Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bai 32 Tong ket phan Van

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.22 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: Ngày giảng:. TUẦN 34 Tiết 129: ĐỘNG PHONG NHA. A. Mục tiêu - Tiếp tục hiểu thế nào là văn bản nhật dụng. Động Phong Nha cho thấy vẽ đẹp lộng lẫy kỳ ảo, để mọi người Vn càng thêm yêu quý, tự hào chăm lo bảo vệ, phát triển ngành du lịch. - Rèn kỷ năng phân tích từ ngữ, hình ảnh dệp của động. - Có thái độ yêu quý dộng và bảo vệ toon trọng tài sản mà thiên nhiên ban tặng. B. Chuẩn bị - GV : Đọc , soạn bài chu đáo. - HS : Soạn bài theo câu hỏi SGK . C. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1: Khởi động 1.Ổn định Sĩ số 6a 2. Kiểm tra 3. Giới thiệu bài Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV cho HS đọc bài SGK. 1. Đọc - Tìm hiểu chú thích 1. Đọc 2. Tìm hiểu chú thích ? Văn bản này chia làm mấy phần? 3. Bố cục ? Nội dung của từng phần ? * Bố cục : 2 đoạn - Từ đầu đến đất bụt → Toàn cảnh đẹp của động. - Tiếp đó đến → giá trị của động. ? Tóm tắt những chi tiết giới thiệu động khô II. Tìm hiểu nội dung văn bản Phong Nha? 1. Động khô Phong Nha ? Tại sao gọi là động khô? - Nằm ở độ cao 200m, nhiều cột đá xanh ngọc bích. ? Hình dung của em về động khô PN từ các - Xưa vốn là một dòng sông, nay kiệt chi tiết trên? nước thành hang.→ gọi theo đặc điểm của động. ? Gợi cho em động nào nổi tiếng ở nước ta? - Là hang động lớn nằm ở trên núi cao, nhiều nhũ đá, đẹp , hấp dẫn. - Động Hương Tích(chùa Hương), ? Động nước PN được kể, tả qua những chi động Thiên Cung( Hạ Long)..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tiết nào?. 2. Động nước Phong Nha - Quy mô: là một con sông dài chảy suốt ngày đêm. ? Nhận xét về thứ tự kể và tả? - Cảnh sắc : lộng lẫy, kỳ ảo, thạch nhủ đủ hình khối. ? Nhận xét về lời văn? → Từ khái quát đến cụ thể làm cho người đọc dể hình dung. ? Cảnh ngoài động được tác giả miêu tả như - Kết hợp tả và kể bày tỏ thái độ thế nào? Em hình dung đó là cảnh ntn? 3. Cảnh ngoài động Phong Nha - Du khách có cảm giác như đang lạc ? Miêu tả âm thanh có gì đặc sắc? vào i thế giới kỳ lạ. - Tiếng nước gõ long tong…khác nào tiếng đàn, tiếng chuông. ? Nhà thám hiểm người Anh đánh giá ntn về - Sự so sánh, gợi cảm giác huyền bí. động? 4. Giá trị của động Phong Nha - Có 7 cái nhất. ? Em có cảm nghĩ gì về cách đánh giá đó? - Khẳng định kỳ quan dệ nhất động - Phong Nha là cảnh đẹp của Việt Nam và của thế giới. ? Qua tìm hiểu văn bản em hiểu gì về động - Là nơi háp dẫn của các nhà khoa học. PN? Gợi cho em cảm nghĩ gì ? - Là nơi hấp dẫn của du khách. 