PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN BA VÌ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH 9
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài I (2 điểm)
2 x
x
3x 3
2 x 2
và B
1 với x 0 ; x 9
x 3
x 3 x9
x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B với x 3 64
b) Rút gọn biểu thức S A : B
c) Tìm giá trị của x để biểu thức P 4 S đạt giá trị nguyên.
Bài II (2,5 điểm).
Cho biểu thức: A
1) Vòng quay Mặt Trời tại khu du lịch Hạ Long – Quảng Ninh nằm trong tốp 10 vòng quay lớn nhất
thế giới và là vịng quay lớn nhất Việt Nam, có đường kính 115 m . Hãy tính chu vi của vòng quay này
( làm tròn đến đơn vị mét).
2) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu tăng vận tốc thêm 14 km / h thì xe
đến B sớm hơn dự định 2 giờ. Nếu vận tốc giảm đi 4 km / h thì xe đến B muộn hơn dự định 1 giờ.
Tính vận tốc dự định và thời gian dự định của người đó khi đi từ A đến B.
3) Cột cờ tại một trường học cao 6 m . Bóng của cột cờ tại một thời điểm trong ngày in xuống mặt đất
dài 4 m . Tính góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất tại thời điểm đó.
Bài III ( 2,0 điểm)
4
3
x4 y2 7
1) Giải hệ phương trình:
5 1 4
x 4 y 2
2) Cho phương trình x 2 mx m 1 0
a) Giải phương trìn với m 1
b) Tìm m để phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB , điểm C nằm giữa A và B . Vẽ các đường tròn tâm O, O1 , O2 có đường kính lần
lượt là AB, AC, CB. Đường thẳng vng góc với AB tại C cắt đường trịn tâm O tại D . Các đoạn
thẳng DA , DB cắt đường tròn tâm O1 , O2 lần lượt tại M và N .
1) Chứng minh tứ giác DMCN là hình chữ nhật.
2) Chứng minh MD.DA DN .DB
3) Chứng minh tứ giác AMNB nội tiếp.
4) Đường thẳng MN cắt đường trịn tâm O tại E và F . Tìm vị trí điểm C để DE , DF lớn nhất.
0 x 1; 2 y 3
Bài 5 (0,5 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn
.
x y 3
1
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
.
x 1 y 2
NHĨM TỐN THCS HÀ NỘI
/>
HƯỚNG DẪN
Bài I (2 điểm)
2 x
x
3x 3
2 x 2
và B
1 với x 0 ; x 9
x 3
x 3 x9
x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B với x 3 64
b) Rút gọn biểu thức S A : B
c) Tìm giá trị của x để biểu thức P 4 S đạt giá trị nguyên.
Cho biểu thức: A
Hướng dẫn
a) Ta có: B
2 x 2
1
x 3
ĐKXĐ: x 0 ; x 9
Thay x 3 64 4 (thỏa mãn) vào biểu thức B có: B
2 4 2
2
1
1 3
1
4 3
Kết luận: Tại x 3 64 thì giá trị biểu thức B là 3
b) Ta có: A
A
A
A
2 x
x 3
x
3x 3
x 3 x9
3x 3
2 x
x
x 3
x 3
2
x 3 x 3
x x 3 x x 3 3 x 3
x 3 x 3
2 x 6 x x 3 x 3x 3
x 3
3 x 1
A
x 3 x 3
Ta có: B
x 3
2 x 2
2 x 2 x 3
1
x 3
x 3
Ta có: S A : B
3
x 3
x 1
x 3
:
x 1
x 3
x 1
x 3
3
x 3
x 1
x 3
.
x 3
x 1
3
x 3
3
với x 0 ; x 9
x 3
12
c) Ta có: P 4 S
x 3
Kết luận: S
12
4 mà
x 3
Vậy 4 P 0 nên để P nguyên thì P 4; 3; 2; 1
Theo ĐKXĐ là x 0 x 0 x 3 3
x 3 3 0
12
0
x 3
TH1: P 4 x 3 3 x 0 x 0 (thỏa mãn)
TH2: P 3 x 3 4 x 1 x 1 (thỏa mãn)
TH3: P 2 x 3 6 x 3 x 9 (không thỏa mãn)
TH4: P 1 x 3 12 x 9 x 81 (thỏa mãn)
Kết luận: Các giá trị x thỏa mãn bài là: x 0;1;81
NHĨM TỐN THCS HÀ NỘI
/>
Bài II (2,5 điểm).
