Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng toán 6 Chương I. §18. Bội chung nhỏ nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.85 KB, 18 trang )

Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi
hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà
hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món
quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà
không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu
là 15 giây.


15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

Hộp quà màu vàng
Khẳng định sau đúng hay sai:

Nếu BCNN(a,b) = b thì ta nói b
a
Đúng




Sai




Hộp quà màu xanh

15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

Gọi m là số tự nhiên khác 0 nhỏ nhất
chia hết cho cả a và b. Khi đó m là
ƯCLN của a và b


Đúng

Sai


15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

Hép quµ mµu TÝm

NÕu a vµ b lµ hai sè nguyên tố
cùng nhau thì BCNN(a,b) = a.b

Đúng

Sai



Phần thởng là:
điểm 10


Phần thng là:
Một tràng pháo tay!


Phần thng là một số hình ảnh Đặc biệt
để gi¶i trÝ.


Kiểm tra:
1- Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?

Trả lời:
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm như sau:
B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.
B3: Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất
của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.

2 – Muốn tìm bội chung thơng qua BCNN ta làm như thế nào?
Trả lời:
Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có thể tìm các bội của BCNN
của các số đó.



Tiết 38: LUYỆN TẬP 2
Bài 156/60 SGK:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
và 150 < x < 300
Giải:
Theo đề bài ta có:

xM
12
xM
21
x M28

x 12; x 21; x 28

x là gì của 12; 21 và
21,28)
 x
 BC(12,
BC(12,
21,28)
28?
(150 < x < 300)

12  2
12=?
21 = 3 . 7
21=?
2
28=?

28 2 2. 7

2

.3

BCNN(12,
28)= =?2 . 3 . 7 84
BCNN(12, 21,
21, 28)
BC(12,
21, 21,
28)28)
= =B(?)
= =?{ 0; 84; 168; 252; 336;…}
BC(12,
B(84)
mà 150 < x < 300 nênx =? x � 168; 252






Tit 38: LUYN TP 2
Bài 157 (SGK-T60)

Hai bạn An và B¸ch cïng häc mét trưêng
nhưng ë hai líp kh¸c nhau, An cứ 10
ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại

trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực
nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao
nhiêu ngày thì
hai bạn lại cùng trực
Lời giải
nhật?
Ga s sau ớt nht a ngy hai bn li cựng trc nht
(aN*) thì a là BCNN(10,12)
Ta cã:
10 = 2.5
2 BCNN(10,12) = 22.3.5 = 60
12 = 2 .3
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại
cùng trùc nhËt.


Tiết 38: LUYỆN TẬP 2
Bài 158/60 SGK:
nhauMỗi
Hai đội công nhân nhận trồng mộtsố
sốcây
cây như
như nhau.
Mỗi
câymỗi
công nhân đội I phải trồng 8
8 cây,
mỗicơng
cơng nhân
nhân đội

độiIIIIphải
cây
trồng 9
9 cây.
Tínhsố
sốcây
câymỗi
mỗi đội
trồng,
biết rằng số
Tính
độiphải
phải
trồng
trong
khoảng
100đến
đến
200
cây đó
trong
khoảng từ
từ 100
200.


Tiết 38: LUYỆN TẬP 2
Bài 158/60 SGK:
Hai đội công nhân nhận trồng mộtsố
sốcây

cây như
như nhau.
nhauMỗi
Mỗi
công
nhânđội
đội
cây mỗi
công nhân
I phải trồng 88 cây,
mỗi cơng nhân đội II phải
Itrồng 99 cây
Tính
độiphải
phảitrồng,
trồng
cây.
Tínhsố
sốcây
câymỗi
mỗi đội
biết rằng số
trong
khoảng
100đến
đến
200
cây đó
trong
khoảng từ

từ 100
200.
Giải:
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x (x N)
Theo đề bài ta có:
xM
8 x
xM
9 (100
�x �200)
BC(8,9)
Vì 8 và 9 nguyên tố cùng nhau nên BCNN(8,9) = 8.9 = 72
BC(8,9) = B(72) = { 0; 72; 144; 216; ……..}
Mà 100 �x �200 nên x = 144
Vậy số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây.


Tiết 38: LUYỆN TẬP 2
Bài tập phát triển thêm:

1 / Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau.
Mỗi công nhân đội I phải trồng 8 cây, mỗi cơng nhân đội II
phải trồng 9 cây. Tính số cây ít nhất mỗi đội phải trồng.
Hướng dẫn cách giải:

xM
8
xM
9
x ít nhất


x = BCNN(8,9)

Gọi số cây mỗi đội phải
trồng là x thì x phải thỏa
mãn điều kiện gì?


Tiết 38: LUYỆN TẬP 2
Bài tập phát triển thêm:
2/ Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Sau
khi mỗi công nhân đội I trồng 8 cây, mỗi cơng nhân đội II
trồng 9 cây thì mỗi đội đều thừa 6 cây. Tính số cây mỗi đội
phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến
200.
Hướng dẫn cách giải:
x chia cho 8 thì dư 6
x - 6M
8
?6
x chia cho 9 thìdư

x - 6M
9

Số cây
phải
Gọi số cây
mỗi
độitrồng

phảilà x, nếu
6 thì x có chia hết
trồng làta
x bớt
thì đi
x phải
thỏa
cho 8 và 9 khơng?
mãn điều kiện gì?


Củng cố: Hãy so sánh qui tắc tìm BCNN và
ƯCLN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1.
Tìm ƯCLN

Tìm BCNN

Bước 1:

Phân tích các số ra thừa số nguyên tố

Bước 2:

Chọn ra thừa số nguyên tố:
chun
g

Bước 3:

Kết

quả:

chung và riêng

Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với
số mũ :

nhỏ
nhất
ƯCLN

lớn
nhất
BCNN


Củng cố:
Cách tìm BC thơng qua tìm BCNN của 2
hay nhiều số lớn hơn 1?
• Để tìm bội chung của các số đã cho, ta có
thể tìm bội của BCNN của các số đó.


Bài 1: Tìm x a) x ⋮27; x ⋮45 (x là số nhỏ
nhất khác 0)
b) x ⋮26; x ⋮6 và 150 < x < 200
Bài 2: Hai bạn Thành và Hùng trực sao đỏ.
Thành cứ 9 ngày trực một lần, Hùng 15
ngày trực một lần. Lần đầu hai bạn cùng
trực một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu

ngày hai bạn lại trực cùng nhau?
Bài 3: Có một số sách nếu xếp thành
từng bó 9 quyển, 10 quyển, 12 quyển đều
vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng
số sách trong khoảng từ 500 đến 600
quyển?
Bài 4: Số học sinh giỏi của khối 6 từ 80
đến 100 học sinh. Khi xếp hàng 6, hàng 5
đều thừa 1 học sinh. Tính số học sinh giỏi


hOT NG NI TIP

- Hiểu và nắm vững quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số
-So sánh hai quy tắc tìm BCNN và tìm ƯCLN.
-Làm 4 bài tập va giao
-

và BT 195 (SBT/25)

Trả lời câu hỏi ôn tập chương I giờ sau ôn tập chương I



×