Hc t c
m k thung
- Bc Giang
Nguyn Vic
i hc Khoa h
c
c; : 60 31 80
ng dn: GS.TS Nguyn Ng
o v: 2011
Abstract. H thng v n v hc tp
cm k thut - -Bc
n ca hc tu t ng
n hc t cm k thung Cao
-Bc Giang. T chc khc t ca sinh
t - -B
xuc t cho sinh
-Bu kin hin nay.
Keywords. c; Hc tp; c la tui;
; Bc Giang
Content.
1.
i k i mi, thi k ca nn kinh t tri thc, c
ca hi nht ra cho
c n, i hc Cao
m v ng n. M c i mc,
ng -u s n kinh
t i trong hin t
t b phn ca h thc qut ph
vio nguc cho s nghic.
ng Cng Trung h ng
quynh tr ng Cng t . Thc hin ch a B
do v vit chunu cng
ng v mi mt, trong ng hc tp, cng c xu hng
ngh nghip ng.
m k thut ng on tr trong nhng
lp theo quynh s 0 ca B ng B o vi chc
m v o ng Trung h, trung
n ng, trung y ngh. Nhng i v cht lng c o trong thi k mi
ra nhu cao v t chc dy hc ng k thut, t
tri mi ny hc n th. Nm chc nhim v quan trng
cy hc ng m k thu c
bin hc t cm k thut.
Trong nht s ng, mt s m k thu
cu v hc tp ci vi mt s u
u v hc tp ca m vi ca mi khoa, mi ngy vi
cu m thng v hn th
hc t cm k thut .
Xu nh u “Hứng thú học tập các môn
cơ sở của sinh viên khoa sư phạm kỹ thuật, Trường cao đẳng Nông lâm – Bắc Giang”với tư cách là đề
tài luận văn Thạc sỹ khoa học tâm lý học.
c tin v hc t c
phm ng - Bc Gian xu
h hc tp c o cho
phm k thut, ng cao Bc Giang hin nay.
3.
Hc tp. c tc c s c
m k thut thuc ng Cao ng.
:
- u 170 m k thut ng Bc
3 nht, 5 90 sinh 3 trong qu
hc t.
- 4 ging dy (thum k thu tham gia ging dy ti khoa)
5
Hc t cm ng
g n thm ng thi chu ng cu t
m c; ng dy ca GV; ng c hc tp, xu hng ngh nghi
phm cc- t hc cC s vt chng tin k thut dy
hc cng u ch u t ng
s cc c trng hc t cm
k thut ng B xuin ngh
nhm hc t m k thut ng ng
n o cm ng Bc
u kin hin nay.
6.
p trung gii quyt mt s nhim v c th
- thng v n v hc t
cm k thut ng B
- Ch t n ca hc tu t nh hng n hc tp
cm k thut ng Bc Giang.
- T chc khc t cm k thut ng
ng N Bc Gian xu
hng
c t m k thut ng Bc Giang
u kin hin nay.
7.
7.1. Cơ sở phương pháp luận
u d th gii quan duy vt bin chng, duy vt lch s; h th
n c quyt cng, ngh quy
quyt ca Trung v i mi, cc hin nay.
7.2. Phương pháp nghiên cứu
dng phi kt hu n sau
- u.
- iu tra bng bng hi
- ng vn.
-
- c ( s dng phn mm thng k SPSS n 15.0 nh
th ling thi thc hinh th liu
u.
8
n m u, kt lun nghu tham kho, . Ni dung luc kt cu
c tin v hc t
c
phm k thut ng Bc Giang.
T chu
Thc trng h c t c m k thut
ng Bc Giang. xut mt s bi khc tp
cn .
