Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 27 tiet 49

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Đạ Long. Giáo án hình học 8. Tuần: 27 Tiết: 49. Ngày soạn: 14 / 03 / 2016 Ngày dạy: 17 / 03 / 2016. LUYỆN TẬP §8 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng và từ đó tính độ dài các đoạn thẳng. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài tập. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng, êke. - HS: SGK, thước thẳng, êke. III. Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp tái hiện, nhóm, đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A1…………………………………………………………. 8A2…………………………………………………………. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - GV cho HS lên bảng làm bài tập 46 Đáp án: Những tam giác đồng dạng sau đây là những tam giác vuông. µ ADC(chung A ) ¶ E  FDE(chung 1 ) ¶ ADC (chung C1 ). ABE ABE FBC. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (16’) - GV: Vẽ hình và giới thiệu - HS: Chú ý theo dõi và vẽ bài toán. hình vào trong vở. - GV: ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm thì ABC là tam giác gì?. - HS: ABC vuông tại A.. S - GV: Gọi k là tỉ số đồng k 2  A'B'C' dạng, theo định lý 3 ta có điều SABC - HS: gì? 54 - GV: Thay số vào và tìm k.  9  k 3. - GV: k = 3 thì các cạnh của A’B’C’ bằng bao nhiêu?. GV:Nguyễn Văn Giáp. 1 .4.3 2. - HS: A’B’ = 3.3 = 9cm A’C’ = 3.4 = 12cm B’C’ = 3.5 = 15cm. GHI BẢNG Bài 47:. Giải: ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm  ABC vuông tại A. ABC A’B’C’  A’B’C’ vuông tại A’ Gọi k là tỉ số đồng dạng, ta có: k2 . SA 'B'C' 54  9  k 3 1 SABC .4.3 2. Vậy A’B’C’ có độ dài các cạnh là: A’B’ = 3.3 = 9cm A’C’ = 3.4 = 12cm B’C’ = 3.5 = 15cm. Naêm hoïc: 2015 - 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Đạ Long. Giáo án hình học 8. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 2: (17’) Bài 49: - GV: Vẽ hình và giới thiệu - HS: Chú ý theo dõi và vẽ nội dung bài toán. hình vào trong vở.. GHI BẢNG. Giải: - GV: Yêu cầu HS lần lượt - HS: Lần lượt chỉ ra và giải a) Những t.giác vuông sau đây đồng dạng: chỉ ra các cặp tam giác vuông thích sự đồng dạng.  đồng dạng. ABC HBA (chung B ) (1) ABC HAC (chung C ) (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: HBA HAC (bắc cầu) (3) b) Áp dụng định lý Pitago ta có: . - GV: Muốn làm được câu b - HS: Tính cạnh BC. chúng ta cần tính BC. GV hướng dẫn HS áp dụng định lý Pitago để tính.. BC  AB2  AC2. BC  12,452  20,502 BC 23,98cm AB BC AB2   HB  BC Từ (1) ta suy ra: HB BA. - GV: Từ (1) em hãy chỉ ra tỉ - HS: Chỉ ra tỉ lệ thức lệ thức có chứa đoạn HB. GV lưu ý cặp tỉ lệ thức này chứa 12,452 HB là chưa biết, ba đoạn HB  6,46cm thẳng còn lại đã biết. 23,98 HC BC  HB 23,98  6,46 17,52cm - GV: Tính HC - HS: tính HC khi đã tính AB BC AB.AC được HB.   HA  - GV: Từ (2) em hãy chỉ ra tỉ - HS: Chỉ ra và thay số vào Từ(2) ta suy ra: HA AC BC lệ thức có chứa đoạn HA rồi tính. 12, 45.20,50 HA . 23,98. 10,64cm. 4. Củng Cố:(3’) - Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Xem trước bài mới. 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. GV:Nguyễn Văn Giáp. Naêm hoïc: 2015 - 2016.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×