CHUYÊN ĐỀ
CĂN BẬC 3
ĐẠI SỐ 9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
CHUYÊN ĐỀ 11: CĂN BẬC BA
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÀN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Lý thuyết:
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 a .
Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
AB 3 A 3B
A.B 3 A .3 B
3
Với B 0 ta có:
3
A
B
3
A
3
B
Dạng 1: Thực hiện phép tính
3 a 3 a
3 3
a a;
Phương pháp: Áp dụng công thức:
(a b)3 a3 3a2b 3ab2 b3
và các hằng đẳng thức: (a b)3 a3 3a2b 3ab2 b3 ,
a3 b3 (a b)(a2 ab b2 ) ,
a3 b3 (a b)(a2 ab b2 )
BÀI MẪU
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a)
3
216
b)
3
729
c) 3 1331
d)
3
343
e)
3
1728
f)
3
8
27
Hướng dẫn
a)
3
216 3 63 6
d)
3
343
3
b)
7
7
3
e)
3
3
c) 3 1331 11 11
729 3 93 9
3
1728
3
3
12
3
3
12
f)
3
8 3 2
2
27
3
3
3
64 3 125 3 216
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
d)
3
( 2 1)(3 2 2)
b)
3 4 13 3 4 13
e)
3
(4 2 3)( 3 1)
c)
3 9 3 6 3 4 3 3 3 2
Hướng dẫn
a)
3
2 1
2 1
b) Tương tự câu a:
2
3
3
2 1 2 1
3 1
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
c) 4 5 6 3
d) Khai triển theo hằng đẳng thức:
4 3 16 3
3
e)
3
3 2
3
3
3
4 1 4 3 3 16 3 3 4 1 6 3 16 2 12 3 2 2
3
5
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a) A 3 2 5 3 2 5
b) B 3 9 4 5 3 9 4 5
c) C (2 3).3 26 15 3
d) D 3 3 9
125 3
125
3 9
27
27
Hướng dẫn
a) Nhân vào hai vế với 2 ta được: 2 A 3 16 8 5 3 16 8 5 3
3
5 1 3 1 5
3
2
Suy ra A = 1.
Cách khác: Lập phương hai vế ta được: A3
A3 2 5 2 5 3 3 2 5 2 5 .
3
3
2 5 3 2 5
2 5 3 2 5
3
A3 4 3 3 1. A A3 3 A 4 0 A 1 A2 A 4 0 A 1
3 5
b) Tương tự câu a: B 3 . Chú ý: 9 4 5
2
3
c) C 1 . Chú ý: 26 15 3 (2 3)3
d) D 1 . Đặt a 3 3 9
Bài 4.
Cho
3
125
125
5
, b 3 3 9
a3 b3 6, ab . Tính D 3 .
3
27
27
16 3 54 3 128 3 2.a . Tính a
Hướng dẫn
3
16 3 54 3 128 2 3 2 3 3 2 4 3 2 3 3 2 . Vậy a 3
Bài 5. Cho a3 3. 3 2 1 3. 3 4 . Tính a
Hướng dẫn
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
2 3. 3 22 .1 3. 3 2.12 1
1 3
Bài 6. Biết
2
3
2 1
3
suy ra a 3 2 1
1 3
2
là các số nguyên. Tính x y
x y 3 với x, y
Hướng dẫn
1 3
2
1 3
2
1 3 3 1 2 3 suy ra x 0; y 2 x y 2
Bài 7. Tính giá trị biểu thức A 3x 8 x 2
3
2
2009
3
2009
biết
x
52
3
17 5 38
5 14 6 5
Hướng dẫn
Chú ý:
3
17 5 38 3
5 —2
3
5 2; 14 6 5
3 5
2
3 5
1
nên x A 0
3
Bài 8. Cho biểu thức: A x3 12 x 33
2016
. Tính A khi x 3 16 8 5 3 16 8 5
Hướng dẫn
x 3 16 8 5 3 16 8 5 . Các em lập phương hai vế được:
x3 12 x 32 0 . Suy ra x3 12 x 33 1 A 1
4 3 2 2
42 3
Bài 9. Tính: A 3
; B 3 3 3 10 6 3 ; C
3
3
4 2 1
10 6 3
3
Hướng dẫn
3
2. 3 4 3 2 1
4 3 2 2 3 4 3 2 3 8
A 3
3
32
3
3
3
3
4 2 1
4 2 1
4 2 1
3
Chú ý : 3 10 6 3 3
42 3
C
3 1
3 1
3 1
3
3 1 3 1 B 3 1
2
3 1
Bài 10. Tính giá trị biểu thức:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
a)
3
4. 3 1 3. 6 4 2 3
b)
3
2
4
3
3 1
9 3 3 1
c)
3
75 2 6 8
Hướng dẫn
a)
3
4. 3 1 3. 6 4 2 3 3 4. 3 1 3. 6 1 3
2
3 4. 3 1 3. 3 1 3
3 4. 3 1 3 1 3 3 4. 3 2 3 8 2
2
2
4
3
b) 3
3 1
9 3 3 1
c)
3
7 5 2 6 8 3 1 2
9 3 3 1 4
3
3
3
3 1
3
3
2
3 1
9 3 3 1
3
9 63 3 6 3
9 33 3 3 3 9
3 1
6 23 1 2 2 1
Bài 11.
