Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Văn Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.86 KB, 11 trang )

PHỊNG GD&ĐT HÀ ĐƠNG
TRƯỜNG THCS VĂN N

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ
MƠN: GDCD 9
(Năm học 2021 – 2022)

PHẦN I. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
1. An tồn giao thơng
­

Thực trạng

­

Ngun nhân

­

Giải pháp

­

Quy định về luật giao thơng đường bộ

2. Ơn tập kĩ phần Nội dung bài học các bài: Chí cơng vơ tư, Tự chủ, Dân chủ và kỉ 

luật, Bảo vệ hịa bình, Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới, Hợp tác cùng 
phát triển.
­


Khái niệm

­

Biểu hiện

­

Ý nghĩa

Rèn luyện
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
­

1. “Chí cơng vơ tư là một … của con người”. Trong dấu “…” là:
A. đức tính q báu

B. nhân cách q báu

C. tính cách cao đẹp

D. phẩm chất đạo đức

2. Việc làm nào sau đây khơng thể hiện phẩm chất chí cơng vơ tư?
A. Làm việc vì lợi ích chung

B. Sống ích kỉ chỉ chăm lo cho lợi ích cá nhân.

C. Giải quyết cơng việc khơng thiên vị
chung.


D. Chọn người có năng lực tốt để giao việc 

3. Khơng thiên vị, giải quyết cơng việc theo lẽ phải là biểu hiện của:
A. Tự chủ

B. Tự lập

C. Dân chủ

D. Chí cơng vơ tư.

4. Người có phẩm chất chí cơng vơ tư ln cơng bằng, khơng thiên vị, xuất phát từ lợi ích 
chung, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân và


A. Giải quyết cơng việc theo lẽ phải

B. Giải quyết cơng việc theo tình người

C. Đề cao tất cả nhu cầu cá nhân

D. Đặt mọi quyền lợi của mình lên trên.

5. Em tán thành với quan điểm nào sau đây?
A. Chỉ người có chức, có quyền mới cần phải chí cơng vơ tư;
B. Người sống chí cơng vơ tư chỉ thiệt cho mình;
C. Chí cơng vơ tư là phẩm chất tốt đẹp của cơng dân;
D. Học sinh cịn nhỏ tuổi thì khơng thể rèn được phẩm chất chí cơng vơ tư.
6. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Phải để việc cơng, việc nước lên trên, lên trước việc tư, 

việc nhà”. Câu nói đó nói đến đức tính nào ?
A. Trung thành.

B. Thật thà.

C. Chí cơng vơ tư.

D. Tiết kiệm.

7. Trong giờ sinh hoạt lớp, vì chơi thân với E nên bạn lớp trưởng Q bao che lỗi cho E, khơng  
báo cáo với cơ giáo chủ nhiệm. Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Q là người khơng cơng bằng.
C. Q là người láu cá.

B. Q là người trung thực.
D. Q là người khiêm nhường.

8. Câu ca dao tục ngữ nào thể hiện Chí cơng vơ tư?
A. Qn pháp bất vị thân.
B. Tha kẻ gian, oan người ngay.
C. Thượng bất chính, hạ tắc loạn.
D. Bề trên ở chẳng kỉ cương/ Cho nên kẻ dưới lập đường mây mưa.
Câu 9. Biểu hiện khơng phải của chí cơng vơ tư là?
A. Trong cơng việc  ưu ái người nhà hơn người ngồi.                 B.Khơng phân biệt giàu hay 
nghèo.
C. Khơng phân biệt tơn giáo.                                                 D. Khơng phân biệt nam hay nữ.
Câu 10. Người có tính tự chủ sẽ...
A. Ln nhường nhìn người khác
C. Khơng dựa dẫm ỷ lại
B. Ln làm chủ hành động và suy nghĩ của mình   D. Ln tìm ra cách xử  lí cơng việc của 

mình


Câu 11. Người biết kiềm chế cảm xúc, ln bình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống là biểu 
hiện:
A. giữ chữ tín

