Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

KỲ THI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM KẾT THÚC HỌC PHẦN - ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Đề thi mơn: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 16 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM KẾT THÚC HỌC PHẦN - ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Đề thi mơn: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TỐN
Khóa 39. Thời gian làm bài: 75 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Đề số: 01

(Không sử dụng tài liệu, chỉ được sử dụng các bàng sổ thong kê)

Họ và tên sinh viên:................................................................ Ngày sinh:
Lớp:.................................. Khóa: ......................... số thứ tự trong danh sách thi:
Chữ ký GT coi thi 1

Chữ ký GT coi thi 2

GV chấm thi 1

thi 2
GV chấm thi

Điểm

A- PHẦN TRÁC NGHIỆM (Thí sinh chọn đáp án nào thì gạch chéo vào đáp án đó).
Câu 1: (0,5 điểm) : Kiểm tra 10 sản phẩm. Gọi A là biến cơ" có 1 phế phẩm trong 10 sản phẩm kiểm tra, B là biến cố có 2 phế
phẩm trong 10 sản phẩm kiểm tra. Cho biếbP(A) = 0,3; P(B) = 0,1. Các câu sau đây câu nào sai. a. P(A/B) = 0; b. P(AB) =
0,03;
c. P(ÃuB)=l;
d. P(ÃoB) = 0,6;
Câu 2: (0,5 điểm): A, B là các biến cố thuộc không gian các biến cố sơ cấp Q. Biết P(A) = 0,8; P(B) = 0,75; P(AB) = 0,6. Tính


P((A/B).
a. 0,75;
b. 0,2;
c. 0,8;
d. 0,25.
Câu 3: (0,5 điểm): Một lớp có 50 sinh viên, trong đó có 8 sinh viên học giỏi Anh văn, 5 sinh viên học giỏi Toán và 3 sinh viên
học giỏi cả Anh văn và Toán. Gặp ngẫu nhiên 3 sinh viên của lớp. Tính xác suất để gặp được 1 sinh viên học giỏi mơn tốn và
2 sinh viên khơng học giỏi mơn nào trong hai mơn tốn và anh văn.
a. 0,1699;
/• /\b. 0,14311;
c. 0,21243;
d. 0,19898;

Câu 4: (0,5 điểm): Th u nhập của những người làm việc trong một ngành là đại lượng ngẫu nhiên có phân phơi chuẩn với thu
nhập trung bình là 5,3 triệu đ/tháng và độ lệch chuẩn là 1,4 triệu đ/tháng. Tính tỷ lệ những người có thu nhập từ 6 triệu đ/tháng
trở lên.

a. 25

b. 36,78%;

c. 30,85%;

d. 42,56%.

Câu 5: (0,5 điểm): Một lô hàng đựng 10 sản phẩm, trong đó có 5 sản phẩm loại A, 3 sản phẩm loại B và 2 sản phẩm loại c. Lấy
ngẫu nhiên từ lô hàng ra 3 sản phẩm. Gọi X, Y tuơng ứng là số sản phẩm loại A, B có trong 3 sản phẩm lấy ra.Tìm E(Y/X = 1).
a. 0,375

c. 0,5625


b. 1,2;

d. 0,5.

Câu 6: (0,5 điểm): Có hai kiện hàng. Mỗi kiện có 20 sản phẩm. Kiện thứ nhất có 16 sản phẩm loại I. Kiện thứ hai có 12 sản
phẩm loại I. Từ mỗi kiện lây ngẫu nhiên khơng hồn lại ra 5 sản phẩm. Gọi X là tổng sô" sản phẩm loại I có trong 10 sản phẩm
lây ra từ hai kiện. Tìm phương sai của X.
a. 30/19;
b. 35/19;
c. 1,8789;
d. Đáp án khác.

