Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Tài liệu Techmart Tây Nguyên 2008 Đắc Lăk pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (960.52 KB, 54 trang )


TECHMART TÂY NGUYÊN 2008
TECHMART TÂY NGUYÊN 2008
ĐẮK LĂK
ĐẮK LĂK

Các tỉnh Tây Nguyên
Các tỉnh Tây Nguyên

Kon Tum
Kon Tum

Gia Lai
Gia Lai

Đắk Lắk
Đắk Lắk

Đắk Nông
Đắk Nông

Lâm Đồng
Lâm Đồng

Tiềm năng, lợi thế
Tiềm năng, lợi thế

Diện tích tự nhiên
Diện tích tự nhiên
> 5,4 triệu ha
> 5,4 triệu ha



1,36 tr. ha đất bazan (66%)
1,36 tr. ha đất bazan (66%)

Cây công nghiệp giá trị kinh tế cao
Cây công nghiệp giá trị kinh tế cao

Sản xuất hàng hóa
Sản xuất hàng hóa

Tập trung chuyên canh
Tập trung chuyên canh

Dân số ~ 4,8 tr.
Dân số ~ 4,8 tr.

Đồng bào thiểu số ~ 1,5 tr (~ 30%)
Đồng bào thiểu số ~ 1,5 tr (~ 30%)

Tiềm năng, lợi thế
Tiềm năng, lợi thế

Tài nguyên rừng
Tài nguyên rừng
> 3 tr. ha (24%)
> 3 tr. ha (24%)

Tiềm năng thủy điện rất lớn, trữ lượng kinh tế ~ 17 tỉ kWh (21%)
Tiềm năng thủy điện rất lớn, trữ lượng kinh tế ~ 17 tỉ kWh (21%)


Quặng bôxít trữ lượng lớn so thế giới ~ 3,8 tỉ tấn (50%)
Quặng bôxít trữ lượng lớn so thế giới ~ 3,8 tỉ tấn (50%)

Du lịch
Du lịch

Văn hóa phong phú, đặc thù
Văn hóa phong phú, đặc thù

Thành tựu KT-XH 2006
Thành tựu KT-XH 2006

Tăng GDP 13,31% (2001-05: 10,05%)
Tăng GDP 13,31% (2001-05: 10,05%)

GDP/đầu người 6,24 tr/năm (
GDP/đầu người 6,24 tr/năm (
↑15,83%)
↑15,83%)

Thu nhập /người/ tháng 533,94 ngàn
Thu nhập /người/ tháng 533,94 ngàn

Cơ cấu kinh tế (%):
Cơ cấu kinh tế (%):



N-L-TS : 52,53
N-L-TS : 52,53




CN-XD : 19,13
CN-XD : 19,13



DV : 28,34
DV : 28,34

Thành tựu KT-XH 2006
Thành tựu KT-XH 2006

Tổng KNXK 692,6 tr. USD (
Tổng KNXK 692,6 tr. USD (
↑ 22,75%)
↑ 22,75%)

Thu ngân sách 4.016,5 tỉ
Thu ngân sách 4.016,5 tỉ

Cân đối thu chi ngân sách 39,77%
Cân đối thu chi ngân sách 39,77%

Tổng vốn đầu tư toàn XH 15.332,6 tỉ
Tổng vốn đầu tư toàn XH 15.332,6 tỉ

Tỉ trọng vốn đầu tư so GDP 50,44%
Tỉ trọng vốn đầu tư so GDP 50,44%


Diện tích, sản lượng một
Diện tích, sản lượng một
số cây trồng chủ yếu
số cây trồng chủ yếu
Loại cây trồng
Loại cây trồng
Diện tích
Diện tích
(ha)
(ha)
Sản lượng
Sản lượng
(tấn)
(tấn)
Ngô
Ngô
227.615
227.615
1.014.300
1.014.300
Sắn
Sắn
125.850
125.850
2.028.770
2.028.770
Chè
Chè
27.976

27.976
175.574
175.574
cafe
cafe
449.501
449.501
928.111
928.111
Cao su
Cao su
117.484
117.484
219.507
219.507
Tiêu
Tiêu
14.624
14.624
31.629
31.629
Điều
Điều
102.015
102.015
31.493
31.493

Chăn nuôi
Chăn nuôi



743.506
743.506
Trâu
Trâu
79.022
79.022
Lợn
Lợn
10.404.222
10.404.222
Dê, cừu
Dê, cừu
109.389
109.389
Gia cầm
Gia cầm
7.806.109
7.806.109

Thủy sản - Rừng
Thủy sản - Rừng



Thủy sản
Thủy sản




Diện tích mặt nước nuôi trồng: 8.223 ha
Diện tích mặt nước nuôi trồng: 8.223 ha



Sản lượng thủy sản: 14.707 tấn
Sản lượng thủy sản: 14.707 tấn

Rừng trồng: 11.220 ha
Rừng trồng: 11.220 ha



Trồng tập trung: 9691 ha
Trồng tập trung: 9691 ha



Trồng phân tán: 1529 ha
Trồng phân tán: 1529 ha



Gỗ tròn khai thác: 328.621 m
Gỗ tròn khai thác: 328.621 m
3
3

Khó khăn, thách thức

Khó khăn, thách thức

Kết cấu hạ tầng KTXH chưa đáp ứng yêu cầu.
Kết cấu hạ tầng KTXH chưa đáp ứng yêu cầu.