1:
GIANG
1.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài về hứng thú
1.1.2. Các nghiên cứu ở trong nước về hứng thú
1.2.1. Khái niệm hứng thú
1.2.2. Khái niệm hứng thú nhận thức
Hứng thú nhận thức là thái độ đặc thù của chủ thể hướng vào nhận thức bản chất, đặc điểm, các
mối quan hệ bên trong của đối tượng được chủ thể lựa chọn trên cơ sở nhận thức rõ ý nghĩa và sự hấp
dẫn lôi cuốn của đối tượng gây nên hứng thú.
1.2.3. Hứng thú học tập. Hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa sư phạm – Trường
Cao đẳng Nông lâm – Bắc Giang.
Khái niệm hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường
Cao đẳng Nông Lâm - Bắc Giang
Hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông
Lâm- Bắc Giang là thái độ đặc thù của sinh viên khoa Sư phạm kỹ thuật của Trường do nhận thức được ý
nghĩa, tầm quan trọng của các môn cơ sở đối với mục tiêu yêu cầu đào tạo, cũng như do sự hấp dẫn về
mặt tình cảm của nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức dạy học các môn cơ sở trong quá trình
học tập tại Trường.
1.3. c
1.3.1. Thành tố nhận thức trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư phạm
kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắc Giang
1.3.2. Thành tố xúc cảm – tình cảm trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa
Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắc Giang
1.3.3. Thành tố hành vi trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư phạm kỹ
thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắc Giang
1.4.
Hong hc t cm ng Bc
t s m ch y
1.4.1. Một số đặc điểm về môn học
Kin th c ng i hc, cao
c. Th
o cm ng m khong 20
qu th vt chu kin k thum bo cho hong hc t
ca m ng c.
i k n h thu tham khc
ct hn ch.
1.4.2. Một số đặc điểm về người học
- Sinm k thut ng c tii
tc t hc, t t trong nhm thun li cho hong
dy h.
- m k thut ng n th
u. Tu nhn thng t m
ng ngh nghi
c t cm k thut ng ng
Bc Giang ch yn li nhng n
li gian t h rng ni dung cc.
1.4.3. Đặc điểm về người dạy
- cm k thut ng
i khn.
1.5h
1.5.1. Đặc điểm môn học
u t c tp cm
k thut ng c th hin mt s nh ch yu sau:
1.5.2. Phương pháp giảng dạy của giáo viên.
i t hiu bing dy c
ng trc tip
n hc tp cc tp.
1.5.3. Động cơ học tập, xu hướng
nghề nghiệp sư phạm của sinh viên.
H thc t cm k thut ng ng
biu hin c th u v hong ngh nghip dy hc; nhn thc
khoa ht s nhu cu v
1.5.4. Phương pháp học- tự học của sinh viên.
i vi mi mt khoa hi hc ph
p cKin th hic ht
hm, phm c tp, vng
sng, vn kinh nghi c t.
1.5.5. Cơ sở vật chất và phương tiện kỹ thuật dạy học.
vt chn k thut dy ht trong nhng yu t quan trng ca hot
ng dy hc t, vi d vn k thut
trong dy h n hc tp c
1.5.6. Các tác động tích cực của môi Trường giáo dục
Hc t cm k thut ng
chu s chi phi ca nhiu yu tu t ng t ng
dc.
ng p theo quynh s -TTg
a Th ng Trung hc K thu
nghip Trunn Vinh Bc Giang.
ng ng p nm trong h th
di hc Vi o thuc B ng chc
m v k thu c ng, k thut
ng dng nhng tin
b khoa hc k thut phc v hoo vn c
m k thut p theo quynh s
2001 ca Hing ng m k thum v
ging du khoa hc thu
ngm k thut.
n 1: T 0 4
n 2: T 12
2.3.1. Phương pháp nghiên cứu tài liệu
2.3.2. Phương pháp quan sát.
2.3.2. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi
2.3.4. Phương pháp phỏng vấn.
2.3.5. Phương pháp thống kê toán học
T SINH VI
.
