Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

100 câu khẩu ngữ tiếng trung cho người học nói

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.61 KB, 25 trang )

Chủ đề 01: 感谢 - Cám ơn
1 多谢。|duō xiè|Cám ơn
A: 请把那个杯子递给我。|qĭng bă nà gè bēi zĭ dì gĕi wŏ |Vui lòng đua dùm tôi cái ly
B: 给你。|gĕi nĭ |Nó đây
A: 多谢。|duō xiè |Cám ơn
A: 请问去动物园怎么走?|qĭng wèn qù dòng wù yuán zĕn mo zŏu |Cho hỏi đến sở thú đi
đường nào?
B: 从这里坐 22 路 公交车 可以直接到。|cóng zhè lĭ zuò èr shí èr lù gōng jiāo chē kĕ yĭ zhí jiē
dào |Đón xe số 22 là có thể đi ngay đến đó
A: 多谢。|duō xiè |Cám ơn
谢谢。 |xiè xiè |Cám ơn
非常感谢。 |fēi cháng găn xiè|Cám ơn nhiều
2 麻烦您了。|má fán nín le|Phiền bạn
A: 请问地铁站在哪儿?|qĭng wèn dì tiĕ zhàn zài nă ér|Xin hỏi trạm xe điện ngầm ở đâu?
B: 就在那边。|jiù zài nà biān|Ở ngay đằng kia kìa
A: 谢谢,麻烦您了。|xiè xiè má fán nín le|Cám ơn, làm phiền bạn
A: 你要的书我都帮你找到了。|nĭ yào de shū wŏ dōu bāng nĭ zhăo dào liăo|Tôi đã mang hết
sách bạn yêu cầu đến rồi đây
B: 真是麻烦您了。|zhēn shì má fán nín le|Thật là là phiền bạn quá
太麻烦您了。|tài má fán nín le|Làm phiền bạn quá
给您添麻烦了。|gĕi nín tiān má fán le|Thiệt ngại hết sức
3 辛苦了。|xīn kŭ le|Cực cho bạn
A: 昨天晚上我们工作了一个通宵。|zuó tiān wăn shàng wŏ men gōng zuò le yī gè tōng xiāo|Tối
qua chúng tôi đã làm việc suốt đêm
B: 辛苦了! 快回去休息吧。|xīn kŭ le kuài huí qù xiū xí ba|Khổ cho các anh quá, mau về nghỉ
đi!
A: 老师, 这个学期您辛苦了。|lăo shī zhè gè xué qī nín xīn kŭ le|Thầy ơi, học kỳ này căng quá
đi
B: 哦, 别这么说, 应该的。|é biè zhè mo shuō yìng gāi de|À, đừng nói vậy, nê như
vậy[/table]
受累了。|shòu lèi le|Đặt ai đó vào thế kẹt


(受累)|shòu lèi|Bị liên lụy
4 哪儿的话。|nă'ér de huà|Có gì đâu
A: 谢谢你来机场送我。|xiè xiè nĭ lái jī cháng sòng wŏ|Cám ơn anh tiễn tôi ra sân bay
B: 哪儿的话, 我很高兴来为你送行。|nă'ér de huà wŏ hĕn gāo xìng lái wéi nĭ sòng xíng|Có gì
đâu, tôi rất vui được tiễn anh đi
A: 谢谢你请我们吃饭。|xiè xiè nĭ qĭng wŏ men chī fàn|Cám ơn anh đã mời tôi dùng cơm
B: 哪儿的话, 我早就应该请你们吃饭了。|nă'ér de huà wŏ zăo jiù yìng gāi qĭng nĭ men chī fàn
le|Có gì đâu, lẽ ra tôi nên mời anh từ lâu
别这么说。|biè zhè mo shuō|Đừng nói vậy
别客气。|biè kè qì|Đừng khách sáo
5 应该的。|yìng gāi de|Nên như vậy
A: 谢谢你的帮助。|xiè xiè nĭ de bāng zhù|Cám ơn anh giúp đỡ
B: 客气什么, 咱们是朋友, 应该的。|kè qì shén mo zán men shì péng yŏu yìng gāi de|Đừng
khách sáo, chúng ta là bạn, giúp nhau là bình thường
A: 李老师, 您每个星期都给我们补习功课, 我们真不知道怎么感谢您才好。|lĭ lăo shī nín mĕi gè
xīng qī dōu gĕi wŏ men bŭ xí gōng kè wŏ men zhēn bù zhī dào zĕn mo găn xiè nín cái hăo|
Thưa cô Lý, mỗi tuần cô đều dạy thêm bài cho chúng em, không biết làm thế nào để đền
đáp công ơn đó
B: 应该的, 别客气。|yìng gāi de biè kè qì|Đó là việc cô phải làm, các em đừng bận tâm.
这是我应该做的。|zhè shì wŏ yìng gāi zuò de|Đây là việc tôi nên làm mà
Chủ đề 02: 道歉 - Xin lỗi
6 对不起。|duì bù qĭ|Xin lỗi
A: 对不起, 我把你的书弄丢了。|duì bù qĭ wŏ bă nĭ de shū nòng diū le|Xin lỗi, tôi làm mất
sách của anh rồi
B: 没关系, 我再买一本。|méi guān xì wŏ zài măi yī bĕn|Không sao, để tôi mua cuốn khác
A: 我又迟到了,对不起。|wŏ yòu chí dào liăo duì bù qĭ|Tôi lại đến trễ nữa rồi
B: 快去工作吧, 下次注意。|kuài qù gōng zuò ba xià cì zhù yì|Mau vào làm việc đi, lần sau
chú ý hơn nhé[/table]
请原谅!|qĭng yuán liàng !|Xin tha thứ, bỏ qua
7 真抱歉。|zhēn bào qiàn|Thật có lỗi

A: 好久都没有跟你联系, 真抱歉!|hăo jiŭ dōu méi yŏu gēn nĭ lián xì zhēn bào qiàn|Lâu không
liên lạc với anh, thật c1 lỗi quá
B: 没关系,你一直很忙吧。|méi guān xì nĭ yī zhí hĕn máng ba|Không sao, anh cũng bận mà
A: 今晚的宴会你能参加吗?|jīn wăn de yàn huì nĭ néng cānjiā ma|Dạ hội đêm nay anh tham gia
không?
B: 真抱歉!我今晚正好有事。|zhēn bào qiàn wŏ jīn wăn zhèng hăo yŏu shì|Thật tiếc quá, Tối
nay tôi có việc gấp[/table]
真不好意思!|zhēn bù hăo yì sī !|Thật áy náy quá
8 没关系。|méi guān xì|Không sao
A: 对不起,让您久等了。|duì bù qĭ ràng nín jiŭ dĕng le|Xin lỗi, làm anh chờ lâu
B: 没关系,我也刚到一会儿。|méi guān xì wŏ yĕ gāng dào yī huì ér|Không sao, tôi cũng vừa
mới tới thôi
A: 真抱歉,我帮不了你这个忙。|zhēn bào qiàn wŏ bāng bu liăo nĭ zhè gè máng|Thật xin lỗi,
tôi không giúp gì được cho anh
B: 没关系,我再想想办法。|méi guān xì wŏ zài xiăng xiăng bàn fă|Không sao, tôi cũng đang
nghĩ cách đây[/table]
没什么。|méi shén mo|Không sao
Chủ đề 03: 道别 - Tạm biệt
9 不送了。|bù sòng le|Không tiễn
A: 外面冷,您回去吧。|wài miàn lĕng, nín huí qù ba|Ngoài trời lạnh lắm, ông trở về đi
B: 好吧, 那我就不送了。|hăo ba nà wŏ jiù bù sòng le|Được rồi, vậy tôi không tiễn nữa nhé
A: 这边的路我很熟, 你们就别送我了。|zhè biān de lù wŏ hĕn shóu nĭ men jiù biè sòng wŏ le|
Tôi rất rành đường bênnày, anh đừng tiễn nữa
B: 那好, 我们不送了, 您走好。|nà hăo, wŏ men bù sòng le nín zŏu hăo|Vậy được, chúng tôi
không tiễn nữa, anh đi cẩn thận
不远送了。|bù yuăn sòng le|Không tiễn xa hơn
就送到这儿了。|jiù sòng dào zhè ér le|Đã đưa đến nơi này rồi
10 慢走!|màn zŏu|Đi cẩn thận
A: 我要回家了。|wŏ yào huí jiā le|Tôi phải về rồi
B: 好吧, 那你慢走,我就不送了。|hăo ba nà nĭ màn zŏu wŏ jiù bù sòng le|Ừ, từ từ đi nhé, tôi

không tiễn đâu
A: 别送了, 回去吧。|biè sòng le huí qù ba|Đừng đưa tiễn, thôi về đi
B: 好, 你慢走, 有空儿再来。|hăo nĭ màn zŏu yŏu kōng ér zài lái|Được, đi từ từ thôi, rảnh trở
lại nhé
走好。|zŏu hăo|Đi đường bình an
请慢走。|qĭng màn zŏu|Xin dừng bước
11 别送了。|shí yī biè sòng le|Đừng tiễn nữa
A: 太晚了,你回去吧, 别送了。|tài wăn le nĭ huí qù ba biè sòng le|Tối lắm rồi, anh về đi,
đừng tiễn nữa
B: 好吧, 你走好。|hăo ba nĭ zŏu hăo|Được rồi, đi từ từ nhé
A: 别送了, 都是朋友,不用客气。|biè sòng le dōu shì péng yŏu bù yòng kè qì|Đừng tiễn nữa,
đều là bạn bè, khách sáo gì chứ
B: 那我就不送了,慢走。|nà wŏ jiù bù sòng le màn zŏu|Vậy tôi về đây, đi cẩn thận nhé
回去吧。|huí qù ba|Về đi
12 留步吧。|shí èr liú bù ba|Ở lại đi
A: 我不送你了, 有空儿常来我家玩儿。|wŏ bù sòng nĭ le yŏu kōng ér cháng lái wŏ jiā wán ér|
Tôi không tiễn anh, rảnh ghe 1nhà tôi chơi
B: 留步吧, 我会的。|liú bù ba wŏ huì de|Ở nhà đi, có thời gian tôi ghé chơi mà
A: 你一定要照顾好自己。|nĭ yī dìng yào zhào gù hăo zì jĭ|Anh nhất định phải chăm sóc cho
mình đó
B: 我知道了, 您留步吧。|wŏ zhī dào liăo nín liú bù ba|Tôi biết rồi, anh rở lại đi.
请留步。|qĭng liú bù|Xin dừng bước
13 失陪了。|shí sān shī péi le|Thất lễ quá
A: 公司有急事, 我得马上回去。对不起,失陪了。|gōng sī yŏu jí shì wŏ de mă shàng huí qù duì
bù qĭ shī péi le|Công ty có việc gấp, tôi phải về. Xin lỗi nhé
B: 没关系。|méi guān xì|Không sao
A: 你们谈吧, 我还有别的事情, 要先走了。失陪了。|Các anh cứ bàn tiếp, tôi có việc gấp đi
trước. Ngại quá!|
B: 好, 那你走吧。|hăo nà nĭ zŏu ba|Ok, vậy anh đi đi
对不起, 我不能陪你们了。|duì bù qĭ wŏ bù néng péi nĭ men le|Xin lỗi, tôi không thể đi

