Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Kế hoạch giáo dục lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.69 KB, 5 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP 6
THỰC HIỆN TỪ NĂM HỌC 2008-2009
T.số tiết
Số tuần xếp
TKB
Số tiết/tuần T. số tiết
Số tuần xếp
TKB
Số tiết/tuần
1Ngữ Văn 140 72 18 4 68 17 4
2 Toán 140 72 18 4 68 17 4
3 GDCD 35 18 18 1 17 17 1
4Vật lí 35 18 18 1 17 17 1
5 Sinh Học, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 2 tiết học NGLL
6Lịch Sử 35 18 18 1 17 17 1
7 Địa lí 35 18 18 1 17 17 1
8 Âm nhạc, NGLL 35+1 18+1 19 1 17 17 1 Học kỳ I có 1 tiết học NGLL
9Mỹ thuật, NGLL 35+1 18+1 19 1 17 17 1 Học kỳ I có 1 tiết học NGLL
10 Công nghệ, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗ
i học kỳ có 1 tiết học NGLL
11 Thể dục, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
12 Ngoại ngữ 105 54 18 3 51 17 3
13 Tự chọn, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
14 HĐGD tập thể 74 38 19 2 36 18 2
15 HĐGD NGLL Đã bố trí ghép vào một số môn học
Tổng 967 498 27 469 27
Một số chú ý:
- Về giáo dục tập thể: Bố trí 2 tiết/tuần cho cả năm học, trong đó có 1 ti
ết Chào cờ, 1 tiết Sinh hoạt lớp.Đối với các trường tổ chức học 2 ca, trong mỗi ca học vẫn
phải bố trí đủ 2 tiết/tuần.
- Về giáo dục ngoài giờ lên lớp:B ố trí dạy xen kẽ vào thơì khoá biểu trong một học kỳ của các môn Sinh, Công nghệ, Thể dục, tự chọn, Âm nhạc và Mỹ thuật.Thời


gian do hiệu trưởng ấn định. Không bố trí dạy dồn các ti
ết học của HĐGDNGLL.
STT Môn Tsố tiết/năm Ghi chú
- Về khung thời gian: Cả năm học có 37 tuần, học kỳ I có 19 tuần, học kỳ II có 18 tuần. Xếp thời khoá biểu các môn học ổn định trong mỗi học kỳ, tổng số tiết/tuần
tối đa là: 27 tiết . Thời gian còn lại của tuần 19 và tuần 37 dùng để ôn tập cho học sinh.
2 tiết/ tháng
Học kỳ I (19 tuầ
n) Học kỳ II (18tuần)
2 tiết/ tháng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP 7
THỰC HIỆN TỪ NĂM HỌC 2008-2009
T.số tiết
Số tuần xếp
TKB
Số tiết/tuần T. số tiết
Số tuần xếp
TKB
Số tiết/tuần
1Ngữ Văn 140 72 18 4 68 17 4
2 Toán 140 72 18 4 68 17 4
3 GDCD 35 18 18 1 17 17 1
4Vật lí 35 18 18 1 17 17 1
5 Sinh Học, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
6Lịch Sử, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
7 Địa lí, NGLL 70+2 36+2 19 2 34 17 2 Học kỳ I có 1 tiết học NGLL
8 Âm nhạc 35 18 18 1 17 17 1
9M
ỹ thuật 35 18 18 1 17 17 1
10 Công nghệ 53 36 18 2 17 17 1
11 Thể dục, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL

12 Ngoại ngữ 105 54 18 3 51 17 3
13 Tự chọn, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
14 HĐGD tập thể 74 38 19 2 36 18 2
15 HĐGD NGLL Đã bố trí ghép vào một số môn học
1020 534 29 486 28
Một số chú ý:
- Về khung thời gian: Cả năm học có 37 tuần, học kỳ I có 19 tuần, học kỳ II có 18 tuần. Xếp th
ời khoá biểu các môn học ổn định trong mỗi học kỳ, tổng số tiết/tuần
tối đa là: 29 tiết (đối với họckỳ I) và 28 tiết (đối với học kỳ II). Thời gian còn lại của tuần 19 và tuần 37 dùng để ôn tập cho học sinh.
- Về giáo dục tập thể: Bố trí 2 tiết/tuần cho cả năm học, trong đó có 1 tiết Chào cờ, 1 tiết Sinh hoạt lớp.Đố
i với các trường tổ chức học 2 ca, trong mỗi ca học vẫn
phải bố trí đủ 2 tiết/tuần.
STT Môn Tsố tiết/năm
Học kỳ I (19 tuần) Học kỳ II (18tuần)
2 tiết/ tháng
- Về giáo dục ngoài giờ lên lớp:B ố trí dạy xen kẽ vào thơì khoá biểu trong một học kỳ của các môn Sinh, Sử, Địa, Thể dục và Tự chọn. Thời gian do hiệu trưởng ấn
đị
nh. Không bố trí dạy dồn các tiết học của HĐGDNGLL.
Tổng
2 tiết/ tháng
Ghi chú
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP 8
THỰC HIỆN TỪ NĂM HỌC 2008-2009
T.số tiết
Số tuần xếp
TKB
Số tiết/tuần T. số tiết
Số tuần xếp
TKB
Số tiết/tuần

