Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

CACH DUA RA QUAN DIEM VA CHI RA DIEU HIEN NHIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.53 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÁCH NHẬN XÉT BẰNG TIẾNG ANH ?</b>
1. Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến)


• It seems to me that ... (Với tơi, dường như là,,)
• In my opinion, ... (Theo ý kiến tơi thì…)


• I am of the opinion that .../ I take the view that ..(ý kiến của tơi là/ Tơi nhìn
nhận vấn đề này là).


• My personal view is that ... (Quan điểm của riêng tơi là…).
• In my experience ... (Theo kinh nghiệm của tơi thì…).


• As far as I understand / can see ... (Theo như tơi hiểu thì…).


• As I see it, .../ From my point of view ... (Theo tôi/ theo quan điểm của tơi).
• As far as I know ... / From what I know ...(Theo tơi biết thì…/ Từ những gì tơi
biết thì…).


• I might be wrong but ... (Có thể tơi sai nhưng…).
• If I am not mistaken ... (Nếu tơi khơng nhầm thì…).
• I believe one can (safely) say ... (Tơi tin rằng…).
• It is claimed that ... (Tơi tun bố rằng…).


• I must admit that ... (Tơi phải thừa nhận rằng…).


• I cannot deny that ... (Tơi khơng thể phủ nhận rằng….).
• I can imagine that ... (Tơi có thể tưởng tượng thế này….).
• I think/believe/suppose ... (Tơi nghĩ/ tin/ cho là…).


• Personally, I think ... (Cá nhân tơi nghĩ rằng….).



• That is why I think ... (Đó là lý do tại sao tơi nghĩ rằng…).
• I am sure/certain/convinced that ... (Tơi chắc chắn rằng….).
• I am not sure/certain, but ... (Tơi khơng chắc nhưng…).


• I am not sure, because I don't know the situation exactly. (Tơi khơng chắc
lắm vì tơi khơng biết cụ thể tình huống như thế nào).


• I have read that ... (Tơi đã đọc được rằng…).


• I am of mixed opinions (about / on) ... (Tôi đang phân vân về việc…).
• I have no opinion in this matter. (Tơi khơng có ý kiến gì về việc này).
2. Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên)


• The fact is that …(Thực tế là…).


• The (main) point is that ... (Ý chính ở đây là…).
• This proves that ... (Điều này chứng tỏ rằng…).


• What it comes down to is that ... (Theo những gì được truyền lại thì…) .
• It is obvious that ...(Hiển nhiên là…).


• It is certain that ... (Tất nhiên là….).
• One can say that ... (Có thể nói là…).
• It is clear that ... (Rõ ràng rằng….).


</div>

<!--links-->

×