Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA MIỆNG Hãy chỉ ra đâu là đơn chất, hợp chất? a. Than chì laø do nguyeân toá cacbon taïo neân b. Canxi cacbonat do 3 nguyeân toá Ca, C, O liên kết c. Rựơu etylic do 3 nguyên tố C,H,O liên kết d. Khí metan do 2 nguyeân toá C,H liên kết e. Khí nitơ do nguyên tố nitơ tạo nên. Tính phân tử khối của: a/ Khí ozôn có phân tử gồm 3 O liên kết. b/ Axit sunfuric phân tử gồm 2H, 1S, 4O liên kết..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ChÊt ? hóa học Công thức. nguyên tố hóa học kí hiệu hóa học.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 9. Tiết 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cu. Fe. H H. O O. Hãy quan sát các chất trên và cho biết chúng thuộc loại chất nào? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cu. Câu hỏi thảo luận: 4’. Fe. -Nhìn vµo mÉu c¸c chÊt em thÊy: ph©n tö do mÊy nguyªn tố hóa học t¹o nªn? - Vậy theo em CTHH của đơn chất sẽ gồm mấy KHHH? - Hãy viết CTHH của các đơn chất trên. -Giả sử KHHH của đơn chất là A, số nguyên tử trong 1phân tử chất là x. Hãy chỉ ra cách viết. O O. CTHH chung của đơn chất.. H H.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 9 tiết 12. CÔNG THỨC HÓA HỌC. I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT Gåm 1 nguyªn tè ho¸ häc Công thức đơn chất : Ax A: KHHH cña nguyªn tè t¹o nªn chÊt. x : chØ sè (Sè nguyªn tö cña nguyªn tè cã trong mét ph©n tö chÊt). Ьn chÊt kim lo¹i vµ mét sè phi kim rắn, x thêng lµ 1 cßn đơn chất phi kim khí, x thờng lµ 2.. Mỗi CTHH chỉ 1 phân tử chất, vậy để chỉ nhiều phân tử chất ta viết thế nào? VD: viết CTHH của: 1 phân tử khí oxi: O2. 5O2. 5 phân tử khí oxi: 1 phân tử khí hidro:. H2. 2 phân tử khí hidro:. 2H2. 3 phân tử canxi:. 3Ca.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Na. Cl O. C. Cacbonic. O. MUỐI ĂN (RẮN). H. H NƯỚC. O. C. H. Các chất trên thuộc loại chất nào? Vì sao?. H. H. H Khí metan.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> O. Cacbonic. C. Cl Na. O. Câu hỏi thảo luận: 4’. MUỐI ĂN (RẮN). - Nhìn vµo mÉu c¸c chÊt em thÊy: ph©n tö do mÊy nguyªn tố hóa học t¹o nªn?. - VËy theo em CTHH cña hợp chÊt sÏ gåm mÊy KHHH? - Hãy viết CTHH của các hợp chất trên. - Giả sử KHHH của hợp chất 2 nguyên tố là A và B, số nguyên tử trong 1phân tử chất là x,y. Hãy chỉ ra cách H viết CTHH chung của hợp chất. C H Khí OH H. NƯỚC. mêtan. H. H.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 9 tiết 12. CÔNG THỨC HÓA HỌC. I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT Tõ 2 KHHH trë lªn. - CT chung : AxBy hoÆc AxByCz trong đó: - A, B, C lµ kÝ hiÖu nguyªn tè t¹o nªn chÊt. x,y,z lµ chØ sè nguyªn tö cña mçi nguyªn tè trong mét ph©n tö chÊt.. Bài tập 1 ViÕt CTHH cña c¸c chÊt sau rồi chỉ rõ đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? • KhÝ metan (phân tö cã 1C vµ 4H) • KhÝ clo (phân tö cã 2Cl) • Nh«m oxit (phân tö cã 2Al, 3O) • KhÝ ozon (phân tö cã 3O).