C. lối sống liêm khiết

B. chí cơng vơ tư

D. tính tự chủ

Câu 12. “Nhờ tính tự chủ mà con người biết sống một cách đúng đắn và biết …….., có văn 
hóa”. Trong dấu “…” là:
A. cư xử đúng mực

B. cư xử có hiểu biết

C. cư xử có đạo đức

D. cư xử văn minh.

Câu 13. Em đồng ý với quan điểm nào sau đây?
A. Người tự chủ biết tự kiềm chế những cảm xúc, ý muốn của bản thân;
B. Người tự chủ ln phản ứng ngay trước mọi tình huống xảy ra;
C. Người tự chủ ln tự hành động theo những gì mình muốn;
D. Người có tính tự chủ khơng cần quan tâm đến hồn cảnh và đối tượng gia tiếp.
Câu 14. Biểu hiện của đức tính tự chủ
A. Đến giờ học ln đợi bố mẹ nhắc;

B. Khơng làm bài tập thầy cơ giao về nhà;
C. Khơng bao giờ nghe theo bạn bè rủ rê, lơi kéo trốn học đi chơi;
D. Địi hỏi bố mẹ mua những thứ chưa cần thiết với độ tuổi.
Câu 15. Hồn cảnh gia đình bạn T khó khăn nên mỗi sáng bạn dậy sớm đi đưa đậu phụ th  
cho các qn cơm và chiều về bạn đi dọn dẹp giúp các gia đình trong phố để lấy tiền trang 
trải sinh hoạt cho gia đình và học tập của bản thân. Bạn T là …
A. người trung thực

B. người tự chủ

C. người tự trọng

D. người khiêm tốn.

Câu 16. Thầy giao bài tập về nhà mơn Tốn, H đọc và suy nghĩ mãi khơng làm được nên H 
lên mạng tìm lời giải và chép lời giải coi như làm xong bài tập về nhà. H là người như thế 
nào?
A. H là người khơng thật thà.
C. H là người khơng tự chủ.

B. H là người khơng thẳng thắn. 
   

D. H là người khơng tự tin.

Câu 17. Câu tục ngữ nào nói về đức tính tự chủ?


A. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng;


C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

B. Sơng sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo;

D. Ăn ốc nói mị, ăn khơng nói có.

;

Câu 18. Mọi người được làm chủ cơng việc của tập thể của xã hội, được tham gia đóng 
góp ý kiến, giám sát những cơng việc chung được gọi là ?
A. Khiêm nhường.

 B. Dân chủ.

C. Trung thực.

D. Kỉ luật.

Câu 19: Những quy định chung của cộng đồng, của xã hội nhằm tạo ra sự thống nhất trong  
hành động được gọi là ?
A. Kỉ luật.

B. Pháp luật.

C. Tự trọng.

D. Trung thực.

Câu 20: Kỉ luật là những quy định chung của
A. một nhóm bạn thân


B. Nhà nước.

C. tập thể và cộng đồng xã hội

D. các quốc gia trên thế giới

Câu 21: Dân chủ…để mọi người thể hiện và phát huy được sự đóng góp của mình vào cơng  
việc chung. Trong dấu “…” đó là?
A. Tạo cơ hội

B. là điều kiện

C. là động lực

D. là tiền đề.

Câu 22. Việc làm nào sau đây thể hiện tính kỉ luật trong nhà trường?
A. Nam hay nói chuyện, mất trật tự trong giờ.
B. Thành đến trường tham gia họp Đội đúng kế hoạch.
C. Trung hay ăn q vặt, thường xun đi học muộn.
D. Một nhóm học sinh tổ chức đánh nhau ngay tại sân trường.
Câu 23. Thực hiện tốt dân chủ và kỷ luật đem lại cho chúng ta điều gì?
A. u thương con người
B. Nâng cao chất lượng và hiệu quả của cơng việc.
C. Nâng cao dân trí.
D. Làm chủ cảm xúc bản thân.
Câu 24. Những quy định trong văn bản nào sau đây khơng phải là kỉ luật?
A. Hiến pháp
C. Hương ước của làng 


C. Nội quy của trường học
D. Điều lệ của Đồn thanh niên.  

Câu 25: Ý kiến nào dưới đây khơng đúng khi bàn về dân chủ?
A. Được quyền làm những điều mình thích.
B. Biết cơng việc chung của đất nước, xã hội.
C. Đóng góp ý kiến vào cơng việc chung của tập thể.


