Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

_TA602~1.PDF sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.09 KB, 7 trang )

Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Sinh học
Theo dõi Page : Thầy Đinh Đức Hiền để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI THPT NĂM 2020
Mơn: Sinh học
NGƠ GIA TỰ - VĨNH PHÚC LẦN 1
( Đề thi gồm 6 trang )
Thầy Đinh Đức Hiền
Câu 1 (NB): Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.

B. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.

C. thay thế cặp G-X bằng cặp T-A.

D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

Câu 2 (NB): Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × aabb cho
đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 3 (NB): Ngoài chức năng vận chuyển axit amin, ARN vận chuyển cịn có chức năng quan trọng là
A. nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
B. truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.
C. cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.


D. nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 4 (TH): Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây khơng
đúng?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D. Bố mẹ khơng truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
Câu 5 (NB): Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người
A. miệng→ dạ dày→ ruột non→ thực quản→ ruột già→ hậu môn.
B. miệng→thực quản→ dạ dày→ ruột non→ ruột già→ hậu môn.
C. miệng→ ruột non→ dạ dày→ hầu→ ruột già→ hậu môn.
D. miệng→ ruột non→ thực quản→ dạ dày→ ruột già→ hậu môn.
Câu 6 (TH): Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì
A. nhu cầu nước cao

B. điểm bão hịa ánh sáng thấp.

C. điểm bù CO2 cao.

D. khơng có hô hấp sáng.

Câu 7 (NB): Ở sâu bọ, hệ tuần hồn hở khơng thực hiện chức năng vận chuyển
A. chất dinh dưỡng.

B. các sản phẩm bài tiết.

C. chất khí.

D. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.


Tham gia trọn vẹn COMBO PEN môn Sinh học tại Hocmai.vn để điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Sinh học
Theo dõi Page : Thầy Đinh Đức Hiền để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Câu 8 (NB): Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
B. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
C. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
D. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể.
Câu 9 (TH): Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêơtit như sau: 3’… AAATTGAGX…5’
Biết q trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêơtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…TTTAAXTGG…3’

B. 3’…GXUXAAUUU…5’.

C. 5’…TTTAAXTXG…3’.

D. 3’…UUUAAXUXG…5’.

Câu 10 (TH): Ở một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14, một thể đột biến của loài bị mất 1 đoạn của một
nhiễm sắc thể ở cặp số 3, lặp 1 đoạn của một nhiễm sắc thể ở cặp số 4, các nhiễm sắc thể khác bình thường.
Tính theo lý thuyết, khi giảm phân bình thường thể đột biến này tạo ra giao tử không mang nhiễm sắc thể
đột biến chiếm tỷ lệ
A. 12,5%

B. 75%

C. 25%


D. 50%

Câu 11 (TH): Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Bộ ba 5’AUG3’ mã hóa cho axit amin foocmin mêtiơnin khởi đầu cho quá trình dịch mã ở sinh vật
nhân sơ.
B. Bộ ba 5’AUG 3’ mã hóa cho axit amin mêtiơnin khởi đầu cho quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực.
C. ARN polimeraza là loại enzim tham gia vào quá trình nhân đơi của ADN.
D. Ở sinh vật nhân sơ, tất cả các mã bộ ba trên phân tử mARN đều có chức năng mã hóa cho các axit
amin.
Câu 12 (NB): Bộ ba đối mã (anticơđon) là bộ ba có trên
A. mạch gốc của gen. B. phân tử mARN.

C. phân tử tARN.

D. phân tử rARN.

Câu 13 (TH): Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về thường biến?
A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
B. Phát sinh do ảnh hưởng của mơi trường như khí hậu, thức ăn... thơng qua trao đổi chất.
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.
D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
Câu 14 (TH): Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêron Lac ở Ecoli, khi mơi trường khơng có lactơzơ
thì prơtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng vận hành

B. liên kết vào gen điều hòa.

C. liên kết vào vùng mã hóa


D. liên kết vào vùng khởi động.

Tham gia trọn vẹn COMBO PEN môn Sinh học tại Hocmai.vn để điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Sinh học
Theo dõi Page : Thầy Đinh Đức Hiền để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Câu 15 (NB): Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.
B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn ngun liệu cho q trình tiến hố.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của
gen có thể bị thay đổi.
D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản.
Câu 16 (NB): Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này
chuyển sang nhóm liên kết khác?
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
Câu 17 (TH): Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác
nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính
trạng này được quy định bởi gen
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. nằm trong tế bào chất (ngoài nhân).
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm trên NST giới tính Y, khơng có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X.
Câu 18 (TH): Cho các nhận định về ảnh hưởng của hơ hấp lên q trình bảo quản nông sản, thực phẩm
I. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản.
II. Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.

III. Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong mơi trường bảo quản.
IV. Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm.
Số nhận định đúng là:
A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 19 (TH): Một gen A có 225 ađênin và 525 guanin bị đột biến thành alen a. Alen a nhân đôi 3 lần liên
tiếp tạo ra các gen con. Trong tổng số các gen con có chứa 1800 ađênin và 4208 guanin. Gen A đã bị đột
biến điểm dạng
A. thêm một cặp G-X.

