Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ DU LỊCH VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.16 KB, 20 trang )

1. Di sản văn hóa thế giới nào sau đây của Việt Nam không lọt vào xếp hạng các kì
quan thiên nhiên thế giới hiện đại?
A. Vịnh Hạ Long
B. Phong Nha
C. Thánh địa mỹ sơn
D. Núi Phanxipang
2. Bến cảng nhà rồng được đặt tên bảo tàng Hồ chí Minh – chi nhánh thành phố Hồ
Chí Minh từ khi nào?
A. 1976
B. 1979
C. 1995
D. 1997
3. Dinh thống nhất – một công trình kiến trúc có tầm vóc hiện đại, do chính tài
nghệ của người Việt Nam tạo nên . Tác giả của đồ án kiến trúc này là ai:
A. Ngô viết thụ
B. Nguyễn văn Long
C. Ngô Nẫm
D. Huỳnh Tấn Phát
4. Một lễ hội lớn của người Chăm(Bình Thuận), được tổ chức vào tháng 10 hàng
năm đó là
A. Ka tê
B. Ombongoc
C. Mẹ Ponagar
D. Tất cả đều sai
5. Tết Choi – T’arm – Th’mây được tổ chức hàng năm vào tháng 4 là tết cổ truyền
của dân tộc nào
A. Thái – lào (Tây Bắc)
B. Khơ me(Nam Bộ)
C.Chăm (Trung Bộ)
D. H’ mông(Tây bắc)
6. “Đèo nào dưới biển trên mây – Ngoài kia Hương Thủy , trong này Hàn


Giang”đèo nào?
A. Đèo Cả
B. Đảo Rù Rì
C. Đèo Hải Vân
D. Đèo Chuối
7. Múa rối nước xuất hiện đầu tiên vào thời nào của nước ta
A. Thời lý
B. Thời Trần
C. Thời Lê
D. Thời Nguyễn
8. Nhân vật tiêu biểu của múa rối nước đó là
A. Chú mục đồng
B. Chú tễu
C. Con trâu
D. Con rối
9. Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu nhất của Việt
Nam phát triển mạnh nhất ở khu vực
A. Nam bộ
B. Trung Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Bắc Bộ
10. Hát quan họ là sản phẩm văn hóa đặc trưng của vùng miền nào nước ta
A. Tây Ninh
B. Bắc Bộ
C. Bắc Ninh
D.Ninh Bình
11. Làng tranh đông Hồ ngày nay thuộc địa phận tỉnh nào ở nước ta
A. Bắc Ninh
B. Thừa Thiên Huế
C. Bình Thuận

D. Quảng Trị
12. Tranh đông hồ nổi tiếng với tác phẩm “ Đám cưới chuột” được vẽ trên loại
giấy nào.
A. Giấy đỏ
B. Giấy Điệp
C. Giấy Polure
D. Giấy Văn
13. Một làng nghề làm gốm nổi tiếng ở nước ta ở vùng Bắc Bộ thuộc vùng
A. Lào Cai
B. Ninh Bình
C. Bát Tràng
D.Hội An
14. Một biểu tượng văn hóa gắn liền với nền văn minh sông Hồng đặc trưng là
A. Cồng Chiêng
B. Trống đồng Ngọc lũ
C. Trống đồng Đông Sơn
D. Nhà Sàn
15. Việt nam tham gia Công ước về việc Bảo vệ các di sản văn hóa và thiên nhiên
thế giới(công ước 1972) năm
A. 1972
B. 1977
C. 1982
D. 1987
16. Việt Nam tham gia công ước về bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể vào năm
A. 2003
B. 2005
C. 2007
D. 2009
17. Lễ cúng trăng của dân tộc khơ me vào rằm tháng 12 hàng năm là lễ hội mang
tên

