Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

hóa sinh lâm sàng maker ung thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.33 KB, 14 trang )

HSLS Maker Ung Thư - DrB -VMU
1. Là một protein được hình thành trong túi nỗn hồng (yolk sac) và gan ở thời kỳ bào thai. Là một trong
số các thơng số có thể sử dụng trong sàng lọc trước sinh. Là chỉ điểm ung thư cho những người không
mang thai:
• A. Alkaline Phosphatase (ALP)
• B. Alpha fetoprotein (AFP)
• C. Alphal-antitrypsin
• D. C-Reactive Protein (CRP)
• E. β hCG
2. Ý nghĩa lâm sàng của trị số β hCG có thể giúp chẩn đốn:
• A. Phụ nữ có thai
• B. Ung thư tế bào ni (Choriocarcinoma)
• C. Ung thư tinh hồn
• D. Cả A, B và C
• E. A và B đúng
3. Người ta gọi các gen gây ung thư là:
• A. Proto-oncogen
• B. Pre-oncogen
• C. Oncogen
• D. Carcinoma
• E. Adenoma
4. Đặc điểm của tế bào ung thư là:
• A. Sinh sản và phát triển một cách vơ tổ chức .
• B. Là những tế bào non, chuyển hoá mạnh, lấn át những tổ chức xung quanh.
• C. Khơng chịu sự kiểm sốt của những cơ chế điều hịa tự động có trong tế bào,
• D. Tổ chức ung thư sản sinh ra các kháng nguyên ung thư
• E. Các câu trên đều đúng.
5. Dấu ấn ung thư - chất chỉ điểm bệnh ung thư (tumor marker) bản chất có thể là:
• A. Protein
• B. Hormon
• C. Enzym




• D. Antigen
• E. Các câu trên đều đúng
6. Tiêu chuẩn của dấu ấn ung thư (Tumor marker):
• A. Đặc hiệu tổ chức, khác với phân tử do tế bào lành (bình thường) tổng hợp ra.
• B. Đặc hiệu cơ quan, chỉ điểm được cơ quan bị ung thư.
• C. Có độ nhạy cao và phản ánh được tiến triển của khối u.
• D. Phát hiện được ở nồng độ thấp do đó có khả năng phát hiện sớm (chẩn đốn sớm) được bệnh.
• E. Tất cả đều đúng
7. AFP (Alpha foeto-protein) là chất chỉ điểm chọn lọc để chẩn đốn:
• A. Ung thư dạ dày
• B. Ung thư phổi
• C. Ung thư gan nguyên phát
• D. Ung thư đường tiêu hố
• E. Khơng có câu nào đúng
8. Trị số 8 hCG máu tăng trong trường hợp:
• A. Có thai
• B. Ung thư tiền liệt tuyến
• C. Ung thư tinh hồn
• D. Câu A, B đúng
• E. Câu A, C đúng
9. Dấu ấn đặc hiệu cho ung thư buồng trứng là:
• A. CA 15-3'
• B. CA 19-9
• C. CA 125
• D. CEA
• E. Calcitonin
10. CA 15-3 là dấu ấn đặc hiệu trong chẩn đốn ung thư:
• A. Buồng trứng

• B. Rau thai
• C. Gan


• D. Tinh hoàn
• E. Vú
11. Chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư vú là:
• A. AFP
• B. β hCG
• C. CA 15-3
• E. CA 19-9
• D. CA 125
12. CA 125 là chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư:
• A. Tinh hồn
• B. Phổi
• C. Tuy
• D. Buồng trứng
• E. Gan
13. CA 19-9 là chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư:
• A. Gan
• B. Buồng trứng
• C. Bàng quang
• D. Tinh hồn
• E. Tuy
14. Chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư tụy và đường mật là:
• A. CA 15-3
• B. CA 19-9
• C. CA 125
• D. CEA
• E. Calcitonin