3.1
3.1.1. Kê
́
t qua
̉
xa
́
c đi
̣
nh ca
́
c tha
̀
nh tô
́
cu
̉
a Hư
́
ng thu
́
ho
̣
c tâ
̣
p
04] nh n c cm k
thut ng .
Bảng 3.1: Xác định nội dung các thành tố cơ bản của hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa
Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắc Giang (n=210)
S
TT
Item
Ni dung
TSTB
TSTB
Th
hng
SV
(n=170)
GV
(n=40)
1
[I.1]
n th
i vi hong ngh nghip
2.10
2.65
2.38
14
2
[I.2]
n th
t thi vi thc tin cuc sng
2.21
2.67
2.44
11
3
[I.3]
Nhn thc, hp dn c
c hc
2.67
2.80
2.74
3
4
[I.4]
Nhn th i
vi b
2.60
2.65
2.63
5
5
[I.5]
ng li s a
bi vc
2.59
2.45
2.52
8
6
[I.6]
ng biu hi ng v mt,
ci vi gi h
hc.
2.55
3.15
2.85
1
7
[I.7]
ng
bc l c cm v nhn thc ngay trong
bui hc
2.17
3.42
2.80
2
8
[I.8]
b gi hc, bui hc
2.17
2.75
2.46
10
9
[I.9]
hc
2.15
2.67
2.41
13
10
[I.10]
n, tranh lun,
u thc mc trong hc tp
2.78
2.50
2.64
4
11
[I.11]
ng t
2.25
2.27
2.26
15
12
[I.12]
Khi t hc xung,
p
2.48
2.67
2.58
6
13
[I.13]
i c n n
trong hc tp
2.58
2.40
2.49
9
14
[I.14]
, vn dc tin
2.61
2.52
2.57
7
15
[I.15]
i thc hin t m v
hc tng ra.
2.51
2.35
2.43
12
Nhn
- lt qu cho
th n c c
m k thut ng t c c nhi tr l
mc quan trt quan trng. Thp nh.11] vi
Tng hp chung TSTB c
T kt qu khng 3. ng vn,
, ni dung c
nhau, d kin dng trong thc ti
- i gi hc, bui
h
- Item [1.7] tr m v nhn th
- i Item [1.9], tr c
trong gi h
- sung
- Item[1.10] chuyn, tranh luc mc
trong hc t
- Item[1.13] chuy
n nc t
- Item[1.14] chuy, vn dc ti
- Item[1.15] chuy c hin t m v hc t
Trng
nh c th 12 ti n ca h
hc t cm k thut, ng ng
3.2)
Bảng 3.2: Nội dung các tiểu thành tố trong HTHT các môn cơ sở của sinh viên Khoa Sư phạm kỹ thuật,
Trường Cao đẳng Nông – Lâm Bắc Giang
[TT.1]:
n th i vi hong ngh
nghi
[TT.2]:
n thc t thi vi thc tin cuc
sng
[TT.3]:
Nhn thc, hp dn c c hc
[TT.4]:
Nhn th i vi b
[TT.5];
i gi hc, bui hc
[TT.6]:
m v nhn thc
[TT.7]:
hc
[TT.8]:
T
[TT.9]:
n, tranh luc mc trong hc tp
[TT.10]:
Cn nc tp
[TT.11]:
, vn dc tin
[TT.12]:
Thc hin tm v hc tng ra
3.1.2. Thực trạng thành tố nhận thức trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa
Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bă
́
c Giang
3.1.2.1. Thực trạng thành tố nhận thức trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư
phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắc Giang( xét chung cho các đối tượng khảo sát)
t qu n mm n 15
nhn thc trong hc t
cm ng n kh i
bng 3.3.[ xem ]
Bảng 3.3: TSTB cu
̉
a ca
́
c Item đa
́
nh gia
́
thư
̣
c tra
̣
ng tha
̀
nh tố nhâ
̣
n thư
́
c trong HTHT ca
́
c môn cơ sơ
̉
cu
̉
a
sinh viên khoa Sư pha
̣
m ky
̃
thuâ
̣
t – Trươ
̀
ng Cao đă
̉
ng Nông – Lâm Bắc Giang.( xét chung cho các đối
tượng khảo sát)
TT
Item
:
TSTB
TSTB
1
I[1.1]
4.64
[TT.1]
1
2
I[1.2]
4.37
[TT.2]
2
3
I[1.3]
anh()
4.25
[TT.3]
4
4
I[1.4]
, do anh ()
4.27
[TT.4]
3
TSTB chung
4.37
Nh
- Trong 4
, Item[TT.1]
:
(4.64).