Đề 1 - Trang 1/4


Câu 7: (0,5 điểm). Xem tổng thể là tập hợp gồm 4 công ty A, B, c, D với lợi nhuận (tỷ đồng/năm) lần lượt là: 25, 27, 28, 30.
Lấy mẫu ngẫu nhiên khơng hồn lại kích thước n = 2 từ tổng thể này. Tính E( X ).
a. 77/3;
b. 27,5 ;
c. 28,25 ;
d. 26,5.
Câu 8: (0,5 điểm). Cho tổng thể được đặc trưng bởi đại lượng ngẫu nhiên X có phân phối xác suất như sau:
X
p
Gọi (Xi, x2,

X25) là

5

0,1

8
0,3

12
0,4

15
0,2

mẫu ngẫu nhiên gồm n = 25 quan sát độc lập được chọn từ tổng thể trên (chọn theo phưong

pháp có hồn lại). Tìm kỳ vọng tốn của s2 = — Ễ (v-x)=
a. 11;
b. 10,24 ;

c. 9,81;

Câu 10: (0,5 điểm). Khảo sát 100 người làm việc trong 1 ngành, ta thấy có trở lên.
Nếu muốn ước lượng tỷ lệ người có thu nhập từ 15 triệu đồng trở len ( được là bao
nhiêu % ?
a. 89,44%;
b. 90,50%;
c. 78,88%;
B- PHẦN Tự LUẬN

Đề 1 - Trang 2/4

d. Đáp án khác.



Câu 12: (2 điểm). Khảo sát về khôi lượng của một loại trái cây ở bảng sau:é
Khôi lượng (gram)
Sô" trái (nị

200-300
60

300-400 400-500
120

110

500-600
80

bảng sơ" liệu dạng khoảng (ai, bi] cho

600-800
30

a- Những trái có khơi lượng trên 400 gr là trái loại I. Hãy ước lượng khơi lượng tmng bình của trái loại I với độ tin cậy
95%.
b- Nếu cho rằng tỷ lệ trái loại I là 60% thì có chấp nhận được không? Kết luận với mức ý nghĩa 2%.

Bài giải:

Đề 1 - Trang 3/4



Câu 13: (1 điểm). Sau khi áp dụng một công nghệ sản xuất mới, người ta lấy ngẫu nhiên 100 sản phẩm ở một nhà máy A để
khảo sát về khôi lượng, kết quả cho ở bảng sau:
Khôi lượng (gram)
Sô" sản phẩm

350
12

425
20

475
26

525
18

575
14

650
10

Trứớc khi áp dụng công nghệ sản xuất mới, khơi lượng trung bình một sản phẩm do nhà máy này sản xuất là 470 gram. Với
mức ý nghĩa a = 2%, Hãy kết luận công nghệ sản xuất mới có làm cho khơi lượng tmng bình của một sản phẩm do nhà máy này
sản xuất tăng lên hay không? (yêu cầu kiểm định 1 phía).

Đẻ 1 - Trang 4/4



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM KẾT THÚC HỌC PHẦN - ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Đề số: 02

Đề thi mơn: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TỐN
Khóa 39. Thời gian làm bài: 75 phút (không kể thời gian phát đề)
(Không sử dụng tài liệu, chỉ được sử dụng các bàng sổ thong kê)

Họ và tên sinh viên:................................................................ Ngày sinh:
Lớp:.................................. Khóa: ......................... số thứ tự trong danh sách thi:
Chữ ký GT coi thi 1

Chữ ký GT coi thi 2

GV chấm thi 1

thi 2
GV chấm th N>'

\

Điểm

ìẵi

A- PHẦN TRÁC NGHIỆM (Thí sinh chọn đáp án nào thì gạch chéo vào đáp án đó).
Câu 1: (0,5 điểm) : Một trung tâm bưu điện trung bình nhận được 90 cuộc gọi trong 1 giờ. Tìm xác suất để trung tâm bưu điện
này nhận được không quá 2 cuộc gọi trong một phút.

a. 0,85885;

b. 0,74562;

c. 0,68456;

d. 0,80885;

Câu 2: (0,5 điểm): Cho X, Y là các đại lượng ngẫu nhiên độ sai của
z, biết z = 2X - 3Y + 10
ộc lập. X ~ B(6; 0,4) ; Y ~ H (10, 6, 3). Tính phucmg c.

