Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐỀ SỐ 1
KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
CHUYỂ
N ĐỘNG
CƠ HỌC
- VẬN
TỐC CHUYỂ
N ĐỘNG
ĐỂU CHUYỂ
N ĐỘNG
KHƠNG
ĐỀU
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
SỰ CÂN
BẰNG
LỰC QN
TÍNHLỰC MA
SÁT
Số câu
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
+ Nêu được
dấu hiệu để
nhận biết
chuyển động cơ
học.
+ Nêu được
tính tương đối
của chuyển
động và đứng
yên.
+ Nêu được ý
nghĩa của vận
tốc là đặc
trưng cho sự
nhanh, chậm
của chuyển
động.
+ Viết được
công thức tính
tốc độ.
+ Nêu được tốc
độ trung bình là
gì và cách xác
định tốc độ
trung bình.
+ Tính tương đối
của chuyển động.
+ Phân biệt được
chuyển động đều
và chuyển động
không đều dựa vào
khái niệm tốc độ.
Số
Số
câu: 1
câu
Số
Số
điểm: điểm
0,5
+ Nêu được hai
lực cân bằng là
gì?
+ Nêu được
qn tính của
một vật là gì?
Số
Số câu
câu:1
Số điểm
Số
điểm:
0,5
+ Nêu được ví dụ
về tác dụng của hai
lực cân bằng lên
một vật đang
chuyển động.
Số câu:
Số
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Số
câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Cộng
+ Vận dụng được
cơng thức tính tốc
s
t
độ v để tính
khi biết trước hai
trong ba đại lượng
và tìm đại lượng
cịn lại.
+ Vận dụng cơng
s
t
thức v tb để
tính tốc độ trung
bình của vật
chuyển động
khơng đều, trên
từng qng đường
hay cả hành trình
chuyển động.
Số câu
Số câu
Số câu:
Số
điểm:
Số câu
Số điểm
+ Giải thích được
một số hiện tượng
thường gặp liên
quan đến quán
tính.
Số câu
Số
+ Đề ra được
cách làm tăng
ma sát có lợi và
giảm ma sát có
hại trong một
số trường hợp
cụ thể trong đời
sống, kĩ thuật.
Số
Số câu
Số câu
2
điểm:1,
0
=10 %
Số câu
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
Số điểm
Tỉ lệ %
1
câu Số điểm Số điểm Số điểm
câu:1
Số
Số
Số
điểm: điểm
điểm:1,
0,5
0
Chủ đề 3 + Nêu được áp + Nêu được áp suất + Vận dụng được
F
ÁP SUẤT lực là gì? đơn
là gì? Viết được
cơng thức p
vị đo áp suất.
cơng thức áp suất.
S
để giải các bài
tốn, khi biết trước
giá trị của hai đại
lượng và tính đại
lượng cịn lại.
Số câu
Số
Số
Số câu
Số câu Số câu Số câu:
Số điểm
câu: 1
câu
Số điểm Số điểm
Số
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số
Số
điểm
điểm: điểm
0,5
Chủ đề 4 + Công thức
+ Mô tả được hiện + Vận dụng được
ÁP SUẤT tính áp suất
tượng chứng tỏ sự cơng thức p = dh
CHẤT
chất lỏng.
tồn tại của áp suất đối với áp suất
LỎNG + Viết được
chất lỏng.
trong lịng chất
BÌNH
cơng thức tính + Nêu được áp suất lỏng.
THƠNG độ lớn lực đẩy, có cùng trị số tại để giải thích được
NHAUnêu được đúng các điểm ở cùng một số hiện tượng
LỰC
tên đơn vị đo
một độ cao trong đơn giản liên quan
ĐẨY ÁC- các đại lượng
lịng một chất lỏng. đến áp suất chất
SI-MÉT- trong cơng
+ Nêu được các lỏng và giải được
SỰ NỔI
thức.
mặt thoáng trong bài tập tìm giá trị
+ Nêu được
bình thơng nhau một đại lượng khi
điều kiện sự
chứa cùng một biết giá trị của 2
nổi của vật.
chất lỏng đứng yên đại lượng kia.
thì ở cùng độ cao. + Vận dụng được
+ Mô tả được hiện công thức.
tượng về sự tồn tại F = d.V để giải các
của lực đẩy Ác-si- bài tập khi biết giá
mét.
trị của hai trong ba
đại lượng F, V, d
và tìm giá trị của
đại lượng cịn lại.
Số câu
Số
Số
Số câu
Số
Số
Số
Số điểm
câu: 1
câu
Số điểm
câu:1
câu:2
câu:1
Tỉ lệ %
Số
Số
Số
Số
Số
điểm: điểm
điểm:
điểm:
điểm:
0,5
1,0
1,0
2,0
Chủ đề 5
CƠNG
CƠ HỌC
+ Viết được
cơng thức tính
cơng cơ học
cho trường hợp
hướng của lực
trùng
với
+ Nêu được ví dụ
trong đó lực thực
hiện cơng hoặc
khơng thực hiện
cơng.