1Ngữ Văn 140 72 18 4 68 17 4
2 Toán 140 72 18 4 68 17 4
3 GDCD 35 18 18 1 17 17 1
4Vật lí 35 18 18 1 17 17 1
5 Hóa Học, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
6 Sinh Học, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
7Lịch Sử 53 35 18 1 18 18 1
8 Địa lí 53 19 19 1 34 17 2
9 Âm nhạc, NGLL 35+1 18+1 19 1 17 17 1 Học kỳ I có 1 tiết h
ọc NGLL
10 Mỹ thuật, NGLL 35+1 18+1 19 1 17 17 1 Học kỳ I có 1 tiết học NGLL
11 Công nghệ 53 36 18 2 17 17 1
12 Thể dục, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
13 Ngoại ngữ 105 54 18 3 51 17 3
14 Tự chọn, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2 Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
15 HĐGD tập thể 74 38 19 2 36 18 2 Đã bố trí ghép vào một số môn học
16 HĐGD NGLL
1056 552 29 504 29
Một số chú ý:
Học kỳ II (18tuần)
Ghi chú
- Về khung thời gian: Cả nă
m học có 37 tuần, học kỳ I có 19 tuần, học kỳ II có 18 tuần. Xếp thời khoá biểu các môn học ổn định trong mỗi học kỳ, tổng số tiết/tuần
tối đa là: 29 tiết. Thời gian còn lại của tuần 19 và tuần 37 dùng để ôn tập cho học sinh.
Môn Tsố tiết/năm
Học kỳ I (19 tuần)
2 tiết/ tháng
STT
Tổng
- Về giáo dục ngoài giờ lên lớp: B ố trí dạy xen k

ẽ vào thơì khoá biểu trong một học kỳ của các môn Sinh, Hoá học, Thể dục, Tự chọn, Âm nhạc và Mỹ thuật.Thời
gian do hiệu trưởng ấn định. Không bố trí dạy dồn các tiết học của HĐGDNGLL.
- Về giáo dục tập thể: Bố trí 2 tiết/tuần cho cả năm học, trong đó có 1 tiết Chào cờ, 1 tiết Sinh hoạt lớp.Đối với các trường tổ chức h
ọc 2 ca, trong mỗi ca học vẫn
phải bố trí đủ 2 tiết/tuần.
2 tiết/ tháng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỚP 9
THỰC HIỆN TỪ NĂM HỌC 2008-2009
T.số tiết
Số tuần xếp
TKB
Số tiết/tuần T. số tiết
Số tuần xếp
TKB
Số tiết/tuần
1Ngữ Văn 175 90 18 5 85 17 5
2 Toán 140 72 18 4 68 17 4
3 GDCD, GDHN 35+2 18+1 19 1 17+1 18 1
Mỗi học kỳ có 1 tiết học GDHN
4Vật lí, NGLL 70+2 36+2 19 2 34 17 2
Học kỳ I có 1 tiết học NGLL
5 Hóa Học, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2
Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
6 Sinh Học, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2
Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
7Lịch Sử 53 19 19 1 34 17 2
8 Địa lí 53 35 18 2 18 18 1
9 Âm nhạc 18 0 18 18 1
10 Mỹ thuật, GDHN 18+1 18+1 19 1
Học kỳ I có 1 tiết học GDHN

11 Công nghệ, GDHN 35+2 18+1 19 1 17+1 18 1
12 Thể dục, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2
Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
13 Ngoại ngữ, GDHN 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2
Mỗi học kỳ có 1 tiết học GDHN
14 Tự chọn, NGLL 70+4 36+2 19 2 34+2 18 2
Mỗi học kỳ có 1 tiết học NGLL
15 HĐGD tập thể 74 38 19 2 36 18 2
16 HĐGD NGLL
17 HĐGD HN
1048 539 29 509 29
Học kỳ I (19 tuần)
2 tiết/ tháng 2 tiết/ tháng
Môn Tsố tiết/nămSTT
Một số chú ý:
Tổng
- Về giáo dục ngoài giờ lên lớp, giáo dụchướng nghiệp:B ố trí dạy xen kẽ vào thơì khoá biểu trong mộthọckỳ của các môn Sinh, Công nghệ,Thể dục, Tự chọn,
GDCD, Vật lý, Tiếng Anh, Hoá học và Mỹ thuật. Thời gian do hiệu trưởng ấn định. Không bố trí dạy dồn các tiết học của GDNGLL và GDHN.
-Về giáo dụctậpth
ể: Bố trí 2 tiết/tuần cho cả nămhọc, trong đócó1tiết Chào cờ,1tiết Sinh hoạtlớp. Đốivới các trường tổ chứchọc 2 ca, trong mỗicahọcvẫn
phải bố trí đủ 2 tiết/tuần.
-Về khung thời gian: Cả nămhọccó37tuần, họckỳ Icó19tuần, họckỳ II có 18 tuần. Xếpthời khoá biểu các môn học ổn định trong mỗihọckỳ,tổ
ng số tiết/tuần
tối đa là: 29 tiết. Thời gian còn lại của tuần 19 và tuần 37 dùng để ôn tập cho học sinh.
1 tiết/ tháng1 tiết/ tháng
Học kỳ II (18tuần)
Ghi chú
Đã bố trí ghép vào một số môn học


×