Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Ke hoach giao duc lop 56 tuoi theo tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.23 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 27 Chủ đề lớn: Nước và hiện tượng tự nhiên. Chủ đề nhỏ: Ngày 8/3 Thời gian thực hiện từ ngày 7 đến ngày 11/3/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. VSAT Hoạt động chiều. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề, chủ điểm ngày QTPN mùng 8/3 HH: 4; T: 2; C: 3; B: 3; B: 4 Tập theo bài hát bông hoa mừng cô LQVT:Ngày LQVC:Con LQVC:Cháu LQVT:Tặng Ôn các từ 8/3 tặng hoa chúc cô vui hoa và câu mẹ vẻ trong tuần TDKN:Ném Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC:Làm trúng đích Làm bưu NDTT:NH: Chia số quen với thẳng đứng thiếp tặng chỉ có một lượng 10 chũ cái g,y Bât xa 25cm mẹ và cô trên đời thành hai (Ýthích) NDKH: phần theo DH: Mùa hè các cách đến TC: khác nhau Đoán tên bạn hát KPKH : Trò Văn học : chuyện về Dạy trẻ đọc ngày 8/3 thuộc thơ ‘‘ Ông mặt trời óng ánh’’ QS : Thời QS: Bó hoa QS: Một số tiết - TC: Thả hoạt động - TC : Lộn đỉa ba ba ngày 8/3 cầu vồng - Chơi tự do - TC: Nu na - Chơi tự nu nống do - Chơi tự do - PV: Trò chơi gia đình, bán hàng ( CS46 ) - XD: Chơi với cát, nước, xây bể bơi, bãi biển ( CS49 ) - HT: Xem tranh ảnh về thời gian và các hiện tượng thiên nhiên, trong ngày. Xếp chữ V, R, G, Y ( CS60 ) - TN: Chăm sóc cây, lau lá, tỉa cành, tưới nước, gieo hạt ( CS57 ) - NT: Tô màu, xé dán mặt trời, mặt trăn và các vì sao. Hát múa theo chủ đề. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: - Ôn văn - LQKTM : - Biểu diễn Trò chuyện Âm nhạc: học: Dạy trẻ LQCC : văn nghệ về ngày 8/3 NDTT đọc thuộc Làm quen - Nêu - NH: Chỉ thơ ‘‘ Ông chữ cái g, y gương, trả có một trên mặt trời óng trẻ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đời. ánh’’. - NDKH: DH: Mùa hè đến. - TC: Đoán tên bạn hát Trả trẻ. - Vệ sinh trả trẻ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 28 Chủ đề lớn: Nước và hiện tượng tự nhiên. Chủ đề nhỏ: Hiện tượn thời tiết và mùa Thời gian thực hiện từ ngày 14 đến ngày 18/3/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV. Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. VSAT Hoạt động chiều. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề, chủ điểm HH: 4; T: 2; C: 4; B: 3; B: 4 TCVĐ: Trời mưa LQVT: Trời LQVT: LQVT: Cầu LQVT: Ôn các từ nắng, trời Mặt trăng, vồng, tia Mùa xuân, và câu mưa mặt trời chớp mùa hè, trong tuần mùa thu, mùa đông TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: Trò VĐCB: Bò Nặn cầu NDTT: DH: Nhận biết chơi chữ dích dắc qua vồng Trời nắng, các ngày cái g, y 7 điểm. ( Mẫu ) trời mưa trong tuần TCVĐ: Trời NDKH: nắng, trời NH: Mưa mưa. rơi TC: Mưa to, mưa nhỏ KPKH : Văn học: Tìm hiểu Dạy trẻ đọc các mùa diễn cảm bài trong năm thơ ‘‘ Nắng bốn mùa’’ QS: Thời QS: Thời QS: Hiện tiết tiết mùa hè tượng trời - TC: Trời - TC: Lộn mưa nắng, trời cầu vồng - TC: Mưa mưa - Chơi tự do to, mưa nhỏ - Chơi tự - Chơi tự do do - PV: Trò chơi gia đình, bán hàng ( CS46 ) - XD: Chơi với cát, nước, xây bể bơi, bãi biển ( CS49 ) - HT: Xem tranh ảnh về thời gian và các hiện tượng thiên nhiên, trong ngày. Xếp chữ V, R, G, Y ( CS60 ) - TN: Chăm sóc cây, lau lá, tỉa cành, tưới nước, gieo hạt ( CS57 ) - NT: Tô màu, xé dán mặt trời, mặt trăn và các vì sao. Hát múa theo chủ đề. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: - Ôn văn - LQKTM : - Biểu diễn Tìm hiểu về Âm nhạc: học: Dạy trẻ LQCC : văn nghệ các mùa NDTT đọc diễn Làm quen - Nêu trong năm - DH: Trời cảm bài thơ vở chữ cái gương, trả.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nắng, trời mưa. - NDKH: NH: Mưa rơi. - TC: Mưa to, mưa nhỏ Trả trẻ. thơ ‘‘ Nắng bốn mùa’’.. q,p(cs83). - Vệ sinh trả trẻ. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 29. trẻ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chủ đề lớn: Nước và hiện tượng tự nhiên. Chủ đề nhỏ: Nước Thời gian thực hiện từ ngày 21 đến ngày 25/3/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV. Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. VSAT Hoạt động chiều. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề, chủ điểm HH: 4; T: 2; C: 4; B: 3; B: 4 TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ LQVT: LQVT: LQVC: LQVC: Ôn các từ Nước ao, nước biển, nước sạch nước ao hồ và câu nước hồ, nước máy, để uống, để nuôi tôm trong tuần nước sông, nước mưa nước để sinh cá, nước để nước suối hoạt hàng tưới cây ngày TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: Ôn VĐCB: Vẽ mưa NDTT: Nhận biết nhóm chữ Nhảy lò cò ( Đề tài ) DVĐ: Nắng hôm qua, cái p, q, g, ít nhất 5 sớm hôm nay, y bước liên - NDKH: ngày mai tục, đổi NH: Bé và chân theo trăng yêu cầu - TC: Thi ( CS9 ) xem ai nhanh KPKH : Văn học: Kể Tìm hiểu chuyện cho các nguốn trẻ nghe ‘‘ nước Giọt nước tí ( CS49 ) xíu’’ QS: Thời QS: Cảnh QS: Mặt tiết hoàng hôn trăng - TC: Dung - TC: Lộn - TC: Mưa dăng, dung cầu vồng to, mưa nhỏ dẻ - Chơi tự do - Chơi tự - Chơi tự do do - PV: Trò chơi gia đình, bán hàng ( CS46 ) - XD: Chơi với cát, nước, xây bể bơi, bãi biển ( CS49 ) - HT: Xem tranh ảnh về thời gian và các hiện tượng thiên nhiên, trong ngày. Xếp chữ V, R, G, Y ( CS60 ) - TN: Chăm sóc cây, lau lá, tỉa cành, tưới nước, gieo hạt ( CS57 ) - NT: Tô màu, xé dán mặt trời, mặt trăn và các vì sao. Hát múa theo chủ đề. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: - Ôn văn - LQKTM : - Biểu diễn Tìm hiểu về Âm nhạc: học: Kể LQCC : Ôn văn nghệ các nguồn NDTT chuyện cho nhóm chữ - Nêu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nước. Trả trẻ. - DVĐ: Nắng sớm - NDKH: NH: Bé và trăng - TC: Thi xem ai nhanh. trẻ nghe ‘‘ Giọt nước tí xíu’’.. cái q, p, g, y gương, trả trẻ. - Vệ sinh trả trẻ. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 23.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chủ đề lớn: Phương tiện giao thông. Chủ đề nhỏ: Một số luật lệ giao thông Thời gian thực hiện từ ngày 01 đến ngày 05/02/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV. Hoạt động học. Thứ 2. VSAT Hoạt động chiều. Trả trẻ. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Trò chuyện cùng trẻ về chủ đề một số luật lệ giao thông HH: 4; T: 2; C: 4; B: 3; B: 4 TCVĐ: Nhảy qua suối nhỏ LQVT: Đi LQVT: với phải Đèn xanh, không đi đèn đỏ, đèn bên trái vàng TDKN: Tạo hình: VĐCB: Đập Cắt dán và bắt bóng đèn xanh, bằng 2 tay. đèn đỏ, đèn - TCVĐ: vàng Làm theo tín ( mẫu ) hiệu đèn KPKH : Tìm hiểu về một số luật lệ giao thông đường bộ. Hoạt động góc. Thứ 3. ÂN: NDTT: DH: Em đi qua ngã tư đường phố - NDKH: NH: Bạn ơi có biết - TC: Đoán tên bạn hát. - PV: Chú cảnh sát giao thông, điều khiển người đi đường, bán vé xe ( CS45 ) - XD: Xây nhà ga, ngã tư đường phố ( CS32 ) - HT: Xem tranh ảnh về một số phương tiện giao thông ( CS60 ) - TN: Chăm sóc cây, lau lá, tỉa cành, tưới nước, gieo hạt ( CS57 ) - NT: Hát múa theo chủ đề, vẽ nặn, xé dán, cắt dán một số phương tiện giao thông - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - LQVT: - LQCC : Thêm bớt Trò chơi tạo sự bằng với chữ cái nhau trong H,K . phạm vi 9 - Vệ sinh trả trẻ KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 24.