a) Cho x
b) Cho x
2
6
xy
. Tính giá trị P
;y 3
3
3
x y
2 2 2 4
2 2 2 4
3
3
3
8 3 5 3 64 12 20 3
9 2
2 93 9
.
8
3
5
;
y
. Tính xy
3
3
57
3 4 2 4 2 3 81
Hướng dẫn
a) x 3 4 3 2; y 3 4 3 2
b) x 3 9; y 4 3 3
Bài 12. Tính: A
1 2 6
3
6
25 4 6 . 3 2 6 1 1
Hướng dẫn
Ta có: 1 2 6
2
25 4 6 nên 3 1 2 6 6 25 4 6 0 A 1
Bài 13. Tính: A
3
72 5
42 3 3
Hướng dẫn
1 2 1
3 1 3 3
3
A
3
72 5
42 3
3
2
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
92 3
3
3
2
. 3
3
3 2
6
3 108
Bài 14. Chứng minh rằng:
52 3 52
3
Hướng dẫn
3 2
3.
3
92 3
33 2
3
3
3 3 3. 3 2 3 4 3 3 3 3 2 3. 3 4
3 2
3
92 3
3 3 2 . 3 9 6 3. 3 2 3 3 4
3
3 2
92 3
33
3
3 2
3 6 108
2 . 3
3
3. 3 2
2
3 3. 3 2 3 6 108
1 .
Đặt A 3 5 2 3 5 2 . Lập phương hai vế tính được A 1 .
Vậy VT VP 1
Bài 15. Tính:
a)
3
2 5.
c)
4
56 24 5
e)
3
7 5 2 3 7 5 2
6
94 5 3 2 5
b) 4 17 12 2 2
d)
4
28 16 3 1
Hướng dẫn
a)
=
3
3
94 5 2 5 2
5. 2 5 2 5 2. 2
2 5.
2
6
3
3
3
3
3
b) 4 17 12 2 4 3 2 2
c)
4
56 24 5 4 6 2 5
d)
4
28 16 3 4 4 2 3
e)
3
3
2 1 3 1 2
3
2
5. 6
52
2
3 2 5
5.3 2 5 2
3 2 2 2 1
2
6 2 5 5 1
2
4 2 3 3 1
2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Tính các biểu thức sau:
Bài 16.
a)
3
6 3 10 3 6 3 10
b)
3
5 2 13 3 5 2 13
c)
3
45 29 2 3 45 29 2
d)
3
2 10
e)
3
4
1
1
3 2 10
27
27
5 31 3
5 31
4
3 3
3 3
Hướng dẫn
Lập phương hai vế.
a) 2
b) 1
c) 6
d) 2
e) 1
Bài 17.
a) B 3 1
84 3
84
1
là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp 10 chuyên Trường THPT chuyên
9
9
ĐHQG Hà Nội 2006).
b) Chứng minh rằng: x 3 a
a 1 8a 1 3
a 1 8a 1
1
a
với a là số tự nhiên.
3
3
3
3
8
Hướng dẫn
a) Áp dụng hằng đẳng thức: u v u 3 v 3 3uv u v . Ta có:
3
84 3
84
84 3
84
84
84
84 3
84 3
.
1
1
1
B3 3 1
1
1
3 3 1
. 1
9
9
9
9
9
9
9
9
3
Hay B3 2 3 3 1
84
84
84
3
3
3
1
.B B 2 3 3 1 B B 2 B B B 2 0
9
9
81
2
1 7
B 1 B B 2 0 mà B B 2 B 0 suy ra B 1 . Vậy B là số nguyên.
2 4
2
2
b) Áp dụng hằng đẳng thức: u v u 3 v 3 3uv u v
3
Ta có x3 2a 1 2a x x 3 2a 1 x 2a 0 x 1 x 2 x 2a 0
Xét đa thức bậc hai x 2 x 2a với 1 8a 0
+ Khi a
1
1
1
ta có x 3 3 1 .
8
8
8
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
1
8
+ Khi a , ta có 1 8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x 1
Vậy với mọi a
a 1 8a 1 3
a 1 8a 1
1
ta có: x 3 a
a
1 là số tự nhiên.
