Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

3 live p1 HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.96 KB, 4 trang )

Group Ôn thi Y Dược

/>
LIVE SỐ 20: ÔN TẬP DI TRUYỀN
TS. PHAN KHẮC NGHỆ - 26/12/2018
Thầy Phan Khắc Nghệ – />Câu 1: Cơđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5'AXX3'.
B. 5'UGA3'.
C. 5'AGG3'.
D. 5'AGX3'.
Câu 2: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 3: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
Câu 4: Dùng cơnsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hồn chỉnh thì có thể tạo ra
được thể tứ bội có kiểu gen.
A. AaaaBBbb.
B. AAAaBBbb.
C. AAaaBBbb.
D. AAaaBbbb.
Câu 5: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 75%.


Câu 6: Ở người, alen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định máu đơng bình
thường là trội hồn tồn so với alen a quy định bệnh máu khó đơng. Người nữ bị máu khó đơng có kiểu gen là
A. XAXa.
B. XaY.
C. XaXa.
D. XAXA.
Câu 7: Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, một cơ thể có kiểu gen
AaBbDd giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 8: Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
A.

aB ab

ab ab

B.

AB Ab

.
ab ab

C.

Ab aB


.
ab aB

D.

Ab aB

.
ab ab

Câu 9: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen
AA của quần thể này là
A. 0,48.
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,16.
Câu 10: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. Prôtêin.
Câu 11: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khn cho q trình dịch mã?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 12: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 ?
A. AA × AA.
B. Aa × aa.

C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
Câu 13: Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?
A. Hidro.
B. Cộng hoá trị.
C. Ion.
D. Este.
Câu 14: Loại phân tử nào sau đây được cấu trúc bởi các đơn phân là axit amin?
A. Protein.
B. Lipit.
C. ADN.
D. ARN.
Câu 15: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 16: Lúa nước có 2n = 24. Mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 12.
B. 48.
C. 24.
D. 6.
Câu 17: Cho biết alen A trội hồn tồn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lại nào sau đây cho đời con gồm toàn cá
thể có kiểu hình lặn?
A. aa × aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
Câu 18: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân khơng có đột biến sẽ sinh ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 2.

B. 8.
C. 6.
D. 4.
Câu 19: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có
A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm
trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng là?
Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích


Group Ôn thi Y Dược

/>
A. AABB.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. Aabb.
Câu 20: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể × quy định máu đơng bình thường là trội hồn tồn so với alen a
quy định bệnh máu khó đơng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây luôn
bị bệnh máu khó đơng?
A. XAXa × XaY.
B. XaXa × XAY.
A a
A
C. X X × X Y.
D. XAXa × XaY.
Câu 21: Một quần thể người có tính trạng nhóm máu đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số các loại alen quy
định nhóm máu là: IA, IB, I0 lần lượt là: 0,4; 0,3; 0,3. Theo lí thuyết, tỉ lệ người có kiểu gen đồng hợp về tính trạng
nhóm máu là
A. 0,64.
B. 0,26.

C. 0,16.
D. 0,34.
Câu 22: Q trình nào sau đây khơng thuộc công nghệ tế bào?
A. Dung hợp tế bào trần khác lồi.
B. Nhân bản vơ tính cừu Đơnly.
C. Ni cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
Câu 23: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân
tử này là
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 15%.
Câu 24: Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
II. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội luôn tạo quả không hạt.
III. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên lồi mới.
IV. Thể dị đa bội có thể được tạo ra bằng cách áp dụng kĩ thuật dung hợp tế bào trần kết hợp với nuôi cấy tế bào.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 25: Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu chỉ có 2 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 2 loại giao tử.
II. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân khơng có hốn vị thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử.
III. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.
IV. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì các loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
A. 3.
B. 1.

C. 2.
D. 4.
Câu 26: Trong cơ chế điều hịa hoạt động của opêrơn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đơi 1 lần và phiên
mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Môi trường sống khơng có lactơzơ.
B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hịa nhân đơi 2 lần.
D. Gen Y phiên mã 20 lần.
Câu 27: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến mất 1 đoạn nhiễm sắc thể luôn dẫn tới làm mất các gen tương ứng nên luôn gây hại cho thể đột biến.
II. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể luôn dẫn tới làm tăng số lượng bản sao của các gen ở vị trí lặp đoạn.
III. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể có thể sẽ làm tăng hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
IV. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào nên không gây hại cho thể đột
biến.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy
định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được
F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Q trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
Câu 29: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì khơng thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.

