Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI LAI 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN I – KHỐI I Năm học: 2015 – 2016 Môn: Toán Bài 1: Viết các số 50, 13, 27, 46, 80 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………… b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 60cm – 10cm = 50 b) 30cm + 20cm = 50cm Bài 3: Tính: 14 + 2. 20 + 40. Bài 4: Điền dấu > < = vào chỗ chấm: 5+ 2 ….. 6 40 + 30 ….. 90. 60 - 30. 27 - 13. 15 – 5 ….. 10 40 – 0 ….. 30. Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông? ………….. hình vuông. Bài 6: Tính: 42 + 3 + 5 =. 60 – 30 – 20 =. Bài 7: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CÁCH ĐÁNH GIÁ Bài 1:( 1đ) Viết đúng theo thứ tự mỗi câu được 0,5 điểm: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 13, 27, 46, 50, 80 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 80, 50, 46, 27, 13 Bài 2: ( 1đ) Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm: a) 60cm – 10cm = 50 S b) 30cm + 20cm = 50cm. Đ. Bài 3: (2đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 14 20 60 + 2 + 40 - 30 16. 60. 27 - 13. 30. Bài 4:(2đ) Điền mỗi dấu đúng được 0,5 điểm 5+ 2 > 6 40 + 30 < 90. 14 15 – 5 = 10 40 – 0 > 30. Bài 5: (1đ) Điền đúng hình bên có 5 hình vuông được 1 điểm. Bài 6: (1đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 42 + 3 + 5 =. 60 – 30 – 20 = 10. Bài 7: (2đ) - Viết đúng lời giải ghi 0,5 điểm - Viết đúng phép tính ghi 1 điểm - Viết đúng đáp số ghi 0,5 điểm Xuân Quang 3, ngày 10/8/2016 TỔ TRƯỞNG Võ Thị Mỹ Dung.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA LẠI LẦN I – KHỐI I Năm học: 2015 – 2016 Môn: Tiếng Việt A. KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng: Giáo viên viết bảng các âm, vần, tiếng, từ, câu sau gọi học sinh lên bảng đọc 1. Đọc âm: k, kh, nh, m, ngh, ch 2. Đọc vần: âm, um, uông, at, uôt, et 3. Đọc tiếng, từ: hát, chuồn chuồn, mầm non 4. Đọc câu: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa B. KIỂM TRA VIẾT: Tập chép nhìn bảng: 1. Vần: em, ai, oi, um, it, uôm 2. Từ: Nhà trường, cây chuối, trùm khăn, bệnh viện 3. Câu: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao * Bài tập: Chọn vần uôn hay uông điền vào chỗ trống: ch .… chuồn ; l…… rau.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁCH ĐÁNH GIÁ A. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng: - Học sinh đọc đúng các âm ( 3đ), sai 1 âm trừ 0,5 điểm - Đọc đúng các vần ( 3đ), sai 1 vần trừ 0,5 điểm - Đọc đúng tiếng, từ ( 3đ), sai 1 tiếng trừ 0,5 điểm - Đọc đúng cả câu ( 1đ), sai 2 vần trừ 0,25 điểm B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm) - Viết đúng chính tả, đúng độ cao và thẳng hàng các vần ( 3đ), sai 1 vần trừ 0,5 điểm - Viết đúng các từ ( 4đ), sai 1 tiếng trừ 0,5 điểm - Viết đúng cả câu ( 2đ), sai 2 tiếng trừ 0,25 điểm * Bài tập: Học sinh điền đúng 1 vần 0,5 điểm chuồn chuồn; luống rau Xuân Quang 3, ngày 10/8/2016 TỔ TRƯỞNG Võ Thị Mỹ Dung.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×