3
3
3
3
8
Bài 18.
a) Cho x 1 3 2 . Tính giá trị của biểu thức B x 4 2 x 4 x3 3x 2 1942 .(Trích đề thi vào lớp 10
Trường PTC Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016).
b) Cho x 1 3 2 3 4 . Tính giá trị biểu thức: P x5 4 x 4 x3 x 2 2 x 2015
Hướng dẫn
a) Ta có x 1 3 2 x 1 2 x3 3x 2 3x 3 0 . Ta biến đổi biểu thức P thành:
3
P x 2 ( x3 3x 2 3x 3) x x 3 3x 2 3x 3 x 3 3x 2 3x 3 1945 1945
b) Để ý rằng: x 3 22 3 2 1 ta nhân thêm 2 vế với
a 3 b3 a b a 2 ab b 2 . Khi đó ta có:
3
3
3
2 1 để tận dụng hằng đẳng thức:
2 1 x
3
2 1
3
22 3 2 1
2 1 x 1 3 2 x x 1 2 x3 x 1 x3 3x2 3x 1 0 .
3
Ta biến đổi: P x5 4 x 4 x3 x 2 2 x 2015 x 2 x 1 x3 3x 2 3x 1 2016 2016
Bài 19. Cho a 3 38 17 5 3 38 17 5 .Giả sử có đa thức f x x3 3x 1940
2016
. Hãy tính f a .
Hướng dẫn
Vì a 3 38 17 5 38 17 5 3.3. 3 38 17 5. 3 38 17 5
a 3 76 3a a 3 3a 76 f a 76 1940
Bài 20.
2012
20162016 .
Cho a 2 7 3 61 46 5 1 .
a) Chứng minh rằng: a 4 14a 2 9 0 .
b) Giả sử f x x5 2 x 4 14 x3 28 x 2 9 x 19 . Tính f a .
Hướng dẫn
a) Vì
3
61 46 5
1 2 5
3
3
1 2 5
Từ đó a 2 7 1 2 5 1 2 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
a2
2 5
2
a 2 7 2 10 a 4 14a 2 9 0 .
b) Do f x x 4 14 x 2 9 x 2 1 và x 4 14a 2 9 0 nên ta được f a 1 .
Cho 0 a 1 . Rút gọn biểu thức sau:
Bài 21.
A 6 4 2 . 20 14 2
3
3
a 1
a 3a 1 :
1
2 a 1
a 3
Hướng dẫn
A 2 2 2 2
2
a 1
4
Tính giá trị biểu thức:
Bài 22.
3
a) P
a 2 a 1
a 1 :
x x 3x 1 x 2 3 x
x 1
x
với x 2018
b) M
4
x 2 8 x 1 1 với x 256
Hướng dẫn
x 3 x .x 3
3
3
a) P
2
x .x 2 x 3
x 1
b) M
Bài 23.
Cho hai số a, b:
8
a) a 3 3
x 0
2
x 1 1 8 x
368 3
368
3
27
27
; b
1
2
3
20 14 2 3 20 14 2
100
3
Tính giá trị biểu thức : P 2a b
b) a
1
25 621 3 25 621
3 4 15 ; b 1 3
3
3
2
2
4 15
1
3
3
2
Tính giá trị của biểu thức: P a b 3a b 100
Hướng dẫn
a) a 3 3
368
368
368
368
3
3a. 3 3
3
6 5a
27
27
27
27
suy ra (a 1)(a 2 a 6) 0 a 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
1
b 3 2 2
2
3
3 2 2
3
2 suy ra P = 10.
3
3
b) Tương tự câu a các em lập phương lên : a 3a 8 a 3a 8
1 3b
3
25 621 3 25 621
suy ra (1 3b)3 25 3(1 3b) b3 b 2 1 nên P 107
2
2
Cho x 3 3 2 2 3 3 2 2 ; y 3 17 12 2 3 17 12 2 .
Bài 24.
Tính giá trị biểu thức sau: P x3 y 3 3 x y 2004
Hướng dẫn
Lập phương hai vế x và y ta được:
x3 3x 6
3
y 3 y 34
suy ra x3 y 3 3 x y 40 x3 y 3 3 x y 40
P 40 2004 2044
Cho a
Bài 25.
2
5 2 . 3 17 5 38
42 3 3
. Tính giá trị biểu thức: P a11 a10 a9 a8 a 99
20
Hướng dẫn
a
2
5 2
3 1 3
3
5 2 .3
2
2
52 .
5 2
3 1 3
1
suy ra P = 100.
Bài 26.
Rút gọn các biểu thức sau:
3
a) A 9 4 5 3 2 5 . 3 5 2
a 3 2 5.
b) B
3
2 5.