+ Vận dụng được
công thức A = Fs
để giải được các
bài tập khi biết giá
trị của hai trong ba
đại lượng trong
câu
Số
điểm
Số điểm
2
điểm:1,
5
=15 %
+ Giải thích
được 02 trường
hợp cụ thể cần
làm tăng hoặc
giảm áp trong
đời sống, kĩ
thuật.
Số câu
Số
điểm
Số
câu:1
Số
điểm:
1,0
Số câu
2
điểm:
1,5
=15%
Số
câu
Số
điểm
Số câu
Số
điểm
Số câu
5
Số
điểm:4,
5
=45%
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
hướng
dịch
chuyển
của
điểm đặt lực.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số
câu
Số
điểm
Tổng số Số câu
câu
04
Tổng số Số điểm
điểm
2,0
Tỉ lệ %
20%
công thức và tìm
đại lượng cịn lại.
Số
Số câu
Số câu
Số
Số
Số câu
Số câu
câu:1
Số điểm Số điểm
câu:1
câu Số điểm
2
Số
Số
Số
điểm:1,
điểm:
điểm:1 điểm
5
0,5
=15%
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
Số câu
02
01
02
03
01
13
Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
Số điểm Số điểm
1,0
1,0
1,0
4,0
1,0
10
10%
10%
10%
40%
10%
=100%
ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn của một vật.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động.
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
Câu 2. Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, cùng phương, ngược chiều.
Câu 3. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3
B. N/m3.
D. N/m2 hoặc Pa
C. N.
Câu 4. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. p = d.V.
B. p = d.h.
C. p =
F
.
s
D. p = F. S
Câu 5. Trường hợp nào sau đây khơng có cơng cơ học?
A. Một học sinh đang cố sức đẩy hịn đá nhưng khơng dịch chuyển.
B. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.
C. Một con trâu đang kéo cày.
D. Một em bé đang bắn bi trên sân.
Câu 6. Một ôtô đỗ trong bến xe, trong các vật mốc sau đây, đối với vật mốc nào thì ơtơ xem là
chuyển động?
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
A. Bến xe
B. Một ôtô khác đang rời bến
C. Cột điện trước bến xe
D. Một ôtô khác đang đậu trong bến
Câu 7. Có một khúc gỗ và một khối thép có cùng thể tích được nhúng chìm trong nước. Hỏi
lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật nào lớn hơn?
A. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối thép lớn hơn khúc gỗ.
B. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ lớn hơn khối thép.
C. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khúc gỗ và khối thép bằng nhau.
D. Không thể so sánh được vì thiếu điều kiện.
Câu 8. Một khối sắt có thể tích 50 cm3. Nhúng chìm khối sắt này vào trong nước. Cho biết
trọng lượng riêng của nước: dn = 10 000 N/m3. Tính lực đẩy Ác- si- mét tác dụng lên khối sắt?
A. 25 N
B. 0,5 N
C. 5 N
D. 50 N.
II/ TỰ LUẬN (6,0điểm)
Bài 1: (1 điểm) So sánh áp suất gây ra tại các điểm A ,B ,C ,D ,E
A
B C
D
E
Bài 2: (1 điểm) Hành khách đang ngồi trên ô tô, ô tô đột ngột tăng vận tốc. Hỏi hành khách
ngã về phía nào? Tại sao?
Bài 3: (1 điểm) Một ôtô chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ ơtơ là 4000N. Ơ tơ đã
thực hiện được một cơng là 32 000 000J. Tính quãng đường chuyển động của ô tô?
Bài 4: (2 điểm) Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Cho biết trọng lượng riêng của nước là
10 000 N/m3. Tính:
a/ Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể?
b/ Áp suất của nước tác dụng lên một điểm cách đáy bể 60cm?
Bài 5: (1 điểm) Tại sao khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm
ván đặt trên đường để người và xe đi lại?
-------------HẾT-----------
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Cấutrúc
I/ TRẮC
NGHIỆM
(4,0điểm)
Nội dung yêucầu (cầnđạt)
1
B
2
D
3
4
5
6
D
B
A
B
(Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.)
Điểm
7
C
8
B
4,0
II/ TỰ
Vì hE > hD > hC = hB > hA
0,5
LUẬN
P E > pD > pC = p B > pA .
0,5
- Hành khách ngã về phía sau.
- Khi xe đột ngột tăng vận tốc, do có qn tính nên hành khách khơng thể đột
0,5
(6,0 điểm)
Bài 1
(1,0 điểm)
Bài 2
(1,0 điểm)
Bài 3
ngột thay đổi vận tốc kịp thời được nên bị ngã về phía sau.
Quãng đường chuyển động của ô tô:
(1,0 điểm) A = F. S => S = A : F
Bài 4
0,5
0,25
0,25
S = 32 000 000 : 4000
0,25
= 8 000 (m)
0,25
Tóm tắt:
0,5
(2,0 điểm) h1= 1,5 m
h2= 1,5 – 0,6 = 0,9 m
d = 10 000 N/m3
p1= ? (Pa)
p2= ? (Pa)
Bài 5
(1,0 điểm)
Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là
0,25
p1 = d . h1 = 10 000 . 1,5 = 15 000 (Pa)
0,5
Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách đáy bể 60cm là:
0,25
p2 = 10 000 . 0,9 = 9 000 (Pa)
0,5
Đặt tấm ván để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc,
0,5
làm giảm áp suất do người hoặc xe tác dụng lên mặt đường nên không bị lún.