- Item [TT. h t thi vi thc ti
t c t,
Giang i vi cuc sng, h mong mu
qua hc t ng kin thc v ng vi nhng kin th
c t
- T.4] ci vn nhn
thc trong hc t c
TSTB chung cnh t nhn thc trong hc t ca sinh
trong kh
3.1.2.2. Thực trạng thành tố nhận thức trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư
phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắc Giang( xét theo năm học)
t qu n v c th hin trong b
07]
Bảng 3.4. TSTB cu
̉
a ca
́
c Item đa
́
nh gia
́
thư
̣
c tra
̣
ng tha
̀
nh tố nhâ
̣
n thư
́
c trong HTHT các môn cơ sở của
sinh viên khoa Sư pha
̣
m ky
̃
thuâ
̣
t – Trươ
̀
ng Cao đă
̉
ng Nông – Lâm Bắc Giang.( xét theo năm học)
S
TT
Item
Ni dung
TSTB
Tiu
t
1
I[1.1]
4.93
4.74
4.49
[TT.1]
2
I[1.2]
4.32
4.44
4.36
[TT.2]
3
I[1.3]
()
4.30
4.24
4.26
[TT.3]
4
I[1.4]
, do anh()
4.37
4.34
4.18
[TT.4]
TSTB chung
4.48
4.44
4.32
Nh
t qu cho thy thc tr nhn thc trong hc t ca
m k thut ng c) c
m d nhc ti v cao nht.
i hi nh
n th. Do vy, ni
dung kin thc c mi l
c tp nh gi
n th c h
o vy hc tp ci v gi chp
nhc.
3.1.3. Thực trạng thành tố xúc cảm – tình cảm trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh
viên khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bă
́
c Giang.
3.1.3.1. Thực trạng thành tố xúc cảm – tình cảm trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên
khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắ c Giang . ( xét chung cho các đối tượng khảo
sát)
t qu n v c th hin trong bng 3.4
Bảng 3.5: TSTB của các Item đánh giá thành tố xúc cảm – tình cảm trong HTNT các môn cơ sở của sinh
viên khoa Sư pha
̣
m ky
̃
thuâ
̣
t – Trươ
̀
ng Cao đă
̉
ng Nông Lâm Bắc Giang
TT
Item
:
TSTB
TSTB
1
I[5]
ng cc mi gi h
4.65
[TT.5]
4.59
1
2
I[6]
Ni: B
tr l
4.35
3
I[7]
t hin ra mt tri thc mi trong hc tp
cm th
4.29
[TT.6]
4.29
2
TSTB chung
4.44
Nh:
- Ni dung [TT.5] trong bi gi hc, bui h hin
I[5] I[6] l
c hi: Bạn có thích học các môn cơ sở không? lm phn lnu
c ch ti chng ca c ng dy h trong
m k thut, ng .