cùng anh được.
Chủ đề 04: 称赞 - Tán tụng
14 干得好!|gān de hăo|Làm tốt lắm
A: 今天这场足球赛黄洪一个人就踢进了三个球。|jīn tiān zhè cháng zú qiú sài huáng hóng yī gè
rén jiù tī jìn le sān gè qiú|Trận bóng hôm nay, một mình Hoàng Hồng ghi ba bàn
B: 干得好!|gān de hăo|Đá hay lắm
A: 那个小偷在偷自行车的时候, 被我抓住了, 我把他教训了一顿。|nà gè xiăo tōu zài tōu zì xíng
chē de shí hòu bèi wŏ zhuā zhù le wŏ bă tā jiào xùn le yī dùn|Khi tên trộm đang lấy xe đạp,
bị tôi bắt quả tang, làm cho một trận.
B: 干得好!|gān de hăo|Làm được lắm
干得不错!|gān de bù cuò|
好样儿的!|hăo yàng ér de|
15 酷毙了!|kù bì le|Cool!
A: 你看那个女孩的发型多新潮。|nĭ kàn nà gè nǚ hái de fă xíng duō xīn cháo|Bạn xem, mái tóc
cô ấykìa, rất model
B: 哇塞! 酷毙了!|wā sāi kù bì le|Wow, cool.
A: 你的太阳镜是在哪儿买的?酷毙了。|nĭ de tài yáng jìng shì zài nă ér măi de kù bì le|Kính mát
của bạn mua ở đâu vậy, cool quá
B: 是吗? 你也买一个吧。|shì ma nĭ yĕ măi yī gè ba|vậy hả? Bạn cũng mua một cái đi
真酷!|zhēn kù|Rất cool
太酷了!|tài kù le|Cool lắm
16 太棒了!|tài bàng le|Quá tuyệt
A: 你尝尝我做的菜, 味道怎么样?|nĭ cháng cháng wŏ zuò de cài wèi dào zĕn mo yàng|Bạn
nếm xem món tôi nấu xem mùi vị thế nào
B: 嗯, 太棒了, 味道好极了。|ēn tài bàng le wèi dào hăo jí le|Ồ, quá ngon, mùi vị rất tuyệt
A: 这本书怎么样?|zhè bĕn shū zĕn mo yàng|Cuốn sách nào thế nào?
B: 太棒了,你也拿去看看吧。|tài bàng le nĭ yĕ ná qù kàn kàn ba|Rất hay, anh đọc thử đi.
棒极了!|bàng jí le|Hay cực kỳ
真棒!|zhēn bàng|Thật tuyệt
17 真了不起!|zhēn liăobùqĭ|Thật là "số zách"

A: 我哥哥炒股票,一年就赚了五十万!|wŏ gē gē chăo gŭ piào yī nián jiù zhuàn le wŭ shí wàn|
Anh tôi chơi cổ phiếu, một năm được 500ngàn
B: 你哥哥真了不起!。|nĭ gē gē zhēn le bù qĭ|Anh của bạn giỏi quá
真行! |Zhēn xíng!|Được lắm
真不得了! |Zhēn bùdéliăo!|Thật quá lắm
18 真有两下子。 |Zhēn yŏu liăngxiàzi. |Rất có khả năng
A: 这是我自己做的衣服。|zhè shì wŏ zì jĭ zuò de yī fú|Đây là quần áo tôi tự may
B: 看不出来, 你还真有两下子。|kàn bù chū lái nĭ hái zhēn yŏu liăng xià zĭ|Nhìn không ra
luôn, bạn rất là có hoa tay
A: 张飞已经把电脑修好了。|zhāng fēi yĭ jīng bă diàn năo xiū hăo le|Trương Phi đã sửa xong
máy vi tính rồi
B: 他真有两下子,我修了两天都没修好。|tā zhēn yŏu liăng xià zĭ wŏ xiū le liăng tiān dōu méi
xiū hăo|Anh ấy quả là cừ, tôi sửa hai ngày không xong
真有本事。 |Zhēn yŏu bĕnshi.|Rất có năng lực
真不简单。 |Zhēn bù jiăndān.|Thật không đơn giản
Phần 5:肯定
19 不太好! |Bú tài hăo! |Không tốt lắm
A: 最近生意怎么样?|zuì jìn shēng yì zĕn mo yàng|Dạo này làm ăn sao rồi?
B: 不太好! 很多货都卖不出去。|bù tài hăo hĕn duō huò dōu mài bù chū qù|Không suông sẻ
lắm, nhiều hàng bán không chạy
A: 你妈妈身体怎么样?|nĭ mā mā shēn tĭ zĕn mo yàng|Mẹ bạn khỏe chứ?
B: 不太好,每天都得吃药。|bù tài hăo mĕi tiān dōu de chī yào|Không khỏe lắm, uống thuốc
hàng ngày
不怎么好。 |Bù zĕnme hăo.|Không có gì tốt
不太理想。 |Bú tài lĭxiăng.|Không quá lý tưởng
20 就那么回事儿。 |Jiù nàme huí shìr. |Cũng vậy thôi
A: 那个新建的游乐园你去了吗? 感觉如何?|nà gè xīn jiàn de yóu lè yuán nĭ qù le ma găn jué rú
hé|Bạn đi chơi ở công viên mới chưa, thấy sao?
B: 去了。就那么回事儿。|qù le jiù nà me huí shì ér|Đi rồi, cũng không có gì hay
A: 你儿子最近学习怎么样了?|nĭ ér zĭ zuì jìn xué xí zĕn mo yàng le|Con cái anh dạo này học

hành sao rồi
B: 就那么回事儿, 英语经常不及格。|jiù nà mo huí shì ér yīng yŭ jīng cháng bù jí gé|Cũng vậy
thôi, tiếng Anh luôn bị điểm kém
不怎么样。 |Bù zĕnmeyàng.|Chả ra làm sao cả
21 还是老洋子。 |Háishi lăo yàngzi. |Vẫn như ngày nào
A: 你和婆婆的关系怎么样了?|nĭ hé pó pó de guān xì zĕn mo yàng le|Anh với bà xã sao rồi?
B: 还是老洋子,没有什么变化。|hái shì lăo yáng zĭ méi yŏu shén mo biàn huà|Vẫn vậy, không
có gì mới
A: 你爸爸的病好了没?|nĭ bà bà de bìng hăo le méi|Bệnh ba anh đỡ chưa?
B: 还是老洋子。|hái shì lăo yáng zĭ|Vẫn như cũ
没什么变化。 |Méi shénme biànhuà.|Không có gì thay đổi
22 还行。 |Hái xíng. |Cũng được
A: 你觉得中央电视台的节目怎么样?|nĭ jué de zhōng yāng diàn shì tái de jié mù zĕn mo yàng|
Bạn cảm thấy các chương trình truyền hình như thế nào
B: 还行,有的节目挺好的。|hái xíng yŏu de jié mù tĭng hăo de|Cũng được, có những cái cũng
hay
A: 你看这套房子怎么样?|nĭ kàn zhè tào fáng zĭ zĕn me yàng|Bạn xem căn phòng này thế
nào?
B: 还行,位置和环境都还可以。|hái xíng wèi zhì hé huán jìng dōu hái kĕ yĭ|Cũng được, vị trí
và khung cảnh được đấy
还可以。 |Hái kĕyĭ.|Cũng khá đó
还不错。 |Hái búcuò.|Được đấy
23 马马虎虎。 |Mămahūhu. |Tàm tạm
A: 你觉得这篇论文怎么样?|nĭ jué de zhè piān lùn wén zĕn mo yàng|Bạn thấy sao về tác
phẩm này?
B: 马马虎虎吧。|Mămahūhu ba. |Tạm được
A: 你们公司今年的汽车销售量怎么样?|nĭ men gōng sī jīn nián de qì chē xiāo shòu liàng zĕn
me yàng|Lượng tiêu thụ xe ở Cty anh năm nay ra sao?
B: 马马虎虎,还过得去。|Mămahūhu hái guò de qù|Cũng tàm tạm, không xấu lắm
一般般。 |Yìbānbān.|

凑合。 |Còuhe.|
Phần 6: 肯定
24 错不了! |Cuòbuliăo!|Không sai được
A: 这是黄校长的电话吗?|zhè shì huáng xiào cháng de diàn huà ma|Đây có phải số của hiệu
trưởng Hoàng không?
B: 错不了,我昨天还打过呢 。|cuò bu liăo wŏ zuó tiān hái dă guò ne|Chính xác, tôi mới gọi tối
qua đây.
A: 小刘家是住这个楼吗?|xiăo liú jiā shì zhù zhè gè lóu ma|Nhà tiểu Lưu ở lầu này sao?
B: 错不了,我来过他家。|cuò bu liăo wŏ lái guò tā jiā|Chính xác, tôi từng đến đây rồi
没错。 |Méi cuò.|Không sai
不会错的。 |Bú huì cuò de.|Không thể nhầm được
25 没问题。 |Méi wèntí. |Không thành vấn đề
A: 已经十点了,咱们能赶上末班车吗?|yĭ jīng shí diăn le zán men néng găn shàng mò bān chē
ma|Đã mười giờ rồi, chúng ta kịp đón chuyến xe cuối không?
B: 没问题。|méi wèn tí|Không hề gì
A: 你觉得今天晚上的球赛咱们队能赢吗?|nĭ jué de jīn tiān wăn shàng de qiú sài zán men duì
néng yíng ma|Theo anh thì trận đấu tối nay đội mình có khả năng thắng không?
B: 没问题,肯定能赢。|méi wèn tí kĕn dìng néng yíng|Chuyện nhỏ. Chắc chắn thắng
问题不大。 |Wèntí bú dà.|Chuyện không lớn
26 那当然! |Nà dāngrán! |Đương nhiên rồi
A: 你太太让你看世界杯吗?|nĭ tài tài ràng nĭ kàn shì jiè bēi ma|Bà xã anh để anh xem World
cup à?
B: 那当然! 她不让我看,我也要看。|nà dāng rán tā bù ràng wŏ kàn wŏ yĕ yào kàn|Đương
nhiên, bả không cho tui cũng xem chứ.
A: 你是不是也喜欢体育运动?|nĭ shì bù shì yĕ xĭ huān tĭ yù yùn dòng|Coó phải anh cũng thích
thể thao không?
B: 那当然,我每天都游泳。|nà dāng rán wŏ mĕi tiān dōu yóu yŏng|Tất nhiên, mỗi ngày tôi
đều bơi đấy.
当然! |Dāngrán!|Đương nhiên
当然啦! |Dāngrán la!|Đương nhiên rồi

27 那还用说。 |Nà hái yòng shuō. |Còn phải nói
A: 当飞行员身体素质一定要好。|dāng fēi xíng yuán shēn tĭ sù zhí yī dìng yào hăo|Làm phi
hành viên thì yếu tố sức khỏe phải tốt
B: 那还用说。|nà hái yòng shuō|Còn phải nói
A: 你还能记得我们上次遇险的地方吗?|nĭ hái néng jì de wŏ men shàng cì yù xiăn de dì fāng
ma|Anh còn nhớ nơi mà lần trước chúng ta đã gặp nhau không?
B: 那还用说,我一辈子都忘不了。|nà hái yòng shuō wŏ yī bèi zĭ dōu wàng bu liăo|Còn phải
nói, cả đời tôi cũng không quên
那是。 |Nà shì.|Chính thị