3
3
94 5
9 4 5 3 a2 3 a
Hướng dẫn
a)
3
2 5 3 2 5 . 3 5 2 2 3 2 5. 3 5 2 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
B
b)
5 2
5 2 a
2
a 3 2 5 .3
3
2 5.
5
2
3
5 2
5 2 a
3
a 3 2 5
3
2
2
3
a
3
3
a
2 5.
a 1
1 a a
3
2
3
3
5 2 3 a2 3 a
3
a 1
3
3
a a 1
2
a2 3 a 1
3
3
a 1
Rút gọn biểu thức:
Bài 27.
a 3 a 2a 3 b 3 a 2b2 3 a 2b 3 ab2
b) B
3
3 2
3
a3b
a
ab
a 4 3 a 2b 2 3 b 4
3
a) A
3
2
a 3 2 5 .3 5 2
3
a 2 3 ab 3 b 2
1
.
3 a2
Hướng dẫn
a) Đặt
3
a x; 3 b y suy ra :
2
x2 y 2 x2 y 2
x 2 xy y 2 x 2 xy y 2
x4 x2 y 2 y 4
A 2
x xy y 2
x 2 xy y 2
x 2 xy y 2
x 2 xy y 2 3 a 2 3 ab 3 b2
b) Tương tự câu a, B = 1.
5 3 29 6 20
4
Bài 28. Cho biểu thức: x
3
10 6 3.
3 1
. Tính giá trị biểu thức: A x5 7 x 2 3
100
199
Hướng dẫn
Các em tính được x 2 A 200
Bài 29.
Cho biểu thức: A
x5 x 4 . 3 6 x3 . 3 36
. Rút gọn và Tính giá trị biểu thức tại x 2. 3 6
x3 3 3
Hướng dẫn
Xét x3 3 0 3 3 x 3 6 .
A
x3 x 2 x. 3 6 3 36
x3 3 3
x x
3
2
x. 3 6 3 36
x3 6
x3 x 2 x. 3 6 3 36
x 6 x
3
2
x. 3 6 3 36
x3
(1)
x 3 6
Xét x3 3 0 0 x 3 3
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A
x3 x 2 x. 3 6 3 36
3 x 3
3
x
2
x. 3 6 3 36 (2)
2. 6
3
Thay x 2. 3 6 3 3 vào (1) suy ra A
3
2. 6 6
3
3
48
8. 3 36
6
3
Bài 30.
a) Cho a
1
a 1 8a 1 3
a 1 8a 1
.
a
.
. Tính giá trị biểu thức sau: D 3 a
3
3
3
3
8
b) Cho b 2020 . Tính giá trị biểu thức: C
3
b3 3b b2 1 . b2 4
3
2
3
b3 3b b 2 1 . b 2 4
2
Hướng dẫn
a) Lập phương hai vế ta được:
a 1 8a 1
D3 2a 3D. 3 a 2
D3 2a D 1 2a D 1 D 2 D 2a 0
.
3
3
2
Vì a
1
nên D2 D 2a 0 suy ra D = 1.
8
b) Tương tự câu a. C 3 b3 3b 3C C b C 2 bC b 2 3 0
C b 3 2020
2
.
2
C bC b 3 0
2
2
Xét C bC b 3 0 . Ta có: Δ 3 4 b2 3 4 3 2020 0 . Vậy C 3 2020
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
3
1.
5 2
3
7
5 2
3
7
2)
2
3
3)
3
15 3 26
15 3
26
4
3
5) 17 5
38
3
4)
8 5 16
6)
3
53 5 124
3
8)
32 5 72
3
6 3 10
3
8 5 16
2
3
8 5 16
3
32 5
3
7)
6 3 10
72
3
17 5 38 1
5
9 3 11 2 3 9 3 11 2
2 3
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
3
9)
3
11)
10 7
Bài 2.
a)
c)
3
3
3
11 5 17 2
3
22
3
3
14 5 18 3
2
10)
16 7
24 3
5
3
26 5
3
22 7
19 7 50
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
1
16 12 3 9
b)
1
9 634
d)
3
3
4
3
1
2 4 4 8 4 16
4
1
9 3 24 3 243 3 375
3
3
Hướng dẫn
Sử dụng HĐT: a 3 b3 a b a 2 ab b 2
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
3
a)
17 5 38
5 14 6 5
.
52
b)
3
3 2 2 5. 6
6 10 19
2
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
Phương pháp:
+ Tính giá trị biểu thức và chỉ ra điều phải chứng minh.
+ Biến đổi tương đương
BÀI MẪU
Bài 1. Chứng minh rằng:
3
9 80 3 9 80 3
Hướng dẫn
Đặt
3
9 80 3 9 80 A . Lập phương hai vế tính A rồi chỉ ra A < 3.