15. Chất chỉ điểm đặc hiệu cho ung thư đại trực tràng là:
• A. CA 15-3
• B. CA 19-9
• C. CEA


• D. Câu A, B đúng
• E. Câu B, C đúng
16. Calcitonin là chất chỉ điểm đặc hiệu để chẩn đốn:
• A. Ung thư tinh hồn
• B. Ung thư đường tiêu hố
• C. Ung thư vú
• D. Ung thư tuyến giáp
• E. Ung thư tiền liệt tuyến
17. Chất chỉ điểm đặc hiệu giúp chẩn đốn ung thư phổi khơng tế bào nhỏ là:
• A. Calcitonin
• B. β hCG
• C. CA 15-3
• D. CYFRA 21-1
• E. CA 19-9
18. PSA-total và PSA-free là các chất chỉ điểm chọn lọc trong chẩn đoán ung thư:
• A. Tinh hồn
• B. Gan
• C. Buồng trứng
• D. Tiền liệt tuyến
• E. Ung thư tuyến giáp
19. Trị số PSA có thể thay đổi khi tuyến tiền liệt (TLT) bị:
• A. Phì đại
• B. Viêm, chấn thương
• C. Sau thăm khám TLT (qua trực tràng bằng ngón tay

• D. Ung thư TLT
• E. Tất cả đều đúng
20. Trong bệnh ung thư tuyến giáp khi nồng độ Anti TG (Anti-thyroglobulin) tăng cao có thể ảnh hưởng
đến nồng độ của TG (Thyroglobulin) theo hướng:
• A. Làm tăng
• B. Làm giảm
• C. Không thay đổi


• D. Tất cả đều sai
21. Trong sàng lọc bệnh lý thời kỳ bào thai (từ tuần thứ 8 đến tuần 12) có thể sử dụng các XN hố sinh
(Triple test) sau để sàng lọc các trường hợp bệnh lý là:
• A. AFP (alpha-fetoprotein), BhCG (human chorionic gonadotropin) và uE3 (unconjugated estriol)
• B. CEA (Carcino embryonic antigen), AFP, Etradiol (E2)
• C. CEA, AFP, Etriol (E3)
• E. Tất cả A, B và C
22. Tumor marker CA19-9 có thể dùng theo dõi bệnh:
• A. K trực tràng
• B. K tụy tạng
• C. K đường mật
• D. Cả ba khả năng trên
23. Câu phù hợp nhất khi nói về CA-125.
• A. Một trong các chất thuộc protein pha cấp là
• B. Enzym nào có thể giảm trong bệnh Gaucher?
• C. Chất chỉ điểm (tumor marker) có thể tăng trong ung thư buồng trứng và đóng vai trị chính
trong theo dõi tiến triển hay tái phát bệnh này.
• D. Là một tumor marker có thể tăng trong bệnh ung thư bàng quang
24. Chọn xét nghiệm hóa sinh thích hợp cho một bệnh nhân nam, > 50 tuổi bị phì đại tuyến tiền liệt:
• A. PSA tồn phần; PSA tự do; tỷ lệ PSA(f)/PSA (tt)
• B. PSA tự do; Phosphatase kiềm

• C. Phosphatase acid; LDH
• D. Cholesterol, GOT, GPT, Tổng PT nước tiểu
25. Các tumor marker có thể dùng trong chẩn đốn ung thư phổi:
• A. CEA
• B. Cyfra 21-1
• C. NSE (Neuro Specific Enolase)
• D. ProGRP (Progastrin-relea
• E. Tất cả đều đúng
26. Các Tumor marker có thể dùng trong chẩn đốn và theo dõi ung thư tinh hồn là:
• A. PSA; testosteron; LDH


• B. CEA; PSA; LDH; ALP
• C. AFP; b hCG; testosteron; LDH
• D. GOT; GGT; glucose; Amylase
• E. A và B đúng
27. Các tumor marker có thể dùng trong chẩn đốn ung thư phổi tế bào nhỏ là:
• A. CEA
• B. Cyfra 21-1
• C. NSE (Neuro Specific Enolase)
• D. ProGRP (Progastrin-releasing peptide)
• E. C và D đúng
28. Khi giảm nồng độ chất này kèm theo RBC, Hb, Hematocrit giảm có thể là thể là biểu hiện của thiếu
máu tán huyết. Nếu giảm mà khơng có biểu hiện thiếu máu thì có thể là biểu hiện của tổn thương gan. Khi
tăng là biểu hiện của quá trình viên trong cơ thể. Chất đó chính là:
• A. Haptoglobulin (alpha2-globulin)
• B. Gamma globulin.
• C. Albumin
• D. Lactate Dehydrogenase (LDH)
• E. Ferritin