A.Lễ ocombok
B. Kate
C. thinsak
D. Sukha
18. Phiên chợ tình độc đáo Khâu Vai nổi tiếng ở Việt nam thuộc địa phận tỉnh nào
A. Bắc Giang
B. Hà Giang
C. Lào Cai
D. Hưng yên
19. Khi đến vùng đất Ngũ Hành sơn thuộc tỉnh Quảng Nam có 1 làng nghề rất nổi
tiếng chuyên sản xuất đồ mỹ nghệ bằng đá cẩm thạch đó là làng nghề
A. Làng mĩ nghệ Ngũ Hành
B. Làng mĩ nghệ quảng Nam
C. làng mỹ nghệ Non Nước
D. Làng mỹ nghệ Mỹ Sơn
20.Làng gốm Bát Tràng ban đầu có tên
A. Bạch Thổ Phường
B. Bát tràng Phường
C. Tràng Tiền Phường
D. Bạch Bát Phường
21. Hội An di sản văn hóa thế giới nằm bên cạnh dòng sông nào sau đây của đất
Quảng Nam
A. Sông gianh
B. Sông Đuống
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Hương
22. Mỹ sơn thực chất là thánh địa Ấn Độ giáo của vương Quốc
A. Chăm Pa
B. Cam bu chia
C. Ấn độ

D. Thái Lan
23. Thánh địa Mỹ Sơn là hệ thống những ngôi đền cúng vị thần
A. Liga
B. Siva
C. lingo
D. Sivian
24. Di tích Mỹ Sơn được 1 học giả người Pháp phát hiện vào năm
A. 1896
B. 1897
C. 1898
D. 1899
25. Di sản thiên nhiên nào của nước ta được UNESCO chính thức công nhận 2 lần
về giá trị cảnh quan, giá trị địa chất, địa mạo vào năm 1994 và năm 2000
A. Vịnh Hạ Long
B. Phong Nha
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Rừng quốc gia Cúc Phương
26. Bãi biển nào ở nước ta được công nhận là 1 trong 29 bãi biển đẹp nhất thế giới
A. Đà Nẵng
B. Vũng Tàu
C. Hạ Long
D. Nha Trang
27. Tỉnh thành phố nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Hòn Rơm. Mũi Né, Kê
gà, Phú Qúy
A. Ninh Thuận
B. Bình Thuận
C. Khánh Hòa
D. Phú Yên
28. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Cù Lao Phổ, Bửu Long, làng
bưởi Tân Triều

A. Đồng Nai
B. Bình Dương
C. Bà Rịa Vũng Tàu
D. Long An
29. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Khu du lịch thác số 4, Tràng
Cỏ- Bù Đăng, Sóc Xiêm….
A. Bình Dương
B. Bình Thuận
C Bình Phước
D. Bình Long
30. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch : Lái Tiêu, Đại Nam
A. Bình Dương
B. Bình Phước
C. Tây Ninh
D. Đồng Nai
31. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau. Bến Thành, bến nhà rồng.
dinh thống nhất
A. Long An
B. Đồng Nai
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Tây Ninh
32. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Núi Bà Đen, Tòa Thánh,
trung ương cục miền nam
A. Thành phố Hồ chí minh
B. Tây Ninh
C. Bình Thuận
D. Đồng Nai
33. Tỉnh thành nào nổi tiếng với các điểm du lịch sau: Bạch Dinh, suối nước nóng,
Bình Châu, Côn Đảo…
A. Bà Rịa – vũng Tàu

