Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai tap tinh chat cua kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.8 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI Dạng 1: Kim loại tác dụng với axit loại1(HCl, H2SO4l) 1. Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất hòa tan hết là: A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe 2. Hoà tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 7,84lít khí A (đktc) 2,54g chất rắn B và dung dịch C. Tính khối lượng muối có trong dung dịch C. A. 3,99g B. 33,25g C. 31,45g D. kết quả khác 3. Cho 16,2g kim loại M (hoá trị n không đổi) tác dụng với 0,15mol O 2. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44l H2 (đktc). Xác định kim loại M (PƯ xảy ra hoàn toàn) A. Cu B. Mg C.Al D.Fe 4. Hòa tan hòan toàn 5,4gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72lít khí ở (ĐKTC). Xác định kim loại đó. A. Mg B. Zn C. Fe D. Al 5. Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B, C trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 9,27. B. 5,72. C. 6,85. D. 6,48. 6. (KA-07): Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu được 5,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Coi thể tích dung dịch không đổi. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 2. D. 7. 7. (KB-07): Cho 1,67 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Mg và Ca. B. Ca và Sr. C. Sr và Ba. D. Be và Mg. 8. Cho 3,87gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250ml dung dịch X gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al trong X tương ứng là A. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al. C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 54,76% Mg và 45,24% Al. 9. Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp Mg, Fe, Al trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cho X tác dụng với ddịch NaOH thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam.Giá trị của m là A. 20,6 B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2. 10. Hoà tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X và V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X được 4,03 gam muối khan. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792. 11. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe và 32,0 gam Fe 2O3 trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2. 12. Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,792 kít khí H 2 (đktc). Phần 2 nung trong oxi đến khối lượng không đổi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40. 13. Hoà tan hoàn toàn 1,78 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H 2SO4 loãng thu được 0,896 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 5,62. B. 3,70. C. 5,70. D. 6,52. 14. Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được 0,896 lít H 2 (đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. 3,102 15. KA09 - Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 16. KA09 - Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là: A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít Dạng 2: Kim loại tác dụng với axit loại 2( H2SO4đ,HNO3) 17.. Hoà tan kim loại M vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là: A. Cu B. Pb C. Mg D. Ag 18. Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3 nóng và axit H2SO4 nóng là: A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au 19. Kim loại nào sau đây tan tốt trong dung dịch HCl ở điều kiện thường: A. Cu B.Pb C.Fe D.Kết quả khác 20. Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO 3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc . R là: A. Mg B. Cu C. Al D. Fe 21. Cho 28g Fe tác dụng với 400ml dung dịch HNO 3 loãng 1M. Kết thúc phản ứng thu được mg chất rắn A và V lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m và V lần lượt là: A. 9.8g và 1.12 lít B. 22.4g và 1.12 lít C.19.6g và 1.12 lít D. Kết quả khác 22. Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch B và 1,46 gam kim loại. 1 Khối lượng muối trong B là A. 65,34g. B. 48,60g. C. 54,92g. D. 38,50g. 2: Giá trị của a là. A. 3,2. B. 1,6. C. 2,4. D. 1,2. 23. Hoà tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được 15,12 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8. 24. Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO 3 2M và H2SO412M và đun nóng thu được dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO2, tỉ khối của D so với H2 là 23,5. 1 Khối lượng của Al trong 18,2 gam A là A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g. 2. Tổng khối lượng chất tan trong C là A. 66,2 g. B. 129,6g. C. 96,8g. D. 115,2g. 25. Hoà tan 3gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ vào dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 và đun nóng, thu được 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO 2 và SO2.Thể tích của B là 1,344 lít (đktc). Khối lượng muối khan thu được là: A. 6,36g. B. 7,06g. C. 10,56g. D. 12,26g. 26. Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm HNO 3 1M và H2SO4 0,2M thu được khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52. 27. Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp khí NO và N 2O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. V là A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44 28. Hoà tan 32g kim loại M trong dd HNO 3dư thu được 8,96lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, NO 2 có tỉ khối so với H2 là 17. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Cu. 29. Cho 9,9 gam hỗn hợp gồm một kim loại M hóa trị 2 và một kim loại R hóa trị 3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và 11,2 lít hỗn hợp khí B gồm NO 2 và NO có tỷ khối so với H 2 là 19,8. Khối lượng muối trong dung dịch A là : A. 65,7g. B. 40,9g. C. 96,7g. D. 70,8g. 30. Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO 3 2M vừa đủ thu được 1,68lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N2O và N2. Tỉ khối của X so với H2 là 17,2. Giá trị của V là: A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 31.. Hoà tan hoàn toàn 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 1,568 lít khí N2O (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70. 32. Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82. 33. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư, thu được dung dịch Y chứa 39,99 gam muối và 7,168 lít khí NO2 (đktc). Giá trị của m là : A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84. 34. KA09 - Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. 35. KA09 - Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được 940,8 ml khí N xOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A.NO và Mg. B. N2O và Al C. N2O và Fe. D. NO2 và Al. Dạng 3 Kim loại tác dụng với muối 36.Cho biết khối lượng lá Zn thay đổi như thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO4 A. không thay đổi B tăng C.giảm D.chưa xác định 37. Trường hợp không xảy ra phản ứng là: A) Fe + (dd) CuSO4 B) Cu + (dd) HCl C) Cu + (dd) HNO3 D) Cu + (dd) Fe2(SO4)3 38. Cho một đinh Fe nhỏ vào dd có chứa các chất sau: 1. Pb(NO3)2. 3. NaCl 5. CuSO4 2. AgNO3. 4. KCl 6. AlCl3. Các trường hợp phản ứng xảy ra là: A. 1, 2 ,3 B. 4, 5, 6 C. 3,4,6 D. 1,2,5 38. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO 4 phản ứng xong, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0.8g nồngđộ mol/l của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A.0,05M B. 0,5M C. 1,5M D.Kết quả khác 39. Nhúng một thanh Al nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO 4 0.5M. Sau một thời gian, lấy thanh Al ra cân nặng 51.38g. Tính khối lượng Cu đã giải phóng. (Giả sử tất cả Cu sinh ra bám trên thanh Al). A. 0,81g B. 1,62g C.1,92g D.Kết quả khác 40. Có phản ứng hoá học:Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu để có 0,02 mol Cu tạo thành thì khối lượng của Zn cần dùng là. A. 1.1 gam B. 1.2 gam C. 1.34 gam D. 1.3 gam 41. Ngâm một lá Zn trong dd chứa 1,12 gam ion một kim loại điện tích 2 +. Phản ứng kết thúc khối lượng của lá kẽm tăng 0,47 gam. Ion kim loại trong dd là: A. Cd2+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. Pb2+. DÃY ĐIỆN HOÁ Có 4 dd ,trong mỗi dd có chứa 1 loại ion sau :Cu2+,Fe2+,Ag+ ,Pb2+ và có 4 kim loại Cu, Fe, Ag, Pb. Cho biết những kim loại nào có thể tác dụng với dd nào? Viết phương trình ion dạng thu gọn. 43. Cho hh Fe, Cu dư vào dd Fe2(SO4)3. A. Không có pư xảy ra . B. có CuSO4 tạo thành. C. Có CuSO4 , FeSO4 D. Chỉ có FeSO4 tạo thành 2+ 44. Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn A. Fe B.Ag+ C. Al+ D.Ca2+ 45. Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau : Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự A.Fe3+,Cu2+, Fe2+ B. Fe2+ ,Cu2+, Fe3+ C. Cu2+, Fe3+,Fe2+ D.Cu2+, Fe2+, Fe3+ 46. Có các cặp oxi hoá khử. (1) Fe2+/Fe (2).Pb2+/Pb (3).Ag+/Ag (4). Zn2+/Zn Có thể dùng 2+ mấy chất khử trong số các chất trên để khử được ion Pb . 42..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Cho các phản ứng hoá học :Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Phương trình biễu diễn sự oxi hoá của phản ứng trên là: A.Cu2+ + 2e  Cu B. Fe2+  Fe3+ + 1e C. Fe  Fe2+ + 2e D. Cu  Cu2+ + 2e 2+ 2+ 48. Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau : Fe / Fe Cu / Cu Fe3+/Fe2+ .Tính khử giảm dần theo thứ tự A Fe,Cu ,Fe2+ B.Fe, Fe2+,Cu C.Cu , Fe, Fe2+. D.Fe2+,Cu , Fe 49. Ngâm bột Fe vào dd HNO3 loãng nóng khi phản ứng xong ta thu được dd A, chất tan trong dd A có thể là: A. Fe(NO3)3, HNO3 B. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2, HNO3 D. Cả a,b có thể đúng 50. Dung dịch Cu(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất: A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc. C. Bột Ag dư, lọc. D. Bột Al dư, lọc. 51. Hỗn hợp gồm : Mg, Fe cho vào dd có chứa CuSO4 ,AgNO3. Sau pư có thể có những hh chất rắn nào: A. Cu, Fe, Ag, Mg B.Cu, Fe , Mg C. Cu, Fe D. Cu, Ag, Mg E. Cu, Ag F. Cu, Fe, Ag 52. Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO 3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu được có chất tan là : A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 ; B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 ,AgNO3 D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 , Ag 53. Cho hỗn hợp Al , Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO 3 ,Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với HCl dư , thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu C.Al ,Cu,Ag D.cả A,B,C 54. Cho m g Al vào dd chứa hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 Sau phản ứng thu được 3 kim loại. Vậy trong bình có thể còn : A. ion Fe2+ còn, Al còn; B. Al hết, Cu2+còn C. Al dư D. Al hết, Fe 2+ còn 55. Một oxít của sắt khi hoà tan trong dd H2SO4, loãng, dư thu được dd X. DD X hoà tan được Fe và Cu, cũng tác dụng được với dd AgNO3, cũng tác dụng được với dd KMnO4. Điều đó chỉ ra oxit là: A: FeO B: Fe2O3, C: Fe3O4 D: không xác định đợc 56. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng với cả bốn dung dịch muối? A.Al B. Fe C.Mn D. Không có kim loại nào cả 57. Để chuyển FeCl3 thành FeCl2 người ta cho dung dịch FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Fe B.Cu C.Ag D.A và B đều được 58. Ngâm Cu dư vào dung dịch AgNO 3 thu được dung dịch A. Sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B, dung dịch B gồm: A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 D.Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 59. Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. 