Phần 7: 否定
28 不可能。 |Bù kĕnéng. |Không thể nào
A: 听说小王和小陈离婚了。|tīng shuō xiăo wáng hé xiăo chén lí hūn le|Nghe nói Vương và
Trần ly dị rồi.
B: 不可能, 昨天我还看见他们逛商场呢。|bù kĕ néng zuó tiān wŏ hái kàn jiàn tā men guàng
shāng cháng ne|Không thể nào, tối qua tôi còn thấy họ cùng nhau dạo phố mà
A: 你们两个好好聊聊,矛盾就可能解决了。|nĭ men liăng gè hăo hăo liáo liáo máo dùn jiù kĕ
néng jiĕ jué le|Hai anh cứ từ từ nói, mọi xích mích đều có thể giải quyết thôi
B: 不可能,我们没什么好说的了。|bù kĕ néng wŏ men méi shén mo hăo shuō de le|Không thể
nào, tôi chẳng còn gì để nói cả
不会的。 |Bú huì de.|Sẽ không có chuyện đó
29 鬼知道! |Guĭ zhīdào! |Có trời mới biết
A: 不知道明天天气怎么样。|bù zhī dào míng tiān tiān qì zĕn mo yàng|Không biết ngày mai
thời tiết thế nào
B: 鬼知道! 这几天天气老变, 一会儿晴, 一会儿阴。|guĭ zhī dào zhè jī tiān tiān qì lăo biàn yī
huì ér qíng yī huì ér yīn|Có quỷ mới biết, mấy hôm nay thay đổi thất thường, lúc nắng lúc
không.
A: 老板什么时候给我们加薪呀?|lăo băn shén mo shí hòu gĕi wŏ men jiā xīn yā|Khi nào sếp
tăng lương cho tụi mình ta?
B: 鬼知道!|guĭ zhī dào|Có trời mới biết

谁知道。 |Shéi zhīdào.|Ai mà biết được
天知道。 |Tiān zhīdào.|Trời mới biết
30 谁说的? |Shéi shuō de? |Ai nói?
A: 听说你要去国外发展?|tīng shuō nĭ yào qù guó wài fă zhăn|Nghe nói anh muốn ra nước
ngoài làm ăn?
B: 谁说的? 我根本就没这个想法。|shéi shuō de wŏ gēn bĕn jiù méi zhè gè xiăng fă|Ai nói
vậy? Tôi không hề có ý đó.
A: 你们公司不是经营得不错吗?|nĭ men gōng sī bù shì jīng yíng de bù cuò ma|Chẳng phải Cty
anh làm ăn khá lắm hay sao?
B: 谁说的?都快倒闭了。|shéi shuō de dōu kuài dào bì le|Ai nói? Sắp đóng cửa thì có
“不对 (bú duì - không đúng)” hoặc “不是这样的 (bú shì zhè yàng de – không phải như
thế)”.|
没有这回事儿。 |Méiyŏu zhè huí shìr.|Việc không phải như vậy
31 想得美! |Xiăng de mĕi! |Đừng có mơ
A: 明年咱们也买辆车吧?|míng nián zán men yĕ măi liàng chē ba|Sang năm chúng ta cũng
mua xe nhé?
B: 想得美! 咱们哪有钱呀。|xiăng de mĕi zán men nă yŏu qián yā|Đừng nằm mơ, tiền đâu ra.
A: 一个星期要是只工作三天多好啊!|yī gè xīng qī yào shì zhī gōng zuò sān tiān duō hăo a|Nếu
mỗi tuần làm việc chừng 3 ngày đỡ biết mấy
B: 想得美!快干活吧。|xiăng de mĕi kuài gān huó ba|Đừng có mơ, mau làm tiếp đi
做梦! |Zuòmèng!|Nằm mơ
不可能! |Bù kĕnéng!|Không có chuyện đó

Phần 8: 同意
32 好说。 |Hăoshuō. |Nói hay lắm
A: 把你的自行车借给我用用行吗?|bă nĭ de zì xíng chē jiè gĕi wŏ yòng yòng xíng ma|Cho tôi
mượn xe đạp của anhchạy thử nhé
B: 好说,这是车钥匙,给你。|hăo shuō zhè shì chē yuè chí gĕi nĭ|Được, chìa khóa đây, cầm
lấy
A: 我想学打字,你能教教我吗?|wŏ xiăng xué dă zì nĭ néng jiào jiào wŏ ma|Tôi muốn học đánh

chữ, anh dạy tôi nhé?
B: 好说。你打算什么时候开始学?|hăo shuō nĭ dă suàn shén mo shí hòu kāi shĭ xué|Được đấy,
định lúc nào bắt đầu đây?
没的说。 |Méi de shuō.|Không có gì để nói
没说的。 |Méi shuō de.|
33 好主意! |Hăo zhŭyì! |Ý kiến hay
A: 咱们开个网吧吧,现在上网的人很多,开网吧一定能挣钱。|zán men kāi gè wăng ba ba xiàn zài
shàng wăng de rén hĕn duō kāi wăng ba yī dìng néng zhèng qián|Chúng ta lập trang web
đi, hiện nay người ta dùng internet rất đông, có thể kiếm tiền đó
B: 好主意!|hăo zhŭ yì|Ý kiến hay đó
A: 这次旅游咱们坐火车去,坐飞机回来,怎么样?|zhè cì lǚ yóu zán men zuò huŏ chē qù zuò fēi
jī huí lái zĕn mo yàng|Ký này đi chơi chúng ta ngồi xe lửa, lúc về đi máy bay, thấy sao?
B: 好主意!这样又不耽误时间,又便宜。|hăo zhŭ yì zhè yàng yòu bù dān wù shí jiàn yòu biàn
yí|Ý kiến hay! Vừa không mất nhiều thời gian, vừa tiết kiệm
太好了! |Tài hăo le!|Quá tốt rồi
好办法! |Hăo bànfă!|Cách làm tốt
好极了! |Hăojí le!|Cực kỳ hay
34 行。 |Xíng.|Được
A: 咱们买一台 DVD 机吧, 在家里看电影方便。|zán men măi yī tái jī ba zài jiā lĭ kàn diàn yĭng
fāng biàn|Chúng ta mua cái đầu DVD, ở nhà coi phim cho tiện
B: 行,你买吧。|xíng nĭ măi ba|Ok, anh mua đi
A: 咱们明天去爬山吧。|zán men míng tiān qù pá shān ba|Ngày mai chúng ta đi leo núi.
B: 行,几点出发?|xíng jī diăn chū fă|Ừ, mấy giờ đi?
好。 |Hăo.|Được
好吧。 |Hăo ba.|Được rồi
可以。 |Kĕyĭ.|Có thể
35 有道理! |Yŏu dàolĭ! |Có lý
A: 你必须坚持做美容皮肤才会好。|nĭ bì xū jiān chí zuò mĕi róng pí fū cái huì hăo|Cô phải kiên
trì thẩm mỹ da mặt mới đẹp được
B: 有道理。|yŏu dào lĭ|Có lí lắm

A: 早睡早起身体好。|zăo shuì zăo qĭ shēn tĭ hăo|Ngủ sớm thức sớm tốt cho sức khỏe
B: 嗯,这话有道理。|ēn zhè huà yŏu dào lĭ|Ừm, nói nghe có lí
说的对! |Shuō de duì!|Nói đúng lắm
Phần 9: 反对
36 胡说八道! |Húshuō bādào! |Nói bậy nói bạ
A: 听说你不想参加 HSK 考试了。|tīng shuō nĭ bù xiăng shēn jiā kăo shì le|Nghe nói bạn không
muốn thi HSK?
B: 胡说八道! 谁说的?|hú shuō bā dào shéi shuō de|Bậy bạ! Ai nói vậy?
A: 小刘说搞传销可以挣大钱。|xiăo liú shuō găo chuán xiāo kĕ yĭ zhèng dà qián|Anh Lưu nói
bán hàng đa cấp có thể kiếm nhiều tiền hả?
B: 胡说八道! 那可是违法的。|hú shuō bā dào nà kĕ shì wéi fă de|Nói bậy bạ, có thể là phạm
pháp đó
胡说! |Hú shuō!|Nói càn
胡扯!|Húchĕ!|Nói xàm
37 话不能这么说。 |Huà bù néng zhème shuō. |Không
thể nói như vậy
A: 我觉得买保险一点儿用都没有。|wŏ jué de măi băo xiăn yī diăn ér yòng dōu méi yŏu|Theo
tôi mua bảo hiểm thật vô ích
B: 话不能这么说,发生意外的时候就有用了。|huà bù néng zhè mo shuō fă shēng yì wài de shí
hòu jiù yŏu yòng le|Không thể nói như thế được, nó sẽ có ích khi xảy ra việc ngoài ý muốn
A: 电子游戏对孩子一点儿好处都没有。|diàn zĭ yóu xì duì hái zĭ yī diăn ér hăo chŭ dōu méi yŏu|
Trò chơi điện tử chẳng ích lợi gì với bọn trẻ
B: 话不能这么说,玩儿电子游戏也能锻炼孩子的反应能力。|huà bù néng zhè mo shuō wán ér
diàn zĭ yóu xì yĕ néng duàn liàn hái zĭ de făn yìng néng lì|Không thể nói vậy được, chơi
điện tử cũng rèn luyện tính phản xạ của tụi nhỏ mà
也不尽然。 |Yĕ bújìnrán.|Cũng chưa chắc
不尽然吧。 |Bújìnrán ba.|Chưa chắc đâu
38 没门儿! |Méiménr! |Không có cửa
A: 今天你做饭,我看电视剧去。|jīn tiān nĭ zuò fàn wŏ kàn diàn shì jù qù|Hôm nay anh nấu
cơm, tôi đi xem kịch

B: 没门儿!我还想看电视剧呢。|méi mén ér wŏ hái xiăng kàn diàn shì jù ne|Không dám đâu,
tôi cũng muốn đi xem này
A: 咱俩老吵架,我看离婚算了。|zán liăng lăo chăo jià wŏ kàn lí hūn suàn le|Chúng ta cứ hay
gây nhau, ly hôn là xong chuyện
B: 想跟我离婚,没门儿!。|xiăng gēn wŏ lí hūn méi mén ér|Muốn ly hôn tui à, quên đi!
做梦! |Zuòmèng!|Nằm mơ
休想! |Xiūxiăng!|Tưởng bở
39 那哪行啊! |Nà nă xíng a! |Như vậy sao được!
A: 我借给你的钱就不用还了。|wŏ jiè gĕi nĭ de qián jiù bù yòng huán le|Tiền tôi cho anh mượn
khỏi cần trả lại
B: 那哪行啊,好借好还再借不难嘛。|nà nă xíng a hăo jiè hăo hái zài jiè bù nán ma|Như vậy
sao được, có vay có trả lần sau còn mượn nữa chứ
A: 你们先回去吧,剩下的事情我来做吧。|nĭ men xiān huí qù ba shèng xià de shì qíng wŏ lái
zuò ba|Các anh cứ về trước, việc còn lại để tui
B: 那哪行啊,还是咱们一起做完再走吧。|nà nă xíng a hái shì zán men yī qĭ zuò wán zài zŏu ba|
Làm vậy sao được, hay là cùng làm rồi về chung luôn
那不行。 |Nà bù xíng.|Vậy không được
那怎么行啊! |Nà zĕnme xíng a!|Như thế là sao được
40 40 你有病呀 ?! |Nĭ yŏu bìng ya?! |Anh bị điên à
A: 我把这个月的工资全买彩票了。|wŏ bă zhè gè yuè de gōng zī quán măi căi piào le|Tiền
lương tháng này anh mua vé số hết rồi
B: 你有病呀?! 那咱们吃什么呀?|nĭ yŏu bìng yā !nà zán men chī shén mo yā|Anh bị điên à?!
Chúng ta lấy gì mà ăn?
A: 你看,我今天上街买了五件衣服。|nĭ kàn wŏ jīn tiān shàng jiē măi le wŭ jiàn yī fú|Anh xem,
hôm nay ra phố em mua 5 bộ đồ
B: 你有病呀?! 一下子买这么多衣服穿得完吗?|nĭ yŏu bìng yā !yī xià zĭ măi zhè mo duō yī fú
chuān de wán ma|Em bị gì vậy, một lúc mua 5 bộ mặc sao hết?
有毛病呀你! |Yŏu máobìng ya nĭ!|Anh bị thần kinh
Phần 10: 安慰 - An ủi
41 别担心。 |Bié dānxīn. |Đừng lo

