ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
2019-2020
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Tìm m để phương trình m 2 2m x m 2 3m 2 có nghiệm.
Câu 2.
B. 1 .
C. m 0 .
B. m 0 .
D. m 0 .
Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 5 x 3 0 . Tính x12 x22 .
B. 31 .
C. 32 .
D. 33 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
2
2
2
2
B. a, a a .
2
2
C. a, a a .
D. a, a 0 .
C. 28 .
D. 30 .
Cho a 1, 2 , b 4,3 , c 2,3 . Tính a. b c .
A. 18 .
Câu 9:
D. 3 .
Phương trình x 2 m 0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. a, a a .
Câu 8:
C. 2 .
B. 5 .
A. 30 .
Câu 7:
D. Đáp án khác.
Biết phương trình 2a 5b 7 x 9a 2b 11 có vơ số nghiệm. Tính a b .
A. m 0 .
Câu 6.
C. 1 .
B. 1 .
A. 0 .
Câu 5.
D. 3 .
C. 2 .
Tìm m để phương trình 2 m x m x có vơ số nghiệm.
A. 2 .
Câu 4.
D. m 0 .
Số giá trị của m sao cho phương trình m m 2 1 x m 2 m vô nghiệm là:
A. 0 .
Câu 3.
m 0
C.
.
m 2
B. m 2 .
A. m 0 .
B. 0 .
Cho ABC vuông tại A với AB a; BC 2a . Tính AC.CB .
A. 3a 2 .
B. a 2 .
C. a 2 .
D. 3a 2 .
Câu 10: Cho ABC có A 6;0 ; B 3;1 ; C 1; 1 .Tính ABC ?
A. 15 .
B. 135 .
C. 120 .
D. 60 .
Câu 11. Biết phương trình a b 2 x 2019 vơ nghiệm, tìm giá trị nhỏ nhất của a 2 b2 .
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
A. m 0 .
D. 1 .
x 1 1 mx 1 0 có nghiệm duy nhất.
m 1
C.
.
m 0
B. m 1 .
D. 0 m 1 .
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 1 x 2 4mx 5 0 có ba nghiệm phân biệt.
A. m 1.
B. m 0 .
C. m
.
D. m 2 .
Câu 14. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 5;5 sao cho phương trình
mx 2 2 m 3 x m 0 có hai nghiệm âm phân biệt.
A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 15. Biết phương trình x 2 2 m 1 x m2 3m 0 có hai nghiệm x1 , x2 sao cho x12 x22 8 . Tính
tổng các giá trị m tìm được.
A.
2.
B.
1.
C. 1 .
D. 0 .
Câu 16. Biết phương trình x 2 m 2 3m x m3 0 có hai nghiệm x1 , x2 sao cho x1 x22 . Tính tổng
các giá trị m tìm được.
B. 3 .
A. 1 .
Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình
A. 0 .
C. 5 .
x 2 2 x 1 là.
B. 1 .
C. 2 .
Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình x 3
A. 3 .
B. 2 3 .
D. 7 .
D.
3
.
2
4 x 2 x 0 là.
C. 2 .
D. 0 .
2
2m x 3 m 1 y 3
Câu 19. Có mấy giá trị của m để hệ phương trình
vơ nghiệm.
m x y 2my 2
A. 0.
B. 2.
C.3.
D. 1.
Câu 20: Tìm m sao cho bất phương trình m2 x 1 4 m x 5mx vô nghiệm.
A. m 4 .
B. m 1 .
m 4
C.
.
m 1
D. Đáp án khác.
.
Câu 21: Cho ABC đều cạnh a . Điểm M thuộc tia đối tia BC sao cho BC 2MB . Tính BACM
.
A.
3a 2
.
2
B.
3a 2
.
4
C.
a2 3
.
2
D.
a2 3
.
2
Câu 22: Cho hình vng ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh AD . Tính cos AC, BM .
A.
1
.
3
B.
1
.
5
C.
1
.
10
D. Đáp án khác.
Câu 23. Cho các điểm A, B, C thỏa mãn có AB 2 , BC 3 , CA 5 . Tính CACB
.
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
A. 13 .
D.Đáp án khác.
C. 17 .
B. 15 .
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy cho A 2; 2 , B 5; 2 . Điểm M nằm trên trục Ox sao cho góc AMB
bằng 90o . Khi đó tổng hồnh độ của các điểm M là:
A. 6 .
D. 8 .
C. 7 .
B. 5 .
Câu 25. Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn có bán kính R 6 . Biết B 60o , C 45o . Chọn đáp
án đúng.