D. Quá trình tự nhân đơi ADN khơng theo ngun tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
Câu 30: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội
giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P:
AAAa × aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được Fa. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình:
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích


Group Ôn thi Y Dược

/>
Câu 31: Cho biết gen trội là trội hồn tồn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, không phát sinh đột biến mới. Tiến hành
phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64.
III. F1 có 16 loại kiểu hình và 36 kiểu gen.
IV. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 32: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế
hệ như sau:
P: 0,25 AA + 0,50 Aa + 0,25 aa = 1.
F1: 0,36 AA + 0,44 Aa + 0,2 aa = 1.
F2: 0,46 AA + 0,38 Aa + 0,16 aa = 1.
F3: 0,70 AA + 0,21 Aa + 0,09 aa = 1.

Chọn lọc tự nhiên đã tác động lên quần thể trên theo hướng
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp.
Câu 33: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào q trình chuyển hóa chất: K màu trắng
trong tế bào cánh hoa: alen A quy định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B quy định enzim B chuyển
hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột
biến lặn a và b quy định các prơtêin khơng có hoạt tính enzim. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lại này đều
cho đời con có 4 loại kiểu hình.
II. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đời con có tối đa 4 kiểu gen.
III. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, thu được đời con gồm toàn cây hoa đỏ.
IV. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa đỏ.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 34: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B, b;
D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử do đột
biến, trong loài đã xuất hiện các trạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể này đều có sức sống
và khả năng sinh sản. Cho biết khơng xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Ở lồi này có tối đa 45 loại kiểu gen.
II. Ở lồi này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen.
III. Ở lồi này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen.
IV. Ở lồi này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen.
A. 3.
B. 1.

C. 4.
D. 2.
Câu 35: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, khơng phát sinh đột biến mới. Tiến hành
phép lai ♂AaBbCcDdEE × ♀aaBbccDdEE, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Đời F1 có 64 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64.
III. F1 có 16 loại kiểu hình và 36 kiểu gen.
IV. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:
Phép lai 1: (P) XAXA × XaY.
Phép lai 2: (P) XaXa× XAY.
Phép lai 3: (P) Dd × Dd.
Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến; các phép lai trên
đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng về 3 phép lai nói trên?
I. 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai giới.
II. 2 phép lai đều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá thể mang kiểu hình lặn.
III. 1 phép lai cho F2 có kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới.
IV. 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Ở một lồi thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi
trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc
B quy định quả trịn; khi khơng có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy

định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ
phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt,
hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến và khơng có hốn vị
Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích


Group Ơn thi Y Dược

/>
gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cây P có thể có kiểu gen là

AD
Bb.
ad

II. Trong số các cây quả trịn, hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.
III. Ở F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình quả trịn, hoa đỏ.
IV. Cho P lai phân tích thì đời con có 4 loại kiểu hình.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 38: Một lồi thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung quy
định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định quả vàng, khơng có A
và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A = 0,6; B = 0,2. Biết không xảy ra đột
biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Số loại kiểu gen của quần thể là 9 kiểu gen.
II. Tỉ lệ kiểu hình của quần thể là 30,24% đỏ : 59,52% vàng : 10,24% xanh.
III. Lấy ngẫu nhiên một cây quả vàng, xác suất thu được cây thuần chủng là 37/93.

IV. Lấy ngẫu nhiên một cây quả đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/21.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 39. Ở mơt lồi động vật, alen A quy định lơng đen trội hồn tồn so với alen a quy định lơng trắng; gen nằm
trên NST thường. Một quần thể (P) có cấu trúc di truyền 0,4AA : 0,4 Aa : 0,2aa. Giả sử ở quần thể này, những cá
thể có cùng màu lơng chỉ giao phối ngẫu nhiêu với nhau mà không giao phối với các cá thể có màu lơng khác và
quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A và a của quần thể (p) lần lượt là 0,6 và 0,4.
II. Tỉ lệ cá thể lông trắng thu được ở đời F1 là 25%.
III. Tỉ lệ cá thể lông đen ở F2 là 72%.
IV. Quần thể động vật này sẽ đạt trạng thái cân bằng ở đời F2, khi tất cả các cá thể giao phối ngẫu nhiên khơng có
sự lựa chọn màu sắc lông.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 40: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau.

Ghi chú:
2

1

3

4

Nam bị bệnh H

Nữ bị bệnh H
Nữ bị 2 bệnh H và G
Nữ bị bệnh G
Nam bị bệnh G

5

6

7

8

?

9

10

Nữ không bị bệnh
Nam không bị bệnh

Biết không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 4 người chưa biết được chính xác kiểu gen.
II. Người số 2 và người số 9 chắc chắn có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp vợ chồng số 8 - 9 là 2/3.
IV. Cặp vợ chồng số 8 – 9 sinh con bị bệnh H với xác suất cao hơn sinh con bị bệnh G.
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Truy cập vào group “Ôn thi Y Dược” để trao đổi học tập và nhận nhiều tài liệu hay và bổ ích



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×