Q
Câu 3: (0,5 điểm): Một kiện hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 6 sản phẩm loại I; 3 sản phẩm loại II và 1 sản phẩm loại III. Lấy
a. 7,72;

b. 0,72;

10,8;

d. cả a. b. c đều sai;

n phâr
ngẫu nhiên khơng hồn lại từ kiện ra 2 sản phẩm. Gọi Xi, X2 tương ứng là sơ" sản phẩm loại I, loại II có trong hai sản phẩm lấy
ra. Tính Var(X2/Xi=l).
a. 0,75;
/• b. 0,1875;
c. 0,4;
d. 0,575;
)t kiện hàng


Câu 4: (0,5 điểm): Một kiện hàng có 9 sản phẩm loại A và 3 sản phẩm loại B. Rút ngẫu nhiên từng sản phẩm một cho đến khi
trong kiện chỉ cịn lại 2 sản phẩm thì dừng lại. Tìm xác suất để trong số 2 sản phẩm cịn lại trong kiện có 1 sản phẩm loại A và
1 sản phẩm loại B.
b. 11/66
c. 6/11
d. 1/12
a. 9/22
X, Y là hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập. x~ B(5, 0,2); Y ~ H(12, 9, 6); z = X + Y - 3.

Câu 5
Tính P(

18204;

b. 0,20108;

c. 0,26432;

d. 0,28508;

Câu 6: (0,5 điểm): Kiểm tra ngẫu nhiên 600 sản phẩm trên một dây chuyền sản xuất nguời ta thấy có 3 phế phẩm. Nếu chọn
ngẫu nhiên trên dây chuyền một sản phẩm nữa để kiểm tra thì xác suất để sản phẩm này là phế phẩm là bao nhiêu?
a. 3/603

b. 1/600

c. 0,005

Đề 2 - Trang 1/4


d. 0,006


Câu 7: (0,5 điểm). Xem tổng thể là tập hợp gồm 4 công ty A, B, c, D với lợi nhuận (tỷ đồng/năm) lần lượt là: 21, 23, 26, 29.
Lấy mẫu ngẫu nhiên khơng hồn lại kích thước n = 3 từ tổng thể này. Tính E(X). a. 70/3;

b, 25,32; c. 26,25 ;

d.

24,75;
Câu 8: (0,5 điểm). Một lơ hàng có 5000 sản phẩm. Lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lơ hàng để kiểm tra thì thấy có 310 sản
phẩm loại A. Nếu muôn ước lượng số sản phẩm loại A có trong lơ hàng đạt được độ chính xác 8 = 200 sản phấm thì
độ tin cậy đạt được bao nhiêu %.
a. 96,78% ;
b. 90,49% ;
c. 94,52% ;
d. 87,98% ;
thì
Câu 9: (0,5 điểm). Một lơ hàng có 4000 sản phẩm. Chọn ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng để kiểm tra thấy có
khơng?
300 sản phẩm loại A. Nếu cho rằng sô" sản phẩm loại A của lô hàng là 3200 thì có chấp nhận đ Tính giá trị của tiêu
a. z = -1,753, chấp nhận được; c. z = 1,25, không chấp nhận được;

chuẩn kiểm định và đưa ra kết luận với mức ý
nghĩa 3%.
b. z = -2,5, không chấp nhận được;
đươc;
d. z = 2,75,

không chấp nh ận được;