0,5
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
* Ghi chú
-
Sai một đơn vị trừ 0,25đ, trừ không quá hai lần trong một bài;
-
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
-
Lặp luận sai mà tính đúng khơng cho điểm phần đó.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐỀ SỐ 2
MA TRẬN ĐỀ THI
Tên chủ
đề
Chuyển
động cơ
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ
TL
- Nêu được dấu hiệu
để nhận biết chuyển
động cơ.
- Nêu được ý nghĩa
của tốc độ và nêu
được đơn vị đo tốc
độ.
- Nêu được tốc độ
trung bình là gì và
cách xác định tốc độ
trung bình.
TNKQ
TL
- Phân biệt được
chuyển động đều,
chuyển động khơng
đều dựa vào khái niệm
tốc độ.
- Nêu ví dụ về chuyển
động cơ học.
- Nêu được ví dụ về
chuyển động cơ. tính
tương đối của chuyển
động cơ.
Câu hỏi
1 câu
C1
Số điểm
Tỉ lệ
0,5đ
5%
Lực
- Nêu được lực là đại
lượng vectơ.
- Nêu được ví dụ về
tác dụng của hai lực
cân bằng lên một vật
chuyển động.
- Nêu được qn tính
của một vật là gì.
- Nhận biết các loại
lực ma sát.
Câu hỏi
1 câu
C8
½ câu
C2a
0,5đ
1đ
5%
10%
- Nêu được ví dụ về - Biểu diễn được
tác dụng của lực làm lực bằng vectơ.
thay đổi tốc độ và
hướng chuyển động
của vật.
- Nêu được ví dụ về
lực ma sát nghỉ, trượt,
lăn.
- Giải thích được một
số hiện tượng thường
gặp liên quan tới quán
tính.
- Đề ra được cách làm
tăng ma sát có lợi và
giảm ma sát có hại
trong một số trường
hợp cụ thể của đời
sống, kĩ thuật.
1 câu
1 câu
C4
C7
Số điểm
0,5đ
Tỉ lệ
5%
Áp suất
- Nêu được áp lực, áp
suất và đơn vị đo áp
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
- Vận dụng được - Tính được
s tốc độ trung
cơng thức v =
của
t bình
chuyển động
khơng đều.
½ câu
C2b
1đ
10%
0,5đ
5%
- Mô tả được cấu tạo - Vận dụng được - Tiến hành
được thí
của máy nén thuỷ lực
nghiệm để
Cộng
3 câu
3,0đ
30%
2câu
1đ
10%
suất là gì.
- Nêu được các mặt
thống trong bình
thơng nhau chứa cùng
một loại chất lỏng
đứng yên thì ở cùng
một độ cao
Câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số
câu hỏi
Tổng số
điểm
Tổng số
tỉ lệ
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
F nghiệm lại
và nêu được nguyên
công thức p =
tắc hoạt động của máy
S lực đẩy Ác-si-
mét.
- Vận dụng
công thức về
lực đẩy Ác-simét F = V.d.
Để giải bài
tập và giải
thích hiện
tượng trong
thực tế.
này là truyền nguyên
vẹn độ tăng áp suất tới
mọi nơi trong chất
lỏng.
- Mô tả được hiện
tượng về sự tồn tại của
lực đẩy Ác-si-mét. Nêu được điều kiện
nổi của vật.
- Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ sự tồn
tại của áp suất chất
lỏng, áp suất khí
quyển.
2 câu
1 câu
C3,C5
C1
1đ
1,5đ
10%
15%
- Vận dụng cơng
thức p = dh đối
với áp suất trong
lòng chất lỏng.
- Vận dụng
công thức về lực
đẩy Ác-si-mét F
= V.d. Để giải
bài tập.
2 câu
4 câu
4,5 câu
1,5 câu
1 điểm
3 điểm
4,0 điểm
2,0 điểm
12 câu
10
điểm
10%
30%
40%
20%
100%
1câu
C1
0,5 đ
5%
1câu
C6
0,5đ
5%
1 câu
C3
1,5đ
15%
1 câu
C4
1đ
10%
7 câu
6đ
60%
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐỀ BÀI
Phần A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đối với bình thơng nhau, mặt thống của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao
khi:
A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau.
B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên.
C. Độ dày của các nhánh như nhau.
D. Độ dài của các nhánh bằng nhau.
Câu 2. Khi nói Trái đất quay quanh Mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc?
A. Mặt trời.
B. Trái đất.
C. Ngôi sao.
D. Một vật trên mặt đất.
Câu 3. Một thùng đựng đầy nước cao 100cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm là bao nhiêu?
Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
A. 10000 N/m2
B. 2000 N/m2
C. 80000 N/m2
D. 8000 N/m2
Câu 4. Hình 1 biểu diễn lực tác dụng lên vật có khối lượng 8 kg
A. Tỉ xích 1cm ứng với 20N.
B. Tỉ xích 1cm ứng với 2N.
Hình 1
C. Tỉ xích 1cm ứng với 4N.
D. Tỉ xích 1cm ứng với 40N.
Câu 5. Hút bớt khơng khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo
nhiều phía ?
