1
; Khoa h
Abstract. ,
. ,
4 ,
,
Keywords. ; ; ; g
Content.
M U
1. Lớ do chn ti
Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất n-ớc hiện nay ngành du lịch có
vị trí quan trọng. Nó không chỉ là một ngành mang hiệu quả kinh tế mà còn là đòn bẩy
thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển. Bên cạnh đó Đảng và Nhà n-ớc ta đã xác định
du lịch là ngành kinh tế tổng hợp quan trọng mang nội dung văn hoá sâu sắc, có tính liên
ngành, liên vùng và xã hội hoá cao và đề ra mục tiêu phấn đấu Từng bớc đa nớc ta
trở thành trung tâm du lịch, th-ơng mại, dịch vụ có tầm cỡ khu vực (Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ VIII).
-
N
2
"Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực của các khách sạn 4 sao tại thành phố Hải
Phòng"
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
4 s
-
-
4 sao
,
.
-
,
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
-
-
3
STT
1.
Harbour View
122
2.
128
3.
Camela
80
4.
176
-
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
-
-
-
-
5. Kết cấu của luận văn
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản trị nhân lực trong kinh doanh khách sạn
Chương 2: Thực trạng công tác quản trị nhân lực của các khách sạn 4 sao tại Thành phố
Hải Phòng
Chương 3: Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân lực của các
khách sạn 4 sao tại Thành phố Hải Phòng
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TRONG KINH
DOANH KHÁCH SẠN
1.1.
1.1.1. Khái niệm về kinh doanh khách sạn
Hoạt động kinh doanh của các loại hình cơ sở lưu trú (gọi chung là khách sạn)
nhằm cung cấp các tiện nghi lưu trú, ăn uống, nghỉ ngơi, vui chơi giải trí, cung cấp mọi
thông tin và các phương tiện đi lại cho khách. [6,7].
1.1.2.Đặc điểm của kinh doanh khách sạn
1.1.2.1. Kinh doanh khách sạn phụ thuộc vào tài nguyên du lịch tại các điểm du lịch
1.1.2.2. Kinh doanh khách sạn đòi hỏi dung lượng vốn đầu tư lớn
1.1.2.3. Kinh doanh khách sạn đòi hỏi dung lượng lao động trực tiếp tương đối lớn
1.1.2.4. Kinh doanh khách sạn mang tính quy luật
4
1.1.2.5. Sản phẩm của khách sạn
1.1.2.6. Đặc điểm của nhân lực trong khách sạn
1.2.1. Khái niệm về quản trị nhân lực trong kinh doanh khách sạn
1.2.1.1. Quản trị nhân lực
1.2.1.2. Quản trị nhân lực trong kinh doanh khách sạn
theo
1.2.2. Chức năng của quản trị nhân lực trong kinh doanh khách sạn
* Nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
* Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
* Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
1.2.3. Mục tiêu của quản trị nhân lực khách sạn
1.2.4. Những nguyên tắc của quản trị nhân lực trong kinh doanh khách sạn
1.3.1. Lập kế hoạch nhân lực
* Bước 1
* Bước 2
* Bước 3
ra.
* Bước 4:
1.3.2. Phân tích công việc
1.3.3. Tuyển dụng nhân lực
5
1.3.4. Bố trí và sử dụng nhân lực
1.3.5. Đào tạo và phát triển nhân lực
b
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3.6. Đánh giá thực hiện công việc
Các phương pháp để đánh giá nhân viên:
- Phương pháp đánh giá nhân viên bằng cách cho điểm
- Phương pháp đánh giá nhân viên dựa vào “phiếu góp ý kiến của khách hàng”
1.3.7. Đãi ngộ
1.3.8. Công tác kiểm tra giám sát
1.3.9. Xây dựng và duy trì quan hệ lao động
i
1.4.1. Nhóm nhân tố bên trong
6
1.4.2. Nhóm nhân tố bên ngoài
Bảng 1.1 : Các tiêu chí đo lƣờng kết quả quản trị nguồn nhân lực
S
tt
Tiêu chí
Các chỉ số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1.
-
7
.