29. Tìm câu đúng:
• A. SCC (Squamous Cell Carcinoma) là dấu ấn của ung thư phổi tế bào nhỏ
• B. XN máu định lượng α hCG có giá trị hơn β hCG
• C. Ung thư biểu mô phổi tế bào nhỏ (SCLC) hướng điều trị chủ yếu là hóa trị liệu và xạ trị liệu.
• D. Pro GRP (Pro Gastrin Releasing Peptide) là dấu ấn của ung thư phổi tế bào nhỏ.
• E. C và D đúng
30. Xét nghiệm máu sau đây có thể tăng trong ung thư biểu mô nhầy (khối u nhầy ác tính của buồng
trứng?
• A. Vitamin B12 và acid folic
• B. Ferritin, sắt, transferrin
• C. CA 125; CEA; CA 19-9; Inhibin A và B
• D. IgG, IgA, EPO sing peptide)
• E. Tất cả đều đúng
31. Chọn ý đúng nhất: AFP dương tính cao trong:


• A. Ung thư gan
• B. Ung thư Tuy
• C. Ung thư đường tiêu hóa
• D. Tất cả ý trên đúng
32. Chọn ý đúng nhất: CEA dương tính cao trong:
• A. Ung thư gan
• B. Ung thư Tuy
• C. Ung thư đường tiêu hóa
• D. Ung thư đại tràng
33. Chỉ dấu ung thư nào sau đây tăng cao trong ung thư tụy:
• A. AFP
• B. CA 15-3
• C. CA 19-9
• D. CA 125

34. Chỉ dấu ung thư nào sau đây tăng cao trong ung thư vú:
• A. CA 72-4
• B. CA 15-3
• C. CA 19-9
• D. CA 125
35. Chỉ dấu ung thư nào sau đây tăng cao trong ung thư buồng trứng:
• A. CA 72-4
• B. CA 15-3
• C. CA 19-9
• D. CA 125
36. Chỉ dấu ung thư nào sau đây tăng cao trong ung thư dạ dày:
• A. CA 72-4
• B. CA 15-3
• C. CA 19-9
• D. CA 125
37. Chỉ dấu ung thư nào sau đây tăng cao trong ung thư tuy:


• A. HE4
• B. CA 15-3
• C. CA 19-9
• D. CA 72-4
38. Một số đột biến ở gene BRCA1 và BRCA2 liên quan đến tăng nguy cơ ung thư:
• A. Đại tràng
• B. Tụy
• C. Vú
• D. Dạ dày
39. Ung thư buồng trứng:
• A. CEA (+) và CA 19-9 (+++)
• B. CEA (+) và SCC (+)

• C. CA19-9 (+++)
• D. CA72-4 (++) và CA 125 (+++)
40. Chọn tập hợp đúng: A. CDUT lý tưởng cần đạt nhiều tiêu chuẩn trong đó có tiêu chuẩn nồng độ của
nó tương ứng với khối lượng mô ung thư. B. Tác dụng tốt nhất của CPUT là chẩn đoán ung thư. C. Một
trong những tác dụng quan trọng của CDUT là giám kiểm điều trị. D. Một loại ung thư chỉ ứng với sự
tăng nồng độ của một CDUT. E. Có những u lành hoặc bệnh khơng phải ung thư cũng có CDUT tăng.
Các tập hợp ĐÚNG :
• a) A,B
• b) B,C,D
• c) CD
• d) B,D,E
• e) A,C,E
41. Chọn câu đúng: A. CDUT chỉ đo TB ung thư tiết ra. B. Chỉ phát hiện CDUT trên bề mặt TB ung thư.
C. CDUT có tính đặc hiệu tuyệt đối, nỗi CDUT chỉ ứng với một loại ung thư. D. Có nhiều phương pháp
định lượng CDUT (hóa sinh, hóa-miễn dịch, sinh học phân tử). E. Tác dụng lớn nhất của CDUT là tầm
soát ung thư trong cộng đồng.
• a) A,B
• b) B,D.
• c) A,C,E
• d) B,C,D
• e) A,E