A: 我这病怕是好不了了。|wŏ zhè bìng pà shì hăo bu liăo le|Bịnh của tôi sợ không qua khỏi rồi
B: 别担心,会好的。|biè dān xīn huì hăo de|Đừng lo lắng, sẽ mau khỏe thôi
A: 你一个人在国外生活行吗?|nĭ yī gè rén zài guó wài shēng huó xíng ma|Một mình em ở
nước ngoài sống ổn không?
B: 没问题,别担心。|méi wèn tí biè dān xīn|Không sao, anh đừng lo
放心吧。 |Fàngxīn ba.|Yên tâm đi
放心。 |Fàngxīn.|Yên tâm
42 别急! |Bié jí ! |Đừng vội
A: 咱们什么时候结婚?|zán men shén mo shí hòu jié hūn|Khi nào chúng ta kết hôn
B: 别急!等有房子再说。|biè jí dĕng yŏu fáng zĭ zài shuō|Đừng gấp! Chờ có nhà hãy bàn
A: 火车就要开了,他怎么还没来呀?|huŏ chē jiù yào kāi le tā zĕn mo hái méi lái yā|Xe lửa sắp
chạy rồi, sao giờ anh ta còn chưa đến?
B: 别急!再等等。|biè jí zài dĕng dĕng|Đừng vội! Chờ chút đi
急什么。 |Jí shénme.|Vội gì chứ
着什么急。 |Zháo shénme jí.|Gấp gáp gì
43 想开点儿。 |Xiăng kāi diănr. |Nghĩ thoáng chút
A: 我身体不好,太太又失业了,这日子可怎么过呀?|wŏ shēn tĭ bù hăo tài tài yòu shī yè le zhè rì
zĭ kĕ zĕn mo guò yā|Tôi không được khỏe, bà xã lại thất nghiệp, làm sao sống đây?
B: 想开点儿,一切都会好起来的。|xiăng kāi diăn ér yī qiē dōu huì hăo qĭ lái de|Lạc quan chút
đi, mọi việc sẽ tốt đẹp thôi
A: 我跟经理一点儿也合不来,真不想在他手下干了。|wŏ gēn jīng lĭ yī diăn ér yĕ hé bù lái zhēn
bù xiăng zài tā shŏu xià gān le|Tôi với sếp không hợp nhau, thật khó mà làm việc dưới
quyền ông ấy
B: 想开点儿,领导都这样。|xiăng kāi diăn ér lĭng dăo dōu zhè yàng|Nghĩ thoáng chút đi, ông
sếp nào mà chẳng vậy
别老想不开。 |Bié lăo xiăngbukāi.|Đừng có cổ hủ như thế
44 没事儿。 |Méishìr. |Không việc gì
A: 我存在电脑里的文件都找不到了,急死我了!|wŏ cún zài diàn năo lĭ de wén jiàn dōu zhăo bù
dào liăo jí sĭ wŏ le|File tôi lưu trong máy tìm không thấy, chết tôi rồi
B: 没事儿,我来帮你看看。|méi shì ér wŏ lái bāng nĭ kàn kàn|Không sao đâu, để tôi tìm giúp

anh
A: 我刚到北京,有些水土不服。|wŏ gāng dào bĕi jīng yŏu xiē shuĭ tŭ bù fú|Tôi vừa đến Bắc
kinh, chưa hợp với phong thổ lắm
B: 没事儿,过几天就好了。|méi shì ér guò jī tiān jiù hăo le|Không sao, vài ngày nữa sẽ quen
thôi
没什么。 |Méishénme.|Không có gì
45 破财免灾。 |Pòcái miănzāi. |Của đi thay người
A: 我的手机又丢了。|wŏ de shŏu jī yòu diū le|Tôi lại bị mất di động nữa
B: 别心疼,破财免灾。|biè xīn téng pò cái miăn zāi|Đừng buồn, của đi thay người thôi
A: 我家今天被盗了, 真气人。|wŏ jiā jīn tiān bèi dào le, zhēn qì rén|Nhà tôi hôm nay bị trộm,
tức chết được
B: 别生气,破财免灾。|biè shēng qì pò cái miăn zāi|Đừng nóng, của đi thay người mà
“破财 (pò cái)”nghĩa là “phá của” và “免灾 (miăn zāi)” nghĩa là “không xui xẻo”. Câu này
có ý rằng "của đi thay người".||
折财人安。 |Shécái rén’ān.|Của đi thay người

Chủ đề 11: 劝阻
46 别捣乱! |Bié dăoluàn! |Đừng ồn ào
A: 妈妈, 陪我玩儿一会儿游戏吧。|mā mā péi wŏ wán ér yī huì ér yóu xì ba|Mẹ, chơi với con
một chút đi
B: 别捣乱! 妈妈做饭呢,吃完饭再玩儿。|biè dăo luàn mā mā zuò fàn ne chī wán fàn zài wán
ér|Đừng ồn ào, mẹ đang nấu cơm, ăn xong hãy chơi
A: 我来帮你钓鱼吧。|wŏ lái bāng nĭ diào yú ba|Để tôi giúp anh câu cá
B: 别捣乱!鱼马上就要上钩了。|biè dăo luàn yú mă shàng jiù yào shàng gōu le|Đừng ồn, cá
sắp cắn câu rồi
别胡闹。 |Bié húnào. |Đừng ồn ào
47 别多心! |Bié duōxīn! |Đừng lo lắng
A: 你认为我干不了这件事吗?|nĭ rèn wéi wŏ gān bu liăo zhè jiàn shì ma|Ý anh là tôi không làm
được việc này sao?
B: 别多心! 我不是这个意思。|biè duō xīn wŏ bù shì zhè gè yì sī|Đừng nghĩ lung tung, tôi

không có ý đó
A: 王伟是不是生我的气了?|wáng wĕi shì bù shì shēng wŏ de qì le|Có phải Vương Vĩ giận tôi
không?
B: 别多心,不会的。|biè duō xīn bù huì de|Đừng đa nghi quá, không có chuyện đó đâu
别瞎猜! |Bié xiā cāi!|Đừng đoán mò
别瞎想! |Bié xiā xiăng! |Đừng nghĩ bậy
48 别多嘴! |Bié duōzuĭ! |Đừng lắm lời
A: 我认为他的这种说法不对。|wŏ rèn wéi tā de zhè zhòng shuō fă bù duì|Tôi cho rằng anh ta
lập luận không đúng
B: 别多嘴,让他把话说完。|biè duō zuĭ ràng tā bă huà shuō wán|Đừng lôi thôi, để anh ta nó
hết đi
A: 妈妈,你别老跟爸爸吵架了。|mā mā nĭ biè lăo gēn bà bà chăo jià le|Mẹ, mẹ đừng gây gổ
với ba nữa
B: 别多嘴!大人的事情小孩少管。|biè duō zuĭ dà rén de shì qíng xiăo hái shăo guăn|Nhiều
chuyện, việc người lớn biết gì mà nói
不许多嘴。 |Bùxù duōzuĭ.|Không cần nhiều lời
少多嘴。 |Shăo duōzuĭ.|Bớt nói tí đi
49 别小看人。 |Bié xiăokàn rén. |Đừng xem thường
người ta
A: 这件事很复杂,你能处理好吗?|zhè jiàn shì hĕn fù zá nĭ néng chŭ lĭ hăo ma|Việc này rất
phức tạp, anh giải quyết được không?
B: 别小看人,我一定会让你满意的。|biè xiăo kàn rén wŏ yī dìng huì ràng nĭ măn yì de|Đừng
xem thường, tôi nhất định sẽ cho anh toại nguyện
A: 孩子,这个椅子很重,你能搬动吗?|hái zĭ zhè gè yĭ zĭ hĕn zhòng nĭ néng bān dòng ma|Con
à, chiếc ghế này nặng lắm, con khiêng nổi không?
B: 妈妈,你别小看人,我已经长大了。|mā mā nĭ biè xiăo kàn rén wŏ yĭ jīng cháng dà le|Mẹ,
đừng xem thường, con đã lớn rồi mà
别瞧不起人呀。 |Bié qiáobuqĭ rén ya.|Đừng coi thường người khác
50 何必呢? |Hébì ne? |Hà tất như vậy
A: 工作压力太大,有时候都不想活了。|gōng zuò yā lì tài dà yŏu shí hòu dōu bù xiăng huó le|

Áp lực công việc quá nặng, nhiều khi chẳng muốn sống
B: 何必呢?大不了换个工作。|hé bì ne dà bu liăo huàn gè gōng zuò|Việc gì phải như thế, chi
bằng đổi công việc khác cho rồi
A: 我真受不了我太太那个坏脾气,想跟她离婚算了。|wŏ zhēn shòu bu liăo wŏ tài tài nà gè huài
pí qì xiăng gēn tā lí hūn suàn le|Tôi thật chịu hết nổi cái tính khí của bả, muốn li dị cho
xong
B: 何必呢?孩子都那么大了。|hé bì ne hái zĭ dōu nà mo dà le|Hà tất như thế, con cái lớn hết
rồi
何苦呢? |Hékŭ ne?|Việc gì phải khố thế chứ?
有什么必要啊? |Yŏu shénme bìyào a?|Có cần phải như vậy không?
51 算了吧! |Suàn le ba! |Thôi bỏ đi
A: 这只烤鸭好像有点儿生,我去找服务员来换一只。|zhè zhī kăo yā hăo xiàng yŏu diăn ér shēng
wŏ qù zhăo fú wù yuán lái huàn yī zhī|Con vịt này hình như còn sống, anh kêu phục vụ đổi
con khác đi
B: 算了吧,凑合吃吧。|suàn le ba còu hé chī ba|Thôi khỏi đi, ăn quách cho rồi
A: 我明明买了两斤西红柿,怎么少了四两?我去找那个小贩说说。|wŏ míng míng măi le liăng jīn xī
hóng shì zĕn mo shăo le sì liăng wŏ qù zhăo nà gè xiăo fàn shuō shuō|Rõ ràng là tôi mua
1kg cà chua, sao lại thiếu mất 2 lạng, phải tìm hỏi cho ra lẽ mới được
B: 算了吧,以后不在他那儿买就行了。|suàn le ba yĭ hòu bù zài tā nà ér măi jiù xíng le|Thôi bỏ
đi, sau này đừng mua ở đó nữa là được.
行了。 |Xíng le.|Được rồi
得了。 |Dé le.|Được rồi
52 万万不可! |Wànwàn bùkĕ! |Tuyệt đối không được
A: 我觉得工作压力很大,真想辞职不干了。|wŏ jué de gōng zuò yā lì hĕn dà zhēn xiăng cí zhí
bù gān le|Tôi cảm thấy áp lực công việc nặng quá, muốn từ chức cho xong.
B: 万万不可!现在工作可不好找了。|wàn wàn bù kĕ xiàn zài gōng zuò kĕ bù hăo zhăo le|Tuyệt
đối đừng, hiện giờ tìm được việc đâu phải dễ
A: 咱们挪用点儿公款买房吧。|zán men nuó yòng diăn ér gōng kuăn măi fáng ba|Chúng ta lấy
tiền công mua nhà đi
B: 那是违法的,万万不可!|nà shì wéi fă de wàn wàn bù kĕ|Vậy phạm pháp còn gì, tuyệt đối