-
Kết luận chương 1
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC CỦA CÁC
KHÁCH SẠN 4 SAO TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
2.1.1. Khái quát chung về ngành du lịch khách sạn Thành phố Hải Phòng
-
Bảng 2.1 : Tổng số cơ sở lƣu trú tại Hải Phòng giai đoạn 2005 – 2010
2
005
2
006
2
007
2
008
2
009
2
010
4
5
6
8
8
8
3
3
3
3
2
4
4
9
5
2
5
5
5
5
6
2
6
2
2
2
2
3
2
5
2
6
2
0
2
3
8
1
2
1
3
1
4
3
3
6
2
Nguồn: Phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Hải Phòng,
2010
Bảng 2.2: Các khách sạn 4 sao trên địa bàn Thành phố Hải Phòng năm 2010
TT
Tên khách sạn
Hạng
sao
Số lƣợng
buồng
Ghi chú
1
Camela Hotel & Resort
4
80
2
n Harbour View
4
122
3
n Hu Ngh
4
128
8
4
ng Hi
4
77
5
Best Western Pearl River
4
101
6
n Sao Bin(Sea Star)
4
80
7
Quc t
4
176
Nguồn: Phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Hải Phòng,
2010
Bảng 2.4: Thống kê số lƣợng lao động du lịch tại thành phố Hải Phòng
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2005
2006
2007
2008
2009
2010
Người
9.515
10.467
11.514
13.242
13.472
13.570
Nguồn: Phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Hải Phòng,
2010
2.1.2. Điều kiện kinh doanh của các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng
2.1.2.1. Vị trí địa lý
.
2.1.2.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật
.
.
Bảng 2.5: Số lƣợng phòng hội nghị, hội thảo của các khách sạn 4 sao tại TP Hải
Phòng
Stt
Tên khách sạn
Hạng
sao
Quy mô và số lƣợng phòng hội nghị hội
thảo
< 20 ch
20-50
ch
50-100 ch
ch
1
Camela Hotel & Resort
4
02
2
Harbour View
4
01
01
04
01
3
Hu Ngh
4
01
01
01
03
4
ng H
4
03
01
9
5
Pearl River Hotel
4
03
6
Sao Bin (Sea Stars)
4
02
01
7
4
02
01
Nguồn:Phòng kinh doanh của các khách sạn
2.1.2.3. Thị trường khách
75%.
Trung
khu
Bảng 2.7: Thống kê số lƣợt khách du lịch đến Hải Phòng giai đoạn 2005 –
2010
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2005
2006
2007
2008
2009
2010
1000 LK
2.429
2.963
3.620
3.900
4000
4200
1000 LK
512
607
719
669
628
596
K
1000 LK
1.917
2.356
2.901
3.231
3.372
3.604
Nguồn: Phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Hải Phòng,
2010
Bảng 2.8: Số lƣợng khách lƣu trú tại các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng năm 2010
STT
Tên khách
sạn
Khách quốc
tế
Tỷ trọng
Khách nội địa
Tỷ
trọng
1.
Camela
8.500
53,1%
7.500
46,9%
2.
Hữu Nghị
55%
45%
3.
Harbour View
15.202
92,2%
1.289
7,8%
4.
Làng Hƣớng
Dƣơng
26.000
95,2%
1.300
4,8%
5.
Sea Star
8.200
57,3%
6.100
42,7%
6.
Pearl River
7850
70,1%
3.350
29,9%
7.
