TUYỂN TẬP
260 CÂU TRẮC NGHIỆM
HÌNH HỌC 9
CHƯƠNG I
ĐỀ BÀI
Câu 1.
Cho DEF vng tại D , có DE 3cm; DF 4cm . Độ dài đường cao DH là:
A. 5cm .
Câu 2.
6 13
cm .
13
C. 100cm .
D. 80cm .
B.
5cm .
C.
4 5
cm .
5
D.
3 5
cm .
5
B. 5cm .
C. 6, 4cm .
D. 5, 4cm .
B. 4 .
C. 6 .
D. 3 .
B. 3 .
C. 2, 4 .
D. 7, 2 .
Cho D E F vuông tại D , đường cao DK . Biết EK 1; KF 4 . Tính DK ?
A. 1.
Câu 9.
B. 10cm .
Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 12; BC 20 . Tính BH ?
A. 4 .
Câu 8.
D. 10cm .
Cho ABC vng tại A , đường cao AH . Biết BH 4; CH 9 . Tính AH ?
A. 5 .
Câu 7.
C. 5cm .
Cho ABC vng tại A , có AB 9cm; AC 12cm . Độ dài đường cao AH là:
A. 7, 2cm .
Câu 6.
B. 7cm .
Cho ABC vuông tại A có AB 2cm; AC 4cm . Độ dài đường cao AH là:
A.
Câu 5.
D. 2, 4cm .
900 , DE 6 cm, DF 8 cm . Độ dài EF bằng:
Cho tam giác DEF có góc D
A. 14 cm .
Câu 4.
C. 2,6cm .
Cho tam giác DEF vng tại D , có DE 3cm; DF 4cm . Khi đó độ dài cạnh huyền bằng:
A. 3,5cm .
Câu 3.
B. 2cm .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Cho MNP vuông tại M , đường cao MH . Biết NH 1; MH 2 . Tính HP ?
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
A. 4 .
C. 2 .
B. 3 .
D. 1.
Câu 10. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AC 4; BC 5 . Tính CH ?
B. 2, 4 .
A. 20 .
C. 3, 2 .
D. 3 .
Câu 11. Tam giác MNP vng tại M , có MN 2cm; MP 3cm . Khi đó độ dài đường cao MH bằng:
A.
6 13
cm .
13
B.
13
cm .
6
C.
3 10
cm .
5
D.
5 13
cm .
13
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 3cm; AC 4cm . Khi đó độ dài đoạn
BH bằng:
A.
16
cm .
5
B.
5
cm .
9
C.
5
cm .
16
D.
9
cm .
5
Câu 13. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 5cm; BC 13cm . Độ dài CH bằng:
A.
25
cm .
13
B.
12
cm .
13
C.
5
cm .
13
D.
144
cm .
13
Câu 14. Trên hình vẽ dưới đây, khẳng định nào đúng.
6
y
x
8
A. x
16
;y 9.
3
B. x 4,8; y 10 .
C. x 5; y 9,6 .
D. x 4,8; y 20 .
Câu 15. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào đúng.
x
15
9
A. x 9, 6; y 5, 4 .
y
B. x 5; y 10 .
C. x 10; y 5 .
D. x 5, 4; y 9, 6 .
Câu 16. Tính độ dài AH trên hình vẽ bên dưới.
B
H
3
A
A.
5
.
12
B. 3 .
C
4
C. 2 .
Câu 17. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào đúng :
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. 2, 4 .
B
1
H
x
3
A
A. x y 3 .
C
y
B. x 2; y 2 3 .
C. x 2 3; y 2 .
D. x 3 3; y 2 2 .
Câu 18. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây sai:
A. AB 2 BC.BH .
B. AB 2 BC.HC .
C. AH 2 BH .CH .
D. AB. AC BC. AH .
C
900 và AH là đường cao xuất phát từ A ( H BC ). Câu nào sau đây
Câu 19. Cho ABC có B
khơng đúng:
A.
1
1
1
. B. AH 2 BH .CH .
2
2
AH
AB
AC 2
C. AB 2 BH .BC .
D. AC 2 AB.BC .
Câu 20. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A . Hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông
tại A.
A. BC 2 AB 2 AC 2 .
B. AH 2 HB. BC .
C. AB 2 AH . BH .
D. AC 2 AH . BH .
900 thì hệ thức nào dưới đây đúng:
Câu 21. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A . Nếu BAC
A. AB 2 AC 2 CB 2 .
B. AH 2 HB. BC .
C. AB 2 BH . BC .
D. AH 2 HB. AC .
Câu 22. Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình dưới đây. Khi đó khẳng định đúng là:
B
b'
H
c'
A
A.
b2 b
.
c2 c
B.
b2 b '
.
c2 c
c'
C
b
C.
b2 b '
.
c2 c '
D.
b2 b
.
c2 c '
Câu 23. Cho ABC vuông tại A , có đường cao AH . Hình chiếu của H trên AB là D , trên AC là E .
Câu nào sau đây sai:
A. AH DE .
C.
B. AB. AD AC. AE .
1
1
1
.
2
2
DE
AB
AC 2
D. AB. AC HD.HE .
Câu 24. Giá trị sin 300 bằng:
A. sin 600 .
B. cos 600 .
C. cos 300 .
D. tan 300 .
B. tan14030 .
C. sin14030 .
D. cos14030 .
Câu 25. Giá trị tan 75030 bằng:
A. cot14030 .
Câu 26. Tính sin 46012' (làm trịn đến chữ số thập phân thứ tư)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. 0, 2345 .