, . „ „ 1' ~
Câu 10: (0,5 điếm) Cho tông thê được đặc trưng bởi
đại lượng ngâu nhiên X có phân phơi xác st như
sau:
X
3
5
6
p
0,2
0,4
0,3
0,1
T
1 ■tL (
—\2
x2, x2_,
30)\Xlà“ mẫu
pháp có hồn lại). Tìm kỳ vọng tốnGọi
của(Xj,
s =------------Xj ngẫu nhiên gồm n =
n—
1=1 chọn từ tổng thể trên (chọn
30
quan sát độc
lập1được
a. 2,61;
b. 2,28 ;

d. 1,82.
c.
theo phưong
B- PHẦN Tự LUẬN
Câu 11: (2 điểm) Có 3 kiện hàng, mỗi kiện có 10 sản phẩm. Kiện thứ nhất có 8 sản phẩm loại I; kiện thứ hai có 7 sản phẩm
loại I và kiện thứ ba có 6 sản phẩm loại I.
a) Từ mỗi kiện lấy ngẫu nhiên khơng hồn lại ra 2 sản phẩm để kiểm tra, nếu cả 2 sản phẩm lấy ra kiểm tra đều là loại I thì mua
kiện hàng đó. Tìm xác suất để có ít nhất hai kiện hàng được mua.
b) Chọn ngẫu nhiên một kiện rồi từ kiện đã chọn lấy ngẫu nhiên khơng hồn lại ra 2 sản phẩm thì được hai sản phẩm loại I, nếu
cũng từ kiện đó lấy tiếp một sản phẩm thì xác suất để lấy được sản phẩm loại I là bao nhiêu.

G

Bài siải:



Đẻ 2 - Trang 2/4


a- Những sinh viên có giờ tự học từ 10 giờ/tuần trở lên là những là những sinh viên chăm học . Hãy ước lượng giờ tự học trung
hình của một sinh viên chăm học của trường này với độ tin cậy 96%.
b- Trước đây giờ tự học tmng hình của sinh viên hệ chính qui trường này là 10 giờ/tuần. Phải chăng giờ tự học của sinh viên hệ
chính qui trường này trong thời gian gần đây đã giảm đi so với trước đây. Yêu cầu kiểm định một phía với mức ý nghĩa 5%.

Bài eiải:

Đề 2 - Trang 3/4



Câu 13: (1 điểm). Khảo sát ảnh hưởng của nguồn nước tới các bệnh đường một ở một khu dân cư. Người ta thu được kết quả
cho ở bảng sau:

Đề 2 - Trang 4/4


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM KẾT THÚC HỌC PHẦN - ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Đề số: 03

Đề thi mơn: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TỐN
Khóa 39. Thời gian làm bài: 75 phút (không kể thời gian phát đề)
(Không sử dụng tài liệu, chỉ được sử dụng các bàng sổ thong kê)

Họ và tên sinh viên:................................................................ Ngày sinh: ................
Lớp:.................................. Khóa: ......................... số thứ tự trong danh sách thi:
Chữ ký GT coi thi 1

Chữ ký GT coi thi 2

GV chấm thi 1

Điểm

thi 2
GV chấm thN>'

\


ìẵi

A- PHẦN TRÁC NGHIỆM (Thí sinh chọn đáp án nào thì gạch chéo vào đáp án đó).
Câu 1: (0,5 điểm). Hai sinh viên cùng làm bài thi môn xác suất thông kê. Gọi A là biến cố sinh viên thứ nhất làm được bài (đạt
5 điểm trở lên). B là biến cô' sinh viên thứ hai làm được bài. Biết P(A) = 0,7; P(B) = 0,6 . Tính xác suất của biến cố: (AB) (AB).
a. 0,5;
b. 0,46;
• c. 0,54;
d. 0,1.
Câu 2: (0,5 điểm). Một hộp có 5 bi đỏ và 5 bi thì
dừng lại. Gọi X là sơ" bi xanh được lây ra
a. 5/6;
b. 7/8
y ngẫu nhiên lần lượt từng bi cho đến khi lây được bi đỏ
<2).