B. Hồ Chí Minh
C. Bình Thuận
D. Bình Phước
34. Nơi lưu danh các học vị tiến sĩ thời xưa
A. Trường Quốc học Huế
B. Văn miếu Quốc tự giám
C. Chùa bút
D. Chùa Một Cột
35. Ngày Văn hóa các dân tộc Việt Nam được tổ chức vào ngày nào
A. 19/2
B. 19/3
C. 19/4
D. 19/5
36. Tỉnh thành Nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Bộ nổi tiếng với làng nghề
gốm, điêu khắc gỗ, tranh sơn mài truyền thống vẫn còn phát triển đến ngày nay
A. Bình Dương
B. Bình Phước
C. Bình Thuận
D. Đồng Nai
37. Lễ hội chùa hương được diễn ra hàng năm bắt đầu vào ngày
A. 10/3 âm lịch
B. 6/ giêng
C/ 23 tháng chạp
D. 5/ 5 âm lịch
38. Ngày “cá tháng tư” hàng năm được xem là
A. Ngày chơi khăm
B. Ngày vui vẻ
C. ngày đổi mới
D. Ngày tạt nước
39. Lễ hội cầu ngư – cúng cá Ông được tổ chức hàng năm ở các vùng ven biển

nước ta với ý nghĩa bày tỏ lòng biết ơn của dân chài đối với công đức cá Ông và
cầu mong mùa đánh bắt bội thu, thuyền bè đi khơi về lộng an toàn, đó là nói về
loài cá nào sau đây:
A. Cá ông
B.Cá Voi
C. Cá heo
D. Cá Hồ
40. Vịnh Hạ Long kì quan thiên nhiên của nước ta nổi tiếng với rất nhiều hòn đảo
lớn nhỏ với số lượng khoảng
A. khoảng 500 – 1000 đảo
B. Khoảng 1000 – 1500 đảo
C. Khoảng 1500 – 2000 đảo
41. Nước ta hiện nay có bao nhiêu nhân vật được công nhận là “Danh nhân văn
hóa thế giới”
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
42. Trang phục đặc trưng của người dân miền Nam
A. Áo dài
B. Áo bà ba
C. Áo tứ thân
D. Áo the
43. Trang phục đặc trưng của người dân Miền Bắc là
A. Áo dài
B. Áo bà ba
C. Áo tứ thân
D. Áo the
44. Đền Hùng nơi thờ phụng tổ tiên của dân tộc Việt Nam được xây dựng
A. Phú Thọ

B. Tuyên Quang
C. Hà Nội
D. Yên Bái
45. Những nhân vật nào trong lịch sử Việt Nam được tổ chức văn hóa Thế giới
phong tặng “danh nhân văn hóa thế giới”
A. Nguyễn Du, Lý Thường Kiệt, Hồ Chí Minh
B. Nguyễn Trãi, trần Hưng Đạo, Hồ Chí Minh
C. Nguyễn Du, Nguyễn Trãi, Hồ Chí Minh
D. Nguyễn Huệ, Trần Hưng Đạo, Hồ Chí Minh
46. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng được UNESCO công nhận là di sản vào
năm nào
A. 2001
B. 2002
C. 2003
D. 2004
47. Hệ thống phân vị trong vùng du lịch ở Việt Nam gồm mấy cấp
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
48. Địa hình Karst phổ biến ở
A. Động phong nha
B. Động Tam Thanh
C. Động Hương Tích
D. Thạch Động
49. Địa hình Karst là dạng địa hình gì?
A. Địa hình núi đá vôi
B. Địa hình do nước bào
C. Địa hình do gió bào mòn
D. Địa hình do nhiệt độ bào mòn

50. Vườn quốc gia kẻ bàng thuộc địa phận tỉnh
A. Thanh Hóa
B. Quảng Bình
C. Quảng Trị
D. Thừa Thiên Huế
51. Loại hình du lịch miệt vườn phổ biến ở đâu
A. Tây Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Bộ
52. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên thuộc nhóm di sản nào
A. Văn hóa vật thể
B. Văn hóa Phi vật thể
C. Văn hóa tư liệu
D. Văn hóa thiên nhiên
53. Ca trù là di sản văn hóa vùng du lịch nào
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
54. Phố Cổ Hội An và thánh địa mỹ sơn thuộc vùng du lịch
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Tây nguyên
55. Quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hóa vào
năm nào
A. 1991
B.1992
C.1993