3. Ý nghĩa văn bản - Là động có vẽ đẹp đọc đáo hấp dẫn - Là nơi thu hút khách du lịch 4 GV: cho HS đọc ghi nhớ SGK phương và các nhà khoa học. - Đất nước ta có nhiêu cảnh đẹp quý giá - Yêu mến tự hào về đất nước. * Ghi nhớ : SGK Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - GV : hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. ? Em có cảm nghĩ gì về động PN ? Ở địa phương em có cảnh đẹp thiên nhiên nào không ? - Học bài , nắm nội dung bài học - Soạn Giới thiệu bài: ôn tập về dấu câu theo câu hỏi SGK. ========================== Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 130: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU. ( Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than) A. Mục tiêu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hiểu được công dụng của 3 loại dấu chấm trên - Biết tự phát hiện ra và tự sửa lại lỗi sai - Có ý thức cao trong việc dùng các loại dấu câu trên. B. Chuẩn bị - GV: Đọc , soạn bài chu đáo. - HS: Soạn bài theo câu hỏi SGK . C. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1:Khởi động 1.Ổn định Sĩ số 6a 2. Kiểm tra 3. Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức SH đọc ví dụ SGK I. Công dụng ? Đặt các dấu chấm câu vào chỗ trống cho 1. Ngữ liệu SGK phù hợp? vì sao em đặt như vậy? 2. Nhận xét * NX1 a. (!) ; b. (?) ; c. (!) ; d. (.). Lý do: - Dấu chấm dùng để đặt ở cuối câu trần thuật. ? Cách dùng dấu như vậy có gì đặc biệt? - Dấu chấm hỏi đật cuối câu nghi vấn - Dấu chấm than đặt cuối câu cầu khiếnvà cuối câu cảm thán. *NX2 - Câu 2, 4 đều là câu cầu khiến nhưng các câu ấy đều dùng dấu chấm than - Dấu chấm( ? !) thể hiện thái độ nghi HS đọc ghi nhớ SGK ngờ hoặc châm biếm 3. Ghi nhớ: SGK II. Chữa một số lỗi thường gặp GV: Chia lớp thảo luận 1. So sánh cách dùng 2 câu sau Chia lớp thành 2 tổ thảo luận 2 câu hỏi SGK a. Câu 1: tách thành 2 câu làm cho người đọc dễ hiểu Câu 2: Câu ghép, nhưng 2 vế không được liên kết chặt chẽ nên tách thành Thảo luận xong trình bày trước lớp 2 câu là đúng hơn. GV nhận xét chố lại phần nội dung. b. Câu 1: Dùng dấu chấm tách thành 2 câu là không hợp lý. 2. Cách dùng dấu chấm ? và đấu ! có phù hợp không.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 3 GV; hướng dẫn HS làm bài tập i,2,3,4 SGK Làm theo tổ sâu đó trình bày trước lớp. a. Dấu (?) cuối câu 1,2 sai vì đây không phải là câu hỏi. b. Câu trần thuật mà đặt dấu chấm ! là không đúng. III. Luyện tập GV; Hướng dẫn cho HS làm bài tập i, 2, 3, 4 SGK tại lớp HS làm theo tổ sau đó trình bày các tổ khác nhận xét Cuối cùng GV tổng kết lại toàn bộ phần bài tập.. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - GV : hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. - Đọc lại ghi nhớ SGK - Học bài , nắm nội dung bài học - Soạn Giới thiệu bài: ôn tập về dấu phẩy câu hỏi SGK. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 131: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU. ( Dấu phẩy) A. Mục tiêu - Hiểu được công dụng của dấu phẩy và đặt cho đúng chỗ. - Biết tự phát hiện ra và tự sửa lại lỗi sai - Có ý thức cao trong việc dùng dấu phẩy. B. Chuẩn bị - GV : Đọc , soạn bài chu đáo. - HS : Soạn bài theo câu hỏi SGK . C. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1:Khởi động 1.