;

c. 13/15;

Câu 3: (0,5 điểm). X, Y là hai đại lượng ngẫu nhiên độc lập. x~ B(5 ; 0,2), Y ~ H(12 ; 9 ; 6);
! . “ ■

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

0,18204;
0,26432;
Câu 4:a.(0,5
điểm). Số thực khách dùng buổi
ăn trua tự chọn có phân c. 0,20108;

phối nhu sau:
m , ---------số khách
Xác suất

m).
20 bo ti

0,1
ìhà hàn:

30

40

50

0,2

0,3

0,4

d. 11/12.

z = X + Y - 3. Tính P(Z < 1).
d. 0,28508.

Chi phí của nhà hàng là 5 triệu đồng. Phải định giá bao nhiêu ngàn đồng một vé ăn trua để nhà hàng lời bình quân 1 triệu đồng
mỗi buổi trua?
a. 150;

b. 160;
c. 170;
d. Đáp án khác.
Câu 5: (0,5 điểm). Một kiện hàng có 10 sản phẩm. Trong đó có 5 sản phẩm loại A, 3 sản phẩm loại B và 2 thứ phẩm. Lây ngẫu
nhiên khơng hồn lại từ kiện ra 2 sản phẩm để kiểm tra. Gọi X, Y tương ứng là sô" sản phẩm loại A, loại B có trong 2 sản phẩm
lấy ra kiểm tra. Tính E(X/Y=0).
a. 15/7;
b. 1,5;
c. 10/7 ;
d. 0,1754.

Đẻ 3 Trang 1/4
-


Câu 6: (0,5 điểm). Trong một lần thi trắc nghiệm, mỗi thí sinh nhận một đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời,
trong đó chỉ có một cách trả lời đúng. Kết quả trả lời các câu hỏi không ảnh hưởng đến kết quả của câu khác. Mỗi câu trả lời
đúng được 0,2 điểm. Thí sinh A trả lời đúng 20 câu, các câu còn lại trả lời một cách ngẫu nhiên (cầu may). Tính xác suất để thí
sinh này được 5 điểm.
a. 0,11094;

b. 0,09544;

c. 0,10946;

d. 0,10473.

Câu 7: (0,5 điểm). X là trung bình mẫu ngẫu nhiên kích thước n được thành lập từ đại lượng ngẫu nhiên X. Cho biết X ~ N(120;
29,16). Tìm n sao cho: p(x-120 < 0,837)= 0,97.
a. 256;

b. 144;

c. 121;

d. 11

Câu 8: (0,5 điểm). Một lơ hàng có 5000 sản phẩm. Lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng để kiểm tra thì thấy có 340 sản
phẩm loại I. Nếu mn ước lượng số sản phẩm loại I có trong lơ hàng đạt được độ chính xác 150 sản phẩm thì độ tin cậy đạt
được bao nhiêu %.
vvV
*■
a. 92,98% ;
b, 90,7% ;
c. 95,56% ;
d. 94,8% .
nâu quan sá
Câu 9: (0,5 điểm). Đo chiều cao của một sô" cây trong một vườn ươm, ta có hai mẫu quan sát. Mẫu thứ nhất có kích thước
mẫu 70, trung bình mẫu 75 (cm) và độ lệch chuẩn mẫu 9,5 (em). Mẫu thứ hai có kích thước mẫu 90, trung bình mẫu 78 (cm)
và độ lệch chuẩn mẫu 9,2 (cm). Nhập chung hai mẫu này lại. Tính tmng bình và độ lệch
chuẩn của mẫu nhập, [độ lệch chuẩn mẫu - ký hiệu s được định nghĩa như sau :

s = Vs2"; Trong đó :

9?!

s2 =

a. 76,6875 và 9,3899;
b. 76,4375 và 9,34015;
d. 76,5265 và 9,3982.

