Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tuan 35 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.7 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 35 Thø hai ngµy 25 th¸ng 4 n¨m 2016 TẬP ĐỌC ANH HÙNG BIỂN CẢ I.MỤC TIÊU:. - Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù,… Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài học. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi 2 HS đọc bài “Người trồng na” và TL các * 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi sau : + Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì? - GV nhËn xÐt.. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với GV. các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối bạn đọc. tiếp các câu còn lại. Luyện đọc đoạn: - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi các nhóm. khổ thơ là một đoạn. - đọc đồng thanh. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn uân, ân..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Tìm tiếng trong bài có vần uân? * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy -Tìm tiếng ngoài bài có vần uân, ân. các tiếng có vần uân, ân.trong bài, - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn uân, ân. nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. tiếng tiếp sức. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.. 3. Cñng cè - DÆn dß. - Gv nhËn xÐt giê häc * KNS : + Xác định giá trị + Ra quyết định, giải quyết vấn đề + Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán TiÕt 2. Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . - GV cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi. + Cá heo bơi giỏi như thế nào? - GV nhận xét bổ xung cho HS nhắc lại nhiều em. - GV gọi HS đọc tiếp đoạn 2 và trả lời câu hỏi: + Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. THBĐ: HS trả lời câu hỏi SGK và kết hợp luyện nói, trao đổi về cá heo theo nội dung của bài: Cá heo sống ở biển hay ở hồ? Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? Cá heo thông minh như thế nào? Cá heo trong bài học đã cứu sống được ai ? - Giáo dục Hs thái độ yêu quý và bảo vệ cá heo- một loài động vật có ích. H§2: Luyện nói - GV nêu yêu cầu bài luyện nói: - GV cho HS thảo luận nhóm tư nội dung phần luyện nói (2). + Cá heo sống ở biển hay ở hồ? + Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? + Cá heo thông minh như thế nào? + Cá heo trong bài đã cứu sống được ai? - GV gọi đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung thêm. - GV nhận xét tuyên dương. 3. Cñng cè - DÆn dß. Hoạt động của học sinh * 2 em đọc. - cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. - HS: ( 3 – 4 em đọc). - Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc. -HS đọc diễn cảm bài văn * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nhận xét giờ học.. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100. - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số. - Biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3; 4..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ thực hành toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt đông của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh chữa bài tập số 4 SGK . - Nhận xét, tuyên dương. - GV: nhận xét. 2. Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài tập 1: - GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV: Làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài. ( căn cứ vào thứ tự của các số để viết số thích hợp vào ô trống). - GV cho HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV Làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài. ( đặt tính từ trên xuống dưới viết các số thẳng cột nhau ở hàng đơn vị chục, thực hiện phép tính từ phải sang trái). - GV cho HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm bài: ( câu a: viết các số từ lớn đến bé. Câu b: viết các số từ bé đến lớn). - GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 4: - GV gọi HS đọc bài toán GV ghi bảng và HD HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán. - GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng cho HS đọc tóm tắt.. Hoạt động của học sinh * 3 HS lên bảng làm bài.Cả lớp làm vào bảng con. 1. Số ? 