Ổn định Sĩ số 6a 2. Kiểm tra Kiểm tra việc soạn bài của HS. 3. Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HS đọc ví dụ SGK I.Công dụng của dấu phẩy ? Đặt các dấu chấm câu vào chỗ trống cho 1. Ngữ liệu SGK – 157- 158. phù hợp ? vì sao em đặt như vậy? 1. Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ( HS đặt , nhận xét .GV nhận xét chung). Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp.. HS đọc ghi nhớ SGK GV: Chia lớp thảo luận 3. Ghi nhớ SGK Chia lớp thành 2 tổ thảo luận 2 câu hỏi SGK 2. Chữa một số lỗi thường gặp. Đặt các dấu phẩy vào chỗ của các câu sau: a. Chào mào , sáo sậu, sáo đen…Đàn Thảo luận xong trình bày trước lớp đàn…về,lượn lên lượn xuống. Chúng GV nhận xét chố lại phần nội dung nó gọi nhau, trò chuyện….cãi nhau, ồn mà vui…. b. Trên những ngọn cơi già nua cổ thụ, những chiếclá vàng…..mùa đông, chúng vẫn còn y nguyên….. Hoạt động 3 III. Luyện tập GV; hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3,4 SGK 1. Bài tập 1 Làm theo tổ sâu đó trình bày trước lớp Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp. a. Từ xưa đến nay, Thánh Gióng…..yêu nước, ………. b. Buổi sáng, sươngmù…cành cây, bãi cỏ. Núi đồi, thung lũng, làng bản…..mặt đất, tràn vào trong nhà, … 2. Bài tập 2 Điền thêm CN thích hợp a. Vào giờ tan tầm , xe ô tô, xe máy, xe đạp……. b. Trong vườn, hoa đào , hoa huệ,….. c. Dọc theo bờ sông, những vườn ổi, vườn cam, vườn chanh…. 3. Bài tâp 3 ? Viết thêm phần VN vào chỗ trống thích Viết thêm phần VN thích hợp. hợp. a. Những chú chim bói cá, thu mình trên cành cây… b. Mỗi dịp về quê, tôi đều đến thăm ngôi trường cũ, thăm thầy, thăm bạn…. c. Lá cọ dài, thẳng, xòe cánh quạt. HS tự viết sau đó trình bày trước lớp và cuối d. Dòng sông quê tỗianhbiếc, hiền cùng GV nhận xét chốt lại nội dung bài học. hòa. 4. Bài tập 4 HS tự làm GV bổ sung nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - GV: Hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học. - Đọc bài đọc thêm SGK- i59- i60. - Đọc lại ghi nhớ SGK - Học bài, nắm nội dung bài học - Soạn Giới thiệu bài: ôn tập về dấu phẩy câu hỏi SGK. ================================ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 132: TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN MIÊU TẢ SÁNG TẠO TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT A. Mục tiêu - Nhận xét những ưu điểm, khuyết điểm trong bài viết của mình. - Rèn kỷ năng tự sữa chữa nhận xét bài làm của mình, nhận xét bài viết của bạn. - Có thái độ trân trọng thành quả của mình và của bạn, có ý thức cầu tiến . B. Chuẩn bị - GV: Chấm bài theo đáp án, phân loại bài, tìm những ưu điểm và khuyết điểm (dùng từ , đặt câu , dựng đoạn …). - HS: Tự lập lại dàn ý, đề ra theo kiểu văn gì ? C. Tiến trình lên lớp Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò 1.