A. Vì khơng khí bên trong hộp sữa bị co lại
B. Vì áp suất khơng khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngồi.
C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ.
D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm.
Câu 6. Một vật khối lượng 250kg, đặt trên mặt đất. Diện tích của vật tác dụng lên mặt đất là
500dm2. Áp suất người đó gây trên mặt đất là:
A. 250N/m2
B. 2500N/m2
C. 500N/m2
D. 5000N/m2
Câu 7. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hịn đá lăn từ trên núi xuống.
B. Xe máy chạy trên đường.
C. Lá rơi từ trên cao xuống.
D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
Câu 8. Một người đi xe đạp trong 45 phút, với vận tốc 12km/h. Quãng đường người đó đi
được là:
A. 9km.
B. 4km.
C. 6km/h.
D. 3km.
F
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
Phần B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào thủy ngân.
Hỏi hịn bi nào nổi, hịn bi nào chìm? Tại sao?
Câu 2. (2 điểm) Một học sinh chạy xe đạp đến trường đi trên đoạn đường bằng 2,5km hết 12
phút, đoạn đường dốc hết 2 phút biết vận tốc của xe đạp lúc đó bằng 18km/h .
a.Tính
vận tốc trung bình của xe đạp đi trên quãng đường bằng.
b.Tính vận tốc trung bình của xe đạp trên cả hai quãng đường.
Câu 3. (1.5 điểm) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt 50dm 3 nhúng vào trong
nước. Biết trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Câu 4. (1 điểm) Một cục nước đá được thả nổi trong một cốc đựng nước. chứng minh rằng khi
nước đá tan hết thì mực nước trong cốc không thay đổi.
Hết
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 2020 - 2021
MƠN: VẬT LÍ – Lớp 8
Phần A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
D
A
Phần B. TỰ LUẬN (7điểm)
Câu
Câu 1
(1,5đ)
5
B
6
C
7
D
8
A
Đáp án
- Hịn bi thả vào nước chìm. Vì dsắt > dnước
- Hịn bi thả vào thủy ngân nổi. Vì dsắt < dHg
Tóm tắt:
Điểm
0,75đ
0,75đ
0,5đ
S1 = 2,5km
t1 = 12 phút= 1/5h
v2 = 18km/h
Câu 2
(2 đ)
t2 = 2= 1/30h
v1= ? v2= ? vtb= ?
Giải
a. Vận tốc xe đạp đi trên đoạn đường bằng là.
0,5đ
V1= s1/t1= 2,5/1/5= 12.5 km/h
b. Độ dài đoạn đường dốc là.
S= v.t = 18.1/30= 0,6km
0,5đ
Vận tốc xe đạp đi trên cả hai đoạn đường là.
V1= s1+ s2 /t1 +t2 = 2,5+ 0,6/1/5+1/30= 13,28 km/h
Tóm tắt:
V = 50dm3 = 0,05m3
d = 10 000N/m3
FA = ? (N)
Câu 3
0.5đ
0,5đ
Giải
Lực đẩy Ác-si -mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước.
FA = d.V = 10000.0,05 = 500 (N)
(1,5đ)
1đ
Gọi Pđ là trọng lượng cục nước đá khi chưa tan, V1 là thể tích của
0,25đ
phần nước bị cục đá chiếm chỗ, dn trọng lượng riêng của nước, FA là lực
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
Câu 4
(1đ)
đẩy Acsimet tác dung lên cục nước đá khi chưa tan.
Pđ = FA= dn .V1 -> V1 = Pđ/ dn
(1)
Gọi V2 là thể tích của phần nước do cục đá tan hết tạo thành, gọi P2
là trọng lượng cục nước đá tan hết. Ta có:
V2 = P2/ dn
Vì khối lượng của cục nước đá và khối lượng của lượng nước do
cục đá tan hết tạo thành phải bằng nhau nên:
P2 = Pđ
và
V2 = P2/ dn
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: V1 = V2. Thể tích của phần nước bị nước đá
chiếm chỗ đúng bằng thể tích của nước trong cốc nhận được khi nước
đá tan hết. Do đó mực nước trong cốc khơng thay đổi.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐỀ SỐ 3
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn: VẬT LÍ - LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Số
phách
Trường:…………………………....Lớp:……..… Giám thị 1:
………………………
Họ tên HS:…………………………..…….…
Giám thị 2:……………………
Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
Số phách
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài: (0,5 điểm cho mỗi câu trả
lời đúng)
Câu 1. (0,5 điểm) Người lái đò đang ngồi yên trên một chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước.
Câu mơ tả nào sau đây là đúng ?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò đứng yên so với bờ
sơng.
C. Người lái đị chuyển động so với dịng nước. D. Người lái đò chuyển động so với
chiếc thuyền.
Câu 2. (0,5 điểm) Lực nào sau đây không phải là lực ma sát ?
A. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
B. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp
C. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
Câu 3. (0,5 điểm) Vì sao hành khánh ngồi trên ơ tơ đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình
bị nghiêng sang bên trái ?