1) Vòng quay Mặt Trời tại khu du lịch Hạ Long – Quảng Ninh nằm trong tốp 10 vòng quay lớn nhất
thế giới và là vòng quay lớn nhất Việt Nam, có đường kính 115 m . Hãy tính chu vi của vịng quay này
( làm trịn đến đơn vị mét).
2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu tăng vận tốc thêm 14 km / h thì xe
đến B sớm hơn dự định 2 giờ. Nếu vận tốc giảm đi 4 km / h thì xe đến B muộn hơn dự định 1 giờ.
Tính vận tốc dự định và thời gian dự định của người đó khi đi từ A đến B.
3) Cột cờ tại một trường học cao 6 m . Bóng của cột cờ tại một thời điểm trong ngày in xuống mặt đất
dài 4 m . Tính góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất tại thời điểm đó.
Hướng dẫn
1) Chu vi của vòng quay Mặt Trời là:
.115 361 m
2) Gọi vận tốc dự định của người đó khi đi từ A đến B là : x km / h; x 4
và thời gian dự định của người đó khi đi từ A đến B là: y (giờ; y 2 )
Quãng đường từ A đến B là xy ( km)
Vì nếu tăng vận tốc thêm 14 km / h thì xe đến B sớm hơn dự định 2 giờ nên ta có phương trình:
x 14 y 2 xy 1
Vì nếu vận tốc giảm đi 4 km / h thì xe đến B muộn hơn dự định 1 giờ nên ta có phương trình:
x 4 y 1 xy 2
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình:
x 14 y 2 xy
xy 2 x 14 y 28 xy
2 x 14 y 28
x 7 y 14
x 4 y 1 xy
xy x 4 y 4 xy
x 4y 4
x 4y 4
3 y 18
y6
( TMĐK)
x 4 4.6 28
x 4 y 4
Vậy vận tốc dự định của người đó khi đi từ A đến B là 28 km / h
và thời gian dự định của người đó khi đi từ A đến B là 6 giờ.
3) Gọi góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là .
6 3
Theo đề bài ta có: tan .
4 2
56 018 '
Vậy góc tạo bởi tia sáng mặt trời và mặt đất là 56 018 '
Bài III ( 2,0 điểm)
4
3
x4 y2 7
3) Giải hệ phương trình:
5 1 4
x 4 y 2
2
4) Cho phương trình x mx m 1 0
a) Giải phương trìn với m 1
b) Tìm m để phương trình ln có hai nghiệm phân biệt.
NHĨM TỐN THCS HÀ NỘI
/>
Hướng dẫn
1) Giải hệ phương trình
4
3
x4 y2 7
5 1 4
x 4 y 2
ĐK: x 4; y 2
1
1
Đặt
a 0;
b 0 ta có
y2
x4
3a 4b 7
3a 4b 7
23a 23
a 1
tm
5a b 4
20a 4b 16
b 5a 4
b 1
1
x 4 1 x 4 1 x 5
tm
y 1
y 2 1
1 1
y 2
Vậy x; y 5; 1
2)
a) Với m 1 ta có phương trình :
x 0
x 2 x 0 x x 1 0
x 1
Vậy m 1 phương trình có hai nghiệm x 0; x 1.
b) có m 2 4m 4 m 2
Để phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
2
0 m 2 0 m 2 0 m 2
2
Vậy với m 2 thì phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
Bài IV (3,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB , điểm C nằm giữa A và B . Vẽ các đường tròn tâm O, O1 , O2 có đường kính lần
lượt là AB, AC , CB. Đường thẳng vng góc với AB tại C cắt đường tròn tâm O tại D . Các đoạn
thẳng DA , DB cắt đường tròn tâm O1 , O2 lần lượt tại M và N .