- N m v nhn thc th hiItem I[7]
4.29. T l ln ra mt tr thc mi trong hc t, li r
m t l .
c tr m c
m k thut y, so vi TSTB c nhn thc (4.37)
t m
3.1.3.2. Thực trạng thành tố xúc cảm – tình cảm trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên
khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắc Giang. ( xét theo năm học)
t qu n v c th hin trong b
08]
Bảng 3.6: TSTB của thành tố xúc cảm – tình cảm trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên
khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắc Giang. ( xét theo năm học)
S
TT
Item
Ni dung
TSTB
Tiu
1
I[5]
ng c c mi gi h
4.47
4.38
4.30
[TT.5]
4.59
2
I[6]
Ni: B
s tr l
4.40
4.48
4.16
3
I[7]
n ra mt tri thc mi trong hc
t cm th
4.27
4.36
4.40
[TT.6]
4.29
TSTB chung
4.38
4.41
4.29
Nh
t qu khc th hin bc tip ging dy
c hc tp cng d gi thy
2 ca Khoa
n cm nhiu
i v v
m m cm th p nh
hc cui, yu t m m c i hong thc t
n b cho tt nghip ct mm m c chi phi
bi v
ving.
3.1.4. Thực trạng thành tố hành vi trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư
phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bă
́
c Giang.
3.1.4.1. Thực trạng thành tố hành vi trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư phạm
kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắ c Giang. ( xét chung cho các đối tượng khảo sát)
t qu u t phiu hi M y thc trng m biu hin c
ct qu t bng hc x n mm
SPSSi theo th t t qu th hin bng 3.7 [xem PL 01
02]
Bảng 3.7: TSTB của các Item đánh giá thành tố hành vi HTHT các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư
phạm kỹ thuật, Trường Cao đẳng Nông – Lâm Bắc Giang
S
TT
Item
Ni dung
TSTB
Th
hng
Tiu
t -
TSTB
Th
hng
1
I[4.1]
4.92
2
[TT.7]
4.93
1
2
I[4.2]
hc
4.94
1
3
I[4.3]
4.95
1
[TT.8]
4.81
2
4
I[4.4]
Khi hc
p.
4.68
2
5
I[4.5]
4.20
4
[TT.9]
4.36
5
6
I[4.6]
ng tranh luc mc
i hp.
4.49
1
7
I[4.7]
nh dn h
t hiu.
4.36
3
8
I[4.8]
c mc
i vi b, lp khi t
hc
4.42
2
9
I[4.9]
i c
nhn ni trong hc tp
4.30
1
[TT.10]
4.24
6
10
I[4.10]
G c t
i ch t qua.
4.17
2
11
I[4.11]
, vn dc
tin
4.78
1
[TT.11]
4.78
3
12
I[4.12]
thc him
v hc tng ra.
4.65
1
[TT.12]
4.65
4
TSTB chung
4.63
Nh
- Xp th hng 1 thuc v n gi hc, bui h
c th hi I[4.1]; I[4.2] I[4.2] h
TSTB cao nht ( 4.94). TSTB chung c
- Xp th i dung , Khi hc
I[4.3]; I[4.4] n su
l
- N hng cu n nc t
hai Item I[4.9] I[4.10]vc tp nht trong
u hin c cm k thut ng
.
3.1.4.2. Thực trạng thành tố hành vi trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư phạm
kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắ c Giang. ( xét theo năm học)
Bảng 3.8. Thực trạng thành tố hành vi trong hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư phạm
kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông Lâm Bắ c Giang. ( xét theo năm học)
S
TT
Item
Ni dung
TSTB
Tiu
1
I[4.1]
5.00
4.92
4.90
[TT.7]
2
I[4.2]
hc
4.98
4.96
4.92
3
I[4.3]
4.97
4.96
4.96
[TT.8]
4
I[4.4]
Khi hc xung
p.
4.47
4.76
4.72
5
I[4.5]
4.33
4.34
4.09
[TT.9]
6
I[4.6]
ng tranh lu c mc
i hp.
4.67
4.64
4.36
7
I[4.7]
nh dn h
t hiu.
4.40
4.52
4.27
8
I[4.8]
c m
i vi b, lp khi t hc
4.47
4.48
4.38
9
I[4.9]
i c n
ni trong hc tp
4.40
4.34
4.24
[TT.10]
10
I[4.10]
Gc t
nh i ch
t qua.