D. 1994
56. Di tích Hoàng Thành Thăng Long được công nhận là di sản văn hóa vào năm
nào
A. 2008
B. 2009
C. 2010
D. 2011
57. Quan họ Bắc Ninh là di sản văn hóa của vùng du lịch nào
A. Bắc Bộ
B. Tây Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
58. Cấp cao nhất trong hệ thống phân vị trong vùng phân vùng du lịch là
A. Điểm du lịch
B. Trung tâm du lịch
C. Vùng du lịch
D. Tiểu vùng du lịch
59. VQG Phong Nha – Kẻ Bàng được UNESCO công nhận
A. Di sản văn hóa thế giới
B. Di sản thiên nhiên thế giới
C. Di sản văn hóa vật thể
D. Di sản văn hóa phi vật thể
60. Làng nghề truyền thống của vùng du lịch Bắc Trung Bộ
A. Gốm Hà Thành
B. Đèn lồng Hội An
C. Làng đá non nước Ngũ Hành Sơn
D. Cả A, B, C
61 Trung tâm du lịch lớn của cả nước
A. Huế
B. Hồ Chí Minh

C. Hà Nội
D. Cả A, B, C
62 Hát Xoan là loại hình biểu diễn của vùng nào
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Bộ
D. Nam Trung Bộ
63. Lễ hội cúng trăng thuộc nhóm lễ hội của dân tộc nào
A. Kinh
B. Chăm
C. Khmer
D. Nam Bộ
64. Ông tổ của ngành du lịch lữ hành
A. Thomas Cook
B. Ferdinand Magellan
C. William Clark
D. Christopher Columbus
65. Thomas Cook tổ chức chuyến du lịch đầu tiên bằng tàu lửa vào năm nào
A. 1875
B. 1876
C. 1877
D. 1878
66. VQG phong nha – Kẻ bàng nổi tiếng về
A. Quần thể hang động kì thú
B. Sự đa dạng về sinh học
C. Nơi tập trung các loại thú quý hiếm
D. Cả A, B, C
67. “Thiên hạ đệ nhất hùng quan” là nói đến địa danh nào
A. Đèo Ngoạn Mục
B. Đèo Hải Vân

C. Thành cổ Quảng Trị
D. Cả A, B, C
68. Nhã nhạc cung đình Huế được UNESCO công nhận là
A. Di sản văn hóa vật thể
B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di sản văn hóa tư liệu
D. Di sản văn hóa tư liệu
69.Nhã nhạc cung đình Huế được công nhận là di sản văn hóa vào năm
A. 2001
B. 2002
C. 2003
D. 2004
70. Di tích thánh địa Mỹ Sơn là khu đền tháp của dân tộc
A. Chăm
B. Khmer
C. Kinh
D. Hồi
71. Khu đền Mỹ Sơn nổi tiếng về
A. Quần thể kiến trúc độc đáo
B. Khu di tích đền đài
C. Nơi thờ cúng các vị thần linh
D. Cả A, B, C
72. Các điểm du lịch thuộc trung tâm du lịch Hà Nội
A. Hồ Tây
B. Chùa hương
C. Đền Hùng
D. Cả A, B, C
73. Điểm du lịch VQG Cúc Phương thích hợp đối với loại hình du lịch
A. Tham quan nghiên cứu du lịch
B. Nghỉ dưỡng

