Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

QUÁ TRÌNH CRACKING HƠI VAPOCRAQUAGE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.3 MB, 30 trang )


QUÁ TRÌNH CRACKING HƠI
VAPOCRAQUAGE
CHƯƠNG VII:

Mục đích quá trình

Sản xuất một lượng lớn nguyên liệu cho Công
nghiệp Hóa dầu
Ethylène và Propylène

Ngoài ra còn thu được Butadiène và Benzène

Đặc điểm quá trình

Là quá trình cracking nhiệt các hydrocacbon
paraffine với sự có mặt của hơi nước

Phản ứng thu nhiệt mạnh

Sản phẩm chính: hỗn hợp khí gồm các cấu tử
có hoạt tính cao (olefine), xăng và dầu nặng

Sản phẩm phụ: thơm đa vòng, diène
⇒ cần phải làm sạch đến ppm

Đặc điểm quá trình (tt)

Độ nghiêm ngặt: đặc trưng bởi tỷ lệ C
3
H


6
/C
2
H
4

Tỷ lệ C
3
H
6
/C
2
H
4
nhỏ : độ nghiêm ngặt cao (đòi hỏi
nhiệt lớn)
⇒ Ưu tiên sản xuất Ethylène

Lượng hơi nước

H = lượng hơi nước / lượng nguyên liệu (m/m)

H thay đổi theo phân tử lượng nguyên liệu:

Ethane: H = 0,25 ÷ 0,4

Naphta: H = 0,5 ÷ 0,8

Gasoil: H = 0,8 ÷ 1
⇒ Tương ứng với áp suất đầu ra ống phản ứng là 1,04 bar

(tránh không khí lọt vào)

Nguyên liệu
0.71
60
175
32
29
31
8
0.68
44
125
46
31
18
5
0.65
35
90
52
39
7
2
o
C
o
C
%m
%m

%m
%m
Tỷ trọng
Đường cong chưng cất
PI
PF
Thành phần
n-P
i-P
N
Ar
NặngTrung bìnhNhẹ
NAPHTA

Nguyên liệu (tt)

Một số nguồn nguyên liệu khác: Ethane,
Propane, Kérosène, Gasoil, dầu thô
2
58
27
13
%m
%m
%m
%m
C
3
n-Butane
i-Butane

∑Butène
BUTANE

Cơ chế tạo thành sản phẩm chính

Nguyên liệu là C
2
H
6
:
Khơi mào: CH
3
– CH
3
→ CH
3

+ CH
3

Lan truyền:
CH
3

+ CH
3
– CH
3
→ CH
4

+ CH
3
– CH
2


CH
3
– CH
2

→ CH
2
= CH
2
+ H

H

+ CH
3
– CH
3
→ H
2
+ CH
3
– CH
2



5 C
2
H
6
→ 2 CH
4
+ 4 C
2
H
4
+ 3 H
2

Đứt mạch:
H

+ H

→ H
2
H

+ CH
3

→ CH
4

H


+ C
2
H
5

→ C
2
H
6
CH
3

+ C
2
H
5

→ C
3
H
8
→ CH
3
– CH = CH
2

Cơ chế tạo thành sản phẩm phụ
Các dạng phản ứng phụ cơ bản:


Nhiệt phân các oléfine sinh ra

Hydro hóa và đề hydro hóa các olefine sinh
ra, tạo thành paraffine, dioléfine và các
acétylénique

Polyme hóa

Tạo vòng và ngưng tụ

Sự hình thành các
hydrocarbure
acétylénique và
allénique:

Sự hình thành các
hydrocarbure
aromatique:

Sự hình thành các hydrocarbure nặng:

Sản phẩm
(với độ nghiêm ngặt = 0.52)
18
31.5
17.5
11
4.5
20
7

2
17
29
15
9
4.5
26
10
4
17
32
17
9
4.5
22.5
8
2.5
20
34
18
9.5
4.5
17
6
1.5
C
2
-
C
2

H
4
C
3
H
6
Coupe C
4
Butadiène
Coupe C
5
+
Benzène
Huile
NặngTrung bìnhNhẹ%m
Naphta trung
bình + Butane
(75:25) (%m)
NAPHTA

Sơ đồ khối

Tiêu thụ năng lượng
(Nguyên liệu : Naphta trung bình)
Ty le C3=/C2=
-1 950
6 200
0.88
6 100
1 900

-2050
6400
0.94
6 325
1 850
-2 200
6 700
1
6 600
1 760
Th/T C
2
Th/T C
2
MW/T C
2
Th/T
Th/T
Hơi nước
Fuel gas
Điện
Chỉ số năng lượng
tiêu thụ
/T C
2
H
4
/T nguyên liệu
Cao Trung bìnhThấp


Tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm
≥94
≤5
≤5
≤100
≤1500
≤50
≤10
≤120
≤0.1
≤5
≤10
≤1
≤5
≤2
%M
ppm M
ppm M
ppm M
ppm M
ppm M
ppm M
ppm M
ppm M
ppm M
ppm V
ppm M
ppm M
ppm M
C

3
H
6
Propyne+ C
3
H
8
Propadiène
C
2
H
4
C
2
H
6
và nhẹ hơn
C
4
H
8
Butadiène
C
4
và nặng hơn
CO
CO
2
O
2

S
H
2
O
CH
3
OH
≥99.9
≤5
≤10
≤500
≤500
≤10
≤2
≤5
≤5
≤2
≤10
% V
ppm V
ppm V
ppm V
ppm V
ppm V
ppm V
ppm V
ppm V
ppm M
ppm V
C

2
H
4
C
2
H
2
H
2
CH
4
C
2
H
6
C
3
+C
4
CO
CO
2
O
2
S
H
2
O
PROPYLÈNEETHYLÈNE


Sơ đồ của ELF ATOCHEM

Sơ đồ vùng: Lò phản ứng – Sản suất hơi nước


Kích thước lò:
Vùng bức xạ đối lưu

Dài (m) 8.5 8.5

Rộng (m) 1.3 2.6

Cao (m) 4.5 9.5

Thermosiphon:

Cao (m) 7.5

Đường kính (m) 6.4

Ballon hơi nước

Dài (m) 5.7

Đường kính 1.0
Lò phản ứng

Lò phản ứng (tt)

Vùng phân tách sơ cấp: Sơ đồ


Vùng phân tách sơ cấp

Các thiết bị khác đi kèm tháp tách sơ cấp:

Một stripper xăng để tách các cấu tử nhẹ

Một stripper dầu nhiệt phân để tách các cấu tử nhẹ

Một thiết bị sinh hơi nước pha loãng đồng thời tách khí nhẹ

Các tham số điều chỉnh:

Áp suất: bởi máy nén khí cracking

Nhiệt độ đáy tháp tách: bởi lượng nhiệt thu hồi tại các accepteur

PF của xăng: bởi nhiệt độ đỉnh tháp và lưu lượng hồi
lưu. Spec: 205
o
C max

Nhiệt độ khí cracking: 25÷30
o
C

Vùng nén khí cracking và Rửa – Sơ đồ

Vùng nén khí cracking (tt)
Điều kiện vận hành:


Áp suât hút : 0.1 ÷ 0.2 bar

Áp suất đẩy : 35 ÷ 37bar (cho déméthaniseur)

Nhiệt độ hút : 25 ÷ 30
o
C

Nhiệt độ đẩy : tối đa 110
o
C (giảm sự đóng cặn
ở máy nén và các thiết bị TĐN
trung gian)

Hàm lượng nước ra khỏi thiết bị sấy: 1 ppm

Vùng déméthaniseur và sản xuất H
2
- Sơ đồ

×