A. Vì ơ tơ đột ngột giảm vận tốc.
B. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang phải.
C. Vì ơ tơ đột ngột rẽ sang trái.
D. Vì ơ tơ đột ngột tăng vận tốc.
Câu 4. (0,5 điểm) Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào ?
A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét.
B. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy Ác-si-mét.
C. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Ác-si-mét.
D. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Ác-si-mét.
Câu 5. (0,5 điểm) Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra ?
A. Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.
B. Săm xe đạp bơm căng để ngồi nắng bị nổ.
C. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.
D Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
Câu 6. (0,5 điểm) Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân
bằng ?
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
A. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)Câu 7. (2,0 điểm) Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với
vận tốc 2m/s; đoạn đường sau dài 1,9km hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên
cả 2 đoạn đường ?
Câu 8. (2,0 điểm) Một bánh xe xích có trọng lượng 45000N, diện tích tiếp xúc của các bản
xích xe lên mặt đất là 1,25m2. Tính áp suất của xe tác dụng lên mặt đất ?
Câu 9. (2,0 điểm) Một đầu máy xe lửa kéo các toa bằng lực F = 7500N. Tính cơng của lực kéo
khi các toa chuyển động được quãng đường s = 8km ?
Câu 10. (1,0 điểm) Giải thích vì sao khi khi đục hộp sữa ta phải đục 2 lỗ ?
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 8
PHẦN I: Trắc nghiệm 3 điểm (0,5 điểm cho mỗi câu trả lời đúng)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
B
C
D
A
PHẦN II: Tự luận 7 điểm
Câu
Đáp án
Câu 7
* Thời gian đi hết đoạn đường đầu: t1 = 3000 / 2 = 1500 (s).
(2,0
điểm)
*Vận tốc trung bình: vtb
Câu 8
(2,0
điểm)
S1 S 2 3000 1900
1,48 (m/s).
t1 t 2
1500 1800
* Áp lực của xe tác dụng lên mặt đất là: F = P = 45000N.
Điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
* Áp suất do xe tác dụng lên mặt đường coi như nằm ngang là:
p
F 45000
36000 (N/m2).
S
1,25
1 điểm
Câu 9
* Công của lực kéo: A = F.s
1 điểm
(2,0
điểm)
* Thay số ta được: A = 7500. 8000 = 60 000 000 (J) = 60 000 (kJ)
1 điểm
* Khi đục 2 lỗ thì áp suất khí quyển sẽ tác dụng áp lực vào một lỗ làm
sữa chảy ra ngồi qua lỗ cịn lại một cách dễ dàng hơn.
1 điểm
Câu 10
(1,0
điểm)
Lưu ý: Học sinh có câu trả lời khác mà vẫn đúng thì cho điểm tối đa
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐỀ SỐ 4
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
1. Chuyển
động cơ họcquán tính
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
2. áp suất ,
áp lực.
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
3-Lực đẩy
Ác- si Mét
và sự nổi.
Số câu
Số điểm Tỉ
lệ %
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
TNKQ
TL
Thông hiểu
TNKQ
TL
-Đơn vị của Qn tính
vận tốc.
SC: 1
SĐ:
0,5
-Biết được áp
lực là gì, ý
nghĩa và đơn
vị của áp suất.
SC:2
SĐ:1
Khi nào vật
nổi, vật chìm?
SC: 2
SĐ:1
Số câu 5
Số điểm 2,5
25%
Vận dụng
TNKQ
TL
Tính vận tốc
Vận dụng ở
mức cao hơn
TNKQ TL
Cộng
.
SC: 1
SĐ:
0,5
Hiểu áp suất
chất lỏng, chất
khí khác áp
suất chất rắn
như thế nào?
Cơng thức
tính?
SC: 1
SĐ:
0,5
Tính áp suất
chất lỏng, áp
lực, áp suất
chất rắn.
SC:2
1,5 điểm=
15 %
SC: 2
SĐ:1
SC: 1
SĐ:0,
5
Số câu 6
4,5điểm= 45%
- Hiểu được
phương và
chiều của lực
đẩy ác- si –
mét.
Tính được
lực đẩy ác si
mét trong các
trường hợp.
SC: 2
SĐ: 1
Số câu 5
Số điểm 2,5
25%
SC:
1
SĐ:
2
SC: 1
SĐ: 2
Số câu 4
Số điểm 5
50%
Số câu 5
4 Điểm=40%
Số câu 10
Số điểm 10
100%
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐỀ BÀI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên:………………………….
Lớp: ………….
Điểm
Thứ….ngày…..tháng…….năm 2020
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÝ 8
(Thời gian : 45 phút)
Nhận xét của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án mà em cho là đúng.
Câu 1:Đơn vị nào của vận tốc là:
A. km.h
B. m.s
C. Km/h
D .s/m
Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc mất 30phút. Đoạn đường từ nhà đến nơi
làm việc dài 5,6 km. Vận tốc trung bình của chuyển động là:
A. vtb = 11,2 km/h B.vtb = 1,12 km/h C.vtb = 112 km/h D.Giá trị khác
Câu 3. Khi xe đang đi thẳng thì lái xe đột ngột cho xe rẽ sang phải, hành khách trên xe ơ tơ sẽ
ngã về phía :
A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau.