B. 0,7218 .
C. 0,7211 .
D. 0,6218 .
Câu 27. Tính cos 33014 ' (làm trịn đến chữ số thập phân thứ tư)
A. 0, 2345 .
B. 0,7218 .
C. 0,8365 .
D. 0,8356 .
Câu 28. Tính tan 52018' (làm trịn đến chữ số thập phân thứ tư)
A. 0, 2938 .
B. 1, 2938 .
C. 1,1138 .
D. 0,8356 .
Câu 29. Tính cos 52054 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
A. 0, 033 .
B. 0, 633 .
C. 0, 603 .
D. 0,307 .
Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại A , đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. sin B
AC
.
BC
B. cos B
AC
.
BC
C. tan B
AC
.
AB
D. cot B
AB
.
AC
4
.
3
D. cos
5
.
3
4
.
3
D. tan
5
.
3
Câu 31. Cho tam giác vuông như hình vẽ bên dưới:
B
5
3
α
A
A. cos
3
.
4
B. cos
4
4
.
5
C
C. cos
Câu 32. Cho tam giác vng như hình vẽ bên dưới:
B
5
3
α
A
A. tan
3
.
4
B. tan
4
4
.
5
C
C. tan
Câu 33. Trong hình bên độ dài OB bằng:
B
300
O
A. 2 6 .
B. 2 3 .
Câu 34. Cho ABC vuông tại A, biết sin B
6
C
C. 3 2 .
2
có giá trị bằng:
thì cosC
3
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. 2 2 .
A.
2
.
3
B.
1
.
3
C.
3
.
5
D.
2
.
5
300 và AB 10cm thì độ dài cạnh BC là:
Câu 35. Cho ABC vng tại A có B
A. 10 3 cm .
B. 20 3 cm .
C.
10 3
cm .
3
D.
20 3
cm .
3
D.
NH
.
PH
D.
NH
.
MN
D.
NH
.
PH
D.
MP
.
PH
900 , đường cao MH , sin N
bằng:
Câu 36. Cho tam giác MNP có M
A.
MN
.
NP
B.
MH
.
MN
C.
MH
.
NH
900 , đường cao MH , tan N
bằng:
Câu 37. Cho tam giác MNP có M
A.
MN
.
MP
B.
MH
.
NH
C.
NH
.
MH
900 , đường cao MH , cos P
bằng:
Câu 38. Cho tam giác MNP có M
A.
MN
.
NP
B.
PH
.
MH
C.
MP
.
NP
900 , đường cao MH , cot P
bằng:
Câu 39. Cho tam giác MNP có M
A.
MH
.
HP
B.
HP
.
MP
C.
HP
.
MH
Câu 40. Trong hình bên, sin B khơng bằng giá trị nào?
B
H
C
A
A.
AH
.
AB
B. cos C .
C.
AC
.
BC
D. cosB .
600 . Độ dài cạnh AC là:
Câu 41. Cho ABC vuông tại A có AB 3cm và B
A. 6 cm .
B. 6 3 cm .
C. 3 3 cm .
D. 2 3 cm .
Câu 42. Cho tam giác ABC vuông tại A . Câu nào đúng trong các câu sau.
A. AB BC.sin C .
B. AB BC.sinB .
C. BC AC.sin C .
D. AC BC.sinA .
Câu 43. Cho tam giác ABC vuông tại A. Câu nào đúng trong các câu sau.
A. AB AC.sin C .
B. AC BC.sinB .
C. BC AC.sin C .
D. AC BC.sinA .
Câu 44. Cho tam giác ABC vuông tại A. Câu nào đúng trong các câu sau.
A. AB AC.sin C .
B. AB BC.sinB .
C. AB AC.tan C .
D. AC BC.sinA .
Câu 45. Cho tam giác ABC vuông tại A. Câu nào đúng trong các câu sau.
A. AC BC .sinA .
B. AB BC .sinB .
C. BC AC .sin C .
Câu 46. Cho tam giác ABC vuông tại A. Câu nào đúng trong các câu sau.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. AC AB.cotC .
A. BC AC .sin C .
B. AB BC .sinB .
C. AB BC .cosB .
D. AC BC .sinA .
Câu 47. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. sin B cos C .
B. cot B tan C .
C. sin 2 B cos 2 C 1 . D. tan B cot C .
300 . Tính AB ?
Câu 48. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AC 10cm ; C
A.
10 3
cm .
3
B.
3
cm .
3
C.
5 3
cm .
3
D.
2 3
cm .
3
420 . Tính AB ?
Câu 49. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết rằng BC 82cm; C
A. 57 .
B. 55,869 .
C. 54,869 .
D. 53 .
Câu 50. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết rằng AC 24cm; AB 10cm . Tính BC ?
A. 26 .
B. 25 .
C. 24 .
D. 23 .
Câu 51. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết rằng BC 5cm; AB 3cm . Tính AC ?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
300 , độ dài BC bằng:
Câu 52. Cho tam giác ABC vng tại A có AB 6 ; C
A. 2 6 .
C. 2 3 .
B. 3 2 .
D. 2 2 .
Câu 53. Cho tam giác ABC có góc
A 900 , AB 6 cm, AC 8 cm . Độ dài BC bằng:
A. 10cm .
B. 14cm .
C. 100cm .
D. 7cm .
Câu 54. Cho tam giác ABC có góc
A 900 , AB 6 cm, AC 8 cm . Số đo góc B bằng
A. 5308' .
B. 36052 ' .
C. 72012 ' .
D. 70012' .
Câu 55. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Câu sai trong các câu sau.
A. AH AC.sin C .
B. BH AB.cosB .
C. AH BC.sinB .
D. CH AH .cotC .
900 , DE 6 cm, DF 8 cm . Số đo góc E bằng.