Ổn định Sĩ số 6a 2. Kiểm tra 3. Giới thiệu bài Hoạt động của thầy và trò. Gv đọc lai đề - Hs chọn đáp án.. Nội dung kiến thức I. Đề bài II. Chữa bài 1. Bài kiểm tra TV TNKQ Mỗi câu đúng được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C A B D C II. Tự luận (7 đ) Câu 1(1 đ) - Nêu đúng định nghĩa về câu trần thuật.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đơn (ghi nhớ SGK) (0,5 điểm) - Lấy được ví dụ chính xác (0,5 điểm) Câu 2 (2 đ) - Thành phần chính của câu là: chủ ngữ và vị ngữ. (1 điểm) - Chỉ ra thành phần chính: (1 điểm) Trông hai bên bờ, rừng đước dựng lên cao ngất như hai dãy trường thành vô tận TN CN VN Câu 3 (4 đ) - Viết được đoạn văn tả quang cảnh nhà trường. - Có sử dụng phép so sánh. - Diễn đạt lưu loát, có cảm xúc. - Chỉ ra được phép so sánh đã dùng. 2. Bài kiểm tra TLV Giọ Hs nhắc lại đề bài. Mở bài (1 đ) Giới thiệu chung về ông Tiên (gặp trong giấc Đề bài mơ) Em đã từng gặp ông Tiên trong Thân bài (7 đ) những truyện cổ dân gian hãy miêu Tả chi tiết: Ông Tiên xuất hiện như thế nào tả lại hình ảnh ông Tiên theo trí + Thân hình: Cao lớn tưởng tượng của mình. + Râu tóc: Bạc phơ + Nước da: Hồng hào + Vầng trán có ánh hào quang + Mặc áo quần lấp lánh + Giọng nói: Vang + Tay cầm cây gậy thần + Cưỡi đám mây + Có phép thần… + Ông ban cho em điều ước gì?... Kết bài (1 đ) Ấn tượng, cảm nghĩ II. Nhận xét. Ưu điểm. - Đa số hiểu bài biết cách làm bài Gv nhận xét những ưu khuyết điểm - Có bố cục 3 phần, motoos bài trình bày trong bài viết của Hs rõ ràng mạch lạc. Hạn chế: - Nhều bài sơ sài không có ý thức làm bài.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Chữ viết cẩu thả, sai nhiều lỗi chính tả. - Bài viết lạc đề sang kể chuyện. III. Chữa lỗi. Hướng đẫn Hs sửa lỗi: - Lỗi diễn đạt - Lỗi chính tả IV. Trả bài, gọi điểm. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò - Xem lại bài kiểm tra. - Sửa những lỗi sai. - Soạn bài: tổng kết phần văn và TLV =================================== Ngày soạn:15/4/2011 TUẦN 35 Ngày giảng: Tiết 133: TỔNG KẾT PHẦN VĂN VÀ TẬP LÀM VĂN A. Mục tiêu - Qua tiết tổng kết giúp HS nắm chắc kiến thức về phần văn và phần tập làm văn. - Nắm được vẻ đẹp của một số hình tượng văn học tiêu biểu .Nắm chắc phương thức biểu đạt đã được sử dụng trong các văn bản. - Biết vận dụng các phương thức biểu đạt phù hợp khi xây dựng một văn bản. B. Chuẩn bị - GV: Soạn bài chu đáo - HS: Soạn bài theo câu hỏi SGK. C. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1:Khởi động 1.Ổn định Sĩ số 6a 2. Kiểm tra Kiểm tra việc soạn bài của HS. 3. Giới thiệu bài Hoạt động 2: HD tổng kết Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức A. Tổng kết phần văn ? Em hãy kể tên các văn bản đã học từ 1. Các văn bản đã học trong năm học đầu năm đến bây giờ ? 2. Chú ý các chú thích có dấu (*) Ở các.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: cho 3 HS đọc các chú thích có dấu bài 1, 5, 10, 12, 14, 29. (*) ở các bài bên - Truyền thuyết là gì ? - Cổ tích là gì? - Ngụ ngôn là gì? - Truyện cười là gì? - Truyện trung đại là gì? 3. Bảng thống kê các văn bản là truyện GV cho HS thảo luận lập bảng thống TT Tên văn bản NV Vị trí, ý kê tên văn bản như ở bên chính nghĩa. 