D. Cùng tham gia thực hiện, giám sát cơng việc chung của tập thể, xã hội.
Câu 26: Ý kiến nào dưới đây khơng đúng khi nói về ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật?
A. Phát huy dân chủ là phát huy sức mạnh của tập thể.
B. Kỉ luật là điều kiện đảm bảo cho dân chủ được thực hiện có hiệu quả.
C. Kỉ luật khiến cho mọi người bị gị bó, khơng phát huy được khả năng của mình.
D. Dân chủ tạo điều kiện cho mỗi cá nhân phát huy năng lực của bản thân.
Câu 27: Mối quan hệ giữa kỉ luật và dân chủ là?
A. Dân chủ là động lực để kỉ luật được thực hiện.
B. Dân chủ là mục đích để kỉ luật được thực hiện.
C. Dân chủ là nội dung của kỉ luật.
D. Dân chủ là điều kiện đảm bảo cho kỉ luật được thực hiện.
Câu 28: Việc làm nào dưới đây phát huy được tính dân chủ trong học sinh?
A. Chỉ làm những việc đã được phân cơng.
B. Tích cực đóng góp ý kiến trong các cuộc họp nhóm.
C. Khơng tham gia các hoạt động của lớp vì cịn bận học.
D. Cố gắng làm đủ bài tập trước khi đến lớp để khơng bị phê bình.
Câu 29: Việc làm nào đưới đây vi phạm kỉ luật?
A. Khơng làm bài tập về nhà.

B. Mặc đúng đồng phục khi đến lớp.


C. Chăm chú nghe cơ giáo giảng bài.

D. Làm bài tập đây đủ trước khi đên lớp.

Câu 30: Trong cuộc họp tổ dân phố, ơng N là trưởng tổ dân phố, vì ơng V mâu thuẫn với 
ơng N nên trong cuộc họp về vấn đề vệ sinh mơi trường khi dân phố ơng N đã khơng cho 
ơng V phát biểu ý kiến. Việc làm đó thể hiện điều gì?
A. Ơng N là người tự chủ.

B. Ơng N là người trung thực.

C. Ơng N người thật thà.
dân.

D. Ơng N vi phạm quyền dân chủ của cơng 

Câu 31: Coi cóp trong giờ thi, đi học muộn, đánh nhau trong trường học vi phạm điều gì?


A. Vi phạm pháp luật.
C. Vi phạm kỉ luật.

B. Vi phạm quyền tự chủ.
D. Vi phạm quy chế thi.

Câu 32: Việc làm nào dưới đây phát huy được tính dân chủ và kỉ luật của học sinh?
A. Tìm mọi lí do để trốn tránh trách nhiệm trước tập thể.
B. Nhắc nhớ, phê bình những bạn nói chuyện riêng trong lớp.
C. Bảo vệ ý kiến của mình đến cùng trong các cuộc thảo luận.

D. Tìm ra lỗi sai của bạn để phê bình vì hơm trước bạn đã phê bình mình trước lớp.
Câu 33. Kỉ luật tốt làm cho..
A. áp lực học tập và cơng việc nặng nề.
C. chất lượng và hiệu quả cơng việc 
tăng cao
B. quyền lực người quản lí tăng lên. 
D. con người tự tin trong cuộc sống.
Câu 34. Cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất và cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai đã 
làm khoảng bao nhiêu người chết?
A. 50 triệu người  B. 10 triệu người           C. 70 triệu người   D. 40 triệu người
Câu 35. Hành động nào sau đây thể hiện lịng u hịa bình 
A. Dùng vũ lực để giải quyết các mâu thuẫn.                         B.  Phân biệt đối xử giữa các dân 
tộc.
C. Tơn trọng nền văn hóa của các dân tộc, quốc gia khác.    D. Chạy đua vũ trang.
Câu 36. Hành vi nào d
 