Câu 56. Cho tam giác DEF có góc D
A. 5308' .
B. 36052 ' .
C. 72012 ' .
D. 68012 ' .
900 , N
30 0 , MP 5 cm , PN bằng:
Câu 57. Cho tam giác MNP có góc M
A. 2,5 cm .
B. 7 cm .
C. 10 cm .
D. 8 cm .
90 0 ,
Câu 58. Cho tam giác MNP có góc M
N 450 , MP 5 cm . Độ dài đoạn PN bằng:
A. 2,5 cm .
B. 5 2 cm .
Câu 59. Cho tam giác ABC vuông tại C. Ta có
A. 2 .
B. 1.
C. 10 cm .
D. 50 cm .
sin A tan A
bằng:
cos B cot B
C. 0 .
D. 1 .
90 0 , N
300 , MP 5 cm . Kẻ đường cao MH , hình chiếu
Câu 60. Cho tam giác MNP có góc M
PH bằng:
A. 2,5 cm .
B. 5 cm .
C. 3 cm .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. 6 cm .
Câu 61. Cho DABC có đường cao AH và trung tuyến AM . Biết AH 12cm ; HB 9cm ; HC 16cm
là: (làm tròn 2 chữ số thập phân).
, Giá trị của tan HAM
A. 0,6 .
B. 0, 28 .
Câu 62. Cho ABC vuông tại A , AB 12cm, tan B
A. 16cm .
B. 18cm .
C. 0, 75 .
D. 0, 29 .
1
. Độ dài cạnh BC là:
3
C. 5 10cm .
D. 4 10cm .
Câu 63. Cho ABC vng tại A, AB 3cm, BC 5cm thì cot B cot C có giá trị bằng:
A.
12
.
25
B.
25
.
12
C. 2 .
Câu 64. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết CH 6cm, sin B
D.
16
.
25
3
thì độ dài đường cao
2
AH là:
A. 2cm .
B. 2 3cm .
C. 4cm .
D. 4 3cm .
Câu 65. Cho ABC vuông cân tại A, AC 8cm . Bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC là:
A. 4cm .
B. 8 2cm .
C. 16cm .
D. 4 2cm .
3
Câu 66. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết tan B ; AB 4cm . Độ dài cạnh BC là:
4
A. 6cm .
B. 5cm .
C. 4cm .
D. 3cm .
, cạnh AB 1, AC 2 . Câu nào sau đây đúng?
Câu 67. Cho biết ABC vng tại A , góc B
A. 2cos sin .
B. 2sin cos .
Câu 68. Tìm góc nhọn x , biết sin x
A. x 300 .
C. sin cos 1.
D. tan cot 1 .
C. x 450 .
D. x 500 .
C. x 450 .
D. x 500 .
C. x 450 .
D. x 500 .
3
2
B. x 600 .
Câu 69. Tìm góc nhọn x , biết cot x 3
A. x 300 .
B. x 600 .
Câu 70. Tìm góc nhọn x , biết cos x
A. x 300 .
2
2
B. x 600 .
Câu 71. Tìm góc nhọn x , biết sin x 0,352 (làm tròn đến độ)
A. x 300 .
B. x 210 .
C. x 450 .
D. x 500 .
Câu 72. Tìm góc nhọn x , biết tan x 0,8545 (làm trịn đến độ)
A. x 300 .
Câu 73. Tính
A. 2 .
B. x 600 .
C. x 410 .
B. 1.
C.
D. x 500 .
sin 250
cos 650
1
.
2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D.
2
.
3
Câu 74. Cho 00 900 v cos
A.
5
.
3
2
. Ta có sin bằng:
3
5
.
3
B.
Câu 75. Cho biết 00 900 và sin .cos
A. P
1
.
2
B. P
C.
5
.
9
5
.
3
D.
1
. Tính P sin 4 cos 4 , ta được:
2
3
.
2
1
D. P .
2
C. P 1 .
Câu 76. Cho 00 900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng:
A. sin 2 cos 2 1 .
B. sin cos 900 .
C. tan cot 900 .
D. tan cot .
Câu 77. Giá trị của biểu thức: cos2 200 cos2 400 cos 2 500 cos2 700 bằng:
A. 1 .
B. 2 .
Câu 78. Cho biết cos
C. 3 .
D. 0 .
1
thì giá trị của cot là:
4
A. 15 .
B.
15
.
4
C.
1
.
15
D.
4
.
15
Câu 79. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời sai: Cho 35 , 55 . Khi đó
A. sin sin .
B. sin cos .
C. tan cot .
D. cos sin .
Câu 80. Cho góc nhọn . Hãy điền số 0 hoặc số 1 vào chỗ trống (…)
A. sin 2 cos 2 ... .
B. tan .cot ... .
C. ... sin ... .
D. ... cos ... .
Câu 81. Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. MN MP.sin P
B. MN MP.cos P
C. MN MP.tan P
D. MN MP.cot P
Câu 82. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC a , AC b , AB c . Chọn khẳng định sai?
A. b a.sin B a.cos C
B. a c.tan B c.cot C
C. a 2 b 2 c 2
D. c a.sin C a.cos B
ABC 50 . Chọn khẳng định
Câu 83. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC a , AC b , AB c ,
đúng?