25 33 70. 71. 26 34. 72. 27 35. 73. 2. Đặt tính rồi tính: 36 + 12 84 + 11 36 84 + + 12 11 48 95 97 - 45 – 97 45 52. 63 - 33 63 – 33 30. 3 74. 75. 76. 46 + 23 46 +23 69 65 - 65 – 65 65 00. 3/ Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự: a/ Từ lớn đến bé: 76. ,. 74. , 54. , 28. 54. , 74. ,. b/ từ bé đến lớn: 28. ,. 76. 4. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Tóm tắt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Bài toán cho biết gì?. Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại : … con gà?. + Bài toán hỏi gì? + Muốn biết nhà em còn lại mấy con gà ta làm phép tính gì? Bài giải - GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên Số gà nhà em còn lại là: bảng làm bài. 34 – 12 = 22 ( con gà ) - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV Đáp số : 22 con gà nhận kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 5: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV giúp HS nhớ lại” Số nào cộng với Số ? 0 củng bằng chín số đó. Một số trừ đi 0 củng bằng chín số đó”. a/ 25 + …0…= 25 - GV cho HS làm bài vào bảng con. 2 HS lên bảng làm bài. b/ 25 - ..0.. = 25 - GV gọi HS nhận xét bài làm bạn GV nhận kiểm tra bài cả lớp. 3. Củng cố dặn dò: - GV Một số cộng với 0 thì có kết quả HS: Một số cộng với 0 thì củng bằng chín số thế nào? Một số trừ đi 0 thì có kết quả đó. Một số trừ đi 0 củng bằng chín số đó. như thế nào? - Về nhà xem lại bài và các con có thể làm thêm các bài tập ở VBT.. ĐẠO ĐỨC THỰC HAØNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ II VAØ CUỐI NĂM I. MUÏC TIEÂU: HS thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1.Khởi động:. Hoạt động của học sinh _Haùt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Kieåm tra baøi cuõ:. _Cho HS chơi trò chơi đèn hiệu.. _Nhaän xeùt. 3.Dạy bài mới: *Giới thiệu bài: _HS bốc thăm và trả lời, nhận xét. _GV cho Hs thực hành các kĩ năng đã học bằng hình thức haùi hoa daân chuû. + Kĩ năng về lễ phép, vâng lời, chào hỏi và tạm biệt. 1. Khi gặp thầy cô giáo, người lớn em phải làm gì? 2. Khi ñi hoïc veà em laøm gì? 3. Khi khách đến nhà em phải làm gì? 4. Baïn beø chia tay em em seõ noùi gì? + Kĩ năng về cách ứng xử. 5. Coù khi naøo em giuùp baïn khoâng? 6. Baïn cho quaø em em phaûi laøm sao? 7. Khi làm rớt đồ bạn em em sẽ làm gì? + Kĩ năng về đi bộ đúng quy định và bảo vệ của công. 8. Khi ñi hoïc veà em phaûi ñi nhö theá naøo? 9. Khi qua đường phải chú ý điều gì? 10.Để sân trường, vườn trường, công viên luôn đẹp maùt em phaûi laøm gì? 11.Các bạn bẻ cành, đu cây là hành động đúng hay sai? 5.Nhaän xeùt- daën doø: _Nhaän xeùt tieát hoïc _Daën doø: OÂn taäp cuoái naêm. Thø ba ngµy 21 th¸ng 4 n¨m 2016 CHÍNH TẢ: LOÀI CÁ THÔNG MINH I. MỤC TIÊU :. - Học sinh nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần ân hay uân; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK).. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV 1. KiÓm tra bµi cò :. Hoạt động HS.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng * 2 học sinh lên bảng. tươi cười ; quả na. - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV chấm một số vở, nhận xét. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a. Điền vần ân hay uân? - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ g hay gh: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học.. - HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cả lớp sửa bài vào vở. - HS làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào vở.. TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số. - Thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số. - Giải được bài toán có lời văn. - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ thực hành toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động GV 1. KiÓm tra bµi cò : - GV: cho HS làm các bài tập vào bảng con. 3 HS lên bảng làm bài.. Hoạt động HS HS: 93 – 23 = 70 79 + 10 = 89.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nhận xét .. 88 – 38 = 50. 