1) Chứng minh tứ giác DMCN là hình chữ nhật.
2) Chứng minh MD.DA DN .DB
3) Chứng minh tứ giác AMNB nội tiếp.
4) Đường thẳng MN cắt đường tròn tâm O tại E và F . Tìm vị trí điểm C để DE , DF lớn nhất.
Hướng dẫn
D
1) Chứng minh tứ giác DMCN là hình chữ nhật.
M
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Đường trịn tâm O có: MDN
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Đường trịn tâm O1 có: AMC
90 (kề bù với
CMD
AMC )
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Đường trịn tâm O2 có: BNC
90 (kề bù với BNC
)
CND
N
A
O1
O C
O2
CMD
CND
90 DMCN là hình chữ nhật.
Xét tứ giác DMCN có: MDN
2) Chứng minh MD.DA DN .DB
ACD vng tại C (vì DC AB (giả thiết)) có đường cao CM .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có: CD 2 MD.DA
(1)
BCD vng tại C (vì DC AB (giả thiết)) có đường cao CN .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có: CD 2 DN .DB
(2)
NHĨM TỐN THCS HÀ NỘI
/>
B
Từ (1) và (2) MD.DA DN .DB .
3. Theo chứng minh ý 2 có: MD.DA DN .DB
DM DN
.
DB DA
chung
D
DBA
Xét DMN và DBA có: DM DN DMN ∽ DBA DMN
DB DA
tứ giác AMNB nội tiếp (góc trong bằng góc ngồi đỉnh đối).
Xét tứ giác AMNB có
ABN DMN
4.
* Chứng minh: EF OD
DBA
.
Theo chứng minh câu 3. Có DMN
1
ABD
ADx sdAD
Kẻ tiếp tuyến Dx của đường trịn O . Có
2
DMN
ADx Dx // MN Dx // EF OD EF DE DF (Quan hệ đường kính và dây
cung)
* Chứng minh DF OF .
Xét DHI vuông tại I DI DH
DC
DO
DI OI FD FO hay FD R .
Mà DH
, DC DO DI
2
2
Dấu " " xảy ra khi DI DH H I C O .
Vậy khi C O thì DE , DF đạt độ dài lớn nhất.
Bài 5 (0,5 điểm)
0 x 1; 2 y 3
Cho các số thực x, y thỏa mãn
.
x y 3
1
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
.
x 1 y 2
Hướng dẫn
Cách 1:
Do x y 3 y 3 x .
Ta có:
1
1
1
1
1
1
5 x x 1
6
P
2
x 1 y 2 x 1 3 x 2 x 1 5 x x 1 5 x x 4 x 5
NHÓM TOÁN THCS HÀ NỘI
/>
6
6
2
x 2 x 1 2 x 2 8 x 1 2 x 1 8
2
Vì 0 x 1 x 1 0 2 x 1 0 mà x 1 0 x 1 2 x 1 8 8
2
P
2
6 3
.
8 4
x 1
Dấu “=” xảy ra
(thỏa mãn).
y 2
x 1
3
Vậy Pmin
.
4
y 2
Cách 2:
Do 0 x 1; 2 y 3 nên áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
1
x 1
1 x 1
2
.
1
x 1
4
x 1 4
1
y2
1 y2 1
2
.
y 2 16
y 2 16
2
Từ (1); (2) P
(1)
(2)
1
1
1 x 1 y 2 3 1
3 3
1
4 x 4 y 2 x 3
x 1 y 2
2 4
16 2 16
2 16
3 3
3
.4 (do x 1 x 3 4 )
2 16
4
x 1
Dấu “=” xảy ra
(thỏa mãn).
y 2
x 1
3
Vậy Pmin
.
4
y 2
P
---HẾT---
NHĨM TỐN THCS HÀ NỘI
/>
NHĨM TỐN THCS HÀ NỘI
/>
NHĨM TỐN THCS HÀ NỘI
/>