Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

KSCL12 đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.22 KB, 5 trang )

Biên soạn: Trang Hoàng - Tùng Lâm – Nguyễn Huy.
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
21h30 – 22h30, thứ bảy, 08/02/2020
Họ và tên: ............................................................. SBD:................................................ Bài kiểm tra gồm 05 trang
___________________________________________________________________________________________
Câu 1. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nếu khơng có di – nhập gen thì nhân tố tiến hóa nào sau đây là duy nhất
làm xuất hiện các alen mới trong quần thể?
A. Yếu tố ngẫu nhiên
B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Giao phối ngẫu nhiên B. đột biến.
C. di – nhập gen.
D. chọn lọc tự nhiên.
Câu 3. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái đất, thú và chim phát sinh ở kỉ?
A. Jura.
B. triat.
C. pecmi.
D. kreta.
Câu 4. Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan?
A. Tương đồng.
B. tương tự.
C. thối hóa.
D. vừa là tương đồng, vừa là tương tự.
Câu 5. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác
động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. giao phối khơng ngẫu nhiên.


Câu 6. Q trình nào sau đây sẽ nhanh chóng dẫn tới hình thành lồi mới?
A. Cách li địa lý.
B. cách li tập tính.
C. cách li sinh thái.
D. lai xà kèm đa bội hóa.
Câu 7. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo
một hướng nhất định?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến.
C. di – nhập gen.
D. yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 8. Trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, loài người xuất hiện ở kỉ?
A. Đệ tứ.
B. đệ tam.
C. kreta.
D. jura.
Câu 9. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu cho q trình tiến
hóa của sinh giới?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. đột biến.
C. di – nhập gen.
D. yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 10. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là?
A. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
B. Tạo biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu cho q trình tiến hóa.
C. Tạo các alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Quy định chiều hướng tiến hóa.
Câu 11. Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng trực tiếp?
A. Giải phẫu so sánh.
B. địa lý sinh học.

C. sinh học phân tử.
D. hóa thạch.
Câu 12. Một quần thể đang cân bằng về di truyền, quá trình nào sau đây sẽ làm giảm tính đa dạng di truyền
của quần thể?
A. Đột biến gen.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
D. nhập gen.
Câu 13. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt hai loài thân thuộc sinh sản bằng hình thức hữu tính là?
A. Hình thái.
B. địa lý – sinh thái.
C. sinh lý.
D. cách li sinh sản.

KT1_Các nhân tố tiến hóa_Trang 1 / 5


Câu 14. Giả sử dưới tác động của một nhân tố, tần số alen của một quần thể từ 0,3A : 0,7a biến đổi thành 0,5A
: 0,5a. Nhân tố nào sau đây có khả năng đã tác động vào quần thể này?
I. Đột biến.
II. Giao phối ngẫu nhiên.
III. Di - nhập gen.
IV. Giao phối không ngẫu nhiên.
V. Các yếu tố ngẫu nhiên
VI. Chọn lọc tự nhiên.
A. III hoặc V hoặc VI.
C. I hoặc II hoặc VI.
B. V hoặc VI hoặc VI.
D. I hoặc III hoặc VI.
Câu 15. Hai quần thể sinh vật sống trong cùng một khu vực địa lý nhưng các cá thể thuộc hai quần thể này

không giao phối với nhau vì cơ quan sinh sản khác nhau. Đây là dạng cách li nào?
A. Tập tính.
B. sau hợp tử.
C. thời gian.
D. cơ học.
Câu 16. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, đặc điểm sinh vật điển hình của kỉ Cacbon
là?
A. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, cơn trùng.
B. Phân hóa bị sát, cơn trùng, tuyệt diệt nhiều động vật biển.
C. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát.
D. Cây hạt trần ngự trị, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim.
Câu 17. Đối với tiến hóa, đột biến gen có vai trị?
A. Tạo ra các gen mới cung cấp nguyên liệu cho CLTN.
B. Tạo ra kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho CLTN.
C. Tạo ra kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho CLTN.
D. Tạo ra alen mới, qua giao phối tạo ra các biến dị cung cấp cho CLTN.
Câu 18. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, CLTN và yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trị?
A. Có thể làm xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen quần thể.
B. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Quy định chiều hướng tiến hóa.
D. Làm cho một gen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể.
Câu 19. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa làm phong phú vốn gen của quần
thể, vừa có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. CLTN và giao phối không ngẫu nhiên.
B. CLTN và yếu tố ngẫu nhiên.
C. đột biến và di – nhập gen.
D. đột biến và yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 20. Khi nói về bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
B. Cơ quan thối hóa là một trường hợp của cơ quan tương tự.

C. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa phân li.
D. Gai xương rồng và gai hoa hồng là cơ quan tương tự.
Câu 21. Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do q trình?
A. CLTN đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
B. Các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.
C. Yếu tố ngẫu nhiên làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể.
D. Sự giao phối không ngẫu nhiên giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 22. Đột biến gen lặn sẽ nhanh chóng được biểu hiện trong quần thể trong trường hợp?
A. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên. B. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn.
C. Các cá thể trong quần thể sinh sản vơ tính.
D. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của
CLTN.
Câu 23. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên lồi mới.
B. Ngun liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.
KT1_Các nhân tố tiến hóa_Trang 2 / 5


C. Đột biến quy định chiều hướng của tiến hóa nhỏ.
D. Tiến hóa nhỏ khơng thể diễn ra nếu khơng có di – nhập gen.
Câu 24. Khi nói về quá trình hình thành lồi khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình thành lồi khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các lồi động vật ít di chuyển.
B. Hình thành lồi khác khu vực địa lí khơng chịu tác động của CLTN.
C. Hình thành lồi khác khu vực địa lí thường diễn ra chậm chạp, qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp.
D. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt.
Câu 25. Dưới tác động của CLTN, gen đột biến gây hại nào dưới đây có thể bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh
nhất?
A. Gen lặn nằm trên NST thường.
B. Gen trội nằm trên NST thường.
C. Gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của NST X.

D. Gen lặn nằm trên đoạn tương đồng của NST giới tính X và Y.
Câu 26. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên khơng có vai
trị đối với tiến hóa.
B. CLTN ln làm thay đổi đột ngột thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể.
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mơ quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố
tiến hóa.
D. Khi khơng có tác động của CLTN, đột biến, di – nhập gen thì thành phần kiểu gen và tần số alen của
quần thể không thay đổi.
Câu 27. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:
Theo lí thuyết, quần thể trên đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào?
A. Đột biến gen và CLTN.
B. yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu
nhiên.
C. CLTN và yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến gen và giao phối không ngẫu
nhiên.
Câu 28. Cấu trúc di truyền của một quần thể ngẫu phối ban đầu có dạng 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1. Nếu
khả năng thích nghi của kiểu gen AA và Aa kém hơn so với kiểu gen aa thì tỉ lệ của kiểu gen Aa sẽ thay
đổi như thế nào trong các thế hệ tiếp theo của quần thể?
A. Không đổi qua các thế hệ.
B. tăng dần qua các thế hệ.
C. giảm dần qua các thế hệ.
D. giai đoạn đầu tăng dần, sau đó giảm dần.
Câu 29. Khi nói về tế bào nguyên thủy hình thành trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tế bào nguyên thủy hoàn toàn chưa có khả năng phân chia.
II. Tế bào nguyên thủy có khả năng trao đổi chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
III. Tế bào nguyên thủy chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
IV. Sự hình thành tế bào ngun thủy là kết quả của q trình tiến hóa sinh học.

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Cho các phát biểu sau về q trình hình thành lồi, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lý hoặc khác khu vực địa lý.
II. Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo có thể tạo được lồi mới.
III. Q trình hình thành lồi có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Các loài thực vật có hoa và dương xỉ chủ yếu hình thành bằng con đường các li sinh thái.
KT1_Các nhân tố tiến hóa_Trang 3 / 5