Bài 2. Chứng minh rằng:
a)
3
3
2 1 .3
2 1
1
3
5 1 4 3 2 4 5
4
5 1
3 24 5
4
b)
Hướng dẫn
a) Đặt
a3
b) Đặt
3
3
2 1 .3
3
2 1 .
4
3
3
2 1
a suy ra
3
2 1
2 1 33 2
3
3
3
2 1
2 1 .
3
1
3
23 4 .
3
2 1 1 suy ra a 1
5 a rồi khai triển hai vế. chú ý a 5
4
Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau là một số nguyên.
a)
3
20 14 2 3 14 2 20
b) 3 1
84 3
84
1
9
9
c)
3
70 4901 3 70 4901
Hướng dẫn
Lập phương hai vế:
a) 4
b) 1
c) 5
Bài 4. Chứng minh các số sau là các số nguyên: A
2 3 5 13 48
6 2
; B 3 1
84 3
84
1
9
9
Hướng dẫn
a) Ta có:
A
2 3 5 13 48
6 2
2 3 5
2
6 2
3 1
2
2 3 4 2 3
6 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
2 3
3 1
6 2
2
2 2 3
2 42 3
1
6 2
2 3 1
Lập phương hai vế của B đê tính B.
Bài 5. Chứng minh tổng: 3 18 5 13 3 18 5 13 là một số nguyên tố
Hướng dẫn
Đặt x 3 18 5 13 3 18 5 13
Ta có: x
3
18 5 13
3
3
18 5 13
3
18 5 13 18 5 13 3 3 18 5 13 3 18 5 13 3 18 5 13 3 18 5 13
36 3 182 25.13 x 36 3x x3 3x 36 0
x 3 x 2 3x 12 0 x 3 0 vì x 2 3x 12 0, x
x3
Vậy:
3
18 5 13 3 18 5 13 là một số nguyên tố
Bài 6.
a) Cho A 3 60 3 60 3 60 . Chứng minh 3 A 4
3
b) Cho A 24 3 24 3 24 3 24 ; B 20 20 20 20 .
Chứng minh 7 A B 8
Hướng dẫn
a) Cộng thêm 4 vào số 60 trong dấu căn cuối cùng ta được:
A 3 60 3 60 3 64 4 . Mặt khác A 3 27 3 3 A 4
b) A 3 24 3 24 3 24 3 24 3 3; B 20 20 20 20 5 5
nên A B 3 5 8
mà A B 20 3 24 7
Bài 7. Chứng tỏ rằng: x
3
5 2 3 5 2 là nghiệm phương trình:
x3 3x 4 0
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
x
3
52
5 2 suy ra x
3
3
x3 5 2
52
3
5 2 3 3 5 2. 3 5 2.
3
3
5 2
3
5 2 3 5 2
x3 4 3x x3 3x 4 0
Bài 8. Cho a 2 7 3 61 46 5 1
a) Chứng minh rằng: a 4 14a 2 9 0
b) Giả sử : f x x5 2 x 4 14 x3 28 x 2 9 x 19 . Tính f (a)
Hướng dẫn
a)
3
61 46 5 1 2 5 nên a 2 5 suy ra a 2 7 2 10 nên
a
2
7
2
40
a 4 14a 2 9 0
b) x5 2 x 4 14 x3 28 x 2 9 x 19 x 5 14 x 3 9 x 2 x 4 14 x 2 9 1
Suy ra f (a) 1
Bài 9. Đơn giản biểu thức sau: A
x 1
23 3 2. 6 5 2 6 x
1
x
Hướng dẫn
x 1
23 3 2. 6
3 2
2
x
1
x
x 1
23 3 2. 3 3 2 x
1
x
x 1
2 x
3
Bài 10. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x: P x
4
1
x
x 1
x 1
2
x
x 1
x
2 3. 6 7 4 3 x
9 4 5. 2 5 x
Hướng dẫn
3
P x
4
=
x
2 3. 7 4 3 x
6
9 4 5. 2 5 x
3
x
4
2 3. 6 2 3
2
2
x
5 2 . 2 5 x
x
3
2 3. 3 2 3 x
5 2. 2 5 x
1 x 1 x
1 x
x
x 1 x 1
1 x
1 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Bài 11. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A
8 x
2 3 x
3 2
3
x
2 3 x 3 x2 4
:2
x
; x 8; x 0
. 3 2
3
3
3
2
x
x
2
x
2
x
Hướng dẫn
2 x 4 2
A
3
3
x 3 x2
: 4 2
2 3 x
x 3 x2 3 x2
.
3 x 2
2 3 x
3
3
x 2
3
x
3
x 2
x 2
3
2 3 x 3 x 2
Bài 12. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y xy 3 2
2 3 2.xy
xy 3 2 2 xy
xy
P 2 2 3
.