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 9 tiết 12. CÔNG THỨC HÓA HỌC. I- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT II- CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA HỢP CHẤT III- Ý NGHĨA CỦA CÔNG THỨC HÓA HỌC Biết đợc : - Nguyªn tè nµo t¹o ra chÊt. - Sè nguyªn tö mçi nguyªn tè cã trong 1 ph©n tö cña chÊt. - Ph©n tö khèi cña chÊt. *. Lu ý: • O2 kh¸c víi 2O • H2 kh¸c víi H2 trong H2SO4.. Có CTHH CO2 cho biết: • KhÝ cacbonic do những nguyªn tè nµo t¹o nªn? • Trong mét ph©n tö khÝ cacbonic cã mÊy nguyªn tö cña mçi nguyªn tè? • TÝnh PTK cña chÊt. • Qua VD võa råi em h·y rót ra ý nghÜa cña CTHH?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyeän taäp 1. Caùc caùch vieát sau chæ yù gì ? 5 Cu. 5 nguyên tử Cu. 2NaCl. 2 phân tử Natriclorua. 2. Dùng chữ số và công thức hóa học diễn đạt những ý sau : 3 phân tử Oxi. 3 O2. 2 phân tử cacbonic. 2 CO2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trình baøy yù nghóa CTHH: cuûa khí Nitô(N2), (canxi cacbonaùt) CaCO3 *CTHH: N2 cho bieát: - Khí nitô do nguyeân toá nitô taïo ra. - Có 2 nguyên tử nitơ trong 1 phân tử - PTK cuûa N2 = 14 x 2 =28 ñv C *CTHH CaCO3 cho biết: -Canxi cacbonaùt do 3 nguyên tố Ca, C và O tạo nên. - Có 1nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O trong 1 phân tử chất. - PTK của CaCO3 = 40 + 12 + (16 x 3) =100 đvC.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP Hãy chỉ CTHH của đơn chất, hợp chất trong các CTHH sau: Cl2, NaOH, N2 , HCl, CaO, Fe, SO2, S, CaCO3, O3. Đơn chất. Hợp chất. Cl2, N2, Fe, S, O3. NaOH, HCl, CaO, SO2, CaCO3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chọn câu trả lời đúng: 1/2/Phân tử tử CuSO Phân SO42gồm: gồm a)a)1 1 nguyên nguyên nguyêntố tốCu, S, 11đơn chấttố OS, 4 nguyên tố O. b)b)1 1 nguyên nguyêntử tửOS, 4 nguyên tử O. nguyêntử tửCu, S, 21nguyên c)c)1Câu đơna,b chấtđúng Cu, 1 nguyên tố S, 4 nguyên tử O . d) Tất cả đều sai..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHẤT CÔNG THỨC HÓA HỌC HỢP CHẤT. ĐƠN CHẤT RẮN ( X=1) CTHH: (A). KHÍ (Ax). 2 nguyên tố ( AxBy). >3 nguyên tố (AxByCz....). H2O, FeCl2 Cu, Fe, Na, S, P. H2, O2, Cl2, N2, O3. H2SO4, NaHCO3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> øHướng dẫn học sinh tự học * Đối với bài học tiết này: - Hoïc baøi, laøm baøi taäp 3,4,2( c,d) /34 sgk - HS khá làm thêm BT: Đọc bài đọc thêm trang 34/ sgk hãy lập tỉ số khối lượng của C và O tạo thành khí cacbonic. Tương tự tính tỉ lệ phù hợp với CT đồng sunfat (CuSO4) đá vôi ( CaCO3). + Tính PTK của các chất sau: a/ C2H6O b/ NaOH c/ Al2(SO4)3 d/ Ca3(PO4)2 *Lưu ý HS ghi các kí hiệu hóa học ghi theo thứ tự đề bài ghi sau này các em sẽ được giải thích *Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Ôn tập từ bài chất, học các khái niệm, tính phân tử khối của chất, phân biệt đơn chất hợp chất, tiết sau kiểm tra 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×