4,32g. 60. Cho 5,5g hỗn hợp Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 33,95g B. 39,35g C. 35,2g D. 35,39g 61. Cho 0.8 mol Mg vào dung dịch chứa 0,4 mol CuSO 4 và 0.6 mol FeSO4 phản. ứng xong. Hãy tính khối lượng chất rắn thu được. A.24 B. 48 C. 4.8 D. Kết quả khác 62. Cho 6,4g hỗn hợp Mg - Fe vào dung dịch HCl (dư) thấy bay ra 4,48 lít H 2(đktc) . Cũng cho hỗn hợp như trên vào dung dịch CuSO4 dư .Sau khi phản ứng xong thì lượng đồng thu được là: A.9,6g B : 16g C : 6,4g D: 12,8g 63. KA09 : Cho 6,72 gam Fe vào 400ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A.0,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. 47..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 64. KA09 : Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên? A.1,5 B. 1,8 C. 2,0 D. 1,2 65. KA09 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO 3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. PIN ĐIỆN 66. Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe , Mg2+/Mg , Cu2+/Cu và Ag+/Ag , số pin điện hoá có thể lập được tối đa là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 67. Trong pin ®iÖn ho¸, sù oxi ho¸: A.Chỉ xảy ra ở cực âm B.Chỉ xảy ra ở cực dương C.Xảy ra ở cực âm và cực dương D. Không xảy ra ở cực âm và cực dương 68. Cặp nào sau đây xảy ra trong pin điện hóa: A. Zn2+ + Cu2+ B. Zn2+ + Cu C. Cu2+ + Zn D. Cu + Zn 69. Ph¶n øng ho¸ häc x¶y ra trong pin ®iÖn ho¸: 2Cr + 3Cu 2+  2Cr3+ + 3 Cu E 0 cña pin ®iÖn ho¸ lµ: A. 0,4V B. 1,08V C. 1,25V D. 2,5V 70. BiÕt E0 cña Cu2+/Cu = +0,34V; E0 cña Cr3+ /Cr = -0,74VPh¶n øng ho¸ häc x¶y ra trong pin ®iÖn ho¸: 2Au3+ + 3Ni  2Au + 3Ni2+ . E0 cña pin ®iÖn ho¸ lµ: A. 3,75V B. 2,25V C. 1,75V D. 1,25V 71. Trong pin ®iÖn ho¸ Zn-Cu, ph¶n øng ho¸ häc nµo x¶y ra ë ®iÖn cùc ©m ? A. Cu  Cu2+ + 2e B. Cu2+ + 2e  Cu C. Zn2+ + 2e  Zn D. Zn  Zn2+ + 2e 72. Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các A. ion B. electrron C. Nguyªn tö kim lo¹i D. Ph©n tö níc 73. Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu - Ag, nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi thế nµo ? A.Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần B. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần C. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần D. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần 74. Cho biết E0 của Ag+/Ag = +0,8 V và E0 của Hg2+/Hg = + 0,85V. Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra đợc? A.Hg + Ag+  Hg2+ + Ag B. Hg2+ + Ag  Hg + Ag+ 2+ + C.Hg + Ag  Hg + Ag D. Hg + Ag  Hg2+ + Ag+ 75. KA09 - Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V. Biết thế điện E 0  0,8V E0 E0 cực chuẩn Ag / Ag . Thế diện cực chuẩn Zn2 / Zn và Cu 2 /Cu có giá trị lần lượt là A. +1,56 V và +0,64 V B. – 1,46 V và – 0,34 V C. – 0,76 V và + 0,34 V D. – 1,56 V và +0,64 V SỰ ĐIỆN PHÂN 76. Trong qu¸ tr×nh ®iÖn ph©n CaCl2 nãng ch¶y , ë anot x¶y ra pø: A. Oxi ho¸ ion clorua B. Khö ion clorua C. Khö ion canxi D. Oxi ho¸ ion canxi 77. Điện phân dd hỗn hợp HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình điện phân pH của dd thế nào ? A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Giảm xuống D. Kết quả khác 78. §Ó ®iÒu chÕ kim lo¹i Na, ngêi ta cã thÓ thùc hiÖn pø: A. §iÖn ph©n dd NaOH B. §iÖn ph©n nãng ch¶y NaOH C. Cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao D. Cho K vào dd NaCl ,K mạnh hơn Na sẽ đẩy Na ra khỏi dd NaCl 79. Trờng hợp nào ion Na+ không tồn tại tự do(linh động), nếu ta thực hiện các pứ hoá học sau? A. NaOH t¸c dông víi HCl B. NaOH t¸c dông víi dd CuCl2 C. Nung nãng dung dÞch NaHCO3 D. §iÖn ph©n NaOH nãng ch¶y 80. Điện phân dd NaCl có màng ngăn ,ở catot thu đợc: A. Na B. H2 C. Cl2 D. NaOH vµ H2 81. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9 g muối clorua của 1 kim loại đợc 0,48g kim loại ở catot. Kim loại đã cho lµ: A. Zn B. Mg C. Na D. Ca.