Câu 10: (0,5 điểm). Một công ty tiến hành khảo sát nhu cầu tiêu dùng về sản phẩm A do cơng ty sản xuất. Khảo sát 500 hộ gia
đình ở một thành phố thì thu được sơ" liệu cho ở bảng sau:
Sô" lượng tiêu dùng (kg/tháng)
Sô" hộ

10
100

1,0
40

1,5
70

2,0
110

2,5
90

3,0
60

3,5
30

Ước lượng sô" lượng sản phẩm A công ty tiêu thu được ở thành phố này trung bình trong một tháng. Biết tổng sơ" hộ ở thành
phố này là 750.000.
a. 1312500 kg;


c. 1640625 kg;

b. 1426500 kg;

d. Cả a, b, c đều sai.

B- PHẦN Tự LUẬN
Câu 11: (2 điểm.) Một kiện hàng có 10 sản phẩm trong đó có 6 sản phẩm loại I và 4 sản phẩm loại II. Nhân viên bán hàng
chọn ngẫu nhiên từ kiện ra 2 sản phẩm để trưng bày. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm trong sơ" 8 sản phẩm cịn lại
trong kiện để mua.
a) Tìm xác suất để khách hàng này mua được 2 sản phẩm loại I.
b) Một khách hàng thứ hai chọn ngẫu nhiên một sản phẩm trong sơ" 6 sản phẩm cịn lại trong kiện để mua. Tính xác suất để
khách hàng thứ hai mua được sản phẩm loại I nếu khách hàng thứ nhất mua được 2 sản phẩm loại I.
Bài eiải:

Đề 3 Trang 2/4
-


Lượng nước sử dụng (m3)
Sô" hộ

0- 10

10-20

20-30

30-40


8

22

29

20

40-50
15

50-60
6

Câu 12: (2 điểm). Điều tra về lượng nước máy (m3) sử dụng trong tháng của một sơ" hộ gia đình tại một
địa phương ta có bảng sơ" liệu dạng khoảng [ai5 bị) như sau:
a- Trước đây mức sử dụng nước trung bình một tháng của một hộ gia dinh là 24,5 m . Với mức ý nghĩa 3%, hãy cho biết
mức sử dụng nước hiện nay có tăng lên hay khơng?
b- Những hộ có mức sử dụng nước trong khoảng [10; 40) m3/tháng được gọi là có mức tiêu thụ bình thường. Hãy ước
lượng mức sử dụng nước trung bình của những hộ có mức tiêu thụ bình thường với độ tin cậy 95%.

Đẻ 3 Trang 3/4
-


ĩỷ'


rp
lân tro

Câu 13: (1 điểm). Người ta chọn ngẫu nhiên 1000 công nhân trong
một công ty và theo dõi sô" ngày nghỉ của họ trong một năm. Kết
quả thu được như sau:
'^~~~~~-^ốngày nghỉ Giới
tính ^
Nữ
Nam
Với mức ý nghĩa 3%, hãy kiểm địr Bài

0-10

10-20

>20

300
500

80
70

20
30

ết cho rằng sự nghỉ việc không phụ thuộc vào giới tính.

eiải:

Đẻ 3 Trang 4/4
-



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM KẾT THÚC HỌC PHẦN - ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Đề số: 04

Đề thi mơn: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TỐN
Khóa 39. Thời gian làm bài: 75 phút (không kể thời gian phát đề)
(Không sử dụng tài liệu, chỉ được sử dụng các bàng sổ thong kê)

Họ và tên sinh viên:................................................................ Ngày sinh:
Lớp:.................................. Khóa: ......................... số thứ tự trong danh sách thi:
Chữ ký GT coi thi 1

Chữ ký GT coi thi 2

GV chấm thi 1

thi 2
GV chấm th N>'

\

Điểm

ìẵi

A- PHẦN TRÁC NGHIỆM (Thí sinh chọn đáp án nào thì gạch chéo vào đáp án đó).
Câu 1: (0,5 điểm). Quan sát kết quả thi môn xác suất thông kê của 2 sinh viên. A, B lần luợt là biến cố sinh viên thứ nhất, thứ

hai thi đạt loại giỏi. (AB) (AB) (AB) là biến cố:
b. Cả 2 sinh viên đều đạt loại giỏi; d. Có
a. Chỉ có 1 sinh viên đạt loại giỏi; c. Có

...
... quá
„ ....
... viên
.... đạt
' . loại
. giỏi;
khơng
1 sinh

ít nhất một sinh viên đạt loại giỏi.

