Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuan 35 tiet 69

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.62 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 14/04/2016 Ngày dạy: 25/04/2016. Tuần: 35 Tiết: 69 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II. I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì II. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (40%) và TL (60%) III. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Với x:= 0; sau câu lệnh For i:= 1 to 2 do; x := x + 5; x sẽ nhận giá trị là bao nhiêu: A. 20; B. 10; C. 5; D. 15. Câu 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: s:=0; for i:= 1 to 5 do s:= s*i; Giá trị của biến s bằng bao nhiêu? A. 120; B. 55; C. 0; D. 15. Câu 3: Cho trước x:= 5; y:=1; câu lệnh lặp nào sau đây cho kết quả x = 9? A. While y < 5 do begin y:=y + 1; x:= x + 1; end; B. While y < 5 do begin y:=y + 1; end; C. While y < 5 do y:=y + 1; x:= x + 1; end; D. While y < 5 do y:=y + 1; x:= x + 1; Câu 4: Trong phần mềm GeoGebra công cụ nào dùng để tạo ra trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cho trước? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5: Phần mềm nào em được học dùng để quan sát các hình không gian? A. Free Pascal; B. Finger Break Out; C. Yenka; D. Geogebra. Câu 6: Với câu lệnh for i:=1 to 10 do x:=x+1; biến i được khai báo thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Real; B. Char; C. String; D. Integer. Câu 7: Trong các câu lệnh lặp Pascal sau đây, câu nào chương trình không báo lỗi? A. While (n mod i<> 0) do i:= i+ 1; B. While x<=y to Writeln (‘y khong nho hon x’); C. While Writeln (‘Dung’) do 1:= 1; D. While i:= 1 do t:=10 Câu 8: Trong phần mềm GeoGebra công cụ nào sau đây không dùng để vẽ hình? A. Công cụ liên quan đến đối tượng điểm; B. Công cụ di chuyển; C. Công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng; D. Công cụ liên quan đến hình học. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Em hãy thực hiện sửa lỗi các câu sau sao cho đúng? a) x:=1; do x < 10 while x = x+2; b) var x: array[0…100] of real; c) var y = array(1..50) of integer; d) for i=10.3 to 5.3 do writeln('A'); Câu 2: (1.5 điểm) Em hãy trình bày câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong Pascal? Câu 3: (1.5 điểm) Trong ngôn ngữ lập trình cấu trúc lặp được sử dụng làm gì? Em hãy cho biết cú pháp thực hiện câu lệnh lặp với số lần biết trước trong Pascal?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: (2.0 điểm) Viết chương trình nhập một mảng số nguyên A có độ dài 100 phần tử. Thực hiện in ra các phần tử có trong mảng với số lượng phần tử được nhập từ bàn phím. IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Phần trắc nghiệm: Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: Câu 8: Phần tự luận: Câu 1:. Câu 2:. Câu 3:. Câu 4:. Đáp án chi tiết. Biểu điểm. B C A D C D A B. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm. a) x:=1; while x < 10 do x := x+2; b) var x: array[0..100] of real; c) var y: array[1..50] of integer; d) for i:= 5 to 10 do writeln('A'); + Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước có dạng: while <điều kiện> do <câu lệnh>; + Trong đó: - Điều kiện thường là một phép so sánh; - Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép; + Câu lệnh này được thực hiện như sau: 1. Kiểm tra điều kiện. 2. Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1. + Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn. + Trong Pascal câu lệnh lặp với số lần biết trước có dạng: for<biến đếm>:=<giá trị đầu>to<giá trị cuối>do<câu lệnh>; + Trong đó: - for, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu nguyên, giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên. Var A: array[1..100] of integer; i, n, S: integer; Begin Write(‘nhap so phan tu: ’); Readln(n); For i:= 1 to n do Begin Write(‘A[’,i,’]: ’); Readln(A[i]); End; For i:= 1 to n do Write(A[i]:3); Readln; End.. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thống kê chất lượng:. THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Lớp. Tổng số học sinh. Điểm >=5 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm từ 8 - 10 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm dưới 5 Số lượng. Tỷ lệ. Điểm từ 0 - 3 Số lượng. Tỷ lệ. 8A1 8A2 V. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×