2. Bµi míi : - GV lần lượt HD HS làm các bài tập SGK. Bài tập 1: a. Viết số liền trước của mỗi số sau: - GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Số liền trước của 35 là 34. - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm - Số liền trước của 42 là 41. bài: ( tìm số liền sau và số liền trước của - Số liền trước của 70 là 69. một số: Số liền trước của 35 là 34; số liền - Số liền trước của 100 là 99. sau của 9 là 10) - Số liền trước của 1 là 0. - GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên b. Viết số liền sau của mỗi số sau: bảng làm bài. - Số liền sau của 9 là 10. - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. - Số liền sau của 37 là 38. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. - Số liền sau của 62 là 63. - Số liền sau của 99 là 100. - Số liền sau của 11 là 12. Bài tập 2: 2. Tính nhẩm: - GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV làm mẫu một bài và HD HS cách làm bài: ( các em hãy nhẩm nhanh các kết 14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 quả của các phép tính.). 26 – 2 = 24 - GV cho HS lần lượt nêu các kết quả của 18 + 1 = 19 17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 các phép tính mà các em đã nhẩm. - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Đặt tính rồi tính: - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm 60 + 38 bài: ( viết các số thẳng cột với nhau ở hàng 43 + 23 43 60 đơn vị và hàng chục, tính từ phải sang trái). + 23 + 38 - GV cho HS làm bài vào vở. 4 HS lên 66 98 bảng làm bài. - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. 72 - 50 - GV nhận xét kiểm tra lại bài làm cả lơp 87 – 55 87 72 - 55 - 50 Bài 4: 32 22 - GV gọi HS đọc bài toán GV ghi bảng HD HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán. Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi? + Bài toán cho biết gì? Tóm tắt Có : 24 bi đỏ + Bài toán hỏi gì? Có : 20 bi xanh + Muốn biết Hà có tất cả bao nhiêu viên bi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ta làm phép tính gì? - GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài bạn GV nhận xét và kiểm tra bài cả lớp. 3. Củng cố dặn dò. - Về nhà xem lại bài và các em làm bài trong vở bài tập.. Có tất cả : … viên bi? Bài giải Số bi Hà có tất cả là: 24 + 20 = 44 ( viên bi) Đáp số : 44 viên bi.. TẬP VIẾT: VIẾT CHỮ SỐ 0, ........ 9. I.MỤC TIÊU:. - Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò : - GV đọc cho HS luyện viết bảng con. - GV nhận xét chỉnh sửa sai cho hs.. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.. * N1: bình minh N2: phụ huynh N3: tia chớp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> yêu cầu HS quan sát và nhận xét . - GV nêu quy trình viết và tô chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trong khung chữ số mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng . - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tập viết vần, từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết.... H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và nhận xét. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Nêu lại các chữ vừa viết?. MĨ THUẬT (Thầy Bình dạy). * HS quan sát và nhận xét. - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng - HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con.. * HS tập tô chữ ở vở tập viết. - Lắng nghe nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thø t, ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2016 TẬP ĐỌC: Ò…Ó…O I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đôm bông, kết trái. Trả lời được câu hỏi 1 SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - GV viết bài thơ lên bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: - GV gọi 2- 3 HS đứng lên đọc bài ở tiết trước * 2 HS đọc bài và trả lời và trả lời câu hỏi: + Cá heo bơi giỏi như thế nào? + Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? - GV nhận xét.. 2. Bµi míi: H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Giọng đọc chậm rãi, tình cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. +Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬ . - §ọc đồng thanh.. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc thi đọc giữa các nhóm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> H§2: «n vÇn oăt, oăc.. - §ọc đồng thanh.. * Bài tập 1: + Tìm tiếng trong bài có vần oăt, oăc?. -HS t×m vµ nªu * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.. * Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần oăt, oăc? * Bài tập 3: Nói câu có chứa tiếng mang vần oăt, oăc? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. tiếng cã vÇn oăt, oăc tiªp sức. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H§1: Tìm hiểu bài . HS đọc, GV nêu câu hỏi : * Buổi sáng là chính. ? Gà gáy vào lúc nào trong ngày? - Quả na mở mắt, hàng tre, buồng chuối ? Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế nào? chín, hạt đậu nảy mầm, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy chốn, ông mặt trời nhô lên rửa mặt. ? Qua bài thơ ta thấy tiếng gà có tác dụng gì? - Tiếng gà đánh thức, báo hiệu mọi vật - GV gọi HS nhận xét bổ sung. thay đổi *KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân -Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc\ * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm nhân. đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. * Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương, động viên H§2: Luyện nói : * Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo - GV cho HS mở SGK và gọi 1 em đọc to yêu viên. cầu -Nhiều học sinh khác luyện nói. - GV cho hs quan sát tranh SGK và hỏi: + Tranh vẽ những con vật gì? + Vậy nhà em nuôi những con vật gì? + Các con vật đó có màu gì? + Nó có ích lợi gì? - GV nhận xét , tuyên dương HS . 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU :. - Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số. - Thực hiện được cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100. - Đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. - Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2), 3 (cột 1, 2), 4, 5 II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Bộ đồ dùng học toán 1.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. 1. Kiểm tra bài cũ. - GV: cho HS làm các bài tập vào bảng con. 3 HS lên bảng làm bài. - GV: nhận xét.. Hoạt động của học sinh 43 + 23 = 66 53 + 24 = 77 87 – 44 = 43. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV: Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng cho HS nhắc lại. b. Giảng bài mới: - GV lần lượt HD HS làm các bài tập SGK. Bài tập 1: - GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm bài: ( mỗi vạch ta viết một số, rồi đọc các các số đó: số đó) - GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. Bài tập2: - GV: gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV làm mẫu một bài và HD HS cách a. Khoanh vào số lớn nhất: làm bài: ( câu a: chọn số lớn nhất khoanh 72 , 69 , 85 , 47 lại, câu b: khoanh vào số bé nhất). - GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. b. Khoanh vào số bé nhất: GV nhận xét kiểm tra bài cả lớp. 50 , 48 , 61 , 58 Bài tập 3: Đặt tính rồi tính..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 35 + 40 73 – 53 88 – 6 - GV làm mẫu 1 bài và HD HS cách làm -73 -88 +35 bài: ( đặt tính từ trên xuống dưới, viết các 40 53 6 số thẳng cột nhau ở hàng đơn vị, hàng 75 20 82 chục, thực hiện phép tính từ phải sang trái.). 86 - 52 5 + 62 33 + 55 - GV cho HS làm bài vào vở. 2 HS lên -86 +5 +33 bảng làm bài. 52 62 55 - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. 34 67 88 - GV nhận xét kiểm tra lại bài làm cả lớp. Bài 4: - GV gọi HS đọc bài toán GV ghi bảng Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết HD HS tìm hiểu và tóm tắt bài toán. hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết? Tóm tắt + Bài toán cho biết gì? Có : 48 trang Đã viết : 22 trang + Bài toán hỏi gì? Còn lại : … trang? + Muốn biết quyển sách còn lại bao nhiêu trang ta làm phép tính gì? Bài giải - GV cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên Số trang chưa viết là: bảng làm bài. 48 – 22 = 26 ( trang ) - GV gọi HS nhận xét bài bạn GV nhận Đáp số : 26 trang xét và kiểm tra bài cả lớp. Bài tập 5: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV HD HS nhìn mặt đồng hồ nối đúng với câu thích hợp. - GV cho HS làm bài vào vở. 3 HS lên bảng làm bài. - GV gọi HS khác nhận xét bài làm bạn. - GV nhận xét kiểm tra lại bài làm cả lớp. Nối đồng hồ với câu thích hợp: - Em đi học lúc 7 giờ sáng. - Em tập múa lúc 2 giờ chiều. - Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều.. 3. Củng cố dặn dò:. - HS: đặt tính từ trên xuống dưới tính từ phải - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính và sang trái. thực hiện phép tính?. HĐNGLL KNS: KĨ NĂNG ỨNG XỬ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I-Mục tiêu: Qua bài học: HS có kỹ năng ứng xử trước mọi người Rèn kỹ năng tự tin ứng xử trước đám đông II- Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. Tranh BTTH kỹ năng sống I. Hoạt động dạy học. 