Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De kiem tra HK2tin hoc 9 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.63 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT AN LÃO TR.PTDTBT ĐINH RUỐI. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) -------------------------. Họ và tên: ……………....... ........ Lớp: ………………... ............... Số báo danh: ................. ........... Giám thị 1. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Điểm bằng số. Mã phách. Điểm bằng chữ. Mã phách. ĐỀ 1:. I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước kết quả đúng trong các câu sau: 1. Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ? A. Chọn trang chiếu  chọn Format  Background  nháy nút và chọn màu  nháy nút Apply to All trên hộp thoại B. Chọn trang chiếu  chọn Format  Background  nháy nút và chọn màu  nháy nút Apply trên hộp thoại C. Chọn trang chiếu  Format  Background  nháy nút Apply trên hộp thoại. D. Chọn trang chiếu  Format  Background  nháy nút Apply to All trên hộp thoại. 2. Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide DeSign…) ? A. Insert  Slide DeSign… B. Format  Slide DeSign… C. View  Slide DeSign… D. Tools  Slide DeSign… 3. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ? A. Insert  text box B. Format  Font C. Insert  Picture  From File… D. Edit  Select All 4. Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên ta thực hiện theo trình tự nào? A. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Order  Bring Forward. B. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Order  Send to Back. C. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Order  Bring to Front. D. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Order  Send Backward. 5. Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Thời điểm xuất hiện. B. Hình ảnh xuất hiện. C. Tốc độ xuất hiện và Âm thanh đi kèm. D. Cả A và C đúng. 6. Cách tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sau khi đã chọn trang chiếu, ta tiếp tục: A. Slide show  Slide transition B. Slide show  Animation Schem C. Slide Show  View Show D. Insert → Picture → From File 7. Muốn áp dụng một hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu. Ta nháy nút: A. Apply to All Slides B. Apply to All C. Apply to Master D. Cả A và B đúng 8. Để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu, sau khi đã chọn trang chiếu ta tiếp tục thực hiện thao tác? A. Mở Slide Show  Slide Transition. B. Mở Slide Show  View Show. C. Mở Format  Slide Layout. D. Mở Slide ShowAnimation Schemes. Học sinh không ghi vào phần này 9. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu? A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản C. Hiệu ứng động D. Cả 3 yếu tố trên 10. Các thành phần của đa phương tiện là: A. Văn bản, Âm thanh B. Ảnh tỉnh, ảnh động C. Phim (vi deo) D. Cả A, B, C đều đúng 11. Trong tên tệp ảnh động, phần mở rộng thường là: A. jpg B. gif C. ggp D. Avi 12. Để thêm ảnh vào phần mềm Beneton Movie GIF, ta dùng nút lệnh: A. New project B. Add Frame(s) C. Insert Frame(s) D. Add blank frame(S) Câu 2. (1,0 điểm) Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với một ý tương ứng ở cột B. Kết quả ghi vào cột “Trả lời” Cột A. Cột B a) Phần mềm tạo ảnh động. 1). Trả lời 1………. b) Phần mềm trình chiếu. 2………. c) Nút sắp xếp các trang chiếu. 3………. d) Nút trình chiếu. 4………. 2) 3) 4) Câu 3: (1,0 điểm) Hãy điền từ hoặc cụm từ cho trong ngoặc (màu chữ, màu sắc, sinh động, minh hoạ) vào chỗ trống (…) để được câu đúng. Kết quả ghi bên dưới. a/ (1)…………… làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn. Màu sắc trên trang chiếu chủ yếu gồm màu nền trang chiếu và (2)……………....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b/ Hình ảnh là dạng thông tin trực quan và dễ gây ấn tượng nhất. Hình ảnh thường được dùng để (3)………… nội dung dạng văn bản. Trên trang chiếu, hình ảnh còn làm cho bài trình chiếu hấp dẫn và (4)…………… Kết quả: (1) ………………....; (2) ………………..; (3)…………….