3
3
3
x y 4 2 xy 2 2 xy 2 xy 2
Hướng dẫn
Đặt
3
2a.xy
xy a 2 xy
xy
.
2 2
2
x y a 2 xy 2a xy a xy a
2 a suy ra P
2axy
xy a 2 xy
xy
.
xy a xy a 2 xy a xy a xy a
2
2axy xy a 2 2 xy
2 xy
xy a
xy
xy
.
.
2 xy a xy a xy a xy a 2 xy a xy a xy a xy a
xy
xy
0
xy a xy a
Bài 13.
a) Cho hai số a và b thỏa mãn: a
2
6
3
3
. Tính A ab a b
;
b
3
3
3
3
2 2 2 4
2 2 2 4
b) Chứng minh rằng: x0 3 20 14 2 3 20 14 2 là nghiệm của phương trình
x3 3x2 x 20 0
c) Chứng minh rằng: x0 3 a a 2 b3 3 a 2 b3 a là nghiệm của phương trình
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
x3 3bx 2a 0
3
d) Chứng minh rằng x 3 9 4 5 3 9 4 5 là nghiệm phương trình x 3x 18 0
Hướng dẫn
Tương tự b 3 4 3
b) x0
3
2
2
3
4 2 2 2 2 4 4 2
2 A ab(a b)(a b) 8 16 4
2
2
a) a 3
2 2 2 3 4
3
432
3
3
3
3
2
3
432
3
3
2
3
3432 .
3
3
3
3
2 4
3
c) x03 2a 3bx0
d) x3 9 4 5 9 4 5 3 3 9 4 5. 3 9 4 5
Bài 14. Cho
3
3
9 4 5 3 9 4 5 18 3x
a 3 b 3 c 3 a b c . Chứng minh rằng trong 3 số a, b, c luôn tồn tại hai số đối nhau.
Hướng dẫn
Lập phương hai vế giả thiết đưa về dạng:
3
a3b
3
b3c
3
a3 c 0
Bài 15. Cho biểu thức: A x 2 3 x 4 y 2 y 2 3 x 2 y 4 . Chứng minh:
3
A2 3 x 2 3 y 2
HD:
Đặt
3
x2 a; 3 y 2 b A a3 a 2b b3 ab2 a b . a b
a b
3
Suy ra A2 a b 3 A2 a b 3 x 2 3 y 2
3
Bài 16. Chứng minh rằng, nếu: ax3 by 3 cz 3 và
1 1 1
1 thì
x y z
3
ax 2 by 2 cz2 3 a 3 b 3 c
.
Hướng dẫn
Đặt ax 3 by3 cz3 t a
Ta có:
3
ax 2 by 2 cz 2 3
t
x
3
,b
t
y
3
,c
t
z3
.
1 1 1
t 2 t 2 t 2
.x 3 . y 3 .z 3 t 3 t
3
x
y
z
x y z
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
3
a3b3c
3
3
t
t
t
t 3 t 3 t 3 1 1 1 3
3
3
t t
x3
y3
z3
x
y
z
x y z
Vậy VT VP 3 t
Bài 17. Chứng minh đẳng thức:
x y z 33 xyz
1
2
2
2
2
3 x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 y 3 z 3 z 3 x
Hướng dẫn
Khai triển và rút gọn ta được vế trái
Bài 18. Chứng minh rằng : Nếu
3
a 1
2
3 a 2 1 3 a 1 1 thì
2
3
a 1 3 a 1 2
Hướng dẫn
Nhận xét: nếu
Vậy
3
3
a 1 3 a 1 thì
a 1 a 1 . Đặt
3
3
3
a 1 3 a 1 0 ( vơ lí) .
x 2 xy y 2 1
a 1 x; a 1 y suy ra
3
3
x y 2
3
Suy ra x y 2 . Đpcm.
Cách khác:
3
a 1 3 a 1
3
2
2
a 1 3 a 1 3 a 1 3 a 2 1 3 a 1
3 a 1 3 a 1 2
3
3
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Chứng minh rằng :
1)
3
2)
3
2303
6 3
27
1
2303
6 là một số nguyên
27
84 3
84
là một số nguyên.