Nam Cƣờng
9240
84,8%
1.660
15,2%
10
Nguồn: Phòng kinh doanh các khách sạn
2.1.3. Tình hình kinh doanh của các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng
2.1.3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 2.9: Kết quả hoạt động kinh doanh du lịch Hải Phòng giai đoạn 2005 -
2010
Chỉ tiêu
Đơn vị
tính
2005
2006
2007
2008
2009
2010
thu
Tỷ
đồng
552
722
986
1.160
1.204
1.353
Nguồn: Phòng Nghiệp vụ Du lịch, Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch Hải
Phòng, 2010
2.1 .3.2. Cơ cấu doanh thu
Bảng 2.11: Cơ cấu doanh thu của các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng
Đơn vị (triệu đồng)
S
TT
Tên khách sạn
Cho thuê
buồng
Ăn
uống
Dịch vụ
bổ sung
Tổng doanh
thu
1
1
Camela
11.972
4.270
3.438
19.680
2
2
Harbour View
31.641
19.570
4.789
56.000
3
3
Hữu Nghị
19.469
17.541
13.790
50.800
3
4
Làng Hƣớng Dƣơng
48.399
14.133
7.468
70.000
5
5
Pearl River
11.976
6.420
4.004
22.400
6
6
12.848
6.500
2.748
22.096
7
7
23.170
4.230
4.922
32.322
Nguồn:Phòng kinh doanh của các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng
11
2.1.3.3. Doanh thu và lợi nhuận
Bảng 2.12: Doanh thu và lợi nhuận của các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng, 2010
Đơn vị (triệu đồng)
Chỉ tiêu
Camela
Harbou
r View
Hữu
Nghị
Làng
Hƣớng
Dƣơng
Pearl
River
Sao Biển
Nam
Cƣờng
Lƣu trú
11.972
31.641
19.469
48.399
11.976
12.848
23.170
Ăn uống
4.270
19.570
17.541
14.133
6.420
6.500
4.230
Dịch vụ
bổ sung
3.438
4.789
13,790
7.468
4.004
2.748
4.922
Tổng
DT
19.680
56.000
50.800
70.000
22.400
22.096
32.322
Tổng
LN sau
thuế
2.250
8.350
5.819
13.058
2.100
2.030
4.122
Nguồn: Phòng kinh doanh của các khách sạn
2.2.1. Cơ cấu lao động theo trình độ học vấn
Bảng 2.13: Cơ cấu lao động theo trình độ học vấn của 4 khách sạn
S
tt
Tên
khách
sạn
Tổng
số lao
động
Đại học
Cao đẳng
Trung cấp
Nghiệp vụ
Phổ thông
Số
lƣợ
ng
Tỷ
lệ
%
Số
lƣợ
ng
Tỷ
lệ
%
Số
lƣợ
ng
Tỷ
lệ
%
Số
lƣợ
ng
Tỷ
lệ
%
Số
lƣợ
ng
Tỷ
lệ
%
1
Camel
a
121
30
24,8
48
39,7
25
20,7
12
9,9
6
5,0
2
Harbo
u View
116
38
32,7
39
33,6
12
10,3
15
12,9
12
10,3
3
3
Hữu
Nghị
139
31
22,3
35
25,2
25
18,0
25
18,0
23
16,3
4
4
Làng
Hƣớng
Dƣơng
182
48
26,4
45
24,7
25
13,7
52
28,6
12
8,4
Nguồn:Phòng nhân sự của 4 khách sạn
12
2.2.2. Cơ cấu lao động theo giới tính
Bảng 2.14: Cơ cấu lao động theo giới tính của 4 khách sạn năm 2010
ST
T
1
Camela
121
54
44,6
3
67
55,3
7
2
Harbour View
116
55
47,4
1
61
52,5
9
3
139
51
36,6
0
88
63,4
0
4
182
75
41,2
1
107
58,7
9
Nguồn:Phòng nhân sự của 4 khách sạn
2.2.3. Cơ cấu lao động theo tuổi
Bảng 2.15: Cơ cấu lao động theo độ tuổi của 4 khách sạn năm 2010
S
TT
Tên
khách
sạn
Dƣới 20
tuổi
20 – 30 tuổi
31 – 40 tuổi
41 – 50 tuổi
Trên 50 tuổi
Số
lƣợ
ng
Tỷ
lệ
%
Số
lƣợng
Tỷ
lệ
%
Số
lƣợng
Tỷ
lệ
%
Số
lƣợng
Tỷ
lệ
%
Số
lƣợng
Tỷ
lệ
%
1
1
Camela
01
0,8
31
25,6
44
36,7
37
30,6
8
6,3
2
2
Harbo
u View
00
00
32
27,6
40
34,5
38
32,7
6
5.2
4
3
Hữu
Nghị
02
1,4
35
25,1
51
36,7
42
30,2
9
6,6
5
4
Làng
Hƣớng
Dƣơng
00
00
47
25,8
72
39,6
54
29,7
9
4,9
Nguồn:Phòng nhân sự của 4 khách sạn
13
2.3.1. Công tác lập kế hoạch nguồn nhân lực
.
2.3.2. Phân tích và thiết kế công việc
Qua
2.3.3. Công tác tuyển dụng nhân lực
Nguồn tuyển dụng
Hình thức hợp đồng tuyển dụng
Lao động theo hợp đồng không xác định thời hạn
Lao động theo hợp đồng có xác định thời hạn
Lao động theo thời vụ
Bảng 2.16: Tình hình số lƣợng nhân lực của 4 khách sạn 4 sao năm 2010
Đơn vị: người
Chỉ tiêu
Khách sạn
Camela
Khách sạn
Harbour
View
Khách sạn
Hữu Nghị
Làng
Hƣớng
Dƣơng
84
90
109
120
20
19
20
35
14
17
5
10
27
121
116
139
182
Nguồn: Phòng nhân sự tại 4 khách sạn
.