B. thay một cặp G- X bằng một cặp A-T.

C. thêm một cặp A-T.

D. thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.

Câu 20 (TH): Ở đậu Hà Lan, biết tính trạng màu sắc hạt do một cặp gen qui định, trội lặn hoàn toàn. Cho P:
Cây hạt vàng lai với cây hạt vàng thu được F1 có tỉ lệ: 75% hạt vàng: 25% hạt xanh. Kiểu gen của P là
A. AA × aa

B. Aa × Aa

C. Aa × aa


D. AA × Aa

Tham gia trọn vẹn COMBO PEN môn Sinh học tại Hocmai.vn để điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Sinh học
Theo dõi Page : Thầy Đinh Đức Hiền để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Câu 21 (TH): Giả sử một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các cặp nuclêôtit ứng với mỗi đoạn exon và
intron như sau:
Exon

Intron

Exon

Intron

Exon

Intron

Eoxn

90

130

150


90

90

120

150

Phân tử prơtêin có chức năng sinh học (khơng tính axit amin mở đầu) được tạo ra từ gen này chứa bao nhiêu
axit amin?
A. 158

B. 79

Câu 22 (TH): Cho phép lai

C. 78

D. 158

AB Ab
Ab
, tính theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen
chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết

ab aB
Ab

không có đột biến, hốn vị gen giữa alen B và b ở cả bố và mẹ đều có tần số 20%.
A. 4%


B. 10%

C. 16%

D. 40%

Câu 23 (NB): Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
tương đồng khác nhau thì chúng
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
B. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
C. ln có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
D. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
Câu 24 (TH): Ở ngô bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Một tế bào bình thường 2n nguyên phân, nếu thoi
vơ sắc khơng được hình thành có thể tạo ra tế bào dạng
A. thể ba, 2n + 1 = 23 B. thể một, 2n = 21.

C. thể tứ bội, 4n = 40. D. thể lưỡng bội, 2n = 20.

Câu 25 (TH): Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định. Lấy hạt
phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí
thuyết, kiểu hình ở F2 gồm
A. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa trắng

B. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa trắng

C. 100% cây hoa đỏ

D. 100% cây hoa trắng


Câu 26 (TH): Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, các gen liên kết hoàn
toàn với nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?
A.

Bv bv

bv bv

B.

BV bv

bv bv

C.

bV Bv

bv bv

D.

BV BV

bv bv

Câu 27 (NB): Khi nói về hốn vị gen, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ở tất cả các lồi sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
B. Tần số hốn vị gen khơng vượt q 50%.
C. Hốn vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.

D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.

Tham gia trọn vẹn COMBO PEN môn Sinh học tại Hocmai.vn để điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Sinh học
Theo dõi Page : Thầy Đinh Đức Hiền để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Câu 28 (TH): Ở một loài thực vật, cho cây thuần chủng thân cao lai với cây thuần chủng thân thấp được F1
toàn cây thân cao. Cho một cây F1 tự thụ phấn, đời F2 thu được 43,75% cây thân cao: 56,25% cây thân thấp.
Tính theo lí thuyết, trong số những cây thân cao ở F2, tỉ lệ cây thuần chủng là bao nhiêu?
A. 1/16

B. 1/9

C. 1/7

D. 3/7

Câu 29 (VD): Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ tự thụ phấn
thu được F1có bốn loại kiểu hình khác nhau. Trong tổng số các cây F1, số cây có kiểu hình thân thấp, quả
vàng chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử đực, cái giống nhau và khơng xảy ra đột biến.
Tính theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F1, số cây mang kiểu hình thân cao, quả vàng có kiểu gen
đồng hợp tử về cả hai cặp gen nói trên chiếm tỉ lệ là
A. 21%

B. 9%

C. 16%


Câu 30 (VD): Cho 500 tế bào sinh tinh có kiểu gen

D. 4%

Ab
thực hiện giảm phân, trong đó có 400 tế bào giảm
aB

phân khơng có hốn vị gen, các tế bào cịn lại xảy ra hoán vị gen giữa B với b. Trong tổng số giao tử tạo ra,
giao tử AB và aB lần lượt chiếm tỉ lệ là
A. 20% và 30%.