đừng làm vậy!
千万别! |Qiānwàn bié!|Tuyệt đối đừng
使不得! |Shĭbudé!|Không nỡ nào
53 最好别。 |Zuìhăo bié. |Tốt nhất đừng
A: 让我喝一点儿酒吧。|ràng wŏ hē yī diăn ér jiŭ ba|Để tôi làm một chút rượu
B: 最好别,你还要开车呢。|zuì hăo biè nĭ hái yào kāi chē ne|Tốt nhất là đừng, anh còn phải
lái xe mà
A: 老刘的病很严重,咱们应该把病情告诉他。|lăo liú de bìng hĕn yán zhòng zán men yìng gāi
bă bìng qíng gào sù tā|Bệnh của ông Lưu rất nặng, chúng ta nên nói với ông ấy
B: 最好别,他会受不了的。|zuì hăo biè tā huì shòu bu liăo de|Tốt nhất là không, e rằng ông
at không chịu nổi
最好不要吧。 |Zuìhăo búyào ba.|Tốt nhất là không
Chủ đề 12: 不满 - Không vừa ý
54 不象话。 |Búxiànghuà. |Không ra gì
A: 小李的父亲病的很重,他也不回家看看。|xiăo lĭ de fù qīn bìng de hĕn zhòng tā yĕ bù huí jiā kàn kàn|
Bệnh của ba tiểu Lý nặng lắm, vậy mà nó cũng không về thăm
B: 太不象话了,哪有这样的孩子!|tài bù xiàng huà le nă yŏu zhè yàng de hái zĭ|Chẳng ra làm sao cả,
có đâu thằng con như vậy chứ!
A: 他又把垃圾从阳台扔出去了。|tā yòu bă là jí cóng yáng tái rĕng chū qù le|Anh ta lại quăng rác từ
balcon xuống nữa kìa
B: 不象话,一点儿公德心都没有。|bù xiàng huà yī diăn ér gōng dé xīn dōu méi yŏu|Không ra gì, chẳng
có ý thức gì cả.
太不象话了。 |Tài búxiànghuà le.|Quá đáng rồi
真不象话。 |Zhēn búxiànghuà.|Thật chẳng ra gì
55 太过分了! |Tài guòfèn le! |Quá đáng lắm rồi
A: 老板已经三个月没给我们发工资了。|lăo băn yĭ jīng sān gè yuè méi gĕi wŏ men fă gōng zī le|Đã 3
tháng rồi mà sếp chưa trả lương nữa
B: 太过分了,你们还不罢工?|tài guò fēn le nĭ men hái bù bà gōng|Thiệt là quá đáng, các anh còn
chưa bãi công sao?
A: 今天这场比赛裁判吹黑哨,特别不公平。|jīn tiān zhè cháng bĭ sài cái pàn chuī hēi shào tè bié bù

gōng píng|Trọng tài thổi trận hôm nay không công bằng chút nào
B: 是吗?太过分了!|shì ma tài guò fēn le|Đúng vậy, thật quá lắm
太没天理了。 |Tài méi tiānlĭ le.|Thật không có đạo lý gì cả
56 郁闷! |Yùmèn! |Chán nản
A: 我也想到国外去看看,但是没有钱,郁闷!|wŏ yĕ xiăng dào guó wài qù kàn kàn dàn shì méi yŏu qián
yù mèn|Tôi cũng muốn ra nước ngoài xem sao nhưng chẳng có tiền, chán quá
B: 急什么,等你找到了工作就有钱出国旅游了。|jí shén me dĕng nĭ zhăo dào liăo gōng zuò jiù yŏu qián
chū guó lǚ yóu le|Lo gì, tìm có việc làm sẽ sẽ có tiền ra nước ngoài du lịch thôi
A: 我又被老板炒鱿鱼了,郁闷!|wŏ yòu bèi lăo băn chăo yóu yú le, yù mèn|Tôi lại bị sếp cho ra rìa rồi,
chán quá trời!
B: 有什么郁闷的,再找工作呗。|yŏu shén me yù mèn de zài zhăo gōng zuò bài|Có gì mà chán, tìm
việc khác đi
真受不了。 |Zhēn shòubuliăo.|Thật chịu hết nổi
57 怎么搞的? |Zĕnme găo de? |Làm sao giờ?
A: 怎么搞的?突然停电了。|zĕn me găo de tu rán tíng diàn le|Làm sao giờ, tự nhiết mất điện
B: 是不是线路出故障了?|shì bù shì xiàn lù chū gù zhàng le|Chắc là đường dây bị sự cố gì đó
A: 咱们订的货他们还没送来。|zán men dìng de huò tā men hái méi sòng lái|Hàng chúng ta đặt họ vẫn
chưa giao đến
B: 怎么搞的?他们怎么这么不守信用。|zĕn me găo de tā men zĕn me zhè me bù shŏu xìn yòng|Làm
sao bây giờ? Sao họ làm ăn gì ký vậy
怎么回事? |Zĕnme huí shì?|Làm sao đây
58 真是的! |Zhēnshìde! |Thiệt là!
A: 你看这手机,刚用了两天就出毛病了。|nĭ kàn zhè shŏu jī gāng yòng le liăng tiān jiù chū máo bìng le|
Anh xem, điện thoại tôi mới mua có 2 ngày đã trục trặc
B: 真是的,质量真次。|zhēn shì de zhí liàng zhēn cì|Đúng là, tiền nào của nấy mà
A: 我这次 HSK 考试差一点儿就六级了。|wŏ zhè cì kăo shì chā yī diăn ér jiù liù jí le|Lần thi HSK này của
tôi thiếu chút được cấp độ 6
B: 真是的,太可惜了。|zhēn shì de tài kĕ xí le|Thiệt là, đáng tiếc thật
怎么会这样啊! |Zĕnme huì zhè yàng a!|Làm sao như vậy!
59 真无聊! |Zhēn wúliáo! |Thật nhàm chán

A: 小李和小张俩总是为了一些小事吵架。|xiăo lĭ hé xiăo zhāng liăng zŏng shì wéi le yī xiē xiăo shì chăo
jià|Hai đứa tiểu Lý và tiểu Trương hay cải nhau vì những việc cỏn con
B: 真无聊!|zhēn wú liáo|Chẳng đâu ra đâu
A: 刘飞特别喜欢在背后说别人的坏话。|liú fēi tè biè xĭ huān zài bèi hòu shuō biè rén de huài huà|Lưu
Phi thích nói xấu sau lưng người khác lắm
B: 这种人,真无聊!|zhè zhòng rén zhēn wú liáo|Loại người này khỏi bàn tới
真没意思。 |Zhēn méi yìsi.|Chẳng có ý nghĩa
真没趣。 |Zhēn méi qù.|Không có hứng
Chủ đề 13: 怀疑 - Nghi ngờ
60 不会吧。 |Búhùi ba.|Không phải chứ
A: 听说咱们这儿要地震了。|tīng shuō zán men zhè ér yào dì zhèn le|Nghe nói chỗ mình đây sẽ động
đất
B: 不会吧,一点儿征兆也没有啊。|bù huì ba yī diăn ér zhēng zhào yĕ méi yŏu a|Phải không đó, một
chút dấu hiệu cũng không thấy
A: 儿子现在还没回来,是不是出事了?|ér zĭ xiàn zài hái méi huí lái shì bù shì chū shì le|Bọn trẻ giờ còn
chưa về, hay là có việc gì rồi?
B: 不会吧,你别吓我。|bù huì ba nĭ biè xià wŏ|Chắc không đâu, anh đừng làm tôi lo
哪儿会啊。 |Năr huì a.|Sẽ không như thế đâu
61 吹牛! |Chuīniú! |Nói khoát
A: 我一小时就能把这些单词背完,你信不信?|wŏ yī xiăo shí jiù néng bă zhè xiē dān cí bèi wán nĭ xìn bù
xìn|Mình có thể học thuộc lòng những từ này trong vòng một tiếng đồng hồ, b5n tin không?
B: 吹牛!我才不信呢。|chuī niú wŏ cái bù xìn ne|Nổ vừa thôi! Tin nổi mới sợ.
A: 我一个人就可以把这个冰箱搬上楼。|wŏ yī gè rén jiù kĕ yĭ bă zhè gè bīng xiāng bān shàng lóu|Một
mình tớ có thể mang cái tủ lạnh này lên lầu đấy.
B: 吹牛!这个冰箱沉着呢。|chuī niú zhè gè bīng xiāng chén zhe ne|Dóc tổ! Tủ này nặng thấy mồ.
别吹了。 |Bié chuī le.|Đừng khoác lác
别吹牛了。 |Bié chuīniú le.|Đừng nói dóc
62 太夸张了吧。 |Tài kuāzhāng le ba. |Quá huênh hoang
A: 今年冬天,南方的雪比北方的还大呢!|jīn nián dōng tiān nán fāng de xuĕ bĭ bĕi fāng de hái dà ne|
Mùa Đông năm nay, tuyết ở phía Nam nhiều hơn phía Bắc

B: 南方的雪怎么会比北方的大呢?太夸张了吧。|nán fāng de xuĕ zĕn me huì bĭ bĕi fāng de dà ne tài kuā
zhāng le ba|Tuyết phía Nam sao có thể nhiều hơn phía Bắc chứ? Ba hoa vừa thôi!
A: 听说老张今年炒股赚了三百万。|tīng shuō lăo zhāng jīn nián chăo gŭ zhuàn le sān băi wàn|Nghe nói
ông Trương kiếm được ba triệu từ cổ phiếu
B: 太夸张了吧,明年我也去炒炒。|tài kuā zhāng le ba míng nián wŏ yĕ qù chăo chăo|Khoác lác quá,
năm sau tôi cũng chơi xem.
可能吗? |Kĕnéng ma?|Có chuyện đó sao?
63 怎么会呢? |Zĕnme huì ne? |Sao có thể như thế được?
A: 咱们走吧,老张他们可能不来了。|zán men zŏu ba lăo zhāng tā men kĕ néng bù lái le|Chúng ta đi
thôi, tụi thằng Trương có lẽ không đến đâu.
B: 怎么会呢?他说好来的。|zĕn me huì ne tā shuō hăo lái de|Sao vậy được, nó nói chắc chắn đến mà
A: 听说老板去美国了。|tīng shuō lăo băn qù mĕi guó le|Nghe nói sếp đi Mỹ rồi
B: 怎么会呢?我昨天还看见他了呢。|zĕn me huì ne wŏ zuó tiān hái kàn jiàn tā le ne|Phải không đó? Tối
qua tôi còn gặp ông ta đây.
不会吧。 |Bú huì ba.|Phải không đó
不可能。 |Bù kĕnéng.|Không thể nào
64 真的吗? |Zhēn de ma? |Thật không?
A: 听说刘德华要举办个人演唱会了。|tīng shuō liú dé huá yào jŭ bàn gè rén yăn chàng huì le|Nghe nói
Lưu Đức hoa muốn tổ chức liveshow cá nhân
B: 真的吗?那咱们一定得去看看。|zhēn de ma nà zán men yī dìng de qù kàn kàn|Thật sao? Vậy chúng
ta nhất định phải đi xem mới được
A: 听说房子马上就要降价了。|tīng shuō fáng zĭ mă shàng jiù yào jiàng jià le|Nghe đồn giá nhà cho
thuê sẽ giảm đó
B: 真的吗?如果真是这样就太好了。|zhēn de ma rú guŏ zhēn shì zhè yàng jiù tài hăo le|Thật không
đó? Nếu đúng vậy thì tốt quá còn gì
是吗? |Shì ma?|Vậy sao?
phải nói là mình cực kì thix topic này của bạn! ^.^
bài học rất thực tế và có ích.
cám ơn bạn đã dịch và chia sẻ nhé! bạn trình bày cũng rất đẹp nữa, nhìn là mún học rùi