1
9
9
3
Bài 2. Chứng minh rằng: x 3 2 1 3 2 1 là nghiệm của phương trình x 3x 2 0
Bài 3. Chứng minh rằng x 3 9 4 5 3 9 4 5 là nghiệm của phương trình x3 3x 17
Bài 4. Chứng minh rằng
3 3
2 1
3
1 32 34
9
9
9
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
2020
1 0
Dạng 3: So sánh căn bậc ba
Phương pháp:
+ Thực hiện phép tính rồi dựa vào tính chất A B 3 A 3 B
BÀI MẪU
Bài 1. So sánh:
3
a) 7 và
345
b)
23
3
18 và 3 12
3
4
c) 3 130 1 và 3 3 12 1
Hướng dẫn
a) 7 3 343 3 345 nên 7 3 345
23
8
1
18 3
.18 3 5
3
27
3
b)
3
c)
;
33
27
1
12 3
.12 3 5
4
64
16
3 3 12 1 3 324 1 3 343 1 7 1 6
130 1 3 125 1 6 ;
Bài 2. So sánh:
a) A 2 3 3 và B 3 23
b) A 33 và B 3 3 133
c) A 53 6 và B 6 3 5
Hướng dẫn
a)A= 2 3 3 3 8.3 3 24 3 23 nên A B
b) A B
c) A B
Bài 3. So sánh: A 3 20 14 2 3 20 14 2 và B 2 5
Hướng dẫn
3
Chú ý: 20 14 2 2 2
nên 𝐴 = 4 ⇒ 𝐴 < 𝐵.
Bài 4. So sánh:
a) 3 124 3 7 3 26 và 10
b)
3
29 3 65 3 8 và 5
Hướng dẫn
a) 3 124 3 7 3 26 3 125 3 8 3 27 5 2 3 10
b)
3
29 3 65 3 8 3 27 3 64 3 8 3 4 2 5
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Bài 5. So sánh:
3
2011 3 2013 và 2 3 2012
Hướng dẫn
Đặt
3
2011 a; 3 2013 b suy ra
a 3 b3
2 2012
.8 3 4 a 3 b3
2
3
3
3
2012 3
a 3 b3
2
Xét 4 a3 b3 a b 3 a b . a b 0 3 4 a3 b3 a b
3
2
Vậy 2 3 2012 3 2011 3 2013
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 6. So sánh :
a) 4 và
d)
3
3
b) 2. 3 5 và
70
9 3 28 3 65 và 9
e)
3
3
c) 5. 3 6 và 6 3 5
49
7 3 26 3 63 và 9.
Dạng 4: Giải phương trình chứa căn bậc ba.
Phương pháp:
3
A B A B3
BÀI MẪU
Bài 1. Giải phương trình:
b) 2 3 27 x
a) 3 1000 x 3 64 x 3 27 x 15
13
343x 3 729 x 2
7
Hướng dẫn
3
a)
1000 x 3 64 x 3 27 x 15 10 3 x 4 3 x 3 3 x 15 3 3 x 15 3 x 5 x 125 . Vậy…
b) Tương tự câu a: x
1
8
Bài 2. Giải phương trình:
3
27 x 1 3 x 1 3 64 x 1 2
Hướng dẫn
3 3 x 1 3 x 1 4 3 x 1 2 2. 3 x 1 2 3 x 1 1 x 2 . Vậy: …
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
3
2x 1 3
b)
3
2 3x 2
c)
3
x 1 1 x
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
d)
3
x3 9x2 x 3
e)
3
5 x x 5
Hướng dẫn
a) Lập phương hai vế ta được: 2 x 1 27 x 13 . Vậy: ….
10
3
b) x
c) x 0; x 1; x 2
Bài 4. Giải phương trình:
3
d) x 1
e) x 5; x 4; x 6
x 2015 3 x 2016 3 x 2017 0
Hướng dẫn
Đặt x 2016 y suy ra
3
y 1 3 y 3 y 1 0
3
y 1 3 y 1 3 y
Lập phương hai vế: 2 y 3. 3 y 2 1 . y y y 3 y 2 1 . y y 3 y 3 y y 0 x 2016
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
3
b) 3 13 x 3 22 x 5
x 2 x 1 3
c)
3
x 1 x 3
Hướng dẫn
Sử dụng phương pháp đặt 2 ẩn phụ, đưa về hệ phương trình.
a) Đặt:
3
x 2 a; x 1 b 0. Suy ra a3 x 2; b 2 x 1 .