C. Khám phá
D. Thể thao
74. Điểm du lịch Tam Đảo thích hợp đối với du lịch
A. Nghỉ mát, nghỉ dưỡng
B. Nghiên cứu, khám pha
C. Giải trí
D. Thể thao, leo núi
75. Điểm du lịch sầm sơn thuộc tỉnh
A. Thanh Hóa
B. Hà Tỉnh
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Trị
76 Điểm du lịch Hạ Long thuộc tiểu vùng du lịch
A. Duyên Hải Đông Bắc
B. Miền núi Đông Bắc
C. Miền núi Tây Bắc
D. Du lịch trung tâm
77. Điểm du lịch Sapa thuộc tiểu vùng du lịch
A. Mìn núi Tây bắc
B. Duyên hải Đông Bắc
C. Du lịch trung tâm
D. Miền núi Đông Bắc
78. Điểm du lịch của tiểu vùng du lịch miền núi Tây bắc
A. SaPa
B. Thác Bà
C. Điện Biên
D. Cả A, B, C
79. . Điểm du lịch của tiểu vùng du lịch miền núi Đông bắc
A. Pắc Bó
B. Lạng Sơn

C. Ba bể
D. cả A, B, C
80. Vùng du lịch Bắc bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
81. Vùng du lịch BắcTrung bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
82. Vùng du lịch Nam Trung bộ và Nam Bộ chia thành mấy tiểu vùng du lịch
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
83. Không gian văn hóa công chiêng thuộc tiểu vùng nào
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Bộ
84. Thành cổ Hội An được UNESCO công nhận là di sản thế giới vào năm nào
A. 1997
B. 1998
C. 1999
D. 2000
85. Lễ hội Kate ở Ninh Thuận thuộc nhóm lễ hội của dân tộc nào
A. Kinh
B. Chăm

C. Khmer
D. Bana
86. Không gian văn hóa cồng chiêng được UNESCO công nhận là di sản văn hóa
thế giới vào năm
A. 2003
B.2004
C.2005
D.2006
86. Trong tiểu vùng du lịch Nam Trung Bộ dân tộc chăm sống ở các tỉnh
A. Ninh Thuận
B. Bình Thuận
C. Bình Đinh
D. Cả A, B, C
87. Hình thức biễu diễn của Đờn Ca Tài tử thuộc tiểu vùng du lịch nào
A. Tây Nam Bộ
B. Nam trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
88. Thành Phố du lịch nổi tiếng Tây Nguyên
A. Đà Lạt
B. Nha Trang
C. Bình Định
D. Huế
89. Cảnh quan nông nghiệp lúa nước là nét đặc trưng của vùng du lịch nào
A.Bắc Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
90. Trung tâm du lịch
A. Sự kết hợp lãnh thổ của các điểm du lịch

B. Sự kết hợp của các tuyến du lịch
C. Sự kết hợp của các đô thị du lịch
D. Sự kết hợp của các trung tâm du lịch
91. Á vùng du lịch
A. Tập hợp các điểm du lịch
B Tập hợp các tiểu vùng du lịch
C. Tập hợp các trung tâm du lịch
D. Cả A, B, C
92. Vùng du lịch
A. Tập hợp cá Á vùng Du lịch
B Tập hợp các tiểu vùng du lịch
C. Tập hợp các trung tâm du lịch và điểm du lịch
D. Cả A, B, C
93. Tiểu vùng du lịch gồm
A. Tập hợp các điểm du lịch
B Tập hợp các trung tâm du lịch
C. Tập hợp các Á vùng du lịch
D. Cả A, B đúng
94. Hệ thống chỉ tiêu phân vùng du lịch
A. Số lượng, chất lượng tài nguyên
B. Cơ sỡ vật chất, kĩ thuật
C. Trung tâm tạo vùng
D. Cả A, B, C
95. Trong tổ chức lãnh thỗ du lịch có mấy vùng du lịch
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
96. Tài nguyên thuộc tài nguyên du lịch tự nhiên
A. Địa hình