4.40
4.18
4.10
11
I[4.11]
, vn dc tin
4.90
4.86
4.70
[TT.11]
12
I[4.12]
c him v
hc tng ra.
4.93
4.80
4.48
[TT.12]
TSTB chung
4.66
4.65
4.51
Nh
Thc tr c t c
m dc. nh
TSTB chung cao nh p nh
n thm m cm dn s i vi
hc t m theo.
3.2.
Cao
Bảng 3.11: Thực trạng hứng thú học tập các môn cơ sở của sinh viên khoa Sư phạm kỹ thuật, Trường
Cao đẳng Nông – Lâm Bắc Giang.
S TT
Item
Ni dung
TSTB
Th hng
1
I[2.1]
4.65
3
2
I[2.2]
c h
4.75
1
3
I[2.3]
m
4.59
7
4
I[2.4]
Hoc ng THCS
4.64
4
5
I[2.5]
Giao tim
4.74
2
6
I[2.6]
n dy hc k thut
4.60
6
7
I[2.7]
Hong dy hc ng THCS
4.43
9
8
I[2.8]
y hc KTNN
4.62
5
9
I[2.9]
y hc KTCN
4.58
8
Nh:
- Xp th hng 1 thuc v Ic ht ( 4.75). Kt
90.20
58.43
66.87
59.60
82.65
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
NGƯỜI HỌC NGƯỜI DẠY MÔN HỌC VC,PTKT MTXH
qu cho thm k thut ng n th
cc hc i vi hong ngh nghip ca h
- Xp th 2 thuc v Item I[2.5] Giao timn su 4.74. Qua kt qu
khc t ging dp v m cho thy,
thc trng hm k thut ng c Giang vi
Xp th cu7ng dy hc ng 43.
3.3
ang
3.3.1. Kết quả điều tra, khảo sát ở sinh viên.
Kt qu u tra, kh biu din kt qu ng
bi 3.9
Biểu đồ 3.9: So sánh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến HTHT các môn cơ sở của sinh viên
Khoa Sư phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông – Lâm Bắc Giang ( theo đánh giá của sinh viên)
Nh
t qu c bi y, m
ng cu t
n hc t ca sim k thut c th
- u t thuc v i hc chim t l (xp v hai).
- u t thuc v i dy chim t l p v nht).
- u t thuc v hc chim t l (xp v
- u t thuc v vt chn k thut dy hc chim t l
66,87% (xp v 3).
- u t thuc v ng i chim t l 59.60% (xp v 4).
3.3.2. Kết quả điều tra, khảo sát ở giáo viên.
Kt qu u tra, kh lic PL
63.75
80.00
62.50
54.17
59.17
0
20
40
60
80
100
Người học Người dạy Môn học VC, PTKT MTXH
biu din m ng cu t c
phm k thut ng ng bi
3.3:
Biểu đồ 3.10: So sánh mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến HTHT các môn cơ sở của sinh viên Khoa Sư
phạm kỹ thuật – Trường Cao đẳng Nông – Lâm Bắc Giang ( theo đánh giá của giáo viên)
Nh
- u t thuc v i hc chim t l p v 2).
- u t thuc v i dy chim t l p v 1).
- yu t thuc v c chim t l p v 3).
- u t thuc v vt chn k thut dy hc chim t l
54.17% ( xp v 5).
- u t thuc v ng i chim t l 59.17%
3.4.
3.4.1. Thường xuyên định hướng, giáo dục và xây dựng hệ động cơ đúng đắn cho sinh viên
trong quá trình học tập các môn cơ sở
H c tng ly h lc cao trong hong hc tp nhm
thc hin thng lu, nhim v co.