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chủ đề lớn: Phương tiện giao thông. Chủ đề nhỏ:Một số phương tiện giao thông đường bộ Thời gian thực hiện từ ngày 15 đến ngày 19/2/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. VSAT Hoạt động chiều. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Trò chuyện cùng trẻ về một số phương tiện giao thông đường bộ HH: 4; T: 3; C: 3; B: 5; B: 4 LQVT: xe LQVT: Xe LQVT: Xe LQVT: Xe Ôn các từ máy,xe đạp. oto tải,xe ngựa,xe khách,xe và câu xích lô. buýt, oto con. trong tuần TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: làm VĐCB: Đi Vẽ ô tô tải NDTT: Chia số quen vở trong đường DH:Đường lượng 9 chữ cái rích rắc và chân thành 2 H,K(CS NDKH: phần theo 80) NH: Bác các cách đưa thư vui khác tính nhau(CS TC: Nốt 104) nhạc vui. KPKH : Văn học: Tìm hiểu về Dạy trẻ đọc một số thuộc thơ “ phương tiện Cô dạy con” giao thông đường bộ. QS: Xe QS: Xe ô tô QS: Xe xích lô,xe tải , xe công ten lam ngựa. nơ, máy - TC: Xem - Chơi tự do xúc ai nhanh - TC: Xe gì - Chơi tự biến mất do - Chơi tự do - PV: Chú cảnh sát giao thông,điều khiển người đi đường,bán vé xe (CS 45) - XD:Xây nhà ga, ngã tư đường phố(CS 32) - HT: Xem tranh ảnh về một số phương tiện giao thông - TN: Chăm sóc cây, lau lá, tỉa cành, tưới nước, gieo hạt ( CS57 ) - NT: Hát múa theo chủ đề.Vẽ lặn,xé dán,cắt dán một số phương tiện giao thông. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: - Ôn văn - Ôn : - Biểu diễn Tìm hiểu Âm nhạc: học: Dạy trẻ - LQVT : văn nghệ một số NDTT : đọc thuộc Chia số - Nêu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> phương tiện giao thông đường bộ. Trả trẻ. - DH : Đường và chân. - NDKH: NH: Bạn ơ có biết - TC: Nốt nhạc vui.. - Vệ sinh trả trẻ. thơ Cô dạy con. lượng 9 thành 2 phần theo các cách khác nhau.. gương, trả trẻ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 25 Chủ đề lớn: Phương tiện giao thông. Chủ đề nhỏ:Một số phương tiện giao thông đường thủy Thời gian thực hiện từ ngày 22đến ngày 26/2/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV. Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. VSAT. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Nhắc trẻ chào cô giáo và các bạn, cất đồ dùng đúng nơi quy định HH: 4; T: 3; C: 3; B: 5; B: 4 TCVĐ: Làm theo tín hiệu đèn LQVT: Tàu LQVT: LQVT: Con LQVC: Ôn các từ thủy,thuyền Thuyền đò, chiếc Phương tiện và câu nan. buồm,ca nô phà giao thông trong tuần đường thủy TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: VĐCB: xé dán NDTT: Đếm đến Làm quen Nhảy xuống Thuyền NH:Bạn ơi 10. Nhận chữ cái từ độ cao trên có biết biết nhóm P,Q(CS 91) 40cm( CS biển(CS 8) NDKH: có 10 đối 32) DH: Em đi tượng(CS TCVĐ: chơi thuyền 104) Thuyền về TC: Hát bến theo hình vẽ. KPKH : Văn học: Kẻ Tìm hiểu về chuyện cho một số trẻ nghe “ phương tiện Những tấm giao thông biển biết đường thủy nói” QS: QS : Con đò Dạo chơi Thuyền TC: Làm nhặt lá sân nan theo tín hiệu trường - TC: - Chơi tự do - TC: Bánh Thuyền về xe quay bến - Chơi tự - Chơi tự do do - PV: cú cảnh sát giao thông điều khiển người đi đường,bán vé xe(CS 45) - XD:Xây nhà ga, ngã tư đường phố(CS 32) - HT: Xem tranh ảnh về một số phương tiện giao thông, đọc chữ số - TN: Chăm sóc cây cảnh, lau lá, tỉa cành, tưới nước, trồng cây ( CS51 ) - NT: Hát múa theo chủ đề.Vẽ lặn,xé dán,cắt dán một số phương tiện giao thông. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động chiều. - Ôn KPKH: Tìm hiểu một số phương tiện giao thông đường thủy. - LQKTM: Kể chuyện cho trẻ nghe “ Những tấm biển biết nói”. Trả trẻ. - Vệ sinh trả trẻ. - LQKTM : Đếm đến 10. Nhận biết nhóm có 10 đối tượng(CS 104). LQKTM LQCC : Làm quen chữ cái P,Q(CS 91). - Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương, trả trẻ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 26 Chủ đề lớn: Phương tiện giao thông. Chủ đề nhỏ: Một số phương tiện giao thông đường sắt, đường hàng không Thời gian thực hiện từ ngày 29/02 đến ngày 04/03/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV. Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Nhắc trẻ chào cô giáo và các bạn, cất đồ dùng đúng nơi quy định HH: 4; T: 3; C: 3; B: 5; B: 4 LQVT: Tàu LQVT: LQVT: Máy LQVT: Tàu Ôn các từ hỏa, nhà ga Đường sắt, bay, kinh điện ngầm, và câu đường khí cầu xe lửa trong tuần hàng không TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: Trò VĐCB: Vẽ máy NDTT: Biểu Thêm bớt, chơi chữ Trườn kết bay diễn văn tạo sự bằng cái: p, q hợp, trèo nghệ nhau trong qua ghế dài NDKH: phạm vi 10 NH: Anh phi công ơi TC: Hát theo hình vẽ. KPKH : Văn học: Tìm hiểu về Dạy trẻ đọc một số diễn cảm bài phương tiện thơ “ Tiếng giao thông còi tàu” đường sắt, đường hàng không QS: Kinh QS : Sân - QS: Nhà khí cầu bay ga - TC: TC: Tàu và - TC: Thi ai Tranh gì máy bay nhanh biến mất - Chơi tự do - Chơi tự - Chơi tự do do - PV: cú cảnh sát giao thông điều khiển người đi đường,bán vé xe(CS 45) - XD:Xây nhà ga, ngã tư đường phố(CS 32) - HT: Xem tranh ảnh về một số phương tiện giao thông, đọc chữ số - TN: Chăm sóc cây cảnh, lau lá, tỉa cành, tưới nước, trồng cây ( CS51 ) - NT: Hát múa theo chủ đề.Vẽ lặn,xé dán,cắt dán một số phương tiện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> VSAT Hoạt động chiều. Trả trẻ. giao thông. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: - LQKTM: LQKTM Tìm hiểu Dạy trẻ đọc LQVT: LQCC: Trò một số diễn cả bài Thêm bớt chơi chữ phương tiện thơ “ Tiếng tạo sự bằng cái: p, q đường sắt, còi tàu” nhau trong đường hàng phạm vi 10 không - Vệ sinh trả trẻ. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 19. - Biểu diễn văn nghệ - Nêu gương, trả trẻ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chủ đề lớn: Thế giới thự vật Chủ đề nhỏ: Một số loại hoa Thời gian thực hiện từ ngày 04/01 đến ngày 08/01/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV. Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. VSAT Hoạt động chiều. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Nhắc trẻ chào cô giáo và các bạn, cất đồ dùng đúng nơi quy định HH: 3; T: 3; C: 3; B: 1; B: 2. Tập theo bài hát: Hoa trường em LQVT: Hoa LQVT: LQVT: Hoa LQVT: Hoa Ôn các từ hồng, hoa Hoa đào, đồng tiền, ly, hoa loa và câu cúc hoa lan hoa hướng kèn trong tuần dương TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: VĐCB: Bật Vẽ vườn NDTT: - Đếm đến Làm quen tách, khép hoa ( mẫu ) - DH: Hoa 8, nhận biết chữ cái: l, chân qua 5 ô trường em nhóm có 8 m, n NDKH: đối tượng, -NH: Hoa nhận biết số trong vườn 8 TC: Đoán tên bạn hát KPKH : Văn học: Tìm hiểu về Đọc thơ một số loài diễn cảm “ hoa Hoa kết trái” ( CS64 ) QS: Hoa QS: Hoa - Dạo chơi hồng, hoa hướng sân trường cúc dương, hoa - TC: Tìm - TC: Chọn đồng tiền những bông hoa TC: Hoa gì hoa cùng - Chơi tự biến mất màu do - Chơi tự do - Chơi tự do - PV: Gia đình bán hàng rau củ quả, vật liệu xây dựng, phân bón - XD: Xây dựng vườn hoa, vườn cây ăn quả, vườn rau (CS 31) - HT: Xem tranh ảnh về một số loại hoa, rau, quả. - TN: Chăm sóc cây cảnh, lau lá, tỉa cành, tưới nước, trồng cây ( CS51 ) - NT: Hát múa theo chủ đề.Vẽ lặn, xé dán, cắt dán một số loại hoa quả, cây cối. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: Ôn văn học: Ôn - Biểu diễn Tìm hiểu ÂN: - Đọc thơ LQVT: văn nghệ một số loại NDTT: diễn cảm “ Đếm đến 8, - Nêu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hoa. Trả trẻ. - DH: Hoa Hoa kết trường em trái’’ NDKH: ( CS64 ) - NH: Hoa trong vườn ( CS100 ) - TC: Đoán tên bạn hát - Vệ sinh trả trẻ. nhận biết gương, trả nhóm có 8 trẻ đối tượng, nhận biết số 8. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 20.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chủ đề lớn: Thế giới thự vật Chủ đề nhỏ: Một số loại quả Thời gian thực hiện từ ngày 11/01 đến ngày 15/01/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời Hoạt động góc. VSAT Hoạt động chiều. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Cho trẻ chơi theo ý thích, xem tranh truyện liên quan đến chủ đề HH: 5; T: 3; C: 4; B: 4; B: 3 LQVT: Quả LQVT: quả LQVT: quả LQVT: quả Ôn các từ su su, quả bí cam, quả mận, quả mít, quả và câu dứa đào trong tuần TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: Trò VĐCB: Bật - Nặn cây NDTT: - Nhận biết chơi chữ tách, khép ăn quả ( ý - DH: quả mối quan hệ cái l, m, n chân qua 7 ô thích ) NDKH: hơn kém - NH: Cây trong phạm trúc xinh vi 8 TC: Đoán tên bạn hát KPKH : Văn học: Tìm hiểu về Đọc diễn một số loài cảm bài thơ quả “ Ăn quả” QS: quả QS: quả mít - QS: quả bưởi - TC: Ai khế - TC: Đoán nhanh nhất - TC: Gieo quả - Chơi tự do hạt - Chơi tự - Chơi tự do do - PV: Gia đình bán hàng rau củ quả, vật liệu xây dựng, phân bón - XD: Xây dựng vườn hoa, vườn cây ăn quả, vườn rau (CS 31) - HT: Xem tranh ảnh về một số loại hoa, rau, quả. - TN: Chăm sóc cây cảnh, lau lá, tỉa cành, tưới nước, trồng cây ( CS51 ) - NT: Hát múa theo chủ đề.Vẽ lặn, xé dán, cắt dán một số loại hoa quả, cây cối. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: Ôn âm nhạc: Ôn - Biểu diễn Tìm hiểu Văn học: - NDTT: LQVT: văn nghệ một số loại Đọc diễn DH: quả Nhận biết - Nêu quả cảm bài - NDKH: mối quan hệ gương, trả thơ Ăn quả NH: “ Cây hơn kém trẻ trúc xinh’’ trong phạm - TC: Đoán vi 8 tên bạn hát.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trả trẻ. - Vệ sinh trả trẻ. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 21.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Chủ đề lớn: Thế giới thự vật Chủ đề nhỏ: Một số loại rau Thời gian thực hiện từ ngày 18/01 đến ngày 22/01/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. VSAT Hoạt động chiều. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Cho trẻ chơi theo ý thích, xem tranh truyện liên quan đến chủ đề HH: 3; T: 3; C: 3; B: 1; B: 2, tập theo bài hát Em yêu cây xanh. LQVT: rau LQVT: rau LQVT: rau LQVC: rau Ôn các từ cải, rau bắp cải, rau súp lơ, rau ngót là rau và câu muống ngót su hào ăn lá trong tuần TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: VĐCB: - Cắt dán NDTT: - Chia số Làm quen Chạy 18m củ, quả - DH: màu lượng 8 vở chữ cái trong hoa thành hai khoảng thời NDKH: phần theo gian 5 - 7 - NH: Bầu các cách giây và bí khác nhau ( CS12 ) TC: Ai nhanh nhất KPKH: Tìm Văn học: hiểu về một Dạy trẻ kể số loài rau truyện “ sự tích cây khoai lang” QS: rau QS: rau súp - Dạo chơi bắp cải, rau lơ, rau su sân trường ngót hào - TC: Tìm - TC: Hái - TC: Hái những bông quả quả hoa cùng - Chơi tự - Chơi tự do màu do - Chơi tự do - PV: Gia đình bán hàng rau củ quả, vật liệu xây dựng, phân bón - XD: Xây dựng vườn hoa, vườn cây ăn quả, vườn rau (CS 31) - HT: Xem tranh ảnh về một số loại hoa, rau, quả. - TN: Chăm sóc cây cảnh, lau lá, tỉa cành, tưới nước, trồng cây ( CS51 ) - NT: Hát múa theo chủ đề.Vẽ lặn, xé dán, cắt dán một số loại hoa quả, cây cối. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: Ôn văn học: LQKTM: - Biểu diễn Tìm hiểu ÂN: DH Dạy trẻ kể LQCC: văn nghệ một số loại màu hoa chuyện Sự Làm quen - Nêu rau NDKH: tích khoai vở chữ cái gương, trả - NH: Bầu lang trẻ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> và bí - TC: Ai nhanh nhất Trả trẻ. - Vệ sinh trả trẻ. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 22.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chủ đề lớn: Thế giới thự vật Chủ đề nhỏ: Tết Nguyên đán Thời gian thực hiện từ ngày 25/01 đến ngày 29/01/2016 Thời gian. Tên HĐ Đón trẻ TDS LQTV. Hoạt động học. Hoạt động ngoài trời. Hoạt động góc. VSAT Hoạt động chiều. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. - Cho trẻ chơi theo ý thích, xem tranh truyện liên quan đến chủ đề HH: 3; T: 3; C: 3; B: 1; B: 2, tập theo bài hát Em yêu cây xanh. LQVT: tết LQVT: LQVC: tết LQVC: on Ôn các từ Nguyên đán Bánh có bánh chúc tết ông và câu chừng, chừng bà trong tuần mứt, kẹo TDKN: Tạo hình: Âm nhạc: LQVT: LQCC: VĐCB: - Cắt dán NDTT: - Đếm đến Làm quen Tung và bắt bánh chưng - DH: sắp 9, nhận biết chữ cái h, k bóng với ngày tết đến tết rồi nhóm có 9 người đôi NDKH: đối tượng diện - NH: Mùa và chữ số 9. xuân ơi TC: Nốt nhạc xinh KPKH: Tìm Văn học: hiểu về tết Dạy trẻ đọc Nguyên đán diễn cảm bài ( CS79 ) thơ “ Tết đang vào nhà ” QS: Bánh QS: mâm - QS: Cành chưng ngũ quả đào - TC: Rồng - TC: Chọn - TC: Hái rắn lên quả quả mây - Chơi tự do - Chơi tự - Chơi tự do do - PV: Gia đình bán hàng rau củ quả, vật liệu xây dựng, phân bón - XD: Xây dựng vườn hoa, vườn cây ăn quả, vườn rau (CS 31) - HT: Xem tranh ảnh về một số loại hoa, rau, quả. - TN: Chăm sóc cây cảnh, lau lá, tỉa cành, tưới nước, trồng cây ( CS51 ) - NT: Hát múa theo chủ đề.Vẽ lặn, xé dán, cắt dán một số loại hoa quả, cây cối. - Cho trẻ vệ sinh, rửa tay trước khi ăn, vệ sinh đi ngủ. - Ôn KPKH: - LQKTM: Ôn văn học: LQKTM: - Biểu diễn Tìm hiểu vê ÂN: DH Dạy trẻ LQCC: văn nghệ tết Nguyên Sắp đến tết kđọc diễn Làm quen - Nêu đán ( CS79 ) rồi cảm bài thơ: chữ cái: h, k gương, trả.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> NDKH: - NH: Mùa xuân ơi - TC: Nốt nhạc xinh Trả trẻ. - Vệ sinh trả trẻ. Tết đang vào nhà. trẻ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×