Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Vong 19 vip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CUỘC THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET NĂM 2015 VÒNG THI CẤP TOÀN QUỐC LỚP 9 Ngày thi: 10/4/2015 Thời gian làm bài: 60 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC. Bài 1. CÓC VÀNG (Đáp án đúng là đáp án A) 1. Mức dễ Câu 1. Kết quả rút gọn của biểu thức : 3 6 2+ √ 3 . √ 7−4 √ 3−x √ P=√ x +1+ 4 là : √ 9+ 4 √ 5 . √√ 5−2+ √ x. A .2 B .1C . √ x D .− √ x. Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho haiđư ờngthẳng 15 ( d 1 ) : y=−x +2 và ( d 2 ) : y=− x+ 4 . Khoảng cách giữa hai đư ờngthẳng ( d 1 ) và ( d 2 ) là : 7 2 7 7 7 2 A . √ B. C . D. √ 8 8 4 4. Câu 3. Tổng bình phư ơngcác nghiệm của phư 4 2 x + x + 6 x −8=0là : A .5 B .3 C .1 D . 9. ơngtrình :. Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2 2 P=2 x +2 y + z + 2 xy−2 xz−2 yz−2 x−4 y +2 là : A .−3 B.3 C .2 D .1. 2. Mức trung bình Câu 5.. √. Rút gọn biểu thức P= 1+102 n +. 102 n. + 2. ( 10n +1 ). 10n , 10n +1. tađư ợc: n n n 2n A .10 + 1 B .10 C . 10 −1 D . 10. Câu 6. 2. 2. Biết 5 x −5 xy + y +. 4 =0 , giá trị nhỏ nhất của tích xy là : x2. A .4 B .1 C .5 D .6. Câu 7. Cho phư ơngtrình 2 x2 +2 mx+ m2−2=0(1). Nếu x1 ; x 2 lànghiệm của phư ơngtrình ( 1 ) thì giá trị lớn nhất của biểu thức : P=|x 1 + x 2−4 +2 x1 x 2|là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. 25 25 13 B .4 C . D. 4 2 2. Câu 8. o ^ Chotam giác ABC có BC =a ; ^B=60 o ; C=75 . Diện tíchtam giác ABC là : 3+ 3 3+ 3 1+ 3 1+ 3 A . √ a2 B . √ a2 C . √ a 2 D . √ a 2 8 4 8 4. 3. Mức khó Câu 9. Điều kiện của a để hệ phư ơngtrình : √ x +1+ √ y−1=a có nghiệm duy nhất là : x + y=2 a+1 A . a= √6+ 2 B . a=√ 6−2C . a= √ 2+1 D. √ 2+1≤ a ≤ √ 6+2. {. Câu 10. Chotam giác ABC cân tại A , I là giao điểm của hai đư Biết IA=3 √ 6 ; IB=3. Độ dàicạnh ABlà : 3 17 A .3 √ 10 B.3 √ 19 C . 5 √ 3 D . √ 2. ờngphân giác trong .. Bài 2. ĐUA XE 1. Mức dễ Câu 1. 2. Tập nghiệm của phư ơngtrình: x +12 x +34=2 √ 4 x +17 là S={ … } . ( Nhập các phần tử theo giátrị tăngdần , ngăn cách nhau bởi dấu ; ).  Đáp số: - 4 Câu 2. x (¿ ¿ 0 ; y 0 )là nghiệm của hệ phư ơngtrình : Gọi ¿ 2 2 Khi đó giá trị của biểu thức T =x 0 + y 0 là ….  Đáp số: 8 Câu 3. Tìm số có ba chữ số ,biết rằng khi ghép hai chữ số đầu hoặc ghép hai chữ số cuối ta đư ợhai c số chính phư ơng và số này gấp bốn lần số kia . Số cần tìm là ….  Đáp số: 164 Câu 4. 3 3 3 3 Khi x  3  2 2  3  2 2 và y  17  12 2  17  12 2. thì giá trị của biểu thức P=x 3+ y3 −3 ( x+ y )+1975 là ….  Đáp số: 2015 Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho hai đư ờngthẳng ( d 1 ) : y=( m− √ 5 ) x−2 m−2 và ( d 2) : y =( m+ √ 5 ) x +m2−1..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tập hợp các giátrị của m để ( d 1 ) vuông góc với ( d 2 ) là S={ … } (Nhập các phần tử theo giátrị tăng dần ,ngăn cách nhau bởi dấu “ ; ”).  Đáp số: -2; 2 Câu 6. Cho đư ờngtròn ( O ; 25 ) và đư ờngtròn ( O' ; 16 ) tiếp xúc ngoài tại A . Gọi CD làtiếp tuyến chung ngoài của hai đư ờngtròn ( C ∈ ( O; 25 ) ; D ∈ ( O' ; 16 ) ) . Độdài đoạn thẳng CD là … ..  Đáp số: 40 2. Mức trung bình Câu 7. Cho hàm số y=( m 2−2 m+ 3 ) x+ 6 mcó đồ thị là ( d ) . Giá trị của mđể ( d ) cắt Ox tại A , cắt Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB lớn nhất là ….  Đáp số: 3 Câu 8. Tập nghiệm của phư ơngtrình: 3 2 √ x−1+ √ x + x + x+1=1+ √ x 4 −1là S= { … } (Nhập các phần tử theo giátrị tăng dần ,ngăn cách nhau bởi dấu “ ; ”).  