.
Cơ sở của công tác tuyển dụng:
- Yêu cầu về tiêu chuẩn đối với nhân viên
,
. T
- Nhu cầu về lao động trong các khách sạn:
Quy trình tuyển dụng
-
-
-
15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3.4. Bố trí và sử dụng nhân lực
.
16
2.3.5. Đào tạo và phát triển nhân lực
Thời gian đào tạo và mức độ đào tạo
Phƣơng pháp đào tạo
K
17
Bảng 2.18: Số lƣợng nhân viên đƣợc cấp chứng chỉ VTOS tại các khách sạn năm
2010
Chỉ tiêu
Camela
Harbour
View
Hữu
Nghị
Làng Hƣớng
Dƣơng
Số lƣợng nhân
viên
11
14
7
10
Nguồn: Phòng nhân sự của các khách sạn
Kinh phí đào tạo
Bảng 2.19: Kinh phí đầu tƣ cho hoạt động đào tạo tại các khách sạn
năm 2010
STT
Tên khách sạn
Chi phí đào tạo
Chi phí đào tạo/
Doanh thu(%)
1
.
Camela
25.000.000
0,12
2
.
Hữu Nghị
38.000.000
0,07
3
.
Habour View
75.000.000
0,13
4
.
Làng quốc tế Hƣớng Dƣơng
95.000.000
0,14
Nguồn: Phòng kinh doanh của các khách sạn
Đánh giá kết quả đào tạo
?
2.3.6. Đánh giá thực hiện công việc
a
18
Về thời gian thực hiện đánh giá
Về tiêu chí đánh giá:
Về phương pháp đánh giá thực hiện công việc:
+ K
+
.
2.3.7. Đãi ngộ nhân lực
Đãi ngộ vật chất
Tiền lương:
Thưởng năm
19
Chế độ ăn ca
Chế độ khen thưởng
-
-
-
-
Đãi ngộ tinh thần
Chế độ bảo hiểm
Chế độ nghỉ ngơi
T
-
-
-
-
Kiểm tra sức khỏe định kỳ
Tổ chức tham quan du lịch cho cán bộ công nhân viên trong khách sạn
Các chế độ thăm hỏi đặc biệt khác
th
Tổ chức tham gia các hội thi của ngành
20
-
2.3.8. Công tác kiểm tra, giám sát
-
-
-
-
2.3.9. Xây dựng và duy trì quan hệ lao động
C
n.
2.3.10. Tiêu chí đánh giá kết quả quản trị nhân lực
Đánh giá mức độ hài lòng của cán bộ nhân viên về môi trƣờng làm việc
21
• Đánh giá về mức độ trung thành gắn bó với khách sạn:
2.4.1. Một số thành công đã đạt được
-
-
-
-
-
-
2.4.2. Một số hạn chế
-
s
22
-
-
+ C
Camela.
-
2.4.3. Nguyên nhân của những thành công và hạn chế
CHƢƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ
NHÂN LỰC CỦA CÁC KHÁCH SẠN 4 SAO TẠI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
3.1.1. Định hướng chung
23
-
3.1.2. Định hướng cụ thể của ngành du lịch, khách sạn tại thành phố Hải Phòng trong
thời gian tới
3.2.1. Về công tác lập kế hoạch nguồn nhân lực
C
chiến lược điều hành.
3.2.2. Về công tác phân tích và thiết kế công việc
24
Thiết kế công việc
&
Mô tả công việc
Sơ đồ 3.1: Mô tả công việc là trọng tâm của quản lý nhân lực
3.2.3. Về công tác tuyển dụng nguồn nhân lực
3.2.4. Về công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
yếu tố then chốt nguyên tắc
25
-
- .
-
- .
-
.
-
Bảng 3.2: Những nội dung cần chuẩn bị khi tổ chức đào tạo [1,221]
Khía cạnh
Câu hỏi
Trả lời
-
-
-
-
tham gia
- tham
-
-
-
-
-
C
-
-
-
-