1 Thạch Sanh TS Dũng sĩ.. ? Chọn nhân vật mà em thích và nói rỏ 2 Sọ Dừa SD ……. vì sao em thích nhân vật đó? 4. Chọn 3 nhân vật mà em thích ? So sánh 3 phương thức biểu đạt? ( HS tự chon và trình bày lý do ) HS trình bày , lớp nhận xét, GV chốt 5. So sánh phương thức biểu đạt truyện lại . dân gian, trung đại , hiện đại. ? Em hãy thống kê văn bản thể hiện ( HS tự so sánh GV nhận xét). lòng yêu nước, lòng nhân ái 6. Văn bản thể hiện truyền thống yêu nước và lòng nhân ái. - Lòng yêu nước - Cuộc chia tay của những con búp bê B. Tổng kết phần tập làm văn I. Các loại văn bản những phương thức ? Em hãy phân loại các văn bản đã học biểu đạt theo phương thức biểu đạt 1. Phân loại những văn bản đã học theo chính tự sự , biểu cảm, nghị luận. phương thức biểu đạt chính tự sự , biểu cảm, nghị luận TT Phương thức biểu đạt Văn bản i Tự sự 2 Miêu tả 3 Biểu cảm ? Phương thức biểu đạt chính trong các 2. Phương thức biểu đạt chính trong các văn văn bản bên là gì? bản sau TT Tên văn bản P/t biểu đạt i Thạch Sanh Tự sự 2 Lượm TS +MT+BC ? Phân loại các văn bản theo phương 3 Bài học đường đời TS thức biểu đạt. 3. Các loại văn bản theo phương thức biểu đạt T P/T biểu đạt Đã tập làm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> T i Tự sự * 2 Miêu tả * 3 Biểu cảm II. Đặc điểm và cách làm ? Miêu tả, tự sự, đơn từ khác nhau ở 1.Miêu tả, tự sự , đơn từ khác nhau ở chỗ chỗ nào? nào TT Văn bản M/đích N/dung H/thức 1 tự sự T/báo NV,SV V/xuôi 2 M/ tả C/Nhận T/cảm Nt ? Em hãy nêu bố cục của một bài văn 3 Đ/từ Y/cầu L/do T/mẫu tự sự? 2. Bố cục của một bài văn tự sự TT Các phần Tự sự M/ tả I Mở bài G/ thiệu... Đ/tượng… 2 Thân bài D/ biến M/tả…. 3 Kết bài K/quả… C/xúc.. 3. Nhân vật trong tự sự được kể và tả qua những yếu tố nào? ( HS trả lời ,GV nhận xét) Hoạt động 3 III. Luyện tập GV cho HS thảo luận 1. Từ bài thơ đêm nay Bác không ngủ của Từ bài thơ viết thành văn xuôi Minh Huệ, em hãy tưởng tượng mình là anh đội viên chứng kiến câu chuyện đó và kể lại bằng một đoạn văn. ( HS viết đoạn văn , trình bày trước lớp, nhận xét bổ sung). 2. Từ bài Mưa của Trần Đăng Khoa, em hãy viết bài văn miêu tả lại trận mưa theo quan sát Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - GV : Hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học - Về nhà làm lại đề cương dựa trên cơ sở đã góp ý bổ sung. - Chuẩn bị chu đáo cho tổng kết phần TV. ================================== Ngày soạn: 15/4/2011 Ngày giảng: Tiết 135: TỔNG KẾT PHẦN TiẾNG VIỆT A. Mục tiêu - Qua tiết tổng kết giúp HS nắm chắc kiến thức về phần tiếng việt. - Vận dụng được các kiến thức đó vào bài viết của mình..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Có thái độ đúng đắn khi sử dụng phần tiếng việt để làm tăng giá trị tiếng việt. B. Chuẩn bị : - GV: soạn bài chu đáo, bảng phụ - HS: soạn bài theo câu hỏi SGK. C. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1:Khởi động 1.Ổn định Sĩ số 6a 2. Kiểm tra Kiểm tra việc soạn bài của HS. 3. Giới thiệu bài Hoạt động 2: HD tổng kết Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức GV cho HS thảo luận ? Nêu các khái niện ĐT, ĐT, TT, ST, LT, CT, PT là gì? Cho vi dụ minh họa? ? Nêu giá trị của các từ loại trên ? HS: thảo luận xong trình bày trước lớp, lớp nhận xét GV chốt lại phần này. Tiếp tục cho HS thảo luận ? Các phép tu từ đã học ? Nêu khái niệm ? Lấy ví dụ và nêu tác dụng? Trình bày trước lớp , nhận xét GV chốt lại phần 2 này.. 1. Các từ loại đã học * Từ loại - Động từ : là từ chỉ hoạt động, trạng thái nói chung của người của sự vật. - Danh từ: Là từ chỉ người, vật, hiện tượng khái niệm,… - Tính từ: Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái. - Số từ: Là từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật. - Lượng từ: Là những từ chỉ lượng ít hoặc nhiều của sự vật. - Chỉ từ: Dùng để trỏ vào sự vật, hiện tượng dể xác địng vị trí - Phó từ: Là những từ chuyên đi kèm với động từ dể bổ sung ý nghĩa cho ĐT, TT đó 2. Các phép tu từ đã học - Phép so sánh: Là đối chiếu sự vạt, sự việc có nét tương đồng… - Phép nhân hóa: Là cách gọi , tả con vật, cây cối …bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi người - Phép ẩn dụ: Là cách gọi tên sự vật , hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng… - Phép hoán dụ: Là tên gọi sự vật hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật hiện tượng,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> khái niệm khác có quan hệ gần gũi… 2. Các kiểu cấu tạo câu ? Các kiểu cấu tạo câu đã học? - Câu đơn: Là câu do một cụm C-V tạo thành. ? Thế nào là câu đơn? Cho ví dụ? + Câu có từ là Thế nào là câu ghép? Cho ví dụ + Câu không có từ là - Câu ghép: Là câu do hai cụm C-V tạo thành. 3. Các dấu câu đã học ? Nêu các dấu câu đã học - Dấu kết thúc câu ? Dấu chấm được đặt ở đâu? + Dấu chấm : đặt ở cuối câu miêu tả ? Dấu chấm hỏi đặt ở đâu? + Dấu chấm hỏi: đặt ở cuối câu nghi vấn ? Dấu phẩy đặt ở đâu? - Dấu phân cách các bộ phận câu ? Cho mỗi loại một ví dụ? + Dấu phẩy: ngăn cách các bộ phận phụ Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò - GV : Hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học - Về nhà làm lại đề cương dựa trên cơ sở đã góp ý bổ sung. - Chuẩn bị chu đáo cho tiết ôn tập tổng hợp cuối năm ================================== Ngày soạn: 15/4/2011 Ngày giảng: Tiết 136: ÔN TẬP TỔNG HỢP CUỐI NĂM A. Mục tiêu - Qua tiết ôn tập tổng hợp giúp HS nắm chắc kiến thức về phần văn, tiếng việt, tập làm văn. - Vận dụng được các kiến thức đó vào bài viết của mình. - Có thái độ đúng đắn khi sử dụng phần tiếng việt để làm tăng giá trị tiếng việt. B. Chuẩn bị - GV: soạn bài chu đáo - HS: soạn bài theo câu hỏi SGK. C. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1:Khởi động 1.