…….; (4)………………… II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động? Nêu một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu? Câu 5: (2,0 điểm) Đa phương tiện là gì? Nêu tên các lĩnh vực mà đa phương tiện có thể ứng dụng? Câu 6: (1,5 điểm) Cho biết mục đích sử dụng phần mềm Beneton Movie GIF? Hãy nêu tác dụng khác nhau của hai nút lệnh Add frame(s) và Isert frame(s)? --------- Hết ---------. Học sinh không ghi vào phần này BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : TIN HỌC 9. CÂU I.Trắcnghiệm: 12 câu x 0,25 điểm Câu 1 Câu 1 2 3 ĐA B B C. NỘI DUNG 4 C. 5 D. 6 A. 7 A. 8 D. ĐIỂM 9 D. 10 11 12 D B B. 3,0 điểm. Câu 2. 04 cặp ghép đúng x 0,25 điểm 1_b 2_a 3_d 4_c. 1,0 điểm. Câu 3. Mỗi chỗ trống điền đúng được cộng 0,25 điểm (1) Màu sắc; (2) màu chữ; (3) minh hoạ; (4) sinh động. 1,0 điểm. II.Tự luận: Câu 4 * Lợi ích: Các hiệu ứng động giúp cho việc trình chiếu trở nên hấp (1,5 đ) dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý. * Các lỗi cần tránh: - Các lỗi chính tả - Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ - Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu - Màu nền và màu chữ khó phân biệt Câu 5 (2,0 đ). 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. * Đa phương tiện là sự kết hợp thông tin nhiều dạng khác nhau và 0,5 điểm các thông tin đó có thể được thể hiện một cách đồng thời. * Một số lĩnh vực mà đa phương tiện ứng dụng: - Trong nhà trường; 0,25 điểm - Trong khoa học 0,25 điểm - Trong y học 0,25 điểm - Trong thương mại 0,25 điểm - Trong quản lí xã hội 0,25 điểm - Trong nghệ thuật 0,25 điểm - Trong công nghiệp giải trí.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 6 (1,5 đ). * Mục đích sử dụng phần mềm Beneton Movie GIF: Beneton Movie GIF là một phần mề nhỏ và miễn phí cho phép tạo ra các tệp ảnh động dạng GIF. * Tác dụng khác nhau của hai nút lệnh Add frame(s) và Isert frame(s)? - Nút lệnh Add frame(s): Thêm ảnh vào cuối dãy hình hiện thời - Nút lệnh Isert frame(s): Ảnh thêm hình vào trước khung hình đã chọn. PHÒNG GD-ĐT AN LÃO TR.PTDTBT ĐINH RUỐI. 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) -------------------------. Họ và tên: ……………....... ........ Lớp: ………………... ............... Số báo danh: ................. ........... Giám thị 1. Giám thị 2. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Điểm bằng số. Mã phách. Điểm bằng chữ. Mã phách. ĐỀ 2:. I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước kết quả đúng trong các câu sau: 1. Cách tạo màu nền cho một trang chiếu ? A. Chọn trang chiếu  chọn Format  Background  nháy nút và chọn màu  nháy nút Apply to All trên hộp thoại B. Chọn trang chiếu  chọn Format  Background  nháy nút và chọn màu  nháy nút Apply trên hộp thoại C. Chọn trang chiếu  Format  Background  nháy nút Apply trên hộp thoại. 2. Em có thể chèn hình ảnh vào trang chiếu bằng cách nào ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Insert  text box B. Format  Font C. Insert  Picture  From File… D. Edit  Select All D. Chọn trang chiếu  Format  Background  nháy nút Apply to All trên hộp thoại. 3. Cách mở mẫu bài trình chiếu (Slide DeSign…) ? A. Insert  Slide DeSign… B. Format  Slide DeSign… C. View  Slide DeSign… D. Tools  Slide DeSign… 4. Để chuyển một hình ảnh được chọn lên lớp trên ta thực hiện theo trình tự nào? A. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Order  Bring Forward. B. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Order  Send to Back. C. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Order  Bring to Front. D. Nháy chuột phải lên hình ảnh  Order  Send Backward. 5. Cách tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sau khi đã chọn trang chiếu, ta tiếp tục: A. Slide show  Slide transition B. Slide show  Animation Schem C. Slide Show  View Show D. Insert → Picture → From File 6. Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tuỳ chọn các mục nào sau đây? A. Thời điểm xuất hiện. B. Hình ảnh xuất hiện. C. Tốc độ xuất hiện và Âm thanh đi kèm. D. Cả A và C đúng. 7. Để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu, sau khi đã chọn trang chiếu ta tiếp tục thực hiện thao tác? A. Mở Slide Show  Slide Transition. B. Mở Slide Show  View Show. C. Mở Format  Slide Layout. D. Mở Slide ShowAnimation Schemes 8. Muốn áp dụng một hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các trang chiếu. Ta nháy nút: A. Apply to All Slides B. Apply to All C. Apply to Master D. Cả A và B đúng. Học sinh không ghi vào phần này 9. Các thành phần của đa phương tiện là: A. Văn bản, Âm thanh B. Ảnh tỉnh, ảnh động C. Phim (vi deo) D. Cả A, B, C đều đúng 10. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu? A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản C. Hiệu ứng động D. Cả 3 yếu tố trên 11. Để thêm ảnh vào phần mềm Beneton Movie GIF, ta dùng nút lệnh: A. New project B. Add Frame(s) C. Insert Frame(s) D. Add blank frame(S) 12. Trong tên tệp ảnh động, phần mở rộng thường là: A. jpg B. gif C. ggp D. Avi Câu 3: (1,0 điểm) Hãy điền từ hoặc cụm từ cho trong ngoặc (màu chữ, màu sắc, sinh động, minh hoạ) vào chỗ trống (…) để được câu đúng. Kết quả ghi bên dưới. a/ (1)…………… làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn. Màu sắc trên trang chiếu chủ yếu gồm màu nền trang chiếu và (2)……………....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b/ Hình ảnh là dạng thông tin trực quan và dễ gây ấn tượng nhất. Hình ảnh thường được dùng để (3)………… nội dung dạng văn bản. Trên trang chiếu, hình ảnh còn làm cho bài trình chiếu hấp dẫn và (4)…………… Kết quả: (1) ………………....; (2) ………………..; (3)…………….…….; (4)………………… Câu 2. (1,0 điểm) Hãy ghép mỗi thành phần ở cột A với một ý tương ứng ở cột B. Kết quả ghi vào cột “Trả lời” Cột A. Cột B a) Phần mềm tạo ảnh động. 1). Trả lời 1………. b) Phần mềm trình chiếu. 2………. c) Nút sắp xếp các trang chiếu. 3………. d) Nút trình chiếu. 4………. 2) 3) 4) II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 4: (1,5 điểm) Lợi ích của việc sử dụng hiệu ứng động? Nêu một số điểm cần tránh khi tạo nội dung cho bài trình chiếu? Câu 5: (2,0 điểm) Đa phương tiện là gì? Nêu tên các lĩnh vực mà đa phương tiện có thể ứng dụng? Câu 6: (1,5 điểm) Cho biết mục đích sử dụng phần mềm Beneton Movie GIF? Hãy nêu tác dụng khác nhau của hai nút lệnh Add frame(s) và Isert frame(s)? --------- Hết ---------. Học sinh không ghi vào phần này BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : TIN HỌC 9. ĐỀ 2: CÂU I.Trắcnghiệm: 12 câu x 0,25 điểm Câu 1 Câu 1 2 3 ĐA B C B. NỘI DUNG 4 C. 5 A. 6 D. 7 D. 8 A. ĐIỂM 9 D. 10 11 12 D B B. 3,0 điểm. Câu 2. Mỗi chỗ trống điền đúng được cộng 0,25 điểm (1) Màu sắc; (2) màu chữ; (3) minh hoạ; (4) sinh động. 1,0 điểm. Câu 3. 04 cặp ghép đúng x 0,25 điểm 1_b 2_a 3_d 4_c. 1,0 điểm. II.Tự luận: Câu 4 * Lợi ích: Các hiệu ứng động giúp cho việc trình chiếu trở nên hấp (1,5 đ) dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý. * Các lỗi cần tránh: - Các lỗi chính tả. 0,5 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Sử dụng cỡ chữ quá nhỏ - Quá nhiều nội dung văn bản trên một trang chiếu - Màu nền và màu chữ khó phân biệt. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Câu 5 (2,0 đ). * Đa phương tiện là sự kết hợp thông tin nhiều dạng khác nhau và 0,5 điểm các thông tin đó có thể được thể hiện một cách đồng thời. * Một số lĩnh vực mà đa phương tiện ứng dụng: - Trong nhà trường; 0,25 điểm - Trong khoa học 0,25 điểm - Trong y học 0,25 điểm - Trong thương mại 0,25 điểm - Trong quản lí xã hội 0,25 điểm - Trong nghệ thuật 0,25 điểm - Trong công nghiệp giải trí. Câu 6 (1,5 đ). * Mục đích sử dụng phần mềm Beneton Movie GIF: Beneton Movie GIF là một phần mề nhỏ và miễn phí cho phép tạo ra các tệp ảnh động dạng GIF. * Tác dụng khác nhau của hai nút lệnh Add frame(s) và Isert frame(s)? - Nút lệnh Add frame(s): Thêm ảnh vào cuối dãy hình hiện thời - Nút lệnh Isert frame(s): Ảnh thêm hình vào trước khung hình đã chọn. 0,5 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×