B. Sinh Vật
C. Khí hậu, sông ngòi
D. cả A, B, C
97. Tài nguyên thuộc tài nguyên du lịch nhân văn
A. Các di tích lịch sử - văn hóa
B. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc
C. Các đối tượng văn hóa thể thao
D. cả A, B, C
98. Sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch Bắc Bộ
A. Tham quan thủ đô Hà Nội
B. Nghiên cứu văn hóa
C. Nghỉ dưỡng, giải trí
D. Cả A, B, C
99. Vịnh hạ long, quần đảo Cát Bà, bãi biển Trà Cổ thuộc tiểu vùng du lịch
A. Duyên hải Đông Bắc
B. Du lịch Trung Tâm
C. Miền núi Tây Bắc
D. Miền núi Đông Bắc
100. Sapa, hồ Thác Bà, điện biên phủ thuộc tiểu vùng du lịch
A. Duyên hải Đông bắc
B. Miền núi Tây Bắc
C. Miền núi Đông Bắc
D. Du lịch trung tâm
101 Tuyến du lịch quan trọng của vùng du lịch Bắc Bộ
A. Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh
B. Hà Nội – Lạng Sơn
C. Hà Nội – Hòa Bình – Điện Biên
D. Hà Nội – Lào Cai – Sapa
102. Sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng du lịch Bắc Trung Bộ là
A. Thể thao nghỉ dưỡng

B. Tham quan di tích văn hóa lịch sử
C. Tham quan, nghiên cứu các hang động
D Cả A, B, C
103 Hai trung tâm du lịch lớn của vùng du lịch Bắc Trung Bộ là
A. Quảng Bình – Đà Nẵng
B. Huế - quảng Nam
C. Huế - Đà Nẵng
D. Quảng Bình – Huế
104. Tam giác tăng trưởng du lịch của vùng du lịch Nam Trung Bộ và Nam bộ
A. Hồ Chí Minh – Nha Trang – Đà Lạt
B. Hồ Chí Minh – Vũng Tàu – Bình Thuận
C. Hồ Chí Minh – Bình Thuận – Nha trang
D. Hồ Chí minh – Bình Thuận – Đà Lạt
105. Vọng cổ điệu nhạc đặc trưng của người dân tiểu vùng du lịch
A. Đông Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Tây Nam Bộ
106 Điểm du lịch nổi tiếng duyên hải Nam Trung Bộ
A. Nha Trang
B. Vịnh Vân Phong
C. Mũi Né
D, cả A, B, C
107 Địa danh du lịch gắn liền với những hình ảnh những cồn cát có một không hai
ở Việt Nam
A. Cam ranh
B. Phan rang
C. Mũi Né
D. Cà Ná
108. Khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ thuộc tiểu vùng du lịch

A. Đông Nam Bộ
B. Nam Trung bộ
C. Tây Nguyên
D. Tây Nam Bộ
109 Cần Giờ được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển vào năm
A. 1998
B. 1999
C 2000
D 2001
110 Cát tiên được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển vào năm
A. 2006
B. 2007
C. 2008
D.2009
111 Hình thức chợ nổi trên sông thuộc tiểu vùng du lịch
A. Tây Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D Tây Nguyên
112 Vườn quốc gia Chàm Chim thuộc tiểu vùng du lịch
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Nam Trung Bộ
113 VQG YoK Đôn thuộc tiểu vùng du lịch
A. Tây Nguyên
B. Nam Trung Bộ
C. Tây Nam Bộ
D. Đông Nam Bộ
114 Du lịch văn hóa là hìn thức du lịch

A. Dựa vào bản sắc văn hóa của dân tộc
B. Dựa vào tài nguyên thiên nhiên
C. Dựa vào các di sản văn hóa
D. Dựa vào các di tích lịch sử
115 Sản phẩm du lịch
A. Dịch vụ du lịch
B. Loại hình du lịch
C. Tài nguyên du lịch
D. Cả A, B, C
116 Tài nguyên du lịch ảnh hưởng đến
A. Tổ chức lãnh thổ du lịch
B. Hiệu quả kinh tế của hoạt động du lịch
C. Sự chuyên môn hóa của vùng du lịch
D cả A, B, C

×