3.4.2. Nâng cao chất lượng toàn diện đội ngũ giảng viên giảng dạy các môn cơ sở
Hc t cu s ng ca nhiu yu t
i dt trong nhng yu t n
ging d bin n hc tp ci
v
3.4.3. Xây dựng nội dung, chương trình các môn cơ sở bám sát mục tiêu, yêu cầu đào tạo
Hc tp c i hc nhn thm
quan trng ci vi ngh nghic tin cuc sng ni
o s n
hc tp ci v
3.4.4. Sử dụng đa dạng phương pháp dạy học trong giờ giảng, chú trọng các phương pháp kích
thích hứng thú học tập của sinh viên
y hc, bii hp thng nht gii di hc
nhm thc hin mm v cy h ra.
3.4.5. Tăng cường sử dụng phương tiện kỹ thuật hiện đại trong dạy học các môn cơ sở
S n cn dy hn lin vi s i ca ni dung, y hc
tin b ca khoa hc k thuy, hong dy hc mut hiu qu cao, cn s dng
nhn k thut dy hc hii. Hu hng ca ng
u trang b y chi phc v y hc.
1.1. H i vn th
ci s hp dn v mun hong c
. Hc t c
i hi vi vi cuc sng, vi s m
i hc trong c tp.
Hc t cm k thut ng
- B m k thut ca ng do nhn th
m quan trng c i vi m hp dn v
mm ca nc t chc dy h c
tp ti ng.
1.2. Hc t cm k thut ng Cang
c c n thm
c cht ch vi nhau tc
t c
1.3. Kt qu th c trng hc t ca
m k thut ng .
Thc trng hc t cm k thut ng Cao
ng ch yn thm
Qua kt qu c t c
m k thut ng i tt.
1.4. Hc t cm k thut ng ng
u s ng ca nhiu yu t. Kt qu
u t
bn. C th
- u t thuc v i hc.
- u t thuc v i dy.
- u t thuc v c.
- u t thuc v u kin vt cht k thut.
- u t ng ng cng i.
u t yu t thuc v i di h
s ng ng ln nhn hc t c
1.5. Dt qu u v c ti
bn hc tm k thut ng
bin m:
- ng h thn trong
hc t.
- .
- ng n u ca dy
hc.
- S dy hc trong gi gi
hc tp ca sinh
- ng s dn k thut hii trong dy h.
ng bi xut mt s kin ngh
:
- n viu tham kh
c phng thiu tham kho, ho
u tham khc hu trong dy h.
- Ki m b v s u v cht
ng; tu kin cho gic hc tng thng
tr h c.
- Khuy dn dy hc hii . Mt
chp bng kin thn v gi s dng
hiu qu thut hii trong dy h.
- a tc tho lup th
c kim nghin dc tin trong hc t.
- p thi nhc trong hc t
bng nhnh c th.
- n nhn th i vi ngh nghic
tin cuc sng, c t
References.
Ting Vit
1. Nguyn Ngc Bo (1995), Phát triển tính tích cực, tính tự lực của học sinh trong quá trình dạy
học, i hc Tng hi.
2. Th Đổi mới phương pháp dạy học môn Tâm lý học theo hướng sử dụng các
phương tiện kỹ thuật hiện đại, c, S 37, 8/2002, tr. 20 22.
3.NguyMột số biện pháp nâng cao chất lượng dạy học thực hành trong đào
tạo sỹ quan chính trị cấp phân đội, (Lun s c hc, HVCTQS).
4.p (1971), Tâm lý học cá nhân, Ti, tr. 225 -238.
5. p (1971), Tâm lý học cá nhân, Tp 2, i.
6. p (1971), Tâm lý học cá nhân, Ti.
7. A. V. Daparogiet (1974), Tâm lý học, i, Tr. 281.
8. Phm Tt Dong (Ch Khoa học xã hội và nhân văn mười năm đổi mới và phát
triển, Nxb Khoa hi.
9. Từ điển Tâm lý học, Nxb Khoa hi.
10. p (2000), Các dạng khái quát hoá trong dạy họci hc Qui.