Câu 2: (0,5 điểm). Có hai lơ sản phẩm. Lơ thứ nhất có tỷ lệ sản phẩm loại I là 90%; Lơ thứ hai có tỷ lệ sản phẩm
loại I là 70%; Chọn ngẫu nhiên một lô rồi từ lơ đó lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm thì được sản phẩm loại I. Trả
lại sản phẩm đó vào lơ đã chọn rồi cũng từ lơ đó lấy tiếp một sản phẩm nữa. Tính xác suất để sản phẩm lấy lần
thứ hai là loại I. a.
0,8125;

785:
,

c. 0,75;

d. 0,8.

Câu 3: (0,5 điểm). Trong 900000 vé sơ" phát hành có 20 giải trị giá 50 triệu đồng; 150 giải trị giá 5 triệu đồng và 1600 giải trị

giá 1 triệu đồng. Tìm sơ" tiền lãi kỳ vọng của một người khi mua một vé. Biết giá mỗi vé là 5 ngàn đồng, (đơn vị của tiền lãi là
ngàn đồng).
a.-1,68;
b.-1,19;
c.-1,28;
d. Đáp án khác.

Câu 4: (0,5 điểm). Một xạ thủ có 3 viên đạn. Xác suất bắn trúng mục tiêu là 0,8. Xạ thủ này bắn từng viên vào mục tiêu cho
đến khi trúng mục tiêu hoặc hết cả 3 viên thì dừng. Gọi X là sơ" viên đạn được bắn. Tính phương sai của X.

0,2624;

b. 0,3864;

c. 0,3426;

d. Đáp án khác.

Câu 5: (0,5 điểm). Một kiện hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 4 sản phẩm loại I, 5 sản phẩm loại II và 1 thứ phẩm. Lấy ngẫu
nhiên khơng hồn lại từ kiện ra 2 sản phẩm để kiểm tra. Gọi X,. x2tucmg ứng là số sản phẩm loại I, loại II có trong 2 sản phẩm
lấy ra để kiểm tra. Tính E(XI/X2 = 0).
a.1/3;
b. 8/5
c. 16/45
d. 2/9.

Đề 4 - Trang 1/4


Câu 6: (0,5 điểm). Một nhà máy sản xuất sản phẩm A.Tỷ lệ chính phẩm của sản phẩm A là 96%. Người ta sử dụng một thiết bị

kiểm tra tự động để kiểm tra sản phẩm A. Thiết bị kiểm tra có độ chính xác cao nhưng vẫn có sai sót. Tỷ lệ sai sót đối với chính
phẩm là 3%. Cịn đối với sản phẩm khơng phải là chính phẩm thì tỷ lệ sai sót là 2%. Tìm tỷ lệ sản phẩm được thiết bị kiểm tra
kết luận là chính phẩm nhưng thực ra khơng phải là chính phẩm.
a. 4/1675;

b. 0,009858;

c. 1/1165;

d. 0,006585.

Câu 7: (0,5 điểm). Đe ước lượng số lượng cá trong một hồ nuôi cá; người ta đánh bắt 100 con cá, đánh dấu chúng rồi thả xuống
hồ. Vài ngày sau người ta đánh bắt lại 40 con và thấy có 15 con được đánh dấu. Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng số lượng cá
có trong hồ.
Sô" lượng tiêu dùng (kg/tháng)
0
Sô" hộ
100
a. (190; 445);
b. (212; 358);

1,0
40

1,5
2,0
70
110
c. (76; 178);


Câu 8: (0,5 điểm). Một lơ hàng có 3000 sản phẩm. Lấy ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ
Ước lượng sô" lượng sản phẩm A công ty ti _________ _ _ ____r __
có tiêu dùng sản phẩm A do cơng ty sản xuất ở thành phố này là 750.000.