a b 3 1
Ta có hệ phương trình: 3 2
. Từ (1) suy ra b 3 a . Thay vào 2 ta được:
a b 3 2
x 2 1
x3
a 3 a 2 6a 6 0 a 2 6 a 1 0 a 1 . Suy ra b 2 hay
x 1 4
b) Đặt:
3
13 x a ;
3
ab 5
22 x b Suy ra: : 3 3
ta tìm được: x 14; y 5
a
b
35
c) Tương tự câu a, x 7
Bài 6. Tìm x Biết: 2 x3 x 1
3
Hướng dẫn
3
2 x x 1 3 2 x x 1 x
3
3
3
2 1 1 x 3
1
2 1
Bài 7. Giải phương trình sau : 2 3 3 9 x 2 x 2 2 x 3 3 3x x 2
2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Hướng dẫn
pt
3
x 2 3 3x
3
0 x 1
Bài 8. Giải phương trình:
3
x 1 3 7 x 2
Hướng dẫn
Lập phương hai vế ta được: x 1 7 x 3 3 x 1. 3 7 x.2 8
(sử dụng hđt: (a b)3 a3 b3 3ab(a b)
x 1
Suy ra ( x 1)(7 x) 0
x 7
x 1
Vậy phương trình có có 2 nghiệm
x 7
Bài 9. Giải phương trình: x. 3 35 x3 . x 3 35 x3 30
Hướng dẫn
Đặt y 3 35 x3 x3 y 3 35
x. y x y 30
Khi đó phương trình chuyển về hệ phương trình sau: 3 3
, giải hệ này ta tìm được
x y 35
x; y 2;3 ; x; y 3; 2 . Tức là nghiệm của phương trình là
Bài 10.
x 2;3
Giải phương trình 4 17 x8 3 2 x8 1 1 .
Hướng dẫn
Đặt
4
17 x8 y với y 0 và
3
2 x8 1 z . Khi đó ta được hệ
y z 1
z y 1
4
.
4 3
3
2 y z 33 2 y ( y 1) 33
Xét 2 y 4 ( y 1)3 33 ( y 2)(2 y 3 5 y 2 7 y 17) 0 .
Suy ra y 2 . Từ đó nghiệm của phương trình là x = 1 và x = -1.
Bài 11. Giải phương trình
3
x 2 2 2 x3 .
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
Hướng dẫn
Đặt
3
2
3
x y 2
x 2 2 x = y với y 0 . Khi đó ta được hệ 3
và từ phương trình ban đầu ta
2
x 2 y
2
3
có x 2 . Xét hiệu hai phương trình của hệ ta được phương trình ( x y)( x 2 xy y 2 x y) 0 .
Với x y thì x 3 x 2 2 , dẫn đến vơ nghiệm.
Cịn x 2 xy y 2 x y ( y x)(1 x) y 2 0 với mọi y 0 và x 2 . Do đó hệ vơ nghiệm hay
phương trình đã cho vơ nghiệm.
Bài 12. Giải các phương trình:
1)
3
x 1 3 x 2 1 3 x 2 3x 2
2)
3
x 1 3 x2 3 x 3 x2 x
Hướng dẫn
1. Pt
3
x 1 1
3
x 0
x 2 1 0
x 1
2. Nhận xét: x 0 khơng phải là nghiệm của phương trình. Chia hai vế của pt cho
3
3
x ta có:
x 1 3
x 1 3
x 1 3 x 1 3
1 x 1 0 x 1
x
x
Bài 13. Giải phương trình:
3
x 2 1 x 3 x3 2 .
Hướng dẫn
Đk x 3 2
Nhận thấy x 3 là nghiệm của phương trình , nên ta biến đổi phương trình :
3
x 2 1 2 x 3 x 3 2 5 x 3 1
x3
Ta chứng minh : 1
3
x
2
1 2 x 1 4
2
3
2
2
x 3 x 3 x 9
2
3 2
x3 2 5
3 x2 1
2 x 1 4
1
x3
x3
3
2
x 1 1 3
2
2
x 2 3x 9
x3 2 5
Vậy pt có nghiệm duy nhất x 3 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
3x x
Bài 14. Giải phương trình :
3x
Hướng dẫn
Điều kiện: 0 x 3 khi đó phương trình đã cho tương đương :
3
3
1
10
10 1
x 3.x x 3 0 x
x
3 3 3
3
3
2
Bài 15. Giải phương trình: x3 1 2. 3 2 x 1
Hướng dẫn
Đặt y 3 2 x 1 y3 1 2 x
3
x 1 2 y
- Phương trình được chuyển thành hệ : 3
.
y
1
2
x
1 5 1 5
Giải hệ trên được các nghiệm là: x 1;
;
2
2
Bài 16. Giải phương trình:
3
2 x
2
3 7 x 3 7 x 2 x 3
2
Hướng dẫn
u 3 2 x
u 2 v 2 uv 3
3 3
u; v 1; 2 x 1; 6
v 3 7 x u v 9
Bài 17. Giải phương trình:
3
2 x 1 x 1
Hướng dẫn
3
u 2 x u v 1
Đặt
3 2 u; v 0;1 ; 1;0 ; 2;3 x 1; 2;10
v x 1 u v 1
Bài 18. Giải phương trình:
a)
3
x 2 3 x 2 3 5x
b) 2. 3 x 2 3 x 2 3 x 2 4
2
c)
3
2
x 5 3 2 x 1 3 3x 2 2
Hướng dẫn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122