A. b c.sin 50
B. b a.tan 50
C. b c.cot 50
D. c b.cot 50
30 . Tính AB; BC
Câu 84. Cho tam giác ABC vng tại A có AC 10cm, C
A. AB
5 3
20 3
; BC
3
3
B. AB
10 3
14 3
; BC
3
3
C. AB
10 3
; BC 20 3
3
D. AB
10 3
20 3
; BC
3
3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
60. Tính AB; BC
Câu 85. Cho tam giác ABC vng tại A có AC 20cm, C
A. AB 20 3; BC 40
B. AB 20 3; BC 40 3
C. AB 20; BC 40
D. AB 20; BC 20 3
40 . Tính AC ; C
. (làm trịn đến chữ số thập
Câu 86. Cho tam giác ABC vng tại A có BC 12cm, B
phân thứ hai)
40
A. AC 7, 71; C
50
B. AC 7, 72; C
50
C. AC 7, 71; C
50
D. AC 7, 73; C
Câu 87. Tính x , y trong hình vẽ sau:
A
8
6
B x
y
H
C
A. x 3, 6; y 6, 4
B. y 3, 6; x 6, 4
C. x 4; y 6
D. x 2,8; y 7, 2
Câu 88. Tính x , y trong hình vẽ sau:
A
5
B
7
x
H
C
y
A. x
35 74
; y 74
74
B. y
C. x 4; y 6
Câu 89. Cho tam giác ABC vuông tại
35 74
; y 74
74
D. x 2,8; y 7, 2
A , AH BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC 3: 4 và
BC 15cm . Tính độ dài đoạn thẳng BH .
A. BH 5, 4
B. BH 4, 4
C. BH 5, 2
D. BH 5
Câu 90. Tính x trong hình vẽ sau (làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A
12
B
A. x 8, 81
x
13
H
B. x 8,82
C
C. x 8,83
D. x 8,84
Câu 91. Tính x trong hình vẽ sau:
A
15
B
x
20
H
C
A. x 14
B. x 13
C. x 12
D. x 145
Câu 92. Cho tam giác ABC vuông tại
A , AH BC ( H thuộc BC ). Cho biết AB : AC 3: 4 và
AH 6cm . Tính độ dài đoạn thẳng CH .
A. CH 8
B. CH 6
C. CH 10
D. CH 12
Câu 93. Tính x; y trong hình vẽ sau:
A. x 2 5; y 5 .
B. x 5; y 3 5 .
C. x 5; y 2 5 .
D. x 2 5; y 2 5 .
Câu 94. Tính x; y trong hình vẽ sau:
A. x 14; y 35 .
B. x 35; y 14 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
C. x 24; y 3 5 .
D. x 6; y 15 .
Câu 95. Tính x trong hình vẽ sau:
A. x 6 2 .
C. x 6 3 .
B. x 6 .
D. x 82 .
Câu 96. Cho ABCD là hình thang vng tại A và D . Đường chéo BD vng góc với BC . Biết
AD 12cm, DC 25cm . Tính độ dài BC , biết BC 20
A. BC 15cm .
B. BC 16cm .
C. BC 14cm .
D. BC 17cm .
Câu 97. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC 3: 4 và AB AC 21cm .
Tính các cạnh của tam giác ABC
A. AB 9; AC 10; BC 15 .
B. AB 9; AC 12; BC 15 .
C. AB 8; AC 10; BC 15 .
D. AB 8; AC 12; BC 15 .
Câu 98. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB : AC 3: 4 và AB AC 21cm .
Tính độ dài các đoạn AH , BH , CH .
A. BH 7, 2; AH 5, 4; CH 9,6 .
B. CH 7, 2; BH 5, 4; AH 9, 6 .
C. AH 7, 2; BH 5, 4CH 9 .
D. AH 7, 2; BH 5, 4CH 9, 6 .
Câu 99. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vng góc
của H trên AB, AC (hình vẽ). Tỉ số
A.
AB 2 HC
.
AC 2 HB
B.
AB 2
bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 2
AB 2 HB
.
AC 2 HC
C.
AB 2 HA
.
AC 2 HB
D.
AB 2 HC
.
AC 2 HA
Câu 100. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vng góc
của H trên AB , AC (hình vẽ).
Tỉ số
AB3
bằng với tỉ số nào sau đây?
AC 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A.
AB 3 BD
.
AC 3 EC
B.
AB 3 AD
.
AC 3 EC
C.
AB 3 BD
.
AC 3 ED
D.
AB 3 EC
.
AC 3 BD
Câu 101. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vng góc
của H trên các cạnh AB , AC . Các đường thẳng vng góc với DE tại D và E lần lượt cắt
BC tại M , N (hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thẳng DE
A. DE 5cm .
B. DE 8cm .
C. DE 7 cm .
D. DE 6cm .
Câu 102. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vng góc
của H trên các cạnh AB , AC . Các đường thẳng vng góc với DE tại D và E lần lượt cắt
BC tại M , N (hình vẽ).
Kết luận nào sau đây là đúng?
1
A. MN BC .
3
B. MN
1
BC .
2
C. MN
3
BC .
4
D. MN
2
BC .
3
Câu 103. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vng góc
của H trên các cạnh AB , AC . Các đường thẳng vng góc với DE tại D và E lần lượt cắt
BC tại M , N (hình vẽ).
Tính diện tích tứ giác DENM
A. S DENM 19,5 cm 2 .
B. SDENM 20,5 cm 2 .
C. S DENM 19 cm 2 .
D. S DENM 21.5 cm 2 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Câu 104. Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của H lên CD
, DE (hình vẽ)
Tích CD.CM bằng
A. CH .CE .
B. CE.CN .
C. CH .CN .
D. CD.CN .
Câu 105. Cho tam giác CDE nhọn, đường cao CH . Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của H lên CD
, DE (hình vẽ)
Tam giác CMN đồng dạng với tam giác nào dưới đây?
A. CED .
B. HMN .
C. CHD .
D. CNH .
Câu 106. Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12 cm , hai đường chéo AC và BD vng
góc với nhau, BD 15 cm .
A. 150 cm 2 .
B. 300 cm 2 .
C. 125 cm 2 .
D. 200 cm 2 .
bằng:
Câu 107. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó cos MNP
M
P
N
A.
MN
NP
B.
MP
NP
C.
MN
MP
D.