ưới đây thể hiện lịng u hịa bình?   
A. Chiều theo ý muốn của người khác sẽ tránh được mâu thuẫn.
B. Chỉ cần thân thiện với những người có quan hệ thân thiết với mình.
C. Chung sống thân ái, khoan dung với mọi người xung quanh.
D. Sống khép mình mới tránh được mâu thuẫn, xung đột.
Câu 37: Tình trạng khơng có chiến tranh, hoặc xung đột vũ trang.Thể hiện ở chỗ hiểu biết, 
tơn trọng hợp tác giữa các quốc gia được gọi là ?
A. Hợp tác.
B. Hịa bình.
C. Dân chủ.
D. Hữu nghị.
Câu 38: Việc làm nào dưới đây góp phân bảo vệ hồ bình cho nhân loại?
A. Kích động, chia rẽ giữa các dân tộc, tơn giáo
B. Gây chiến tranh, khủng bố ở nhiều nơi trên thế giới

C. Thiết lập quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa các dân tộc
D. Hạn chế quan hệ với các nước khác để tránh xảy ra xung đột
Câu 39: Bảo vệ hồ bình bằng cách dùng
A. uy lực để giải quyết mâu thuẫn.
B. qn sự để giải quyết mâu thuẫn.
C. sức mạnh để giải quyết mâu thuẫn.
D. thương lượng để giải quyết mâu thuẫn.
Câu 40: Đối lập với hồ bình là tình trạng
A. hồ hỗn
B. chiến tranh
C. cạnh tranh
D. biểu tình.
Câu 41: Bảo vệ hồ bình là trách nhiệm của
A. tất cả các quốc gia trên thế giới.
B. những nước đang phát triển.


C. những nước đang có chiến tranh
D. chỉ những nước lớn.
Câu 42: Giữ gìn xã hội bình n, dùng thương lượng và đàm phán để giải quyết các mâu 
thuẫn khơng để xẩy ra chiến tranh hoặc xung đột vũ trang được gọi là ?
A. Bảo vệ hịa bình.
B. Bảo vệ pháp luật.
C. Bảo vệ đất nước.
D. Bảo vệ nền dân chủ.
Câu 43: Ý kiến nào đưới đây khơng đúng khi nói về chiến tranh và hồ bình?
A. Chiến tranh là thảm hoạ của lồi người.
B. Mọi người đều có quyền được sống trong hồ bình.
C. Chiến tranh gây ra nhiều nỗi đau cho con người.
D. Hồ bình chỉ là khát vọng của một số nước đang có chiến tranh.

Câu 44: Phương châm của Việt Nam trong ngoại giao với các nước: “Việt Nam sẵn sàng là 
bạn và là đối tác tin cậy của tất cả các nước trong cộng đồng thế giới phấn đấu 
vì…..” .Trong dấu “…” là?
A. Hịa bình, hợp tác và phát triển.
B. Hịa bình, dân chủ và phát triển.
C. Hịa bình, hữu nghị và phát triển.
D. Hịa bình, độc lập và phát triển.
Câu 45: Sự kiện đánh dấu sự chấm dứt chiến tranh Việt Nam là?
A. 30/4/1975.
B. 01/5/1975.
C. 02/9/1945.
D. 30/4/1954.
Câu 46: Có 1 bạn nam trong lớp khơng thích em nên ln tìm lí do, gây gổ để đánh em thì em 
sẽ làm gì?
A. Đánh lại.
B. Đề nghị nói chuyện để hiểu rõ vấn đề.
C. Báo với cơng an.
D. Báo với gia đình.
Câu 47: Sự sụp đổ của một một quốc gia hoặc một nền văn minh sau một thời gian dài 
sống trong hịa bình, bởi các yếu tố nội tại bị suy thối chứ khơng phải do bị tấn cơng từ 
bên ngồi được gọi là?
A. Diễn biến hịa bình.
B. Diễn biến chiến tranh.
C. Diễn biến cục bộ.
D. Diễn biến nội bộ.
Câu 48: Nơi em  ở có xuất hiện các đối tượng lạ đến phát các tờ rơi nói xấu Đảng và nhà  
nước và cho tiền bà con nhân dân để  u cầu bà con đi biểu tình tại trụ  sở   Ủy ban nhân  
dân tỉnh. Trước tình huống đó em sẽ làm gì ?
A. Tun truyền bà con làm theo các đối tượng lạ.
B. Coi như khơng biết.