A. AC 2 3 .
B. sin A
3
.
3
C. BC 3 3 .
D. S
3 3
.
2
Câu 26. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho phương trình mx 2 2 m 3 x m 4 0 có
đúng một nghiệm dương?
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng
D. 4 .
10;10
sao cho phương trình
x 2 6mx 2 2m 9m2 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 3?
A. 9 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
Câu 28. Giả sử phương trình x 2 2 m 1 x 4m m 2 0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức Q x1 x2 .
A.
2.
Câu 29: Tìm m để phương trình
B.
5.
C. 10 .
D. 12 .
x 2 x 1
có nghiệm duy nhất.
x m x 1
B. m 0;1 .
A. m 0 .
C. m 2; 0 .
D. m 2; 0;1 .
Câu 30. Cho ABC có A 4;3 , B 2;7 , C 3; 8 . Tìm tọa độ chân đường cao kẻ từ A.
A. 1; 4 .
B. 1; 4 .
C. 1; 4 .
D. 4;1 .
Câu 31. Cho ABC có A 3;6 , B 9; 10 , C 5; 4 . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
1
A. ;0 .
3
1
B. 4; .
3
Câu 32. Cho tam giác ABC có A
A. 4; 0 .
B.
4;0 , B 4;6 , C
4;0 .
C. 3; 2 .
D. 3; 2 .
1; 4 . Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC .
C. 0; 2 .
D. 0; 2 .
Câu 33. Tam giác ABC có độ dài ba đường trung tuyến là 15, 18, 21. Diện tích tam giác bằng
A. 24. 6 .
B. 32. 6 .
C. 72. 6 .
D. Đáp án khác.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
Giải các phương trình sau:
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
a) x 2
2x 1
5.
b) 4 x 1
d) 2 x
5
x
2.
e)
g) x 4
x2
2
0.
h) x 2
3x
c) 2 x 2
2.
2 x 2 14
x 1.
7x 1
f)
x2
3x 1
i) x 2
x.
x2
x 1
3x 1
1.
x
2.
x.
Câu 2.
Tìm m để phương trình m2 x
Câu 3.
Tìm m để phương trình
Câu 4:
Ba bạn An, Bình, Nguyên cùng mua ba loại bút: bút bi, bút dạ và bút chì tại cùng một cửa hàng.
2x
mx
2 x 1 có nghiệm duy nhất.
3m 4
x 5
x
m 3
có nghiệm.
x 5
Bạn An mua 5 bút bi, 4 bút dạ và 1 bút chì hết 65000 đồng; bạn Bình mua 4 bút bi, 2 bút dạ
và 3 bút chì hết 42000 đồng; bạn Nguyên mua 3 bút bi, 5 bút dạ và 2 bút chì hết 73000
đồng. Hỏi mỗi loại bút có giá bao nhiêu tiền?
Câu 5:
Cho a, b, c, x, y, z là các số thực, chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a
b
c) ax
by
Cho 90
Câu 7.
Cho góc
Câu 8 .
b) 2 a 2
4ab .
2
a2
b2 x 2
y2 .
b2
d) a
b
a
180 . Tính các giá trị lượng giác của góc
Câu 6.
a) D
2
thỏa mãn sin
cos
2
a
b .
b
a
biết sin
b.
2 2
.
3
5
.Tính giá trị các biểu thức sau:
4
sin .cos .
b) E
sin3
cos3 .
Cho hình vng ABCD cạnh a . Tính số đo góc và các tích vơ hướng sau:
b) AB, AC ; AB. AC .
a) AC, BD ; AC.BD .
c)
AC, BC ; AC.BC .
d)
AB, BC ; AB. BC .
Câu 9 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tính góc giữa hai vectơ trong các trường hợp sau:
a) a 4;20 , b
b) a
15;3 .
2;4 , b 5;10 .
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác
minh tam giác
c) a 1;0 , b 1; 3 .
ABC với A 1;1 , B 4; 3 , C 13;10 . Chứng
ABC là tam giác vuông.
Câu 11. Giải và biện luận các phương trình sau:
a. 2 m 1 x
m( x 1 )
2m
3 . b. m 2 x 1
3mx
m2
3 x 1.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Câu 12. Giải và biện luận hệ phương trình
mx y 1 1
x my 1 2
I
Câu 13. Tìm m để đường thẳng y 3x m cắt parabol y x 2 2 x tại hai điểm A, B sao cho
AB 3 10 .