A. 2
B. 3
C. 4
D. 1.
Câu 31. Khi nói về sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, có bao nhiêu phát biểu sau đây khơng
đúng?
I. Sự sống trên Trái Đất phát sinh và phát triển qua hai giai đoạn là tiến hóa hóa học và tiến hóa sinh học.
II. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các chất hữu cơ được tổng hợp từ các chất vơ cơ nhờ q trình trùng
phân.
III. Sự xuất hiện của các tế bào sơ khai đánh dấu sự kết thúc giai đoạn tiến hóa hóa học.
IV. Tiến hóa sinh học là giai đoạn tiến hóa từ những tế bào đầu tiên hình thành nên các lồi sinh vật như
ngày nay nhờ các nhân tố tiến hóa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1.
Câu 32. Theo quan niệm hiện đại, khi nói về CLTN, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. CLTN thực chất là q trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các

kiểu gen khác nhau trong quần thể.
II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc tự nhiên chống
lại alen trội.
III. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
IV. CLTN chỉ có vai trị sàng lọc và giữ lại các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà khơng
tạo ra kiểu gen thích nghi.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 33. Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.
II. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của q trình tiến hóa.
III. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
IV. Tiến hóa sẽ khơng xảy ra nếu trong quần thể khơng có các biến dị di truyền.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 34. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về di – nhập gen?
I. Thực vật di – nhập gen thơng qua q trình phát tán bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
II. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
III. Tần số tương đối của các alen thay đổi phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa các cá thể đi vào và đi ra khỏi
quần thể.
IV. Có thể khơng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 35. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây là khơng đúng khi nói về các yếu

tố ngẫu nhiên?
I. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể theo một hướng xác định.
II. Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó ra khỏi quần thể dù là có lợi.
III. Tác động của yếu tố ngẫu nhiên đối với sự thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen lên quần thể tỉ
lệ thuận với kích thước quần thể.
IV. Sự tăng hay giảm tần số alen do các yếu tố ngẫu nhiên gây ra không phụ thuộc vào trạng thái trội hay
lặn của alen đó.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36. Khi nói về sự hình thành lồi mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Lồi mới được hình thành thì lồi cũ bị đào thải.
II.Trong một số trường hợp, sự hình thành lồi mới khơng chịu tác động của CLTN.
III. Sự hình thành lồi mới ln gắn liền với sự hình thành đặc điểm thích nghi mới.
IV. Sự hình thành lồi mới khơng liên quan đến q trình phát sinh các đột biến.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
KT1_Các nhân tố tiến hóa_Trang 4 / 5


Câu 37. Khi nói về vai trị của đột biến với tiến hóa theo quan điểm hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau là
đúng?
I. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu quan trọng hơn so với đột biến cấu trúc NST.
II. Đột biến gen không bao giờ làm nghèo vốn gen của quần thể.
III. Đột biến gen có thể khơng làm thay đổi tần số alen của quần thể..
IV. Các loài phân biệt nhau thường khơng phải bằng sự tích lũy nhiều đột biến nhỏ mà bằng sự thay đổi
một vài đột biến lớn.

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 38. Theo quan niệm hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nhân tố tiến hóa (NTTH) ?
I. Khơng phải tất cả các NTTH đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
II. Không phải tất cả các NTTH đều làm thay đổi tần số alen của quần thể.
III. Dưới tác động của các NTTH trong một thời gian dài có thể hình thành lên lồi sinh vật thích nghi hồn
hảo.
IV. Yếu tố ngẫu nhiên khơng phải lúc nào cũng loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 39. Một loài động vật giao phối, xét một gen có 2 alen, trong đó alen lặn là alen đột biến. Trong một phép
lai, trong tổng số giao tử đực, giao tử mang alen lặn chiếm 15%; trong tổng số giao tử cái, giao tử mang
alen lặn chiếm 18%. Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể mang alen đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm
tỉ lệ?
A. 7,21%.
B. 8,91%.
C. 8,14%.
D. 9,25%.
Câu 40. Cho hai quần thể A và B thuộc cùng một lồi. Kích thước của quần thể A gấp 3 lần kích thước quần
thể B. Xét một gen có hai alen D, d thuộc các quần thể này, trong đó quần thể A có tần số alen D = 0,45;
quần thể B có tần số alen d = 0,32. Nếu có 15% số cá thể của quần thể A di cư sang quần thể B và có 24%
số cá thể của quần thể B di cư sang quần thể A. Kết thúc quá trình trên, tần số alen D của quần thể B bằng
bao nhiêu lần tần số alen D của quần thể A?
A. 1,22.
B. 2,12.
C. 1,26.

D. 1,42.
----------End of exam---------

KT1_Các nhân tố tiến hóa_Trang 5 / 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×