Ổn định Sĩ số 6a 2. Kiểm tra Kiểm tra việc soạn bài của HS. 3. Giới thiệu bài Hoạt động 2: HD ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của thầy và trò. Nội dung kiến thức. GV: Về phần văn bản chúng ta cần nắm chắc đặc điểm thể loại, nội dung cụ thể của từng từng văn bản ? Nội dung ý nghĩa của văn bản tự sự.. I. Những nội dung càn chú ý 1. Đọc - hiểu văn bản 1. Nắm được đặc điểm thể loại 2. Nắm được nội dung cụ thể 3. Nắm được nội dung ý nghĩa của văn Về câu phải nắm được các thành phần chính bản tự sự của câu, câu trần thuật đơn. 2. Phần tiếng việt 1.Về câu Nắm được các biện pháp tu từ như : so sánh, - Thành phần chính của câu nhân hóa , ẩn dụ, hoán dụ. - Câu trần thuật đơn - chữa lỗi về CN- VN. 2. Biện pháp tu từ. - So sánh - Nhân hóa - Ẩn dụ Nắm được dàn bài của một bài văn tự sự, - Hoán dụ ngôi kể, thứ tứ tự kể trong văn tự sự 3. Phần tập làm văn a.Văn tự sự Về văn miêu tả phải hiểu thế nào là văn - Dàn bài của một bài văn tự sự miêu tả, mục đích - Ngôi kể khi viết bài văn tự sự - Thứ tự kể trong văn tự sự - Biết cách làm bài văn tự sự b. Văn miêu tả Nắm được cách làm của một bài văn miêu - Thế nào là văn miêu tả tả, phương pháp tả người , phương pháp tả - Mục đích và tác dụng của văn miêu cảnh tả. Cách viết đơn từ - Các thao tác của văn miêu tả - Quan sát, tưỏng tượng, liên tưởng , so sánh. c. Cách làm bài văn miêu tả - Phương pháp tả cảnh - Phương pháp tả người d. Biết cách viết đơn từ và nắm được các lỗi thường mắc khi viết đơn từ. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - GV : Hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Về nhà làm lại đề cương dựa trên cơ sở đã góp ý bổ sung. - Chuẩn bị mục II Ngày soạn: 15/4/2011 Ngày giảng: Tiết 136: ÔN TẬP TỔNG HỢP CUỐI NĂM A. Mục tiêu - Qua tiết ôn tập tổng hợp giúp HS nắm chắc kiến thức về phần văn, tiếng việt, tập làm văn. - Vận dụng được các kiến thức đó vào bài viết của mình. - Có thái độ đúng đắn khi sử dụng phần tiếng việt để làm tăng giá trị tiếng việt. B. Chuẩn bị - GV: soạn bài , đề mẫu - HS: soạn bài theo câu hỏi SGK. C. Tiến trình lên lớp Hoạt động 1:Khởi động 1.Ổn định Sĩ số 6a 2. Kiểm tra Kiểm tra việc soạn bài của HS. 3. Giới thiệu bài Hoạt động 2: HD ôn tập Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức. GV hướng đẫn học sinh cách kiểm tra đánh giá.. II. Cách ôn tạp và hướng kiểm tra đánh giá. - Ôn tập những nội dung đã hướng dẫn ở tiết 1 - Kiểm tra đánh giá toàn diện về kiến thức và kĩ năng tích hợp cả 3 phân môn: Văn, Tiếng Việt và Tập làm văn. - Tập trung kiểm tra dánh giá chủ yếu kiến thức trong HK 2. - Kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan (30%) và tự luận (70%). - Thời gian làm bài 90 phút. III. Đề tham khảo. Gv đưa 1 vài đề cho HS tham khảo. ĐỀ 1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : 3 điểm 1- Tác giả văn bản có hai dòng thơ dưới đây là ai ?