C. Làm theo các đối tượng lạ.
D. Báo ngay với chính quyền địa phương để kịp thời giải quyết.
Câu 49. Để giao lưu, học hỏi các nước trên thế giới, các nước đã sử dụng thứ tiếng chung  
nào để giao tiếp?


A. Tiếng Việt.              B. Tiếng Trung.    

     

  C. Tiếng Pháp.            D. Tiếng Anh

Câu 50. Đối với người Việt Nam làm việc tại nước ngồi khi gặp các vấn đề nghiêm trọng  
thì cần báo với cơ quan, tổ chức nào?
A. Chính phủ nước ngồi.                                            
C. Đại sứ qn Việt Nam tại nước ngồi.                 

 B. Lặng im.
 D. Người nhà.            

Câu 51: Quan hệ bạn bè thân thiết giữa các quốc gia với nhau được gọi là?
A. Hợp tác giữa các dân tộc trên thế giới.
B. Tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới.
C. Xây dựng tình hịa bình giữa các dân tộc trên thế giới.
D. Xây dựng tình đồn kết giữa các dân tộc trên thế giới.
Câu 52: Chúng ta thể  hiện tình đồn kết, hữu nghị  với bạn bè và người nước ngồi với  
thái độ, cử chỉ, việc làm là?
A. Tơn trọng, bình đẳng.

B. Xây dựng mối quan hệ thân thiện.


C. Tơn trọng và thân thiện.

D. Hợp tác và giao lưu 2 bên cùng có lợi.

Câu 53: Hành vi nào dưới đây khơng thê hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới?
A. Tổ chức giao lưu với học sinh nước ngồi
B. Kì thị tơn giáo, phân biệt chủng tộc.
C. Tơn trọng nên vấn hố của các dân tộc.
D. Tham gia cuộc viết thư UPU do nhà trường phát động
Câu 54: Ý nghĩa của quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới đối với sự phát triển  
của mỗi nước và của tồn nhân loại là gì?
A. Tạo điều kiện để các nước cùng hợp tác, phát triển về nhiều mặt.
B. Các nước nhỏ tranh thủ sự giúp đỡ, viện trợ của các nước lớn.
C. Gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh.


D. Các nước lớn can thiệp vào cơng việc nội bộ của các nước nhỏ.
Câu 55: Đảng và Nhà nước ta ln thực hiện chính sách đối ngoại hồ bình, hữu nghị  với  
các dân tộc, các quốc gia trong khu vực và trên thế giới nhằm
A. bảo vệ và phát huy truyền thống văn hố tốt đẹp của dân tộc.
B. đưa người Việt Nam sang học tập, làm việc ở các quốc gia phát triển.
C. thể hiện sự tự hào về các đi tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của Việt Nam.
D. tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ và hợp tác ngày càng rộng rãi của thế giới.
Câu 56: Việc làm nào dưới đây khơng đúng khi thể  hiện tình hữu nghị  với bạn bè trong  
cuộc sống hăng ngày?
A. Giúp đỡ những bạn học kém hơn mình.
B. Thân thiện, hồ đồng với các bạn trong lớp.
C. Tơn trọng và ủng hộ mọi ý kiến dù sai của tập thể lớp.
D. Tham gia các hoạt động giao lưu do nhà trường tổ chức.

Câu 57: Trên đường đi học về, em cùng bạn H nhìn thấy một nhóm người đang chèo kéo du  
khách nước ngồi, H vội kéo em đi nhanh để tránh phiền phức. Trong trường hợp đó em sẽ
A. đồng tình với việc làm của H.
B. cùng H tìm cách giúp đỡ du khách nước ngồi.
C. đi nhanh về nhà, kế với bố mẹ việc mình vừa chứng kiến.
D. mắng nhóm người kia và u cầu họ dừng việc làm đó lại.
Câu 58: Cơ sở quan trọng của hợp tác là?
A. Bình đẳng, đơi bên cùng có lợi.
C. Giao lưu, hữu nghị.