2,5
90

3,0
60

3,5
30
d. (85; 143).
. 97,98% .

lơ hàng để kiểm tra thì thấy có 290 sản phẩm
loại A. Nếu muôn ước lượng tỷ lệ sản phẩm loại
A có trong lơ hàng đạt được độ chính xác 4% thì độ được ở thành phố này trung bình trong một tháng. Biết tổng sơ" hộ
tin cậy đạt được bao nhiêu %.
a. 96,78% ;
b. 98,56%
d. Cả a, b, c đều sai.
:

Câu 9: (0,5 điểm). Đo chiều cao của một sơ" cây trong một vườn ươm, ta có hai mẫu quan sát. Mẫu thứ nhất có kích thước
mẫu 40, trung bình mẫu 65 (cm) và độ lệch chuẩn mẫu 8,4 (Ồm). Mẫu thứ hai có kích thước mẫu 60, trung bình mẫu 67 (cm)
và độ lệch chuẩn mẫu 8,3 (cm). Nhập chung hai mẫu này lại. Tính tmng bình và độ lệch
chuẩn của mẫu nhập, [độ lệch chuẩn mẫu - ký hiệu s được định nghĩa như sau :
s2 =


èĩtk *1

rp .................

n-

a. 66,2 và 8,42424;
1

s = Vs2"; Trong đó :

b. 66,4375 và 8,40154;

. 66,1245 và 8,3275;
c.

d. 66,2 và 8,35594.

1=1

t nhu
Câu 10: (0,5 điểm). Một công ty tiến hành khảo sát sát 500
hộ cầu tiêu dùng về sản phẩm A do công ty sản xuất. Khảo bảng
iệu cho ở sau:
gia đình ở một thành phố thì thu được sơ" liệu cl
;
c. 92,66% ;
a. 1312500 kg;
B- PHẦN Tự LUẬN


Câu 11: (2 điểm). Một kiện hàng có 12 sản phẩm trong đó có 8 sản phẩm loại I và 4 sản phẩm loại II. Nhân viên bán hàng
chọn ngẫu nhiên từ kiện ra 3 sản phẩm để trưng bày. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 2 sản phẩm trong sô" 9 sản phẩm cịn lại
trong kiện để mua.
a) Tìm xác suất để khách hàng này mua được 2 sản phẩm loại I.
b) Một khách hàng thứ hai chọn ngẫu nhiên một sản phẩm trong sơ" 7 sản phẩm cịn lại trong kiện để mua. Tính xác suất để
khách hàng thứ hai mua được sản phẩm loại I nếu khách hàng thứ nhất mua được 2 sản phẩm loại I.
Bài eiải:

Đề 4 - Trang 2/4


a- Những ngày có khơi lượng hàng A bán được từ 235 kg trở lên là những ngày bán đắt hàng. Hãy ước lượng khối lượng hàng
A bán được trung bình trong một ngày bán đắt hàng ở siêu thị này với độ tin cậy 95%.
b- Trước đây khi chưa tiến hành quảng cáo, doanh sơ" bán trung bình của mặt hàng A là 5,3 triệu đồng/ngày. Hãy kết luận xem
đợt quảng cáo này có tác dụng làm tăng doanh sơ" bán trung bình của mặt hàng A lên hay khơng? (Giải bài tốn kiểm định 1
phía). Kết luận với mức ý nghĩa 3%. Biết giá bán mặt hàng A là 25000 đồng/kg.

Bài giải:

Đề 4 - Trang 3/4


ỹỷ'
о

о

Câu 13: (1 điểm). ). Gạo đủ tiêu chuẩn xuất khẩu là gạo có tỷ lệ hạt nguyên, hạt vỡ và tấm như sau: hạt nguyên:

Đề 4 - Trang 4/4




×