Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE Thi QUOC GIA 2016 va dap an hai cau 89

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu VIII (1,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BD. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC, BD và P là giao điểm của hai đường thẳng MN, AC. Biết đường thẳng AC có phương trình x  y  1 0 . M (0;4), N(2;2) và hoành độ điểm A nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A và B. Giải:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>      Tứ giác AMBN nội tiếp nên BMN BAN ; BAN ADB (cùng phụ ABN )   Mặt khác ADB ACB (Cùng chắn cung AB).     Nên: BMN BAN ADB ACB nên tam giác PMC cân tại P .Do đó P là trung điểm AC. Phương trình đường MN là: x  y  4 0 nên toạ độ điểm P là nghiệm của hệ: 5  x   x  y  4 0  2    x  y  1 0 x 3  2.  5 3 P ;  vậy:  2 2  2. 2. 5  3 25  25 MP   x    y    2  2 2 2 nên đường tòn ngoại tiếp tam giác AMC là  Ta có 2 2  5  3 25  x 0; y  1  x     y    2  2 2    x 5; y 4  x  y  1 0 Toạ độ hai điểm A và C là nghiệm của hệ:  Do điểm A có hoành độ nhỏ hơn 2 (gt) nên A(0;  1) &C(5;4) 2. Phương trình đường thẳng BN ( đi qua N vuông góc NA) là: 2 x  3 y  10 0 Phương trình đường thẳng CM ( đi qua M , C) là: y  4 0 suy ra B MC  BN (  1;4)  5 3 P ;  A(0;  1) ; B (  1;4) ĐÁP SỐ:  2 2  ; Câu IX(1,0 điểm) : Giải phương trình 3 log32 ( 2  x  2  x )  2 log 1 ( 2  x  2  x ).log 3( 9 x 2 )  ( 1  log 1 x )2 0 3. 3. Giải : Điều kiện : 0 < x ≤ 2. Khi đó : 2 3 log 32 ( 2  x  2  x )  4 log 3( 2  x  2  x ).log 3( 3x )   log 3 (3x )  0   log 3( 2  x  2  x )  log 3( 3x)  3 log 3( 2  x  2  x )  log 3( 3x) 0  log ( 2  x  2  x ) log 3( 3x)  3  3 log 3( 2  x  2  x ) log 3 3x  2  x  2  x 3x  2  x  2  x 3x (a)    2  x  2  x  3 3x  2  x  2  x  3 3 x ( b ) (*)  2  x  2  x 3x  4  2 4  x 2 9x 2  2 4  x 2 9x 2  4 TH1:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  2 4 x  9x  4 0 9  68 2 17  2 4 2 4 2  4( 4  x ) 81x  72x  16    81x 68x  x2 = 81  x = 9 (vì 0 < x ≤ 2) 2. TH2:. 2  x  2  x  3 3x  4  2 4  x 2  3 9 x 2  2 4  x 2  3 9 x 2  4  3 9.4  4  0 . Nên pt vô nghiệm 2 17 Vậy phương trình có nghiệm là : x = 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×