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV giới thiệu và ghi mục bài Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ 2 HS thực hiện II. Bài mới 1 HĐ1: hoạt động nhóm 4 BT1: GV nêu yêu cầu bài tập HS hoạt động nhóm 4. ? Trong ngày sinh nhật bạn em sẽ nói lời Nói lời chúc với các bạn trong chúc gì? nhóm. Gv nhận xét và đưa ra lời chúc hay. Đại diện nhóm trả lời.. BT2: Em sẽ nói gì khi đến thăm ông bị ốm, mệt?. HS nói cho nhau nghe. Đại diện nhóm trả lời Nhóm khác bổ sung.. Gv nhận xét và đưa ra lời nói hay ý nghĩa.. HĐ2: Hoạt động cá nhân: GV nêu yêu cầu: em hãy viết những câu chúc mừng ngày tết và câu trả lời người khác chúc mừng em.. HS làm vào vở thực hành. HS nói lời chúc.. Gv nhận xét. BT4: GV nêu yêu cầu. Em hãy viết 3 đến 5 câu kể lại một trường hợp em đã nói lời chúc mừng. GV gọi HS trình bày. Gv nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới. HS viết vào vở Một số HS trình bày bài của mình. HS nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thø n¨m ngµy 28 th¸ng 5 n¨m 2016 THỂ DỤC TỔNG KẾT MÔN HỌC 2/Mục tiêu: Tổng kết môn học.YC hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học. Đánh giá kết quả học tập để phát huy và khắc phục trong năm học tiếp theo. 3/Sân tập,dụng cụ: Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.GV chuẩn bị một còi. 4/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương thức tổ chức dạy học) PH/ pháp và hình thức tổ NỘI DUNG chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. XXXXXXXX - Đứng vỗ tay và hát. XXXXXXXX - Trò chơi"Bỏ khăn".  II.Cơ bản:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV cùng HS hệ thống những kiến thức, kĩ năng đã học trong năm(tóm tắt theo từng chương bằng cách cùng HS kể lại xem đã học những nội dung cơ bản nào, GV ghi trên bảng đã kẻ sẳn). - Xen kẽ để một vài HS lên minh họa. - GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần, thái độ của Hs so với yêu cầu của chương trình(những nội dung nào HS đã học tốt, nội dung nào chưa học tốt). - Tuyên dương một số cá nhân, tổ học tốt.Nhắc nhở một vài cá nhân phải cố gắng học tập cho tốt hơn trong năm học tới.. III.Kết thúc: - Đứng vỗ tay và hát một bài. - GV dặn dò HS tự ôn tập trong dịp hè. - Trò chơi"Số chẳn, số lẽ".. XXXXXXXX XXXXXXXX . XXXXXXXX XXXXXXXX . Tập đọc : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ ( 2 tiÕt ) Theo TT 30. I.Mục tiêu : - HS đọc trơn bài Qủa sồi - Đọc thành thạo không đánh vần - Rèn kỹ năng đọc lưu loát , trôi chảy. II.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ. 3 .Dạy học bài mới a.giới thiệu bài b.Kiểm tra + Từng cá nhân đọc GV gọi lần lượt từng cá nhân lên bảng đọc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Mỗi em đọc khoảng 64 chữ + Tìm trong bài đọc HS . Cầm bài đọc , nói những tiếng vừa tìm được . - Những chữ bắt đầu bằng tr. - Những chữ bắt đầu bằng ch + Đọc hiểu. HS đọc bài Không nên phá tổ chim. - ghi dấu x vào lời của chị khuyên emkhi thấy em bắt chim non. Em không nên bắt chim non Hãy đặt lại chim vào tổ - Ghi dấu x vào hành động của người em sau khi nghe lời chị khuyên Thả con chim ra Mang chim cho cậu bạn chơi Đem những chú chim non đạt lại vào tổ Đánh giá cho điểm 1.Đọc đúng (bài đọc 64 chữ : 6 điểm -Phát âm ngọng ,nằm thành lằm cũng tính một lỗi + 6 điểm : đọc lưu loát trôi chảy mắc dưới 3 lỗi + 5 điểm : đọc lưu loát trôi chảy ,mắc dưới 5 lỗi + 4 điểm :đọc tương đối lưu loát , mắc từ 5- 8 lỗi + 3 điểm : đọc tốc độ hơi chậm , mắc từ 912 lỗi + 2 điểm :đọc chậm mắc từ 13- 16 lỗi +1 điểm : đọc rất chậm phải đánh vần mắc 17- 20 lỗi 2.Tìm và đọc đúng tiếng chứa âm đầu thanh dễ lẫn ( 1 điểm ) 3.Đọc hiểu : 3 điểm. -HS thực hiện. -HS đọc hiểu rồi làm vào tờ đề ghi sẵn.. -3 chữ bắt đầu bằng tr ( trên , trớ , trễ ) - 2 chữ bắt đầu bằng ch ( chẳng cháu ).