Câu 14. Tìm m để phương trình x 2 2 m 1 x m2 4m 3 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
mãn x1 2 x2 1 .
Câu 15. Giải các phương trình sau:
2
a. x 2 3x x 2 3x 2 0 .
2
8
b. x 4 x 3 0 .
x
x
c. 5 x 2 3x 5 x 1 x 2 9 .
d. x 5 x 2 x 5 x 2 5 .
Câu 16. Giải các hệ phương trình sau:
x 2 3xy y 2 2 x 3 y 6 0
a.
.
2
x
y
3
2
2
x 3 y 1 x 2 y y 0
b.
.
2
2
x
y
x
y
1
x 2 xy y 2 12
c.
.
x xy y 8
xy x y 3
d. 2
.
2
x y x y 3xy 12
2 x 2 y 2 3x 2 0
e. 2
.
2
2 y x 3 y 2 0
x 2 2 xy y 2 2
f. 2
.
2
x y xy 3
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a) P x x 2 9 x với 0 x 9 .
b) Q x x 6 x 2 với 0 x 6 .
Câu 18. Tìm m để bất phương trình m 1 x m2 m 6 0 có tập nghiệm là x
| x 0 .
2 x 3 3x 4
Câu 19. Giải hệ bất phương trình x 8 3x 2 .
3x 2 x 2
Câu 20. Cho đoạn thẳng AB . Lấy I là trung điểm của AB và M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng:
a) MA2 MB 2 2MI 2
1
AB 2 .
2
b) MA.MB MI 2
1
AB 2 .
4
Câu 21. Cho tam giác ABC AB 4; AC 5; A 45 . Lấy các điểm M , N , P thỏa mãn hệ thức
AM
1
2
2
AB; AN AC; BP BC .
3
5
3
a) Biểu diễn AP theo AB và AC . Tính độ dài AP .
b) Biểu diễn BN và CM theo AB và AC . Tính BN.CM .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 1; 1 , B 3;1 , C 6;0 . Tìm tọa độ
trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp K của tam giác ABC .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Câu 23. Giải các phương trình sau:
a. x 4 8 x3 14 x 2 8 x 1 0 .
b. x 4 3x3 2 x 2 6 x 4 0 .
c. x 2 3x 2 x 2 7 x 12 24 .
d. 4 x 5 x 6 x 10 x 12 3x 2 .
e.
x 2 12 +5 =
x 2 5 3x .
f.
x 2 9 x 52
x 6 4 x 0 (*)
35
b.
1 1 1
9
.
x y z x yz
Câu 24. Cho các số dương x, y, z . Chứng minh rằng:
a.
1 1
4
.
x y x y
c.
x2
y2
z2
x yz
.
yz zx x y
2
d.
x3 y 3 z 3
xy yz zx.
y
z
x
Câu 25. Biết x, y 0 , x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức R x y
1 1
.
x y
x 0
y 0
Câu 26. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn hệ bất phương trình
. Tìm giá trị lớn
2
x
5
y
15
0
x y 10 0
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 6 y.
Câu 27. Cho ABC có AB 6, AC 8, A 600 . Lấy hai điểm M , N thỏa mãn các hệ thức vectơ
AM
1
AB, AN xAC . Tìm x sao cho BN CM .
4
Câu 28. Cho đoạn thẳng AB với độ dài a . Tìm quỹ tích các điểm M , N biết:
a) MA2 MB2 2a2 .
b) NA NB a2 .
c) 2MA2 MA MB a2 .
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 1 và B 3;2 . Tìm điểm M trên trục Oy
sao cho MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 30. Cho ABC nhọn. Về phía ngồi ABC , dựng các tam giác vuông cân đỉnh A là ABD,
ACE . Lấy M là trung điểm cạnh BC . Chứng minh AM DE .
Câu 31. Cho hình vng ABCD . Lấy M thuộc đoạn AC sao cho AC 4 AM và lấy N là trung điểm
đoạn CD . Chứng minh BMN vuông cân.
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A 1;1 , B 0;3 , C 3; 2 . Xác định tọa độ tâm
đường tròn nội tiếp ABC .
Câu 33. Cho ngũ giác đều ABCDE . Chứng minh rằng giá trị MA2 MB 2 MC 2 MD2 ME 2 không
thay đổi khi M chạy trên đường trịn ngoại tiếp ngũ giác ABCDE .
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122