Chủ đề 14: 惊叹 - Kinh ngạc
65 好家伙! |Hăojiāhuo. |Khá lắm
A: 你看我钓的这条鱼。|nĭ kàn wŏ diào de zhè tiáo yú|Cậu xem con cá tớ câu được đây này
B: 好家伙! 这么大个儿。|hăo jiā huŏ! zhè me dà gè ér|Khá lắm! Được con to thế.
A: 好家伙! 混得不错嘛,自己有车了。|hăo jiā huŏ! hùn de bù cuò ma zì jĭ yŏu chē le|Cậu cũng có kém
gì, có xe riêng nữa chứ
B: 和你比差远了。|hé nĭ bĭ chā yuăn le|Tớ còn thua xa cậu
哟嗬! |Yōhē!|Ồ!!!
66 天哪! |Tiān a! |Trời đất!
A: 天哪!我的钱包不见了。|tiān nă wŏ de qián bāo bù jiàn le|Trời ơi, bóp tiền của tớ mất rồi
B: 别急,你再好好找找。|biè jí nĭ zài hăo hăo zhăo zhăo|Bình tĩnh, cậu tìm kỹ lại xem
A: 天哪! 我中的是头奖呀!|tiān nă wŏ zhōng de shì tóu jiăng yā|Trời ơi, tớ trúng giải đặc biệt rồi!
B: 小声点儿,别让别人听见。|xiăo shēng diăn ér biè ràng biè rén tīng jiàn|Nhỏ thôi, đừng để người ta
nghe thấy
我的天哪! |Wŏde tiān na!|Trời đất ơi!
妈呀! |Mā ya!|Má ơi!
我的妈呀! |Wŏde mā ya!|Má ơi!
67 哇塞! |Wā sài! |Wow!
A: 这是我女儿。|zhè shì wŏ nǚ ér|Đây là con gái em
B: 哇塞!长得好漂亮呀。|wā sāi cháng de hăo piāo liàng yā|Wow, cháu xinh quá
A: 我写的书出版了。|wŏ xiĕ de shū chū băn le|Sách tôi viết đã xuất bản rồi
B: 哇塞!你真厉害!|wā sāi nĭ zhēn lì hài|Wow, anh giỏi quá
哇! |Wā!|Oa!
68 原来如此! |Yuánlái rúcĭ! |Thì ra là vậy!
A: 玛丽的汉语怎么说得这么好呀?|mă lì de hàn yŭ zĕn me shuō de zhè me hăo yā|Sao Marry nói tiếng
Hoa hay thế nhỉ?
B: 她七岁就跟爸爸妈妈到了中国,在中国已经生活了十年了。|tā qī suì jiù gēn bà bà mā mā dào liăo
zhōng guó zài zhōng guó yĭ jīng shēng huó le shí nián le|Bảy tổi cô ấy đã đến Trung Quốc cùng bố
mẹ, ở đây đã 10 năm rồi
A: 哦,原来如此。|é yuán lái rú cĭ|Ồ, thì ra là vậy

A: 你怎么这么会炒菜?|nĭ zĕn me zhè me huì chăo cài|Sao bạn biết nấu ăn vậy?
B: 因为我爸爸是特级厨师呀。|yīn wéi wŏ bà bà shì tè jí chú shī yā|Bởi vì bố tớ là đầu bếp nổi tiếng mà
A: 原来如此。|yuán lái rú cĭ|Thì ra là vậy!
怪不得呢。 |Guàibudé ne.|Thảo nào
难怪呢。 |Nánguài ne.|Khó trách
69 糟糕! |Zāogāo! |Chết dở
A: 怎么有股糊味?|zĕn me yŏu gŭ hú wèi|Sao có mùi khét nhỉ
B: 糟糕,米饭糊了。|zāo gāo mĭ fàn hú le|Chết cha, cơm cháy rồi
A: 已经七点五十五了,糟糕,我要迟到了。|yĭ jīng qī diăn wŭ shí wŭ le zāo gāo wŏ yào chí dào liăo|Đã
7h55 rồi, thôi chết, tớ trễ mất
B: 急什么,老师已经通知了,今天不上课。|jí shén me lăo shī yĭ jīng tōng zhī le jīn tiān bù shàng kè|Lo
gì chứ, thầy nói rồi, hôm nay nghỉ học.
坏了! |Huài le!|Tiêu rồi!
糟了! |Zāo le!|Hỏng rồi!
70 真没想到。 |Zhēn méi xiăngdào. |Thật không thể ngờ
A: 小刘买了一套别墅。|xiăo liú măi le yī tào biè shù|Thằng Lưu mới mua cái biệt thự
B: 他那么有钱呀,真没想到。|tā nà me yŏu qián yā zhēn méi xiăng dào|Nó nhiều tiền vậy à, thật
không ngờ
A: 真没想到,她骗了我整整二十年。|zhēn méi xiăng dào tā piàn le wŏ zhĕng zhĕng èr shí nián|Không
thể tưởng tượng được, cô ta lừa dối tôi 20 năm trời
B: 过去的事就别提它了。|guò qù de shì jiù biè tí tā le|Việc qua rồi thôi đừng nhắc lại nữa làm gì
谁能想到呢。 |Shéi néng xiăngdào ne.|Ai mà ngờ được chứ
Chủ đề 15: 约定 - Ước hẹn
71 不见不散。 |Bú jiàn bú sàn. |Không gặp không về
A: 明天上午十点咱们公园门口见。|míng tiān shàng wŭ shí diăn zán men gōng yuán mén kŏu jiàn|10
giờ sáng mai chúng ta gặp nhau trước công viên
B: 好,不见不散。|hăo bù jiàn bù săn|Ừ, không gặp không về
A: 今天晚上六点我在电影院门口等你。|jīn tiān wăn shàng liù diăn wŏ zài diàn yĭng yuàn mén kŏu dĕng
nĭ|6 giờ tối nay tớ chờ cậu trước rạp chiếu phim nhé
B: 好,不见不散。|hăo bù jiàn bù săn|Ok, không gặp không về

到时候见。 |Dào shíhou jiàn.|Gặp lại sau
72 待会儿见。 |Dāi huìr jiàn. |Hẹn gặp lại sau
A: 我在办公室等你。|wŏ zài bàn gōng shì dĕng nĭ|Tôi chờ anh ở văn phòng
B: 好,待会儿见。|hăo dài huì ér jiàn|Vâng, hẹn gặp lại
A: 我去办点儿事,一会儿去找你们。|wŏ qù bàn diăn ér shì yī huì ér qù zhăo nĭ men|Tôi có chút việc
phải làm, lát nữa gặp các bạn
B: 好的,待会儿见。|hăo de dài huì ér jiàn|Được, gặp lại sau
一会儿见。 |Yíhuìr jiàn.|Lát gặp
回头见。 |Huítóu jiàn.|Gặp lại sau
73 一言为定! |Yìyán wéidìng! |Quyết định như thế
A: 暑假咱们去欧洲旅行,怎么样?|shŭ jiă zán men qù ōu zhōu lǚ xíng zĕn me yàng|Nghỉ hè chúng ta
đi Châu Âu, em thấy sao?
B: 好!一言为定!|hăo yī yán wéi dìng|Được, quyết định vậy đi!
A: 下星期五我们一手交钱,一手交货。|xià xīng qī wŭ wŏ men yī shŏu jiāo qián yī shŏu jiāo huò|Thứ
bảy tuần sau chúng ta "tiền trao cháo múc"
B: 那好!一言为定!|nà hăo yī yán wéi dìng|Ok, quyết định như thế!
说好了。 |Shuō hăo le.|Chắc rồi
说定了。 |Shuō dìng le.|Định rồi
Chủ đề 16: 谢绝 - Cự tuyệt (từ chối)
74 不用了。 |Bú yòng le. |Không cần đâu
A: 我来做饭吧。|wŏ lái zuò fàn ba|Để anh nấu cơm
B: 不用了,你累了一天,歇会儿吧。|bù yòng le nĭ lèi le yī tiān xiē huì ér ba|Không cần đâu, cả ngày
anh mệt rồi, nghỉ ngơi đi
A: 外面下雨了,带把伞吧。|wài miàn xià yŭ le dài bă săn ba|Trời đang mưa, mang theo dù đi
B: 不用了,雨下得不大。|bù yòng le yŭ xià de bù dà|Không sao đâu, mưa nhỏ thôi
不必了。 |Búbì le.|Không cần đâu
不需要。 |Bù xūyào.|Không cần thiết
75 改天吧。 |Găitiān ba. |Hôm khác đi
A: 咱们下午去买电脑吧。|zán men xià wŭ qù măi diàn năo ba|Chiều nay chúng ta đi mua máy tính
nha

B: 改天吧,我今天有事。|găi tiān ba wŏ jīn tiān yŏu shì|Hôm khác đi, hôm nay tớ bận rồi
A: 周末咱们去看看我父母吧。|zhōu mò zán men qù kàn kàn wŏ fù mŭ ba|Cuối tuần chúng mình đi
thăm ba mẹ anh nhé
B: 改天吧,周末我们公司加班。|găi tiān ba zhōu mò wŏ men gōng sī jiā bān|Hôm khác nha, cuối tuần
cty em tăng ca rồi
下次吧。 |Xiàcì ba.|Lần sau đi
以后吧。 |Yĭhòu ba.|Để sau đi
76 再说吧。 |Zài shuō ba. |Để mai tính
A: 咱们什么时候去看王老师?|zán men shén me shí hòu qù kàn wáng lăo shī|Khi nào chúng ta đi thăm
thầy Vương?
B: 再说吧,我最近特别忙。|zài shuō ba wŏ zuì jìn tè biè máng|Bàn sau đi, dạo này tớ bận lắm
A: 咱们商量商量下次去哪儿玩儿。|zán men shāng liàng shāng liàng xià cì qù nă ér wán ér|Tụi mình
tính coi tuần sau đi đâu chơi đây
B: 我现在有点儿急事,再说吧。|wŏ xiàn zài yŏu diăn ér jí shì zài shuō ba|Giờ tớ có chuyện gấp, để
tính sau đi
回头再说吧。 |Huítóu zài shuō ba.|Để sau tính
以后再说。 |Yĭhòu zài shuō.|Sau rồi tính
77 我手头也不富裕。 |Wŏ shŏutóu yĕ bú fùyù. |Tôi cũng đang
kẹt
A: 我想买辆车,钱不够,你能借给我点儿吗?|wŏ xiăng măi liàng chē qián bù gòu nĭ néng jiè gĕi wŏ
diăn ér ma|Tớ định mua xe, còn thiếu chút đỉnh, cậu có cho tớ mượn ít
B: 真抱歉,我手头也不富裕。|zhēn bào qiàn wŏ shŏu tóu yĕ bù fù yù|Ngại quá, tớ cũng đang kẹt
A: 我最近急需用钱,你能借我一些吗?|wŏ zuì jìn jí xū yòng qián nĭ néng jiè wŏ yī xiē ma|Mình đang
cần tiền gấp, bạn có thể cho mình vay một ít?
B: 恐怕不行,我手头也不富裕。|kŏng pà bù xíng wŏ shŏu tóu yĕ bù fù yù|E là không vì mình cũng
đang kẹt
我手头也缺钱。 |Wŏ shŏutóu yĕ quēqián.|Tớ đang bị "viêm màng túi"
我手头也不宽裕。 |Wŏ shŏutóu yĕ bù kuānyù.|Tớ cũng không hơn gì cậu
Chủ đề 17: 嘱咐 - Dặn dò
78 当心! |Dāngxīn! |Coi chừng!