C. Ngã sang phải D. Ngã sang trái.
Câu 4: Cơng thức tính áp suất là:
A. p = F. s
B. p = F/ s
C. p = s/ F
D. p = 10 m
Câu 5: Đơn vị của áp suất là:
A.Pa
B. N/m2.
C. m2
D. cả Pa và N/m2
Câu 6: Bé Lan nặng 10 kg, diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân bé là 0,005m2, áp
suất mà bé Lan tác dụng lên mặt sàn là:
A . p = 500 N/m2 B. p = 10.000 N/m2
C. p = 5000 N/m2 D. p = 20 000N/m2
Câu 7: Khi lặn người thợ phải mặc bộ áo lặn vì:
A.Khi lặn sâu, nhiệt độ thấp.
B. Khi lặn sâu, áp suất lớn.
C.Khi lặn sâu, lực cản rất lớn.
D. Đáp án khác
Câu 8: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngồi khơng khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng
trong nước, lực kế chỉ giá trị P2, thì:
A.P1 = P2
B. P1 > P2
C. P1 < P2
D. P1 ≥ P2
Câu 9: Một vật có khối lượng m1 = 0,5kg; vật thứ hai có khối lượng m2 = 1kg. Hãy so sánh áp
suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang.
A.Không đủ điều kiện để so sánh
B.p1 = 2 p2
C.2p1 = p2
D. p1 = p2
Câu 10: Lực đẩy Ác- si – mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A.Khối lượng riêng của vật.
B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
C.Thể tích vật
D. Khối lượng riêng của chất lỏng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: ( 2điểm ) Lực đẩy Ác- Si- Mét xuất hiện khi nào? Nêu đặc điểm về phương chiều và độ
lớn của lực đẩy Ác- si- Mét.
Bài 2 ( 2 điểm) Một vật có khối lượng m= 950g làm bằng chất có khối lượng riêng
D=0,95g/cm3 được nhúng hoàn toàn trong nước. cho trọng lượng riêng của nước là 10 000N/
m3 .( D = m/ V )
a.Lực đẩy Ác- si – mét tác dụng lên vật là bao nhiêu?
b. Nếu nhúng hoàn toàn vật vào trong dầu thì lực đẩy Ác- si- mét tác dụng lên vật là bao
nhiêu? (cho trọng lượng riêng của dầu là 8 000 N/m3.)
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
Bài 3( 1 điểm) Một viên bi bằng sắt bị rỗng ở giữa. Khi nhúng vào nước nó lực kế chỉ giá trị
nhỏ hơn ngồi khơng khí 0,15N. Tìm trọng lượng của viên bi đó. Cho biết dnước = 10 000N/m3,
dsắt= 78 000N/m3, thể tích phần rỗng của viên bi là 5cm3.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I.
Câu
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm x 10 câu = 5 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
C
A
D
B
D
B
B
8
9
10
B
A
A
II.
TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Bài
Nội dung
Bài 1
- FA xuất hiện khi nào
- Đặc điển về độ lớn, phương, chiều
Bài 2
- Tóm tắt đúng
( 2 điểm)
- Tính được thể tích của viên bi :
V = m/D = 100cm3
- Mỗi lực đẩy ác –si-met trong nước
- Mỗi lực đẩy ác –si-met trong dầu.
Câu 3
-
-
V bao ngoài của vật = 15cm3
V thực của vật = 10cm 3
P của vật = 0,78N
Điểm
0,5
1,5
0,5
0,5
0.5
0,5
0,25
0,25
0,5
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐỀ SỐ 5
MA TRẬN ĐỀ THI
Tên Chủ
đề
Nhận biết
(Mức độ 1)
TNKQ
Thơng hiểu
(Mức độ 2)
1. Nêu được ví
dụ về chuyển
động cơ.
2. Nêu được ví
dụ về tính tương
đối của chuyển
động cơ.
3. Phân biệt
được
chuyển
động đều và
chuyển
động
4. Nêu được tốc không đều dựa
độ trung bình là vào khái niệm
gì và cách xác vận tốc.
định tốc độ trung
bình.
Số câu
1 câu
1 câu
Số
câu
2 (1 đ)
(điểm)
10%
Tỉ lệ %
2. Chủ đề 2. Lực cơ học
1. Nêu được lực 1.Nêu được ví
a) Lực.
là một đại lượng dụ về tác dụng
Biểu diễn
vectơ.
của lực làm
lực
2. Nêu được thay đổi tốc độ
b) Qn
hướng
tính của vật qn tính của và
một vật là gì?
chuyển
động
c) Lực ma
của vật.
sát
2.Nêu được ví
dụ về tác dụng
của hai lực cân
bằng lên một
vật đang chuyển
động.
3. Nêu được ví
dụ về lực ma sát
nghỉ, ma sát
trượt, ma sát
lăn.