MP
MN
Câu 108. Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. sin cos 1
B. sin 2 cos 2 1 C. sin 3 cos3 1 D. sin cos 1
Câu 109. Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
A. tan
sin
cos
B. cot
cos
sin
C. tan .cot 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. tan 2 1 cos 2
Câu 110. Cho và là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn 90o . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan sin
B. tan cot
C. tan cos
D. tan tan
Câu 111. Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia
B. sin hai góc bằng nhau
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 112. Cho tam giác ABC vuông tại C có BC 1, 2cm, AC 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác
sin B; cos B.
A. tan B 0, 6; cos B 0,8
B. sin B 0,8; cos B 0, 6
C. sin B 0, 4;cos B 0,8
D. sin B 0, 6; cos B 0, 4
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Câu 113. Cho tam giác ABC vng tại A có BC 8cm, AC 6cm. Tính tỉ số lượng giác tan C ( làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
A. tan C 0,87
B. tan C 0,86
C. tan C 0,88
D. tan C 0,89
Câu 114. Cho tam giác ABC vng tại A có BC 9cm, AC 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C ( làm
tròn đến chữ số thập phân thứ 1 ).
A. tan C 0, 67
B. tan C 0,5
C. tan C 1, 4
D. tan C 1,5
Câu 115. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AB 13cm, BH 0,5dm. Tính tỉ số lượng
giác sin C ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
A. sin C 0,35
B. sin C 0,37
C. sin C 0,39
D. sin C 0,38
Câu 116. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AC 15cm, CH 6cm. Tính tỉ số lượng
giác sin C ( làm trịn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
A. cos B
5
21
B. cos B
21
5
C. cos B
3
5
D. cos B
2
5
Câu 117. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có CH 4cm, BH 3cm. Tính tỉ số lượng
giác cos C ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
A. cos C 0, 76
B. cos C 0, 77
C. cos C 0, 75
D. cos C 0, 78
Câu 118. Cho tam giác ABC vng tại A . Hãy tính tan C biết cot B 2 .
A. tan C
1
.
4
B. tan C 4 .
C. tan C 2 .
D. tan C
1
.
2
D. tan C
1
.
2
Câu 119. Cho tam giác ABC vuông tại A . Hãy tính tan C biết tan B 4 .
A. tan C
1
.
4
B. tan C 4 .
C. tan C 2 .
Câu 120. Cho tam giác ABC vng tại A có AB 5cm;cot C
7
. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng
8
AC , BC (làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. AC 4, 39cm; BC 6, 66cm .
B. AC 4,38cm; BC 6, 65cm .
C. AC 4,38cm; BC 6, 64cm .
D. AC 4,37cm; BC 6, 67cm .
Câu 121. Cho tam giác ABC vng tại A có AB 9cm; tan C
5
. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng
4
AC , BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. AC 11,53cm; BC 7, 2cm .
B. AC 7cm; BC 11,53cm .
C. AC 5, 2cm; BC 11cm .
D. AC 7, 2cm; BC 11,53cm .
Câu 122. Cho là góc nhọn. Tính sin ;cot biết cos
A. sin
21
3 21
.
; cot
25
21
2
.
5
B. sin
21
5
.
; cot
5
21
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
C. sin
21
3
; cot
.
3
21
Câu 123. Tính sin ; tan biết cos
D. sin
21
2
; cot
.
5
21
3
.
4
A. sin
4
7
.
; tan
3
7
B. sin
7
3
.
; tan
4
7
C. sin
7
7
.
; tan
4
3
D. sin
7
7
.
; tan
3
4
Câu 124. Không dung bảng số và máy tính, hãy so sánh sin 20 và sin 70
A. sin 20 sin 70 .
B. sin 20 sin 70 .
C. sin 20 sin 70 .
D. sin 20 sin 70 .
Câu 125. Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan 43; cot 71; tan 38;cot 6915'; tan 28 theo thứ tự tăng dần:
A. cot 71 cot 6915 ' tan 28 tan 38 tan 43 .
B. cot 6915 ' cot 71 tan 28 tan 38 tan 43 .
C. tan 28 tan 38 tan 43 cot 6915 ' cot 71 .
D. cot 6915 ' tan 28 tan 38 tan 43 cot 71 .
Câu 126. Tính giá trị biểu thức A sin 2 1 sin 2 2 ... sin 2 88 sin 2 89 sin 2 90
A. A 46 .
B. A
93
.
2
C. A
91
.
2
D. A 45 .
Câu 127. Tính giá trị biểu thức sin 2 10 sin 2 20 ... sin 2 70 sin 2 80
A. 0 .
B. 8 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 128. Cho là góc nhọn bất kỳ, khi đó C sin 4 cos4 bằng:
A. C 1 2sin 2 .cos 2 .
B. C 1 .
C. C sin 2 .cos 2 .
D. C 1 2sin 2 .cos 2 .
Câu 129. Cho góc là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P 1 sin 2 .cot 2 1 cot 2 ta được:
A. P sin 2 .
B. P cos 2 .
Câu 130. Cho góc là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q
A. Q 1 tan 2 .
C. P 1 2 tan 2 .
B. Q cot tan .
4
B. G .
5
D. P 2 tan 2 .
cos 2 sin 2
bằng:
cos .sin
Câu 132. Cho tan 2 . Tính giá trị của biểu thức G
A. G 1.
D. P 2 sin 2 .
1 sin 2
bằng:
1 sin 2
B. Q 1 2 tan 2 .
Câu 131. Cho góc là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q
A. Q cot tan .
C. P tan 2 .
C. Q tan cot .
D. P 2 tan .
2sin cos
cos 3sin
6
C. G .
5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. G 1.
Câu 133. Cho tan 4 . Tính giá trị của biểu thức P
A. P
7
.
8
B. P
3sin 5cos
4 cos sin
17
.
8
C. P
8
.