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> “... Bóng Bác cao lồng lộng Ấm hơn ngọn lửa hồng ...” a- Minh Huệ c- Trần Đăng Khoa b- Tố Hữu d- Hồ Chí Minh 2- Phương thức biểu đạt chính của văn bản trên là : a- Thuyết minh c- Miêu tả b- Tự sự d- Biểu cảm 3- Câu nào dưới đây có sử dụng phép nhân hóa ? aTrâu ơi ta bảo trâu nầy Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta aÁo chàm đưa buổi phân li Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay c- Cả a và b có sử dụng phép nhân hóa. d- Cả a và b đều không có sử dụng phép nhân hóa. 4- Vị ngữ thường là : a- Danh từ, cụm danh từ c- Tính từ, cụm tính từ b- Động từ, cụm động từ d- Tất cả đều đúng 5- Tìm chủ ngữ và vị ngữ của câu: “ Chim ri là dì sáo sậu” ? a- Chủ ngữ: chim ri, vị ngữ: sáo sậu b- Chủ ngữ: sáo sậu, vị ngữ: chim ri c- Chủ ngữ: chim ri, vị ngữ: là dì sáo sậu d- Tất cả đều đúng 6- Muốn tả người cần chú ý đến các yếu tố nào dưới đây ? a- Quan sát, lựa chọn chi tiết tiêu biểu. b- Xác định đối tượng cần tả, trình bày kết quả quan sát đó theo thứ tự c- Trình bày kết quả quan sát theo thứ tự d- Cả 3 câu trên đều sai II- TỰ LUẬN: 7 điểm Hãy tả hình ảnh một người thân mà em hằng kính yêu (ông, bà, cha, mẹ...). ĐẾ 2 PhÇn I. Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm ) Đọc đoạn văn sau đây, sau đó trả lời các câu hỏi bằng cách chọn phơng án đúng nhÊt: Tre, nøa, tróc, mai, vÇu mÊy chôc lo¹i kh¸c nhau, nhng cïng mét mÇm non m¨ng mäc th¼ng. Vµo ®©u tre còng sèng, ë ®©u tre còng xanh tèt. D¸ng tre v¬n méc m¹c, mµu tre t¬i nhòn nhÆn. Råi tre lín lªn, cøng c¸p, dÎo dai, v÷ng ch¾c. Tre tr«ng thanh cao, gi¶n dÞ, chÝ khÝ nh ngêi. Câu 1. Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào ? A. BiÓu c¶m ; B. Miªu t¶ ; C. Tù sù ; D. NghÞ luËn C©u 2. T¸c gi¶ cña ®o¹n v¨n trªn lµ nhµ v¨n nµo ? A. Vâ Qu¶ng ; B. T« Hoµi ; C. NguyÔn Tu©n ; D. ThÐp Míi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 3. Trong đoạn văn trên, tác đã giả sử dụng phép tu từ chủ yếu nào ? A. Nh©n ho¸ ; B. So s¸nh ; C. Èn dô ; D. Ho¸n dô C©u 4. C©u : " D¸ng tre v¬n méc m¹c, mµu tre t¬i nhòn nhÆn. " cã mÊy tõ l¸y ? A. Mét tõ ; B. Hai tõ ; C. Ba tõ ; D. Bèn tõ C©u 5. C¸c tõ: cøng c¸p, dÎo dai, v÷ng ch¾c, thanh cao, gi¶n dÞ thuéc tõ lo¹i nµo ? A. Danh tõ ; B. §éng tõ ; C.TÝnh tõ ; D. ChØ tõ C©u 6. C¸c tõ: tre, nøa, tróc, mai, vÇu thuéc tõ lo¹i nµo ? A. Danh tõ ; B. §éng tõ ; C.TÝnh tõ ; D. ChØ tõ PhÇn II. Tù luËn ( 7®iÓm ) C©u 1.(2 ®iÓm) Em đã đợc học tuyền thuyết Sơn Tinh, Thuỷ Tinh : a) Nhân vật chính trong truyền thuyết này là nhân vật nào ? Nêu ý nghĩa tợng trng của các nhân vật đó ? b) H·y nªu ý nghÜa cña truyÒn thuyÕt S¬n Tinh, Thuû Tinh. C©u 2.(6 ®iÓm) Em h·y miªu t¶ l¹i quang c¶nh s©n trêng trong mét giê ra ch¬i. Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - GV : Hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học - Về nhà làm lại đề cương dựa trên cơ sở đã góp ý bổ sung. - Chuẩn bị làm bài kiểm tra cuối năm. =================================.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×