11. ng Cng sn Vit Nam (2007), Văn kiện Hội nghị lần thứ năm BCHTW khoá X
tr Quc gia, tr. 24, 43,53.
12. Phm Minh Hc (1996), Phát triển giáo dục, phát triển con người phục vụ phát triển kinh tế,
Nxb Khoa hi.
13. Phm Minh Hc (2001), Về phát triển toàn diện con người thời kỳ CNH, HĐH,
Qui.
14. H p (2005), Cần thay đổi cách dạy các môn KHXH ở Đại học Sư phạm hiện nay, T/c
c Thi ch nht, s 9, tr. 6 7.
15. ng (1993), Tâm lý học sư phạm, Nxb ng i.
16. ng (Ch Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nxb ng i
hc Qui.
17. (2000), Giáo trình tâm lý học, Nxb ng i hc Qui.
18. NguyLịch sử giáo dục thế giới, i.
19. I. A. Lecne (1997), Dạy học nêu vấn đềi.
20. Bàn về giáo dụcNi.
21. Nói chuyện với giáo viên về hứng thú nhận thức c
22. H Sửa đổi lề lối làm việc Qui, Tp 5.
23. H Nói về công tác huấn luyệnnh tr Qui, Tp 6.
24. Nguyn Th ng (1999), Nghiên cứu thực trạng hứng thú học môn Tâm lý học của giáo
sinh, sinh viên Trường CĐSP Phú Yên (Luc, ng
25. Kim Oanh (2003), Nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng đa phương tiện trong
giảng dạy tới hứng thú học tập môn Tâm lý học của sinh viên Trường Đại học bách khoa Hà Nội, Lun
c, ng i, Tr. 34.
26. V. Okon (1976), Những cơ sở của việc dạy học nêu vấn đềi.
27. J. Piaget (1996), Tuyển tập tâm lý họci, tr. 287, 294, 295, 301.
28. J. Piaget (1999), Tâm lý học và Giáo dục họci, Tr. 107,180, 182.
29. Nguyn NgMột số vấn đề về tâm lý học quân sự trong xây dựng quân đội, Nxb
30. Nguyn Ng Tâm lý học sư phạm quân sự
246 258.
31. Nguyn NgBàn về tay nghề sư phạm của người giảng viên đại học, T/c Khoa
hc, S 2/2005, tr.45 46.
32. M. Reuchlin (1995), Tâm lý học gii, Tp 1, 2, 3.
33. Tâm lý học, Nxb Th dc th i, Tr. 35.
34. n (1994), Suy nghĩ và đổi mới cách giảng dạy ở đại học, T/c Th gii mi, S 109.
35. Nguyn C Quá trình dạy – tự họci.
36. Nguyn Thc, Ph (1992), Tâm lý học sư phạm đại họci.
37. ng QuHứng thú học tập các môn khoa học xã hội của học viên sĩ quan
(Luc, HVCTQS).
38. Trn Trng Thu (Ch Bài tập thực hành tâm lýi.
39. Nguyn Quang Un (Ch Tâm lý học đại cươngi hm, tr. 204,
205.
40. 6), Từ hứng thú đến tài năng, Nxb Ph n, tr. 73.
41. Nguy Đại từ điển tiếng Việti.
Ting Anh
42. E. Depret & A. Gallo (1997), Dictionnaire Fondamentat de la Psychology, Sous la direction
de H. Bloch.
43. S. Moscovici (1995), Social Psychology, Presse Universitaires de France, Pairs.
44. D. Myers (2007), Psychology complimentary, 8
th
Edit, Worth Publishers, USA.
45. W. Schmidbauer (1993), Psychology, Rowohlt, p. 30 31.
46. M. Stephen & Rosslyn Robin (2000), Psychology in context, 3
th
Edit, Pearson, USA.
47. Ellen Winner (2000), The origins and Ends of Gifedness, American Psychologist, N
0
1/2000
Ting Nga:
48. A. B. , . . (1990), Психология – Словарь, ,