7
5
D. P .
8
Câu 134. Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA 1: 2 . Khi
.tan
đó tan ABC
ACB bằng:
A. 2 .
C. 1.
B. 3 .
D. 4 .
Câu 135. Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H . Biết HD : HA 3: 2 . Khi
.tan
đó tan ABC
ACB bằng:
A. 3 .
B. 5 .
C.
Câu 136. Cho góc là góc nhọn. Tính cot biết sin
A. P sin 2 .
B. P cos 2 .
3
.
5
D.
5
.
3
5
13
C. P tan 2 .
D. P 2 sin 2 .
Câu 137. Tính giá trị của biểu thức B tan1.tan 2.tan 3.....tan 88.tan89
A. B 44 .
B. B 1 .
C. B 45 .
D. B 2 .
Câu 138. Tính giá trị của biểu thức B tan10.tan 20.tan 30.....tan 80
A. B 44 .
B. B 1 .
C. B 45 .
Câu 139. Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B
A. B 0 .
D. B 2 .
cos 2 3sin 2
biết tan 3
3 sin 2
B. B 0 .
C. 0 B 1 .
D. B 1 .
Câu 140. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7, 5m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp
xỉ bằn 42 . Tính chiều cao của cột đèn. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
A. 6, 753m .
B.
6, 5m .
Câu 141. Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là
C. 6, 751m .
D.
6, 755m .
28 và có độ cao là 2,1m . Tính độ dài của mặt cầu
trượt. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 3,95m .
B.
3,8m .
Câu 142. Một cầu trượt trong cơng viên có độ dốc là
C. 4, 5m .
D.
4, 47m .
25 và có độ cao là 2, 4m . Tính độ dài của mặt
cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 5,86m .
B.
5m .
C. 5, 68m .
D.
5,9m .
Câu 143. Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m . Hãy tính góc
làm trịn đến phút ) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
A. 5845 .
'
B. 5950 .
'
C. 5945 .
'
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. 594 .
'
(
BAC
Câu 144. Một cột đèn điện AB cao 7m có bóng in trên mặt đất là AC dài 4m . Hãy tính góc
BCA
(làm
trịn đến phút ) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
A. 5945' .
B. 62 .
'
C. 61 15 .
D. 6015 .
'
Câu 145. Một cây tre cau 9m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3m . Hỏi điểm
gãy cách gốc bao nhiêu mét?
A. 6 m .
B.
5m .
C. 4 m .
D.
3m .
Câu 146. Một cây tre cau 8m bị gió bão làm gãy ngang thân, ngọn cây chạm đất cách gốc 3,5m . Hỏi điểm
gãy cách gốc bao nhiêu mét? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 3,32m .
B.
3, 23m .
C. 4 m .
D.
3m .
Câu 147. Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m . Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng
cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an tồn” là 65 (tức là đảm bảo thang
không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 1,76m .
B. 1,71m .
C. 1,68 m .
D. 1,69m .
Câu 148. Nhà bạn Vũ có một chiếc thang dài 3,5m . Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách
bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an tồn” là 620 (tức là đảm bảo thang khơng
bị đổ khi sử dụng). (làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai) .
A. 1, 65m
B. 1, 64m .
C. 1, 68m .
D. 1, 69m .
Câu 149. Một máy bay đang bay ở độ cao 10km so với mặt đất, muốn hạ cánh xuống sân bay. Để đường
bay và mặt đất tạo thành một góc an tồn là 150 thì phi cơng phải bắt đầu hạ cánh từ vị trí cách
sân bay bao xa ? (làm tròn đến hai chữ số phần thập phân).
A. 37,32km
B. 373, 2km .
C. 38,32km .
D. 37,52km .
Câu 150. Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là
400 . Biết rằng khúc cây cịn đứng cao 1m . Tính chiều cao lúc đầu của cây.
A. 2,61m
B. 2,81m .
C. 2,58m .
D. 2,56m .
Câu 151. Một cái cây bị sét đánh trúng thân cây làm thân cây ngả xuống đất, tạo với mặt đất một góc là
350 . Biết rằng khúc cây cịn đứng cao 1,5m . Tính chiều cao lúc đầu của cây (làm tròn đến chữ
số thập phân thứ nhất).
A. 4m
B. 4,5m .
C. 4,1m .
D. 3,9m .
Câu 152. Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 500km / h . Đường bay lên tạo với phương ngang
một góc 300 . Hỏi sau 1, 2 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu?
A. 7km
B. 5km .
C. 6km .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. 8km .
Câu 153. Một chiếc máy bay đang bay lên với vận tốc 480km / h . Đường bay lên tạo với phương ngang
một góc 250 . Hỏi sau 1, 5 phút kể từ lúc cất cánh, máy bay đạt được độ cao là bao nhiêu? (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 7,1km
B. 5km .
C. 5,1km .
D. 6km .
Câu 154. Một khúc sông rộng khoảng 250m . Một chiếc thuyền muốn qua sơng theo phương ngang nhưng
bị dịng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 320m mới sang được bờ bên kia. Hỏi
dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một khoảng bao nhiêu độ?