42. Chọn tập hợp đúng: A. Hai tác dụng lớn nhất của CDUT là giám kiểm điều trị và theo dõi sau điều trị
B. CDUT TB gắn trên màng trong ty thể. C. CEA là protein của dịch nhân. D. CA 125 là CDUT dịch thể.
E. Calcitonin là CDUT dịch thể có bản chất là một peptid.
• a) A,B
• b) B,D.
• c) A,C,E
• d) B,C,D

• e) A,E
43. Chọn câu đúng:
• A. CA125, CA19-9, CA72-4 đều là các CDUT enzym.
• B. ACTH và LH là CDUT TB
• C. Thụ thể estrogen và thụ thể progesteron cũng là những CDUT.
• D. AFP là glucoprotein chứa iod.
• E. TPA là CDUT glucid
44. Đoạn 19 của cytokeratin
• A. CA15-3 là
• B. hCT là
• C. PSA là
• D. TPA là
• E. CYFRA21-1 là
45. Glycoprotein họ mucin
• A. CA15-3 là
• B. hCT là
• C. PSA là
• D. TPA là
• E. CYFRA21-1 là
46. Kháng nguyên peptid no
• A. CA15-3 là
• B. hCT là
• C. PSA là
• D. TPA là


• E. CYFRA21-1 là
47. Peptid 32 acid amin
• A. CA15-3 là
• B. hCT là

• C. PSA là
• D. TPA là
• E. CYFRA21-1 là
48. Kháng nguyên đặc hiệu của tuyến tiền liệt
• A. CA15-3 là
• B. hCT là
• C. PSA là
• D. TPA là
• E. CYFRA21-1 là
49. Chọn câu đúng:
• A. Giới hạn đối chiếu trên của hTG là 10 ng/L.
• B. Giới hạn đối chiếu trên của CA19-9 là 25 ng/l.
• C. Khoảng đối chiếu của CA15-3 là 1,5-3,0 U/mL.
• D. Giới hạn đối chiếu trên của NSE là 25 ng/mL.
ã E. Khong i chiu ca CEA l 1,5-3,0 àg/mL
50. Ung thư tụy:
• A. CEA (+) và CA 19-9 (+++)
• B. CEA (+) và SCC (+)
• C. CA19-9 (+++)
• D. CA72-4 (++) và CA 125 (+++)
51. Ung thư thực quản:
• A. CEA (+) và CA 19-9 (+++)
• B. CEA (+) và SCC (+)
• C. CA19-9 (+++)
• D. CA72-4 (++) và CA 125 (+++)
52. Ung thư đường mật:


• A. CEA (+) và CA 19-9 (+++)
• B. CEA (+) và SCC (+)

• C. CA19-9 (+++)
• D. CA72-4 (++) và CA 125 (+++)
53. Điều nào sau đây không đúng khi nói về AFP:
• A. Tiên lượng tốt khi half-life < 5 ngày
• B. Nồng độ AFP tăng theo kích thước khối u
• C. Nồng độ AFP tăng thống qua trong viêm gan cấp, mạn tính
• D. 5% bệnh nhân xơ gan có AFP tăng cao hơn 500ug/L
54. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về CA72-4:
• A. Theo dõi diễn tiến bệnh ung thư dạ dày
• B. Dương tính trong ung thư buồng trứng
• C. Dương tính trong ung thư đại trực tràng
• D. Dương tính trong ung thư tụy
55. Xét nghiệm nào sau đây được chỉ định để theo dõi ung thư vú:
• A. CA19-9
• B. CA 15-3
• C. CEA
• D. CA 125
56. CA27-29 là chất chỉ điểm trong ung thư:
• A. Tụy
• B. Vú
• C. Đường mật
• D. Bàng quang
57. Chất chỉ điểm sinh học nào sau đây tăng trong ung thư bàng quang:
• A. CEA và CYFRA 21-1
• B. CYFRA 21-1 và BTA
• C. SCC và BTA
• D. CA 15-3 và CYFRA 21-1
58. Điều nào sau đây không đúng:



• A. CA 15-3 dùng để tầm soát ung thư vú
• B. CEA tăng cao trong ung thư đại trực tràng
• C. HE4 dùng để chẩn đốn ung thư buồng trứng
• D. CA 125 tăng cao trong ung thư buồng trứng
59. Các xét nghiệm sau đây tăng cao trong ung thư gan, ngoại trừ:
• A. FPB
• C. DCP
• C. AFU
• D. NSE
60. Chỉ dấu nào sau đây tăng cao trong bướu bàng quang:
• A. CEA
• B. BTA
• C. AFU
• D. hCG
61. Chọn CPUT: CEA, CA19-9, CA72-4
• A. Ung thư phổi TB nhỏ.
• B. Ung thư dạ dày
• C. Ung thư vú.
• D. Ung thư buồng trứng
• E. Ung thư cổ tử cung
62. CA125, CA72-4, CEA
• A. Ung thư phổi TB nhỏ.
• B. Ung thư dạ dày
• C. Ung thư vú.
• D. Ung thư buồng trứng
• E. Ung thư cổ tử cung
63. SCCA
• A. Ung thư phổi TB nhỏ.
• B. Ung thư dạ dày
• C. Ung thư vú.



• D. Ung thư buồng trứng
• E. Ung thư cổ tử cung
64. Chọn CPUT: NSE, CEA
• A. Ung thư phổi TB nhỏ.
• B. Ung thư dạ dày
• C. Ung thư vú.
• D. Ung thư buồng trứng
• E. Ung thư cổ tử cung
65. Chọn CPUT: CA15-3, ER, PR, MCA, CEA
• A. Ung thư phổi TB nhỏ.
• B. Ung thư dạ dày
• C. Ung thư vú.
• D. Ung thư buồng trứng
• E. Ung thư cổ tử cung
66. Ung thư phổi thường có xu hướng gây nên tình trạng:
• A. Toan chuyển hóa
• B. Kiểm chuyển hóa
• C. Toan hơ hấp
• D. Kiềm hô hấp,
67. Calcitonin – là câu trả lời cho câu hỏi sau:
• A. Chất chính được tìm thấy trong VLDL là gì?
• B. Một dấu ấn (Tumor marke) trong ung thư tuyến giáp thể tủy (medullary thyroid carcinoma) là
gì?
• C. Xét nghiệm cấp cứu trong hạ canxi máu (cơn tetani) là gì ?
• D. Thăm dị chức năng cận giáp cần dựa vào chất nào?
68. Chất chỉ dấu khối u (Tumor marker) có giá trị trong chẩn đốn và theo dõi ung thư tuyến giáp thể tủy
(medullary thyroid carcinoma) là:
• A. Thyroglobulin

• B. Cholesterol
• C. Calcitonin
• D. Albumin


69. B-48; A-1; C và E chính là:
• A. Các chất thuộc đáp ứng viêm của protein phase cấp
• B. Các Tumor marker trong chẩn đốn ung thư giáp
• C. Bốn chết bất thường trong nước tiểu
• D. Bốn apolipoprotein được tìm thấy trong phân tử chylomicron
70. Trường hợp 8: Một xét nghiệm tumor marker có độ nhạy là 85,6%. Hỏi tỷ lệ âm tính giả là bao nhiêu
%?
• A. 70%
• B. 25%
• C. 14,4%
• D. 32.4%
71. Trường hợp 9: Một xét nghiệm hóa sinh có độ đặc hiệu là 86,5%. Vậy tỷ lệ dương tính giả là bao
nhiêu %?
• A. 70%
• B. 25%
• C. 13,5%
• D. 32,4%



×