B. Hợp tác, hữu nghị.
D. Hịa bình, ổn định.

Câu 59: Biểu hiện nào dưới đây khơng phải là hợp tác cùng phát triển?
A. Cùng chung sức làm việc vì lợi ích chung.


B. Giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong cơng việc vì mục đích chung.
C. Cùng chung sức làm việc nhằm đem lại lợi ích cho một bên.
D. Bình đẳng, cùng có lợi, khơng làm ảnh hưởng đến người khác.
Câu 60: APEC có tên gọi là?
A. Liên minh Châu Âu.

B. Liên hợp quốc.

C. Quỹ tiền tệ thế giới.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 61: Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vào năm

A. 2006

B. 2007

C. 2008

D. 2009

Câu 62: Tính đến tháng 9 năm 2018, Việt Nam đã thiết lập quan hệ Đối tác Chiến lược tồn  
diện với 3 quốc gia
A. Trung Quốc, Nga, Hoa Kì.

B. Pháp, Hoa Kì, Nhật Bản.

C. Đức, Ấn Độ, Hàn Quốc

D. Trung Quốc, Nga, Ấn Độ.

Câu 63: Cơng trình nào dưới đây khơng phải là kết quả mà nước ta có được nhờ hợp tác?
A. Cầu Nhật Tân.

B. Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình.

C. Cầu Long Biên.

D. Nhà máy Samsung Thái Ngun.

Câu 64.  Em tán thành ý kiến nào dưới đây về hợp tác ? 
A. Hợp tác là tranh thủ sự giúp đỡ của người khác.
B. Hợp tác là cùng chung sức làm việc, hỗ trợ lẫn nhau vì mục đích tốt đẹp.

C. Mỗi quốc gia/ dân tộc có thể tự giải quyết được các vấn đề bức xúc mà khơng cần có sự hợp 
tác với bên ngồi. 
D. Học sinh khơng cần có sự hợp tác trong học tập, vì như  vậy sẽ  làm mất đi tính độc lập, tự 
chủ của mình.
Câu 65.Cơ quan thuộc chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối  
ngoại: 
A. Bộ nội vụ.         .       B. Chính phủ.              C. Bộ ngoại giao.                    Bộ cơng thương.
Câu 66. Cầu Mỹ Thuận là cơng trình hợp tác giữa Việt Nam với nước nào trên thế giới?
A. Ơ­xtrây­li­a ( Úc)                   
B. Mỹ                       C. Pháp         
D. Nhật               
Câu 67. Tắc nghẽn giao thơng ở các thành phố lớn hiện nay do nhiều ngun nhân gây ra, 
theo  em  ngun nhân nào là quan trọng nhất? 
A. Đường sá chật hẹp                                                                C. Dân số đơng


B. Ý thức chấp luật giao thơng của người dân kém                 D. Xe gắn máy nhiều
Câu 68. Tại nơi đường giao nhau, khi người điều khiển giao thơng ra hiệu lệnh giơ  tay  
thẳng đứng để bảo hiệu thì người tham gia giao thơng phải đi như thế nào?
 A. Đi thẳng             B. Rẽ phải              C. Dừng lại (từ các hướng)                      D. Rẽ trái 
Câu 69. Hành vi đưa xe cơ giới, xe máy chun dùng, khơng đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật an  
tồn, vệ sinh mơi trường tham gia giao thơng đường bộ có bị cấm hay khơng?
A. Khơng nghiêm cấm.

B. Bị nghiêm cấm.

C. Bị nghiêm cấm tùy theo các tuyến đường.

D. Bị nghiêm cấm tùy theo loại xe.


Câu 70. Khi đi trên đường, thấy 1 vụ tai nạn giao thơng, em làm gì ?
A. Giữ  ngun hiện trường vụ  tai nạn, báo cho một người lớn nào đó đến để  họ  tìm  
người giải quyết, tham gia cấp cứu người bị nạn nếu có thể.
B. Vào xem để thỏa trí tị mị.
C. Bỏ chạy vì sợ.
D. Tất cả các ý trên.



×