Số
câu
Vận dụng cao
(Mức độ 4)
TỰ
TỰ
TỰ
TỰ
TNKQ
TNKQ
TNKQ
LUẬN
LUẬN
LUẬN
LUẬN
Chủ đề 1:Chuyển động cơ
a) Chuyển 1. Nêu được dấu
động
cơ. hiệu để nhận biết
Các dạng chuyển động cơ.
2. Nêu được ý
chuyển
nghĩa của tốc độ
động cơ
b)
Tính là đặc trưng cho
tương đối sự nhanh, chậm
chuyển
của chuyển của
động.
động cơ
3. Nêu được đơn
c) Tốc độ
vị đo của tốc độ.
Số câu
Vận dụng
(Mức độ 3)
1 câu
2(1 đ)
1 câu
1. Vận dụng Xác định được
được công thức tốc độ trung
tính tốc độ bình bằng thí
s
nghiệm.
v .
t
2. Tính được tốc
độ trung bình
của
chuyển
động
khơng
đều.
1 câu
1 (0,5đ)
5%
1. Biểu diễn
được lực bằng
véc tơ.
2. Giải thích
được một số
hiện
tượng
thường gặp liên
quan đến quán
tính.
3. Đề ra được
cách làm tăng
ma sát có lợi và
giảm ma sát có
hại trong một số
trường hợp cụ
thể của đời
sống, kĩ thuật.
1 câu
1 (1,5đ)
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
(điểm)
10%
Tỉ lệ %
Chủ đề 3. Áp suất
a) Khái
niệm áp
suất
b) Áp suất
của chất
lỏng. Máy
nén thuỷ
lực
c) Áp suất
khí quyển
d) Lực đẩy
Ác-si-mét.
Vật nổi, vật
chìm
Số câu
Số
câu
(điểm)
Tỉ lệ %
1. Nêu được áp
lực, áp suất và
đơn vị đo áp suất
là gì.
2. Nêu được các
mặt thống trong
bình thơng nhau
chứa cùng một
chất lỏng đứng
n thì ở cùng độ
cao.
3. Nêu được điều
kiện nổi của vật.
2 câu
15%
1. Mô tả được
hiện
tượng
chứng tỏ sự tồn
tại của áp suất
chất lỏng.
2. Nêu được áp
suất có cùng trị
số tại các điểm
ở cùng một độ
cao trong lịng
một chất lỏng.
3. Mơ tả được
cấu tạo của máy
nén thủy lực và
nêu
được
nguyên tắc hoạt
động của máy
này là truyền
nguyên vẹn độ
tăng áp suất tới
mọi nơi trong
chất lỏng.
4. Mô tả được
hiện
tượng
chứng tỏ sự tồn
tại của áp suất
khí quyển.
5. Mơ tả được
hiện tượng về
sự tồn tại của
lực đẩy Ác-simét
1 câu
3 (1,5đ)
15%
1. Vận
cơng
dụng Tiến hành được
thức thí nghiệm để
F
nghiệm lại lực
p .
đẩy Ác-si-mét
S
2. Vận dụng
được công thức
p = dh đối với
áp suất trong
lịng chất lỏng.
3. Vận dụng
được cơng thức
về lực ẩy Ác-simét F = V.d.
1 câu
1 câu
2(2đ)
20%
Chủ đề 4: Công cơ học
a)
Nêu
được ví dụ
trong đó lực
thực hiện
cơng hoặc
khơng thực
hiện cơng
b)
Viết
được cơng
thức
tính
1. Định luật về
công:
Không
một máy cơ đơn
giản nào cho ta
lợi về công.
Được lợi bao
nhiêu lần về lực
thì thiệt bấy
nhiêu lần về
đường đi và
1. Nêu được ví
dụ về lực khi
thực hiện cơng
và khơng thực
hiện cơng.
2. Cơng thức
tính cơng cơ
học:
A = F.s; trong
đó: A là công
1.Vận
dụng
được công thức
A = Fs để giải
được các bài tập
khi biết giá trị
của hai trong ba
đại lượng trong
công thức và
tìm đại lượng
cịn lại.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
công cơ học
cho trường
hợp hướng
của
lực
trùng với
hướng dịch
chuyển của
điểm
đặt
lực.
c)
Nêu
được đơn vị
đo cơng.
d)
Vận
dụng cơng
thức A=Fs.
e) Phát biểu
được định
luật
bảo
tồn cơng
cho
các
máy cơ đơn
giản.
f) Nêu được
ví dụ minh
họa.
ngược lại.
2 . Nêu được 02
ví dụ minh họa
cho định luật về
cơng
- Sử dụng rịng
rọc.
- Sử dụng mặt
phẳng nghiêng.
- Sử dụng đòn
bẩy.
1 câu
Số câu
Số
câu
(điểm)
Tỉ lệ %
TS số câu
(điểm)
Tỉ lệ %
của lực F;F là
lực tác dụng
vào vật;s là
qng
đường
vật dịch chuyển
theo hướng của
lực.
Đơn vị của cơng
là Jun, kí hiệu là
J
1J = 1N.1m =
1Nm
1(0,5đ)
5%
1 câu
1(2đ)
20%
8(4đ)
40%
5(6đ)
60%
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI
ĐÚNG
Câu 1: Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?