A: 当心!前面有车。|dāng xīn qián miàn yŏu chē|Coi chừng! Xe phía trước
B: 谢谢你提醒我。|xiè xiè nĭ tí xĭng wŏ|Cám ơn anh đã nhắc
A: 当心!那儿有警察,别开那么快!|dāng xīn nà ér yŏu jĭng chá biè kāi nà me kuài|Coi chừng, kia có
công an, đừng lái nhanh vậy
B: 哦,我知道了。|é wŏ zhī dào liăo|Ồ, tôi biết rồi
小心! |Xiăoxīn!|Cẩn thận
79 多联系。 |Duō liánxì. |Liên hệ thường xuyên
A: 你当了总经理,可别忘了我们呀,多联系!|nĭ dāng le zŏng jīng lĭ kĕ biè wàng le wŏ men yā duō lián
xì|Làm sếp rồi, đừng quên bạn bè nha, nhớ liên lạc thường xuyên đó
B: 忘不了,我会常跟你们联系的!|wàng bu liăo wŏ huì cháng gēn nĭ men lián xì de|Sao quên được, tôi
sẽ liên lạc với các bạn thường mà
A: 谢谢你打电话给我,以后我们多联系。|xiè xiè nĭ dă diàn huà gĕi wŏ yĭ hòu wŏ men duō lián xì|Cám
ơn anh gọi cho em, sau này nhớ đều đều vậy nhé!
B: 好,多联系。|hăo duō lián xì|Ừh, ngày nào cũng gọi
保持联系。 |Băochí liánxì.|Giữ liên lạc
常联系。 |Cháng liánxì.|Thường liên hệ
80 慢点儿! |Màn diănr! |Chầm chậm tí
A: 妈,我上班去了。|mā wŏ shàng bān qù le|Mẹ, con đi học đây
B: 慢点儿,路上车多。|màn diăn ér lù shàng chē duō|Từ từ đi con, đường nhiều xe lắm đó
A: 外面的雪下的真大。|wài miàn de xuĕ xià de zhēn dà|Tuyết bên ngoài rơi nhiều quá
B: 慢点儿,别摔了。|màn diăn ér biè shuāi le|Từ từ, đừng để ngã.
小心点儿! |Xiăoxīn diănr!|Cẩn thận chút
Chủ đề 18: 听任 - Cho phép
81 听你的! |Tīng nĭ de! |Tuỳ bạn vậy
A: 今天咱们吃饺子,还是吃面条?|jīn tiān zán men chī jiăo zĭ hái shì chī miàn tiáo|Hôm nay chúng ta
ăn hoành thánh hay mì sợi
B: 听你的!你做什么我就吃什么。|tīng nĭ de nĭ zuò shén me wŏ jiù chī shén mo|Tuỳ bạn vậy, bạn làm
gì mình ăn đó
A: 咱们是星期六还是星期天去看我妈妈?|zán men shì xīng qī liù hái shì xīng qī tiān qù kàn wŏ mā mā|
Thứ bảy hay chủ nhật chúng ta đi thăm mẹ em?

B: 哪天都行,听你的。|nă tiān dōu xíng tīng nĭ de|Ngày nào cũng được, tuỳ em
随你。 |Suí nĭ.|Tuỳ anh
你说吧。 |Nĭ shuō ba.|Anh nói đi
82 无所谓。 |Wúsuŏwèi. |Không quan tâm
A: 你知道别人怎么议论你吗?|nĭ zhī dào biè rén zĕn me yì lùn nĭ ma|Cậu biết người ta nói gì về cậu
không?
B: 别人怎么说,我无所谓。|biè rén zĕn me shuō wŏ wú suŏ wèi|Người ta nói gì tớ không quan tâm
A: 给你换个新办公桌吧。|gĕi nĭ huàn gè xīn bàn gōng zhuō ba|Đổi cho anh một chiếc ghế văn phòng
mới
B: 新旧无所谓,能用就行。|xīn jiù wú suŏ wèi néng yòng jiù xíng|Mới cũ không quan trọng, có thể
ngồi là được.
我不介意。 |Wŏ bú jièyì.|Tôi không để ý
我不在乎。 |Wŏ bú zàihu.|Tôi không để ý
83 信不信由你。 |Xìnbuxìn yóu nĭ. |Tin hay không thì tuỳ
A: 你说他开了一个公司?我不信。|nĭ shuō tā kāi le yī gè gōng sī wŏ bù xìn|Anh nói hắn mới mở công
ty? Tôi không tin
B: 信不信由你。|xìn bù xìn yóu nĭ|Tin hay không tuỳ anh
A: 他怎么能赢呢?|tā zĕn me néng yíng ne|Sao anh ta có thể thắng được chứ?
B: 我不想跟你多解释什么了,信不信由你。|wŏ bù xiăng gēn nĭ duō jiĕ shì shén me le xìn bù xìn yóu nĭ|
Tôi không muốn nhiều lời với anh, tin hay không thì tuỳ
爱信不信。 |Àixìn búxìn.|Tin không thì tuỳ
不信拉倒。 |Búxìn lādăo.|Không tin cũng chả sao
84 怎么都行。 |Zĕnme dōu xíng. |Sao cũng được
A: 中秋节咱们买不买月饼?|zhōng qiū jié zán men măi bù măi yuè bĭng|Trung thu này chúng ta có
mua bánh không?
B: 听你的,怎么都行。|tīng nĭ de zĕn me dōu xíng|Tuỳ em, sao cũng được
A: 今年春节咱们去哪儿玩呀?|jīn nián chūn jié zán men qù nă ér wán yā|Tết năm nay chúng ta đi đâu
chơi đây?
B: 你说吧,怎么都行。|nĭ shuō ba zĕn me dōu xíng|Tuỳ em thôi, đi đâu cũng được
随便。 |Suíbiàn.|Tuỳ ý

怎么都可以。 |Zĕnme dōu kĕyĭ.|Sao cũng được
Chủ đề 19: 无奈 - Hết cách
85 不干不行啊。 |Bú gàn bù xíng a. |Không thể không làm
A: 走,咱们去跳舞吧,别加班了。|zŏu zán men qù tiào wŭ ba biè jiā bān le|Đi, chúng ta đi nhảy đi,
đừng tăng ca nữa
B: 这是急活,不干不行啊。|zhè shì jí huó bù gān bù xíng a|Việc này gấp lắm, không làm không được
A: 你身体不好,别这么玩儿命工作了。|nĭ shēn tĭ bù hăo biè zhè me wán ér mìng gōng zuò le|Anh
không khoẻ, đừng làm cố xác như vậy
B: 不干不行啊,一家人都指望我呢。|bù gān bù xíng a yī jiā rén dōu zhĭ wàng wŏ ne|Không làm không
được, cả nhà đều trông cậy cả vào tôi
没法子呀。 |Méi făzi ya.|Không còn cách nào
86 没办法。 |Méi bànfă. |Hết cách
A: 你怎么又来晚了?|nĭ zĕn me yòu lái wăn le|Sao anh đến trễ hoài vậy?
B: 没办法,路上堵车。|méi bàn fă lù shàng dŭ chē|Biết sao được, kẹt xe mà.
A: 你们怎么天天加班呀?|nĭ men zĕn me tiān tiān jiā bān yā|Sao ngày nào anh cũng tăng ca hết vậy?
B: 没办法,事情多,做不完。|méi bàn fă shì qíng duō zuò bù wán|Chịu thôi, việc nhiều, làm không
xong.
没辙。 |Méi zhé.|Hết cách
87 听天由命吧。 |Tīngtiān yóumìng ba. |Mặc cho số phận đi
A: 这次考试我一点儿把握也没有。|zhè cì kăo shì wŏ yī diăn ér bă wò yĕ méi yŏu|Hôm nay thi mà tớ
chẳng nhớ được gì cả
B: 别想了,听天由命吧。|biè xiăng le tīng tiān yóu mìng ba|Khỏi nghĩ nhiều, thuận theo số trời thôi
A: 食物和水几乎都没有了,怎么办啊?|shí wù hé shuĭ jī hū dōu méi yŏu le zĕn me bàn a|Thức ăn nước
uống hầ như hết rồi, làm sao giờ?
B: 听天由命吧。|tīng tiān yóu mìng ba|Tới đâu hay đó chứ biết sao
看老天爷的了。 |Kàn lăotiānyé de le.|Trời kêu ai nấy dạ thôi
Chủ đề 20: 质问 - Chất vấn
88 你以为你是谁? |Nĭ yĭwéi nĭ shì shéi? |Anh tưởng anh là ai?
A: 你怎么总是对我指手画脚,你以为你是谁?|nĭ zĕn me zŏng shì duì wŏ zhĭ shŏu huà jiăo nĭ yĭ wéi nĭ shì
shéi|Sao ông lúc nào cũng lên giọng với tui hoài vậy, ông tưởng ông là ai chứ?