Đáp số: 2 Câu 9. Cho ba số dư. ơngx , y , z thỏa mãn: x + y + z=3. 1 1 Khi biểu thức C= + đạt giátrị nhỏ nhất thì ( x ; y ; z )=( … ; … ; … ) yz xz ( Nhập các giátrị lần lư ợt vào ba ô đáp án , dư ớd i ạng phân số tối giản ) . 3 3 3  Đáp số: 4 ; 4 ; 2. Câu 10. Nghiệm nguyên dư ơngcủa hệ phư ơngtrình : 2 2 y =( x +8 ) ( x +2 ) là ( …; … ) . 16 x−8 y+ 16=5 x 2+ 4 xy − y 2 ( Nhập giá trị của x trư ớc; giá trị của y sau , lần lư ợt vào hai ô đáp án ) .. {.  Đáp số: (19; 99) Câu 11. Cho x , y , z >0 thỏa mãn x+ y + z=25 v à x 2 + y 2 + z 2=233. Giá trị của biểu thức :.  196  y   196  z   y  196  z   196  x   z  196  x   196  y  2. x. 196  x 2. 2. 2. 2. 196  y 2. là ….  Đáp số: 392 Câu 12. Chotam giác ABC có trungtuyến AM . Trên cạnh BC lấy điểm N. 2. 196  z 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ^=^ sao cho BAN CAM . Biết AB=10 cm , AC=15 cm. BN Khi đó =.. . NC ( Nhập kết quả dư ớd i ạng phân số tối giản ).  Đáp số: 4/9 3. Mức khó Câu 13. Trong các tam giác vuông có độ dàicác cạnh là số nguyên mà giátrị diện tích và chu vi bằng nhau , độ dài đư ờngcao ứng với cạnh huyền đạ t giá trị lớn nhất có thể là … ( Nhập kết quả dư ớd i ạng phân số tối giản ).  Đáp số: 24/5 Câu 14. Chotam giác ABC có góc ^ A=60 o ,ngoại tiếp đư ờngtròn ( O ; √ 3 ) . Trên cạnh BC lấy điểm M , trên cạnh BA lấy điểm N , trêncạnh CA lấy điểm P sao cho BM =BN ; CM =CP . Đoạn thẳng NPcó độ dài nhỏ nhất bằng ….  Đáp số: 3 Câu 15. 2. 3. Số tự nhiêncó hai chữ s ố xy ´ thỏa mãn xy ´ =( x+ y ) là ….  Đáp số: 27 Bài 3. TRẮC NGHIỆM ĐIỀN 1. Mức dễ Câu 1. ơngtrình : 4 x 2+ √2 x−√ 2=0. √2 ( a+1 ) là … Giá trị của biểu thức : P= 4 √ a +a+ 1−a 2 Cho alà nghiệm âm của phư.  Đáp số: 2 Câu 2. Cho đathức f ( x )=x 2 +ax +b . Biết f ( x ) chia cho ( x −1 ) dư 2, chia cho ( x+2 ) dư −4. Khi đó tích ab=.. ..  Đáp số: -6 Câu 3. Chotam giác ABC cân tại A , đư ờngcao ứng với cạnh đáy có độ dàilà15,6 cm ; đư ờngcao ứng với cạnh bên có độ dài là 12cm . Độ dài đáy BC là … cm ..  Đáp số: 13 Câu 4. Tập hợp các giátrị của m để phư ơngtrình : 2 2 ( m −4 ) x + 2 ( m+2 ) x+1=0 có nghiệm duy nhất là { … } ( Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần , ngăn cách nhau bởi dấu ; ).  Đáp số: 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Mức trung bình Câu 5. Tập hợp các giátrị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đư 1 ( d ) : y=( m−1 ) x+ 1bằng là S={ … } √5. ờngthẳng. (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”)  Đáp số: - 1; 3 Câu 6. Tứ giác ABCD nội tiếp đư ờngtròn đư ờngkính AD , có AB=BC=4 √ 3 cm; CD=4 cm . Bánkính đư. ờngtròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là … cm..  Đáp số: 6 Câu 7. Các ngôinhà ở một bên của một dãy phố đư ợcđánh số bằng các số lẻ liên tiếp tăng dần . Biết rằng số ngôi nhà nhiều hơn 3 và tổng các số nhà bằng 333. Số nhà của ngôinhà thứ bảy tính từ đầu dãy phố đó là….  Đáp số: 41 Câu 8. 2 x +1. (√. Cho biểu thức P=. 3. −. 1 x+ 4 : 1− . x+ √ x +1 √ x−1. )(. ). x −1 Tập hợp các giátrị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên dư. ơnglà S={… }. ( Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần , ngăn cách nhau bởi dấu “ ; ” ).  Đáp số: 16; 36. 3. Mức khó Câu 9. 2. 3. 2015. Số dư trong phép chia 1010+10 10 +1010 +…+10 10 cho 7 là….  Đáp số: 3 Câu 10. Chotam giác ABC vuông tại A . Gọi I là giao điểm các đư ờngphân giác o trong của tam giác , M là trung điểm của BC . Biết rằng ^ BIM =90 . Khi đó AB: BC :CA=....  Đáp số: 3:5:4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×