A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.
B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định.
C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.
D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.
Câu 2: Một chiếc thuyền chuyển động trên sông, câu nhận xét nào dưới đâykhông đúng?
A. Thuyền chuyển động so với người lái thuyền.
B. Thuyền chuyển động so với bờ sông.
C. Thuyền đứng yên so với người lái thuyền.
D. Thuyền chuyển động so với cây cối trên bờ.
Câu 3: Một vật chuyển động thẳng đều, thời gian để vật chuyển động hết quãng đường dài 4,8
m là 10 phút. Tốc độ chuyển động vật là:
A. 4,8 m/ph
B. 48 m/ph
C. 0,48 m/ph D. 480m/ph
Câu 4:Khi nói lực là đại lượng véctơ, bởi vì
A. Lực có độ lớn, phương và chiều B. Lực làm cho vật bị biến dạng
C. Lực làm cho vật thay đổi tốc độ D. Lực làm cho vật chuyển động
Câu 5:Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng, thì
A. vật chuyển động với tốc độ tăng đần.
B. vật chuyển động với tốc độ giảm dần.
C. Hướng chuyển động của vật thay đổi.
D. Vật giữ nguyên tốc độ.
Câu 6: Áp lực là
A. Lực tác dụng lên mặt bị ép.
B. Lực ép có phương vng góc với mặt bị ép.
C. Trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng.
D. Lực tác dụng lên vật.
Câu 7:Áp suất có đơn vị đo là
A. N/m3
B. N/cm
C. N/m
D. N/m2
Câu 8: Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào không mô tả sự tồn tại của lực đẩy
Acsimét?
A. Nâng một vật dưới nước ta thấy nhẹ hơn nâng vật ở trên khơng khí.
B. Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, rồi thả tay ra, quả bóng lại nổi lên mặt nước.
C. Ơ tơ bị xa lầy khi đi vào chỗ đất mềm, mọi người hỗ trợ đẩy thì ơ tơ lại lên được.
D. Thả một trứng vào bình đựng nước muối mặn, quả trứng khơng chìm xuống đáy bình.
Câu 9:Khi một vật nhúng trong lịng chất lỏng, vật nổi lên khi
A. Trọng lượng riêng của vật lớn hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
B. Trọng lượng riêng của vật nhỏ hơn trọng lượng riêng của chất lỏng.
C. Trọng lượng riêng của vật bằng trọng lượng riêng của chất lỏng.
D. Trọng lượng của vật bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
Câu 10: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 200m. Biết rằng trọng lượng riêng trung
bình của nước biển là 10300N/m3. Áp suất tác dụng lên mặt ngoài của thân tàu là bao nhiêu?
A. 2060N/m2
B. 206000N/m2.
C. 20600N/m2.
D. 2060000N/m2.
II. PHẦN TỰ LUẬN:(5 điểm)
Câu 1: Biểu diễn lực sau đây:(1,5đ)
Lực kéo 15 000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích 1cm ứng
với 5 000N)
Câu 2: Một bao thóc có trọng lượng 700N, có diện tích tiếp xúc với mặt đất là 0,35m2. Tính áp
suất bao thóc đó tác dụng lên mặt đất.(1,5đ)
Câu 3: Một vật nặng 420N được đưa lên cao 4m theo phương thẳng đứng:
a) Hãy tính cơng của lực kéo vật lên.(1)
b) Nếu sử dụng hệ thống gồm một ròng rọc động thì lực kéo vật đó lên là bao nhiêu
Niutơn và phải kéo dây một đoạn dài bao nhiêu mét? (1đ)
Bài làm
Bộ đề thi học kì 1 lớp 8 mơn Vật lý năm 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 -2019
MƠN VẬT LÍ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
Đápán
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
4
A
0,5
5
D
0,5
A
6
B
0,5
7
D
0,5
8
C
0,5
9
B
0,5
F
500
0N
Biểu diễn đầy đủ: 1,5điểm
Thiếu điểm đặt: - 0,5đ
Thiếu tỉ lệ xích: - 0,5đ
Thiếu véc tơ lực: -0,5đ
Câu 2:
Tóm tắt:
F = P = 700N
S = 0,35m2
p=?
Câu 3:
Tóm tắt:
P = 420N
h = 4m
a)A = ?
b)F=?; l = ?
Giải
Áp suất bao thóc tác dụng lên mặt đất là:
p = F/S = 700/0,35 = 2 000 (N/m2)
Đáp số: 2 000 N/m2
Lưu ý: sai đơn vị -0,5đ
0,5đ
1đ
Giải:
a) Công của vật kéo vật lên là:
A = P.h = 420.4 = 1 680(J)
1đ
b) Sử dụng hệ thống gồm một ròng rọc động được
lợi 2 lần về lực nên lực kéo vật bằng nửa trọng
lượng vật.
F = P/2 = 420/2 = 210(N)
0,5đ
Do được lợi 2 lần về lực nên bị thiệt hai lần về
đường đi(chiều dài dây kéo vật).
l = 2h = 2.4 = 8(m)
0,5đ
Đáp số: 1 680(J), 210(N), 8(m)
10
D
0,5