Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

Môn tài chính công bài giảng 23 Năng lực Cạnh tranh Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.83 KB, 70 trang )

5/13/2012
Báo cáo Năng lực Cạnh tranh Việt Nam 2010
Giáo sư Michael E. Porter
Trường Kinh doanh Harvard
Lễ công bố Báo cáo Năng lực Cạnh tranh Việt Nam
Hà Nội, Việt Nam
30 tháng 11 năm 2010
Báo cáo Năng lực Cạnh tranh Việt Nam
Mục tiru
• Cung cấp cho các nhà hoạch định chính sách và các bên có quan tkm
những đánh giá toàn diện về năng lực cạnh tranh Việt Nam dựa trrn
số liệu khách quan, sử dụng phương pháp luận đã được kiểm chứng
trên thế giới
• Đề xuất một bộ khuyến nghị chính sách dựa trên các luận cứ và số liệu
khoa học, rõ ràng
• Thu hút và kết nối những người ra quyết định trong các lĩnh vực và cơ
quan khác nhau tham gia đối thoại chính sách về năng lực cạnh tranh của
Việt Nam trong tương lai
Đối tác
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 2 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2

Báo cáo Năng lực Cạnh tranh Việt Nam 2010


• Các kết quả kinh tế và m{ hunh phát triển của Việt Nam
• Đánh giá năng lực cạnh tranh Việt Nam
• Một chiến lược nkng cao năng lực cạnh tranh cho Việt Nam
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 3
Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
Vị thế của Việt Nam tại thời điểm năm 2010
• Tăng trưởng ấn tượng trong hai thập kỷ qua
• Tỷ lệ nghèo giảm đi trên diện rộng
• Hồi phục nhanh sau khủng hoảng kinh tế toàn cầu
1
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 4 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2

Diễn biến tăng trưởng kinh tế của Việt Nam
1975 - 2009
GDP bình quân
đầu người,
điều chỉnh
theo
PPP, 1990
US$
CAGR: CAGR: CAGR:

+2.47% +5.00% +6.15%
1986:
Đổi mới Kinh tế Khủng hoảng tài
chính toàn cầu
1997:
K
h

n
g

h
o

n
g

c
h
â
u

Á

Nguồn: Groningen Growth and Development Centre and The Conference Board (2010)
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 5
Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
Vị thế của Việt Nam tại thời điểm năm 2010
2
• Tăng trưởng ấn tượng trong hai thập kỷ qua

• Tỷ lệ nghèo giảm đi trên diện rộng
• Hồi phục nhanh sau khủng hoảng kinh tế toàn cầu
TUY NHIÊN
• Mức độ thịnh vượng và năng suất còn thấp
• Những quan ngại về tính bền vững của m{ hunh phát triển
hiện nay
ngày càng tăng
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 6 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2

Nguồn: EIU (2010), tính toán của tác giả
7
Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
3
Nguồn: Groningen Growth and Development Centre and The Conference Board (2010)
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
8
Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3

/
2
0
1
2

M{ hunh phát triển hiện nay của Việt Nam
 Chuyển dịch cơ cấu của Việt Nam dưới tác động của sự hội
nhập vào nền
kinh tế toàn cầu là động lực chính dẫn dắt tăng trưởng
 Các nhà đầu tư nước ngoài đã kết hợp vốn của munh với lao động
Viêt Nam và
đầu vào nhập khẩu để phục vụ cho thị trường toàn cầu, và phần
phục vụ cho thị
trường trong nước cũng ngày càng tăng
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 9
Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
M{ hunh tăng trưởng hiện nay của Việt Nam
Cấu thành tăng trưởng năng suất của Việt Nam, 2000 - 2008
Tăng trưởng
n
ă
n
g

s
4
u

t


t
r
o
n
g

n
g
à
n
h
,

3
2
.
8
%

C
h
u
y

n

d

c

h

t

i

n
g
à
n
h

c
ó

n
ă
n
g

s
u

t

c
a
o

h

ơ
n
,

67.2%
Nguồn: Tổng cục Thống kê, tính toán của ACI
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
10 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
11 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
Tăng trưởng của Khu vực FDI
Lợi nhuận (trrn vốn
Tăng trưởng (2000 = 100)
cố định)
450
400
350
300
250
200
150

Số c{ng ty
100
Số lao động
50 Vốn cố định
0
2000 2001 2002
5
30%
Lợi
nhuận
25%
20%
15%
10%
5%
0%
2003 2004 2005 2006 2007
Nguồn: Số liệu từ Tổng cục Thống kê Việt Nam
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
12 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2


M{ hunh tăng trưởng hiện nay của Việt Nam
 Chuyển dịch cơ cấu của Việt Nam chủ yếu do tác động của hội
nhập nền kinh
tế trong nước với kinh tế toàn cầu
 Các nhà đầu tư nước ngoài đã kết hợp vốn của munh với lao động
Viêt Nam và
đầu vào nhập khẩu để phục vụ cho thị trường toàn cầu, và phần
phục vụ cho thị
trường trong nước cũng ngày càng tăng
 Giá trị gia tăng của nền kinh tế, đặc biệt là trong khu vực chế tạo, còn thấp
 FDI và xuất khẩu góp phần tạo việc làm, nhưng kh{ng giúp tăng
nhiều mức độ
thịnh vượng của quốc gia ngoài việc tạo c{ng ăn việc làm ở mức
tiền lương tối
thiểu trong khu vực chế tạo
 Kh{ng thấy nhiều bằng chứng về tác dụng tràn của FDI đối với
phần còn lại
của nền kinh tế trong việc nkng cao năng suất và trunh độ
c{ng nghệ
Việt Nam hấp dẫn các nhà ĐTNN chủ yếu do yếu tố chi phí nhkn c{ng thấp;
 Trong một m{i trường toàn cầu đang thay đổi, điều này là kh{ng
đủ để duy tru
tăng trưởng bền vững
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
13 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
Tiền lương: Việt Nam so với một số nước
Lương tháng bunh
quân (US$)
6
Nguồn: Bộ Lao động và Việc làm Philippines (2010)

VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
14 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2

Cơ cấu xuất khẩu của Việt Nam theo mức độ chế biến
Thị phần trrn thị trường
xu
ất
kh
ẩu
thế
giớ
i
(U
SD
giá
hiệ
n

nh)
Nguồn: UNComTrade, WTO (2010)
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM

15 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
7
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 16 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2

Thị phần trrn thị trường xuất khẩu thế giới theo nhóm hàng
Thị phần thế giới Vietnam, 2008
0.5% - 1.5%
1.5% - 5% Thủy sản và Dệt
Sản phẩm Sản phẩm
5% - 10% thủy sản Khách sạn đúc sẵn
Sản phẩm
nông
nghiệp Vận tải và Nội thất
Thực phẩm Logistic Đồ đạc
chế biến Hàng không cố định, Vật liệu
vũ trụ và thiết bị xky dựng
Dịch vụ CNTT Quốc phòng và dịch vụ
Trang sức phkn phối
Dịch vụ
Đá quý Thiết bị điện
thi công

Dịch vụ Dụng cụ và chiếu sáng hạng nặng
phân tích
kinh doanh
Giáo dục Lkm sản
Thiết bị Phát điện
y tế
Thiết bị
In ấn và
truyền th{ng
Dịch vụ Xuất bản Sinh dược Máy móc
tài chính hạng nặng
Sản phẩm
C{ng nghệ
Sản phẩm có động cơ sản xuất
hóa chất Thuốc lá
Xăng dầu Động cơ Khai thác và Ô tô
hàng không chế biến
May mặc Chất dẻo vũ trụ kim loại
Da và
Giày các SP Thiết bị
liên quan Đồ thể thao hàng hải
và giải trí
Note: Clusters with overlapping borders have at least 20% overlap (by number of industries) in both directions.
VietnamCompetitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 17 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
M{i trường brn ngoài năm 2010
Cơ hội Thách thức
• Các cơ hội mới trong việc đáp ứng • Những biến động có thể làm suy
nhu cầu các thị trường mới nổi giảm nhu cầu
- Sự trỗi dậy của châu Á
- Chủ nghĩa bảo hộ đang trở lại

– Thị trường những người tiêu - Phát triển quá nóng ở Trung
dùng có cùng nhu cầu như tại Quốc, trong khi các thị trường
Việt Nam ngày càng gia tăng khác lại trì trệ
- Biến đổi khí hậu
• Các cơ hội mới để trở thành cơ sở
sản xuất và cung cấp • Cạnh tranh có thể làm giảm sức
8
- Áp lực chi phí lên các công ty hấp dẫn của Việt Nam
đa quốc gia - Cạnh tranh từ các vùng có chi
– Chiến lược Trung Quốc + 1 của phí thấp hơn
các MNCs - Từ hội nhập nội khối ASEAN
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 18 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2

M{ hunh phát triển hiện nay của Việt Nam
Những điểm yếu đang nổi lrn
• Giá trị gia tăng thấp của khu vực xuất khẩu c ng với nhu cầu
nội địa tăng làm
gia tăng thkm hụt thương mại
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
19 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
Cán ckn thương mại của Việt Nam

1995 - 2008
Triệu US$
8
0
,
0
0
0

9
7
0
,
0
0
0

6
0
,
0
0
0

50,000
4
0
,
0
0

0

3
0
,
0
0
0

20,000
1
0
,
0
0
0

0

-10,000
-20,000
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
2006 2007 Prel.
2008
Nguồn: Số liệu từ Tổng cục Thống kê Việt Nam
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
20 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1

3
/
2
0
1
2

M{ hunh phát triển hiện nay của Việt Nam
Những điểm yếu đang nổi lrn
• Giá trị gia tăng thấp của khu vực xuất khẩu c ng với nhu cầu
nội địa tăng làm
gia tăng thkm hụt thương mại
• Sự lrn giá thực của tiền Đồng góp phần thêm vào mất ckn
bằng cán ckn
thương mại
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
21 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
Định giá đồng tiền của Việt Nam
Chỉ số (2000 = 100)
160
CPI VN/CPI USA
150
140
Chỉ số tỷ giá
130 hối đoái VN
120
10
110
100
90

80
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Nguồn: Số liệu 2000-2008 - WDI; 2009 - EIU
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 22 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
5
/
1
3
/
2
0
1
2

M{ hunh phát triển hiện nay của Việt Nam
Những điểm yếu đang nổi lrn
• Giá trị gia tăng thấp của khu vực xuất khẩu c ng với nhu cầu
nội địa tăng làm
gia tăng thkm hụt thương mại
• Sự lrn giá thực của tiền Đồng góp phần thêm vào mất ckn
bằng cán ckn
thương mại
• Các dòng vốn lớn đổ vào làm kích thích tăng cầu nội địa và lạm phát
• Chính sách tiền tệ và tài khoá nới lỏng càng gky thêm áp lực lạm phát
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM
23 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter
Tỷ lệ lạm phát
Thay đổi trong
CPI,
%

25%
20%
15%
10%
5%
0%
-5%
2000
Nguồn: EIU 2010
11
Việt Nam so
với một số
nước, 2000 -
2009
Việt Nam
Inđ{nêxia
Malaixia
Trung Quốc
T
h
á
i
L
a
n
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Vietnam Competitiveness 20101130 - v4 Tues Nov 16 PM 24 Copyright 2010 @ Professor Michael E. Porter

×