B. 5% và 45%

C. 10% và 40%

D. 40% và 10%.

Câu 31 (VD): Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp,
alen B qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa màu trắng. Cho phép lai P: AaBb ×
AaBb thu được F1. Cho các cây thân cao, hoa màu đỏ F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau. Biết quá trình giảm
phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Tính theo lý thuyết số cây thân thấp, hoa màu trắng thu được ở F2
chiếm tỉ lệ là:

A. 1/81

B. 1/4

C. 1/36


D. 1/16

Câu 32 (VD): Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định hoa đỏ,
gen b qui định hoa trắng. Biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn. Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp về
2 cặp gen nói trên tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa
đỏ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu khơng có đột biến và chọn lọc xảy ra, tính theo lí thuyết thì xác suất
xuất hiện cây thân thấp, hoa trắng ở F2 là
A. 1/256

B. 1/81

C. 1/64

D. 1/9

Câu 33 (NB): Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Theo lí thuyết, phép lai: AaBb ×
aaBb cho đời con có kiểu hình thân cao, quả đỏ chiếm tỉ lệ
A. 18,75%

B. 37,5%

C. 56,25%

D. 12,5%

Câu 34 (VD): Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-bb) và (aaB-) quy định quả tròn; kiểu gen (A-B-) quy định
quả dẹt; kiểu gen (aabb) quy định quả dài. Cho cây quả dẹt dị hợp tử hai cặp gen nói trên tự thụ phấn thu
được F1. Cho các cây quả dẹt F1 tự thụ phấn thu được F2. Biết quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình

thường, tính theo lí thuyết, xác suất gặp cây quả dài ở F2 là
A. 1/16

B. 1/36

C. 1/64

D. 1/81

Tham gia trọn vẹn COMBO PEN môn Sinh học tại Hocmai.vn để điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Sinh học
Theo dõi Page : Thầy Đinh Đức Hiền để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Câu 35 (TH): Ở một loài thực vật lưỡng bội, trong tế bào sinh dưỡng có 6 nhóm gen liên kết. Thể một của
lồi này có số nhiễm sắc thể đơn trong mỗi tế bào khi đang ở kì sau của nguyên phân là
A. 24

B. 12

C. 11

D. 22

Câu 36 (TH): Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 thống kê được 600 cây hoa đỏ, 200 cây hoa trắng (biết 1 gen
quy định một tính trạng, khơng có đột biến xảy ra ). Nếu chọn ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn
thì tính theo lí thuyết tỉ lệ cây có kiểu hình hoa trắng ở thế hệ F3 là
A. 1/3


B. 1/4

C. 1/9

D. 1/6

Câu 37 (VD): Cho các hiện tượng sau
I. Gen điều hòa của Operon Lac bị đột biến dẫn tới protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian và mất
chức năng sinh học.
II. Vùng khởi động của Operon Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và khơng cịn khả năng gắn kết với
enzim ARN polimeraza.
III. Vùng vận hành của Operon Lac bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và khơng cịn khả năng gắn kết với
protein ức chế.
IV. Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và khơng cịn khả năng gắn kết với
enzim ARN polimeraza.
Trong các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp mà khơng có đường Lactozơ nhưng Operon Lac vẫn
thực hiện phiên mã là
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 38 (VD): Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và các gen trội – lặn hồn tồn; tần số
hốn vị gen giữa A và B là 20%, giữa D và E khơng có hốn vị gen. Xét phép lai

Ab D d Ab d
XE Xe 

X E Y , tính
aB
ab

theo lý thuyết số cá thể có mang gen A, B và có cặp nhiễm sắc thể giới tính là X dE X de ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 18,25%

B. 7,5%

C. 22,5%

D. 12,5%

Câu 39 (VDC): Ở một loài thực vật xét hai gen di truyền độc lập, gen thứ nhất có hai alen, alen A quy định
cây cao là trội hoàn toàn, alen a quy định cây thấp là lặn hoàn tồn; gen thứ hai có hai alen trong đó alen B
quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng lặn hoàn toàn. Lấy cây cao hoa đỏ dị hợp
về hai cặp gen đem lai với nhau được F1. Lấy các cây có kiểu hình thân thấp hoa đỏ ở F1 đem ngẫu phối
được F2. Trong các kết luận dưới đây:
I. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng thu được là: 1/9
II. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa đỏ thuần chủng là: 4/9
III. Ở F2 tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng cao hơn tỉ lệ kiểu hình thân thấp hoa trắng ở F1
IV. Ở F2 cây thân thấp hoa đỏ có 2 kiểu gen quy định
Số kết luận đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1


Tham gia trọn vẹn COMBO PEN môn Sinh học tại Hocmai.vn để điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!


Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia 2020 môn Sinh học
Theo dõi Page : Thầy Đinh Đức Hiền để nhận nhiều tài liệu bổ ích hơn .

Câu 40 (VDC): Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội so với alen a quy định thân đen, alen B quy
định cánh dài trội so với alen b quy định cánh cụt, alen D quy định mắt đỏ trội so với alen d quy định mắt
trắng. Phép lai P:

AB D d AB D
X X 
X Y thu được F1. Trong tổng số ruồi F1, số ruồi thân xám cánh cụt, mắt
ab
ab

đỏ chiếm 3,75%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen trong q trình phát sinh giao tử
cái. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 40 loại kiểu gen.
II. Tần số hoán vị giữa gen B với gen b là 20%.
III. F1 có 10% số ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.
IV. F1 có 25% cá thể cái mang kiểu hình trội về ba tính trạng nói trên.
A. 1

B. 3

C. 2

D. 4


Tham gia trọn vẹn COMBO PEN môn Sinh học tại Hocmai.vn để điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc Gia 2020!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×