A. 300
B. 400 .
C. 38037 ' .
D. 39037 ' .
Câu 155. Một khúc sông rộng khoảng 100m . Một chiếc thuyền muốn qua sông theo phương ngang nhưng
bị dòng nước đẩy theo phương xiên, nên phải đi khoảng 180m mới sang được bờ bên kia. Hỏi
dòng nước đã đẩy thuyền lệch đi một khoảng bao nhiêu độ? (làm tròn đến độ)
A. 560
B. 400 .
C. 650 .
D. 550 .
Câu 156. Hai bạn học sinh Trung và Dũng đang đứng ở mặt đất phẳng, cách nhau 100m thì nhìn thấy một
chiếc diều (ở vị trí C giữa hai bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Trung là 500
và góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Dũng là 400 . Hãy tính độ cao của diều lúc đó so với
mặt đất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 49, 26m
B. 49, 24m .
C. 50m .
D. 51m .
Câu 157. Hai bạn học sinh Mai và Đào đang đứng ở mặt đất phẳng, cách nhau 150m thì nhìn thấy một
chiếc diều (ở vị trí C giữa hai bạn). Biết góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Mai là 450 và
góc “nâng” để nhìn thấy diều ở vị trí của Đào là 350 . Hãy tính độ cao của diều lúc đó so với mặt
đất? (làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 86m
B. 89m .
C. 80m .
D. 88, 22m .
Câu 158. Hai bạn học sinh A và B đang đứng ở mặt đất bằng phẳng, cách nhau 80m thì nhìn thấy một máy
bay trực thăng điều khiển từ xa (ở vị trí C nằm trên tia AB và AC AB ). Biết góc “nâng” để
nhìn thấy máy bay ở vị trí B là 550 và góc “nâng” để nhìn thấy máy bay ở vị trí A là 400 . Hãy
tính độ cao của máy bay lúc đó so với mặt đất? (làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 162, 75m
B. 162,95m .
C. 163, 75m .
Câu 159. Cho ABC vuông tại A , chiều cao AH chọn câu sai
A. AH 2 BH .CH
B. AB 2 BH .BC
C.
1
1
1
2
2
AH
AB
AC 2
D. AH .AB BC. AC
Câu 160. Cho tam giác ABC vuông tại A , chiều cao AH .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. 180m .
A
B
C
H
Chọn câu sai
A. sin B
AH
AB
B. cosC
AC
BC
C. tan B
AC
AB
D. tan C
AH
AC
Câu 161. Chọn câu đúng nhất. Nếu
là một góc nhọn bất kỳ, ta có
A. cos 2 sin 2 1
B. tan .cot 1
C. tan
sin
cos
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 162. Cho ; là hai góc nhọn bất kỳ và . Chọn câu đúng
A. sin sin
B. cos cos
C. tan tan
D. cot cot
Câu 163. Tính giá trị của
x trên hình vẽ
M
x
N
A. 2 6 .
B.
6
6.
K
P
9
C. 3 6 .
D. 27 .
C.
D.
Câu 164. Cho tan a 3 . Khi đó cot a bằng
1
3
A. .
B. 3.
3
.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
1
.
2
Câu 165. Cho tam giác ABC vng tại A có AB 3 cm , B C 5 cm . AH là đường cao. Tính BH , CH
, AC và AH .
A. BH 2 cm , CH 3, 2 cm , AC 4 cm , AH 2, 4 cm .
B. BH 1,8 cm , CH 3, 2 cm , AC 4 cm , AH 2, 4 cm .
C. BH 1,8 cm , CH 3, 2 cm , AC 3 cm , AH 2, 4 cm .
D. BH 1,8 cm , CH 3, 2 cm , AC 4 cm , AH 4, 2 cm .
48 (làm tròn đến chữ số thập nhân
Câu 166. Cho tam giác vuông ABC , biết A90 và BC 50 cm ; B
thứ nhất)
32 .
A. AC 37,2 cm; AB 33, 4 cm; C
45 .
B. AC 37,2 cm; AB 33,5 cm; C
42 .
C. AC 37,2 cm; AB 33,5 cm; C
42 .
D. AC 37,2 cm; AB 33,4 cm; C
40 , phân giác BD ( D thuộc AC ). Độ
Câu 167. Cho tam giác ABC vng tại A có AB 21 cm ; C
dài phân giác BD là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập nhân thứ nhất)
A. 21, 3 cm .
B. 24 cm .
C. 22, 3 cm .
D. 23, 2 cm .
Câu 168. Cho tam giác ABC vuông tại A có AC 21, BC 17 . Khi đó tan B bằng
A.
93
.
14
B. 14 93 .
C.
14 93
.
93
D.
14
.
17
Câu 169. Giá trị của biểu thức sin 4 cos 4 2 sin 2 cos 2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 170. Cạnh bên của tam giác ABC cân tại A dài 20 cm , góc ở đáy là 50 . Độ dài cạnh đáy của tam
giác cân là (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 25cm .
B. 25, 7 cm .
C. 26 cm .
D. 12, 9 cm .
B. x 4,5 .
C. x 4 3 .
D. x 4 .
Câu 171. Cho hình vẽ. Tìm x.
A. x 0, 75 .
Câu 172. Tìm x, y trong hình vẽ.
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. x 30; y 28 .
B. x 2 481; y
C. x 18; y 40 .
D. x 40; y 18 .
Câu 173. Tìm số đo góc nhọn
x biết
A. 45 .
cos 2 x sin 2 x
A.
15 74
cm .
7
1
.
2
B. 30 .
Câu 174. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết
225
.
8
C. 60 .
D. 90 .
AB 5
. Đường cao AH 15 cm . Tính HC
AC 7
B. 3 74cm.
C. 22 cm .
D. 21cm .
Câu 175. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB 12 cm , AC 16 cm , tia phân giác AD , đường cao AH.
Tính HD .
A.
48
cm .
35
B. 7, 2 cm .
C.
60
cm .
7
D.
48
cm .
25
Câu 176. Cho ABC vuông tại A , tian phân giác AD , đường cao AH . Tính HD ?
A.
48
cm .
35
B. 7, 2 cm .
C.
60
cm .
7
D.
48
cm .
25
Câu 177. Tính giá trị C 3 sin 4 cos 4 sin 3 cos ?
2
A. 25.
2
B. 16.
sin 3cos
2
Tính giá trị biểu thức
có nghiệm?
27sin3 25cos3
3
3
Câu 178. Cho biết tan
A.