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> To¸n : Kiểm tra định kì I.Đề bài đề nghị: Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: 23. 28. 89 Bài 2: Tính 34 56 + + 5 32. 84 62 + 13. 70 + 20. 35. 78 7 + 42. 41 -. 86 -. 31. 90 -. 5. 90. Bài 3: Tính: a. 13+5= 56-4= 43+55= 78-62= 7+82= 96-76= b. 32+4+2= 57-5-1= 45+3-6= 87-6+6= Bài 4: >, <, = 26...21 99...77 43...54+2 80...70-10 76-34...21+20 54+23...44+33 Bài 5: Nhà em có 48 con gà, mẹ đem bán 25 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Biểu điểm: Bài 1: 2 điểm Bài 2: 2 điểm Bài 3: 2 điểm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 4: 2 điểm Bài 5: 2 điểm ____________________________________________________________________. THỦ CÔNG. TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH I-Mục tiêu: Đánh giá lại sản phẩm của học sinh, rút ra những điểm còn sai sót của học sinh để kịp thời uốn nắn sửa chữa làm tiền đề cho học tiếp lên lớp 2 II-Hình thức: -GV yêu cầu học sinh mang tất cả những sản phẩm đã làm đến lớp để trưng bày sản phẩm làm được của các em. -Cho học sinh treo những sản phẩm của mình lên bảng hoặc lên tường -Cho tất cả học sinh tham quan và quan sát các sản phẩm đã làm được. -HS nêu những ý kiến về sản phẩm của bạn. GV chốt lại và rút ra những sai sót trong các sản phẩm của HS. Kết thúc: cho HS mang sản phẩm về nhà..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thø s¸u, ngµy 29 th¸ng 4 n¨m 2016 CHÍNH TẢ: (Kiểm tra viết ) Ò … Ó… O I. MỤC TIÊU :. - Nghe – viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò … ó … o: 30 chữ trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần oăc hoặc oăt; chứ ng hoặc ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. .. Hoạt động GV 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : làm xiếc biển đen. - GV nhËn xÐt .. Hoạt động HS * 2 học sinh viết.. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : trứng cuốc, buồng chuối, nhọn hoắt. - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV nhận xét một số vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ : a. Điền vần oăc hay oăt? - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền chữ: ng hay ngh? - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học.. * HS nhìn bảng đọc thành tiếng bài . - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. . - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.. * HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp lµm bài vào vở - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> KỂ CHUYỆN ¤n tËp I. MỤC TIÊU :. - Học sinh ghi nhớ được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm học. - Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Bµi 1: §iÒn r, d, gi. ( Híng dÉn häc sinh lµm bµi kiÓm tra ). ...a đình cuén ....©y Bµi 2: §iÒn vÇn thÝch hîp vµo chç .... tr¨ng kh .... đêm kh ..... cñ ...iÒng th ... xa. ...á c¸ thoang th ..... Bài 3: Nối và viết lại thành câu đúng ý bài đọc ( 3 điểm) tr¾ng ngÇn.. Th©n c©y lan L¸ hoa lan. vá b¹c tr¾ng. Nô hoa lan. xanh thÉm. Bài 4: Viết từ 3 đến 5 câu về cây mà em thích Bµi 5: Nghe viÕt bµi th¬ : L¨ng B¸c. N¾ng Ba §×nh mïa thu Th¾m vµng trªn l¨ng B¸c VÉn trong v¾t bÇu trêi Ngµy tuyªn ng«n §éc lËp ¸ng m©y nµo sµ thÊp Trên vầng đá hoa cơng. TỰ NHIÊN - Xà HỘI: ÔN TẬP TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU :. - Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Tranh ảnh SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - GV: Tiết trước các con được học bài gì? - GV thời tiết có thể thay đổi như thế nào? - GV: nhận xét đánh giá. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV: Giới thiệu bài ghi tên bài lên bảng cho HS nhắc lại. b. Giảng bài mới. * Hoạt động 1: Làm việc với SGK a. Mục tiêu: HS nhớ lại tất cả các cây đã học.. b. Cách tiến hành: - GV nêu ra các câu hỏi để HS thảo luận và trả lời: + Các em hãy kể tên các loại cây mà em biết và đã học?. Hoạt động của học sinh - HS: Thời tiết - HS: thời tiết có lúc nắng, lúc mưa, lúc có gió mạnh, lúc gió nhẹ…. Ôn tập: Tự nhiên Quan sát tranh SGK. - HS chú lắng nghe. - HS: Cây phượng vĩ, cây bàng, cây bạch đàn, cây hoa, cây tràm, cây đước, cây dừa, … + Cây trồng để làm gì? Nó có lợi ích gì - HS: Trồng cây để lấy trái, hoa, lấy gỗ, đối với con người? che bóng mát, chống sói mòn, sạt lỡ, - GV cho HS làm việc theo cặp lần lượt không khí trong lành… chỉ trên tranh SGK và nói cho nhau nghe. - GV gọi đại diện nhóm lần lượt trả lời, gọi HS khác nhận xét bổ sung. Kết luận: Cây có tác dụng rất lớn đối với con - HS chú ý lắng nghe người. Trồng cây cho bóng mát, cây còn cho ta gỗ, trồng cây chống sạt lở, sói mòn, cây còn làm cho không khí thêm trong lành… * Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp a. Mục tiêu: HS nêu lại được các dấu hiệu của thời tiết đã học. b. cách tiến hành. - GV nêu câu hỏi HS suy nghĩ và trả lời: Thảo luận lớp: + Bầu trời hôm nay như thế nào? + Những đám mây trên bầu trời có màu - HS: Bầu trời hôm nay có nắng, nhìn gì? thấy mặt trời... + Bạn có cảm thấy gió thổi vào người - HS: Những đám mây trên bầu trời có không? màu trắng, xanh....

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Gió nhẹ hay gió mạnh? + Thời tiết hôm nay nóng hay rét? - GV cho HS thảo luận nhóm đôi ( 2). - GV gọi lần lượt HS đứng lên trả lời các câu hỏi. - GV gọi HS khác nhận xét bổ sung thêm. Kết luận: Thời tiết luôn thay đổi, có lúc mưa, lúc nắng, có lúc gió mạnh, có lúc gió nhẹ... 4. Củng cố dặn dò - GV các em hãy nói về cảnh vật tự nhiên xung quanh? - Về nhà xem lại bài và cần thực tốt những gì đã học.. - HS: Có gió thổi vào người... - HS: có gió nhẹ... - HS: Thời tiết hôm nay nóng.... - HS chú ý lắng nghe. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.. ÂM NHẠC ÔN TẬP VÀ BIỂU DIỄN I. MỤC TIÊU: -Ôn tập một số bài hát đã học ở học kỳ I và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đó. II. CHUẨN BỊ: - Máy nghe, băng nhạc. - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,…). - Tranh minh hoạ các bài hát đã học trong năm học. III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: 1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn. 2. Kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hoạt động với GV Ôn tập 6 bài hát đã học ở học kỳ 2:. Hoạt động của HS. - GV có thể dùng tranh ảnh minh họa, băng - Trả lời đúng tên bài hát khi xem tranh hoặc nhạc không lời 6 bài hát cho HS xem, nghe. nghe giai điệu các bài hát đã học ở học kỳ 2 Yêu cầu HS lần lượt nhớ tên các bài hát đã - Từng nhóm lên biểu diễn bài hát theo yêu được học.. cầu của GV. Yêu cầu đối với HS:. - Mời từng nhóm lên hát kết hợp sử dụng các + Hát thuộc lời ca, biết phân biệt các kiểu gõ nhạc cụ đệm gõ và vận động phụ hoạ hoặc đệm bài hát (theo nhịp, phách và tiết tấu lời các trò chơi theo từng bài hát. GV có thể mở ca), có thể hát kết hợp một trong các kiểu gõ băng nhạc hoặc đệm đàn trong quá trình các đệm. em biểu diễn. - Động viên HS mạnh dạn, tự tin khi lên biểu diễn.. - Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dò.. Nhận xét - Đánh giá: GV biểu dương, khen ngợi những em tích cực hoạt động trong giờ, nhắc nhở, động viên những em chưa tích cực cần cố gắng để đạt kết cả cao hơn.. sinh ho¹t líp TUÇN 35. I. Môc tiªu. - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. lªn líp Hoạt động Giáo viên. 1. Ổn định tổ chức - Yªu cÇu c¶ líp h¸t 1 bµi. 2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 35. *¦u khuyết ®iÓm: ……………………………………………..................... .. …………………………………………......................... ... Hoạt động Học sinh. * C¶ líp h¸t mét bµi. - L¾ng nghe GV nhËn xÐt vµ cã ý kiÕn bæ sung..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ………………………………………….............. ………... ……………………………………………............. ……... ………………………………………………............. …... ……………………………………………............... …..... ................................................................................... 3. KÕ ho¹ch ôn tập trong hè: ……………………………………………….............. …... ………………………………………………............ …... ……………………………………………............. ……... ………………………..……………………............. …… …………………………………...…………............. …… ……………………………………………............ ……... ................................................................................... Duyệt của BGH. -Hát tập thể - Nghe GV phổ biến để thực hiÖn..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×