B: 真不知好歹,我是为你好。|zhēn bù zhī hăo dăi wŏ shì wéi nĭ hăo|Thật chẳng biết phân biệt gì cả,
tớ chỉ muốn tốt cho cậu thôi.
A: 小林,你欺负小同学是不对的,快向人家道歉。|xiăo lín, nĭ qī fù xiăo tóng xué shì bù duì de kuài xiàng
rén jiā dào qiàn|Tiểu Lâm, em bắt nạt học sinh là sai, mau về xin lỗi người ta đi
B: 你以为你是谁?居然敢管我。|nĭ yĭ wéi nĭ shì shéi jū rán găn guăn wŏ|Anh nghĩ anh là ai? Lại dám
xía vô chuyện của tôi?
你算老几! |Nĭ suàn lăo jĭ!|Anh nghĩ anh là ai
89 你这是什么态度? |Nĭ zhè shì shénme tàidù? |Thái độ của
anh vậy là sao?
A: 小明,以后不能玩儿得这么晚!|xiăo míng yĭ hòu bù néng wán ér de zhè me wăn|Tiểu Minh, mai
mốt đừng chơi khuya vậy nữa nhé!
B: 别管我。|biè guăn wŏ|Mặc kệ con
A: 你这是什么态度?|nĭ zhè shì shén me tài dù|Thái độ của con vậy là sao?
A: 别躺在床上看书。|biè tăng zài chuáng shàng kàn shū|Đừng có nằm xem sách trên giường
B: 少烦我。|shăo fán wŏ|Phiền phức quá
A: 你这是什么态度?真没礼貌。|nĭ zhè shì shén me tài dù zhēn méi lĭ mào|Thái độ vậy là sao? Thật
thiếu lễ độ
什么态度啊! |Shénme tàidù a!|Thái độ gì đây!
90 这与你有什么关系? |jiŭ shí zhè yŭ nĭ yŏu shénme guānxì? |
Việc này can gì đến anh?
A: 对不起,请您不要随便扔垃圾。|duì bù qĭ qĭng nín bù yào suí biàn rĕng là jí|Xin lỗi, vui lòng không
vứt rác bừa bãi.
B: 这与你有什么关系?|zhè yŭ nĭ yŏu shén me guān xì|Việc này can hệ gì đến cô?
A: 你的车怎么停在这儿了?|nĭ de chē zĕn me tíng zài zhè ér le|Xe anh sao lại đỗ ở đây?
B: 停在这儿怎么了?这与你有什么关系?|tíng zài zhè ér zĕn me le zhè yŭ nĭ yŏu shén me guān xì|Đỗ ở
đây thì sao, mắc mớ gì đến ông?
Trong câu “这与你有什么关系 (zhè yû nĭ yŏu shénme guānxì)”, thì “关系 (guānxì)” có nghĩa “liên can”.
Cả cụm có nghĩa là: điều này chẳng can hệ gì đến bạn. Người nói không muốn người khác xía vào
chuyện này.||
不关你的事! |Bù guan nĭ de shì!|Không việc gì đến anh

关你什么事! |Guān nĭ shénme shì!|Chẳng can gì đến anh
91 你有什么资格指责我? |Nĭ yŏu shénme zīgé zhĭzé wŏ? |Anh
có tư cách gì lên giọng với tôi?
A: 你有什么资格指责我?|Nĭ yŏu shénme zīgé zhĭzé wŏ? |Anh có tư cách gì để chỉ trích tôi?
B: 你做得不对,我怎么能能说你!|nĭ zuò de bù duì wŏ zĕn me néng néng shuō nĭ|Anh làm sai, sao tôi
lại không thể nói chứ!
A: 你怎么随便扔垃圾呢?|nĭ zĕn me suí biàn rĕng là jí ne|Sao anh vứt rác tuỳ tiện thế?
B: 你有什么资格指责我?你自己也是这样。|nĭ yŏu shén me zī gé zhĭ zé wŏ nĭ zì jĭ yĕ shì zhè yàng|Anh
lấy tư cách gì để nói tôi, anh cũng vậy thôi
还轮不到你说我呢! |Hái lúnbudào nĭ shuō wŏ ne!|Anh cũng có hơn gì mà nói tôi!
Chủ đề 21: 祝贺祝愿 - Chúc mừng, mong muốn
92 恭喜恭喜! |Gōngxĭ gōngxĭ! |Chúc mừng chúc mừng!
A: 告诉你一个好消息,我找到工作了。|gào sù nĭ yī gè hăo xiāo xí wŏ zhăo dào gōng zuò le|Nói anh anh
nghe tin vui nè, tôi mới tìm được việc rồi
B: 恭喜恭喜!你该请客了。|gōng xĭ gōng xĭ nĭ gāi qĭng kè le|Chúc mừng nha, Mời bạn bè đi ăn đi!
A: 下星期我结婚,你来喝喜酒吧。|xià xīng qī wŏ jié hūn nĭ lái hē xĭ jiŭ ba|Tuần sau tớ lấy kết hôn, cậu
đến chung vui nhé!
B: 恭喜恭喜!我一定去。|gōng xĭ gōng xĭ wŏ yī dìng qù|Chúc mừng chúc mừng! Nhất định sẽ đến.
祝贺祝贺! |Zhùhè zhùhè!|Chúc mừng
93 一路顺风! |Yílù shùnfēng! |Lên đường bình an
A: 听说你明天就要去中国留学了,祝你一路顺风。|tīng shuō nĭ míng tiān jiù yào qù zhōng guó liú xué le
zhù nĭ yī lù shùn fēng|Nghe nói ngày mai bạn sang Trung Quốc du học rồi, chúc lên đường bình an
nhé
B: 谢谢!|xiè xiè|Cám ơn
A: 我明天就要去北京旅游了。|wŏ míng tiān jiù yào qù bĕi jīng lǚ yóu le|Mai tôi đi du lịch Bắc Kinh rồi
B: 真的? 祝你一路顺风!|zhēn de zhù nĭ yī lù shùn fēng|Thật hả? Chúc cậu lên đường bình an
一路平安! |Yílù ping’ān!|Đi đường bình an
94 祝你成功! |Zhù nĭ chénggōng! |Chúc anh thành công
A: 我下决心要把这个企业办好。|wŏ xià jué xīn yào bă zhè gè qì yè bàn hăo|Tô hạ quyết tâm làm thật
tốt công việc này

B: 好样的,祝你成功。|hăo yàng de zhù nĭ chéng gōng|Tốt lắm, chúc thành công
A: 明天我要参加汽车越野比赛。|míng tiān wŏ yào cān jiā qì chē yuè yĕ bĭ sài|Ngày mai tôi sẽ tham gia
cuộc đua xe việt dã
B: 祝你成功!|zhù nĭ chéng gōng|Chúc thắng lợi nha
祝你吗到成功! |Zhù nĭ mădào chénggōng!|Chúc anh mã đáo thành công
Chủ đề 22: 客套话 - Lời khách sáo
95 过奖了! |Guòjiăng le!|Quá khen!
A: 你的汉语说得真好,在哪儿学的?|nĭ de hàn yŭ shuō de zhēn hăo zài nă ér xué de|Bạn nói tiếng Hoa
trôi chảy lắm, học đâu vậy?
B: 过奖了!我是自学的。|guò jiăng le wŏ shì zì xué de|Quá khen thôi! Tôi tự học đó.
A: 真看不出你还是个电脑高手呀!|zhēn kàn bù chū nĭ hái shì gè diàn năo gāo shŏu yā|Thật chẳng
nhận ra anh còn là cao thủ máy tính đấy
B: 呵呵,过奖了!|hē hē guò jiăng le|Hehe, quá khen!
不敢当。 |Bùgăndāng.|Không dám nhận
96 让您见笑了。 |Ràng nín jiànxiào le. |Để anh chê cười rồi
A: 这首诗是你做的吧?|zhè shŏu shī shì nĭ zuò de ba|Bài thơ này anh làm hả?
B: 嗯,让您见笑了。|ēn ràng nín jiàn xiào le|Ừ, để anh chê cười rồi
A: 你这篇论文写得真不错。|nĭ zhè piān lùn wén xiĕ de zhēn bù cuò|Bài văn này viết hay lắm
B: 哪里,让您见笑了。|nă lĭ ràng nín jiàn xiào le|Không dám, anh đừng cười tui
"见笑了。 |Jiànxiào le.|这是古汉语中的一种表被动语态的用法。“见”后加动词,表示让对方怎么样。“见笑”就
是让对方笑话了,“见责”,让对方责怪,见谅,让对方原谅等等。其余楼上答得很好。
可以。但要注意使用时的语言环境,楼上说的这种情况才可以。"
97 哪里,哪里! |Nălĭ, nălĭ! |Không dám, không dám
A: 装修房子你是专家,我得向你请教。|zhuāng xiū fáng zĭ nĭ shì zhuān jiā wŏ dei xiàng nĭ qĭng jiào|Sửa
sang nhà sửa thì bạn rất rành, có gì nhờ bạn chỉ giáo
B: 哪里,哪里!谈不上请教。|nă lĭ nă lĭ tán bù shàng qĭng jiào|Không dám không dám, chỉ giáo gì chứ
A: 电脑方面你还得指导指导我。|diàn năo fāng miàn nĭ hái de zhĭ dăo zhĭ dăo wŏ|Liĩnh vực máy tính
anh chỉ dạy tôi với
B: 哪里,哪里!互相学习吧。|nă lĭ nă lĭ hù xiāng xué xí ba|Không dám không dám, cùng nhau học hỏi
thôi

哪儿呀! |Năr ya!|Làm gì có
98 请多多包涵。 |Qĭng duōduō bāohán. |Xin tha thứ
A: 我刚来,对公司的情况还不太熟悉,不当之处,请多多包涵。|wŏ gāng lái duì gōng sī de qíng kuàng hái
bù tài shóu xī bù dāng zhī chŭ qĭng duō duō bāo hán|Tôi mới đến, mọi việc ở cty còn bỡ ngỡ, xin
giúp đỡ thêm
B: 哪里,哪里!我还得向你学习呢。|nă lĭ nă lĭ wŏ hái de xiàng nĭ xué xí ne|Không dám không dám, tôi
còn phải học hỏi ở anh
A: 我的孩子不太懂事,请多多包涵。|wŏ de hái zĭ bù tài dŏng shì qĭng duō duō bāo hán|Con tôi còn nhỏ
chưa biết gì, xin chị lượng thứ
B: 您孩子挺不错的。|nín hái zĭ tĭng bù cuò de|Con chị ngoan lắm
请多多指教。 |Qĭng duōduō zhĭjiào.|Xin chỉ bảo thêm
99 让你破费了。 |Ràng nĭ pòfèi le. |Tốn tiền của bạn rồi
A: 这是我送给您的礼物。|zhè shì wŏ sòng gĕi nín de lĭwù|Đây là quà tôi tặng anh
B: 哟,买这么贵重的东西干什么! 让您破费了。|yō măi zhè me guì zhòng de dōng xī gān shén me ràng
nín pò fèi le|Ôi, mua đồ quý giá vậy! Tốn tiền anh quá rồi
A: 今天这顿饭,让你破费了吧?|jīn tiān zhè dùn fàn ràng nĭ pò fèi le ba|Bữa cơm hôm nay làm anh tốn
kém rồi ha?
B: 哪里,我还得感谢你们赏光呢。|nă lĭ wŏ hái de găn xiè nĭ men shăngguāng ne|Không sao, tôi còn
phải cám ơn anh đã đến dùng
让你掏腰包了。 |Ràng nĭ tāo yāobāo le.|Để anh tốn kém rồi
100 一切还好吧? |Yíqiè hái hăo ba? |Mọi việc ổn cả chứ?
A: 好久不见了! 一切还好吧?|hăo jiŭ bù jiàn le yī qiē hái hăo ba|Lâu quá không gặp, mọi việc tốt
chứ?
B: 还行。|hái xíng|Cũng được
A: 您什么时候出的院?一切还好吧?|nín shén me shí hòu chū de yuàn yī qiē hái hăo ba|Khi nào thì ông
xuất viện, mọi việc ổn chứ?
B: 还好,恢复得差不多了。|hái hăo huī fù de chā bù duō le|Vẫn ổn, hồi phục nhiều rồi
最近怎么样? |Zuìjìn zĕnmeyàng?|Dạo này sao rồi?
都挺好的吧? |Dōu tĭng hăo de ba?|Mọi việc tốt cả chứ?

×