89
.
891
D. 25 48sin .cos .
C. 9.
B.
89
.
159
3
C.
89
.
459
Câu 179. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần cot 70 ; tan 33 ; cot 55 ; tan 28 ; cot 40 ?
A. tan 28 tan 33 cot 40 cot 55 cot 70 .
B. tan 28 cot 70 tan 33 cot 55 cot 40 .
C. cot 70 tan 28 tan 33 cot 55 cot 40 .
D. cot 70 tan 28 tan33 cot 55 cot 40 .
Câu 180. Cho ABC vng tại A . Tính A sin 2 B sin 2 C tan B . tan C ?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D.
89
.
459
A. 0.
B. 1.
C. -1.
D. 2.
Câu 181. Cho đoạn thẳng AB 2a và trung điểm O của nó. Trên nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax , By
AOM 900 . Qua O vẽ tia
vng góc với AB . Qua O vẽ một tia cắt tia Ax tại M sao cho
90 . Khi đó diện tích tam giác MON là
thứ hai cắt tia By tại N sao cho NOM
A.
a2
.
2 sin .cos
B.
a2
.
sin .cos
C.
a
.
2 sin .cos
D.
2a 2
.
sin .cos
Câu 182. Độ dài đường cao của một tam giác đều cạnh a là
A.
a
2
B. a 3
C.
a 3
2
D. a 2
Câu 183. Cho MNP vng tại M có MH là đường cao, NH 5 cm , HP 9 cm . Độ dài của MH
bằng
A. 7 cm
B. 4,5 cm
C. 4 cm
D. 3 5 cm
Câu 184. Cho ABC vuông tại A có AH là đường cao. Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây?
A. AB 2 BH .BC
B. AC 2 CH .CB
C. AB 2 BH .HC
D. AH 2 BH .HC
Câu 185. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. AB 2 BC .HC .
B. AH 2 BH .HC .
C. AH . AB BC. AB .
D. AB. AC BH .HC .
Câu 186. Cho tam giác MNP vuông tại M , đường cao MH . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
1
1
1
.
2
2
NH
MN
MP 2
A. MN 2 NP.NH ; MP 2 NP.PH .
B.
C. MH 2 HN .HP; MN .MP NP.MH .
D. A,C đúng; B sai.
Câu 187. ABC vng có đường cao AH ( H thuộc cạnh BC ). Hình chiếu của H trên AB là D , trên
AC là E . Câu nào sau đây sai?
A. AH DE .
B.
C. AB. AD AC. AE .
1
1
1
.
2
2
DE
AB
AC 2
D. A, B, C đềuđúng
Câu 188. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AH HB.HC .
B. AB 2 HB.BC .
C.
1
AB 2 . AC 2
.
AH 2 AB 2 AC 2
Câu 189. Cho ABC , đường cao AH . Khi đó:
A. AH 2 CA.HC .
B. AH .BC AB. AC .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
D. AH .BC AB. AC
C.
1
1
1
.
2
2
AH
BC
AB 2
D. AB 2 AH 2 HB 2 .
Câu 190. Một học sinh cầm thước Eeke đứng cách cột cờ 2 m. Bạn ấy lần lượt nhìn theo hai cạnh góc
vng của Eeke thì thấy ngọn và gốc cột cờ. Biết mắt học sinh cách mặt đất 1, 6 m. Khi đó, chiều
cao của cột cờ bằng
B. 1, 25m .
A. 1, 2 m .
C. 2,5m .
D. 4,1m .
Câu 191. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB 3cm , AC 4cm . Độ dài đoạn
thẳng CH bằng:
A. 2cm
B. 2, 3cm .
C. 3cm .
D. 3, 2cm .
Câu 192. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AH 12cm , CH 9cm . Độ dài của AB
bằng
A. 10cm .
B. 20cm .
C. 30cm .
D. 40cm .
C. 4 ; 6 .
D. 6 ; 4 .
Câu 193. Giá trị của 𝑥 và 𝑦 trong hình vẽ sau lần lượt là
A.
35 74
;
74
74 .
B. 74 ;
35 74
.
74
Câu 194. Giá trị của 𝑥 và 𝑦 trong hình vẽ sau lần lượt là
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
A. 7, 2 và 11,8 .
B. 7 và 12 .
C. 7, 2 và 12,8 .
D. 7, 2 và 12 .
Câu 195. Cho ABC nhọn có đường cao AH . Vẽ HD AB tại D , HE AC tại E . Chọn phát biểu sai
trong các phát biểu sau.
A. AD. AB AH 2 .
B. HE. AC HA.HC . C. AD. AC AE. AB .
D. AH 2 AE. AC .
Câu 196. Cho hình vng ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trong các phát biểu sau, phát
biểu nào sai?
A.
1
1
1
.
2
2
AB
AD
AO 2
B. AD 2 2 DO 2 .
C. 2AD 2 BD 2 .
D. AO 2 2OD .
Câu 197. Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH được tính theo công thức là
A. AB. AC .
B. BC.HB .
C. HB.HC
D. BC.HC .
Câu 198. Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vng để đo chiều cao của một cây dừa với các kích
thước đo được như hình minh họa bên dưới. Khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của
người thợ là 4,8m và từ vị trí đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,6m. Vậy
muốn sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vng để đo được chiều cao của cây thì người đó
phải tiến hành đo những đoạn thẳng nào?
A. BD, AD .
B. BD, DC .
C. BC , BA
D. AB, DC .
Câu 199. Chiều cao của cây trong hình sau là bao nhiêu? Biết người đo đứng cách cây 4 m và khoảng cách
từ mắt người đo đến mặt đất là 1, 6 m.
A. 6, 4 m.
B. 25, 6 m.
C. 10 m.
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
D. 11,6 m.