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 82. Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dd muối đem điện phân là : A. CuSO4 B. AgNO3 C. KCl D. K2SO4 83. Để điều chế được 1,08g Ag cần đpdd AgNO3 trong thời gian bao lâu với cường độ dòng điện là 5,36 A. A. 20 phút B. 30 phút C. 60 phút D. Kết quả khác. 84. Khi điện phân dd muối bạc nitrat trong 10 phút đã thu đợc 1,08 gam bạc ở cực âm. Cờng độ dòng điện là: A. 1,6 A B. 1,8 A C. 16A D. 18A 85. Điện phân dd CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cờng độ I= 0,5 A trong thời gian 1930 giây thì khối lợng đồng và thể tích khí O2 sinh ra(ở đktc) là: A. 0,32 gvµ 0,112 lÝt B. 0,32g vµ 0,056 lÝt C. 0,64g vµ 0,056 lÝt D. 1,28g vµ 0,224 lÝt 86. Điện phân dd muối MCln với điện cực trơ thấy ở catot thu đợc 16 g kim loại M thì ở anot thu đợc 5,6 lít khÝ (®ktc) . Kim lo¹i M lµ: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn 87. Điện phân nóng chảy một muối clorua kim loại kiềm, ngời ta thu đợc 0,896 lít khí (đktc) ở một điện cực vµ 3,12 g kim lo¹i kiÒm ë ®iÖn cùc cßn l¹i.C«ng thøc ho¸ häc cña muối lµ: A. NaCl B. KCl C. LiCl D. RbCl 88. Ngêi ta ®iÖn ph©n muèi clorua cña 1 kim lo¹i ë tr¹ng th¸i nãng ch¶y . Sau mét thêi gian , ë catot sinh ra 8 gam kim lo¹i , ë anot gi¶i phãng 4,48lÝt khÝ (®ktc).C«ng thøc cña muối lµ: A. MgCl2 B. NaCl C. CaCl2 D. KCl 89. Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại. Điện phân nóng chảy hết 15,05 gam hh X thu đợc 3,36 lÝt khÝ (®ktc) ë anot vµ mgam kim lo¹i ë catot.TrÞ sè cña m lµ: A. 2,2 gam B. 4,4 gam C. 3,4 gam D. 9,725 g ĂN MÒN KIM LOẠI 90. Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn hoá học: A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 lãng có vài giọt dung dịch CuSO4 C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH, Cl2, tiếp xúc với Cl2 D. Tôn lợp nhà xây sát, tiếp xúc với không khí ẩm. 91. Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe để lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là A. Chi có cặp Al-Fe ; B. Chi có cặp Zn-Fe ; C. Chi có cặp Sn-Fe ; D. Cặp Sn-Fe và Cu-Fe 92. Ăn mòn điện hoá và ăn mòn hoá học khác nhau ở điểm A. Kim loại bị phá huỷ B. Có sự tạo dòng điện C. Kim loại có tính khử bị ăn mòn D. Có sự tạo dòng điện đồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn 93. Trong động cơ đốt trong các chi tiết bằng thép bị mòn là do A. Ăn mòn cơ học B. Ăn mòn điện hoá C. Ăn mòn hoá học D. Ăn mòn hoá học và ăn mòn cơ học 94. Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép , ống dẫn nước bằng thép vì A. Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước , thép được bảo vệ . B. Lớp Zn có màu trắng bạc rất đẹp C. Zn khi bị oxi hoá tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ D. Zn tạo một lớp phủ cách li thép với môi trường 95. KA09 - Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI 96. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Dùng chất oxi hoá thích hợp hay dòng điện để oxi hoá các hợp chất của kim loại nhằm tạo kim loại tơng ứng B. Dùng phơng pháp nhiệt luyện hay thuỷ luyện để điều chế kim loại đứng sau nhôm trng dãy thế điện hoá C. Dùng phơng pháp điện phân nóng chảy để điều chế các kim loại Mg,Al, cũng nh các kim loại kiềm , kiềm thổ D. Dùng chất khử thích hợp hay dòng điện để khử hợp chất của kim loại 97. Kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. Cu B. Mg C. Ag D. Fe 98. Từ dung dịch muối AgNO3 để điều chế Ag ta dùng phương pháp A.thuỷ luyện B. nhiệt phân. C.điện phân dung dịch D. cả A,B,C 99. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế được từ Oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO: A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca 100. Những kim loại nào sau đây có thể đợc điều chế từ ôxít bằng phơng pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO A. Ni , Cu , Ca B . Zn , Mg , Fe C. Fe , Mn , Ni D. Fe , Al , Cu 101. Nh÷ng kim lo¹i nµo sau ®©y chØ cã thÓ ®iÒu chÕ b»ng ph¬ng ph¸p ®iÖn ph©n nãng ch¶y hîp chÊt cña chóng ? A. Fe , Al , Cu B. Al , Mg , K C. Na, Mn ,Ni D. Ni,Cu, Ca 102. Phát biểu nào sau đây không đúng? A: Kim loại Na đợc điều chế từ NaCl nc điện phân B: Kim loại Mg đợc điều chế từ MgO bằng chất khử CO ở t0 cao C: Kim loại Al đợc điều chế từ Al2 O3 bằng điện phân nóng chảy D: Kim loại Fe đợc điều chế từ Fe2O3 bằng chất khử CO ở t0 cao. 103. Dùng khí H2, CO để khử ion kim loại trong oxit là phơng pháp có thể dùng để điều chế kim loại nào sau ®©y: A. Mg B. Al C. Fe D. Ag 104. Thæi 1 lîng hh khÝ CO vµ H2 d ®i chËm qua mét hh nung nãng gåm Al2O3, CuO, Fe2O3, Fe3O4. KÕt qu¶ thu đợc chất rắn gồm : A. Cu, Fe, Al2O3 B. Cu, FeO, Al C. Cu, Fe3O4, Al2O3 D. Cu, Fe, Al 105. Hh bột gồm FeO, CuO, MgO, Al2O3, Dùng CO dư để khử hoàn toàn hh trên ở nhiệt độ cao. Hh rắn thu được là: A. Fe, Cu, MgO, Al B. Fe, Cu, Mg, Al2O3 C. Fe, Cu, MgO, Al2O3 D. Fe, Cu, Mg, Al 106. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO A. Fe, Ag, Al B. Pb, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ba, Cu, Ca 107. Khi cho luồng khí hiđro (có dư ) đi qua ống nghiệm chứa Al 2O3 , FeO, CuO , MgO nung nóng , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm : A. Al , Fe , Cu , Mg B. Al2O3 , Fe , Cu , MgO C. Al2O3 , Fe , Cu , Mg D. Al , Fe , Cu , MgO 108. Khi cho luồng khí hiđro ( dư) đi qua ống sứ chứa Al2O3 , FeO , CuO , nunng nóng , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn nào còn lại trong ống nghiệm ? A . Al, Fe, CuO . B. Al, Fe, Cu ; C. Fe, Cu , Al2O3, D. Fe, CuO, Al2O3 109. KA09 - Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. 110. Tõ dd MgCl2 ta cã thÓ ®iÒu chÕ Mg b»ng c¸ch : A. §iÖn ph©n dd MgCl2 B. C« c¹n dd råi ®iÖn ph©n MgCl2 nãng ch¶y C. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dd D. ChuyÓn MgCl2 thµnh Mg(OH)2 råi thµnh MgO vµ khö MgO b»ng CO 111. Tõ Ca(OH)2 ngêi ta ®iÒu chÕ Ca b»ng c¸ch nµo trong c¸c c¸ch sau? 1/ §iÖn ph©n Ca(OH)2 nãng ch¶y 2/ Hoà tan Ca(OH)2 vào dd HCl sau đó điện phân dd CaCl2 có màng ngăn 3/ Nhiệt phân Ca(OH)2 sau đó khử CaO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt độ cao 4/ Hoµ tan Ca(OH)2 vµo dd HCl,c« c¹n dd råi ®ph©n CaCl2 nãng ch¶y. Cách làm đúng là: A. 1 vµ 4 B. chØ cã 4 C. 1,3 vµ 4 D. c¶ 1,2,3 vµ 4 112. Có 1 hh dới dạng bột gồm Ag và Cu. Ngời ta loại bỏ đồng trong hh đó bằng cách: 1/ Cho hh này vào dd AgNO3 d, Cu tan hết ,sau đó lọc lấy Ag 2/ Cho hh nµy vµo dd HCl, Cu tan hÕt ta läc lÊy Ag 3/ Đun nóng hh trong oxi d, sau đó cho hh sản phẩm vào dd HCl, Ag không tan, ta lọc lấy Ag.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4/ Cho hh nµy vµo dd HNO3 ,Cu tan, Ag kh«ng tan ta läc lÊy Ag. Cách làm đúng là: A. 1 vµ 2 B. 1 vµ 3 C. 3 vµ 4 D. c¶ 1,2,3,4 113. Cho 6,72 lít H2 (đkc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dd HCl đủ đề tác dụng hết với A là A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít 114. §Ó khö hoµn toµn 46.4g hçn hîp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cÇn dïng 0.8 mol khÝ CO Lîng s¾t sinh ra lµ: A. 25.2g B. 28g C. 33.6g D. 16g 115. Dùng khí CO để khử hoàn toàn đến kim loại một hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra.Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A 2,24 lít. B 4,48 lít. C. 1,12 lít. D 3,36 lít 116. KA09 - Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. 117. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng mg hỗn hợp Al 2O3, MgO, FeO,CuO nung nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thu được 15g kết tủa trắng, sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200g. Tính m? A. 202,4g B. 217,4g C. 219,8g D.Kết quả khác.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×