Phát triển KT còn tự phát, thiếu bền vững
Phát triển KT còn tự phát, thiếu bền vững

Chậm đổi mới công nghệ, chất lượng hiệu quả thấp
Chậm đổi mới công nghệ, chất lượng hiệu quả thấp

Chuyển dịch cơ cấu KT chậm
Chuyển dịch cơ cấu KT chậm

Quan hệ SX trong Nông-Lâm-Nghiệp chậm đổi mới
Quan hệ SX trong Nông-Lâm-Nghiệp chậm đổi mới

Di dân tự do, phá rừng
Di dân tự do, phá rừng

Phân hóa giàu nghèo
Phân hóa giàu nghèo

Thu nhập chỉ bằng 52% cả nước, tỷ lệ đói nghèo cao 24%
Thu nhập chỉ bằng 52% cả nước, tỷ lệ đói nghèo cao 24%

Chưa chú trọng bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Chưa chú trọng bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Chủ trương, định hướng

Chủ trương, định hướng

Chuyển dịch cơ cấu KT
Chuyển dịch cơ cấu KT

Phát triển Nông-Lâm-Nghiệp theo hướng SX hàng hóa lớn gắn với công nghiệp chế biến và thị
Phát triển Nông-Lâm-Nghiệp theo hướng SX hàng hóa lớn gắn với công nghiệp chế biến và thị
trường nâng cao sức cạnh tranh Nông sản phẩm
trường nâng cao sức cạnh tranh Nông sản phẩm

Tăng cường đầu tư của nhà nước và doanh nghiệp
Tăng cường đầu tư của nhà nước và doanh nghiệp

Tổ chức lại SX trong NLN
Tổ chức lại SX trong NLN

Áp dụng nhanh tiến bộ KHCN
Áp dụng nhanh tiến bộ KHCN

Phát triển mạnh lâm nghiệp, tăng độ che phủ rừng lên 65%
Phát triển mạnh lâm nghiệp, tăng độ che phủ rừng lên 65%



Tập trung trồng rừng KT, gắn vùng nguyên liệu với cơ sở chế biến.
Tập trung trồng rừng KT, gắn vùng nguyên liệu với cơ sở chế biến.

Chủ trương, định hướng
Chủ trương, định hướng




Phát triển chăn nuôi theo hướng SX hàng hóa chất lượng cao, quy mô
Phát triển chăn nuôi theo hướng SX hàng hóa chất lượng cao, quy mô
ngày càng lớn
ngày càng lớn



Phát triển mạnh cây cao su
Phát triển mạnh cây cao su



Đẩy mạnh khuyến nông, khuyến lâm
Đẩy mạnh khuyến nông, khuyến lâm

Chủ trương, định hướng
Chủ trương, định hướng



Chú trọng phát triển
Chú trọng phát triển



Công nghiệp chế biến nông lâm sản
Công nghiệp chế biến nông lâm sản




Thủy điện
Thủy điện



Khai khoáng
Khai khoáng

Chủ trương, định hướng
Chủ trương, định hướng



Phát triển mạnh dịch vụ
Phát triển mạnh dịch vụ



Thương mại
Thương mại



Du lịch
Du lịch




Ngân hàng
Ngân hàng



Phát triển kết cấu hạ tầng
Phát triển kết cấu hạ tầng



Giao thông nông thôn, các tuyến nối cảng và sang các
Giao thông nông thôn, các tuyến nối cảng và sang các
tỉnh bạn
tỉnh bạn



Hệ thống thủy lợi
Hệ thống thủy lợi



Mạng lưới truyền tải điện
Mạng lưới truyền tải điện



Mạng bưu chính viễn thông
Mạng bưu chính viễn thông


Chủ trương, định hướng
Chủ trương, định hướng



Tăng cường đầu tư, ứng dụng công nghệ sinh học
Tăng cường đầu tư, ứng dụng công nghệ sinh học



Nâng cao tiềm lực các trung tâm nghiên cứu và triển khai ứng dụng KHCN
Nâng cao tiềm lực các trung tâm nghiên cứu và triển khai ứng dụng KHCN



Tăng cường năng lực cho các trường đại học và dạy nghề
Tăng cường năng lực cho các trường đại học và dạy nghề




ĐẮK LẮK
ĐẮK LẮK

Giới thiệu chung
Giới thiệu chung

DT: 13,2 ngàn km2
DT: 13,2 ngàn km2


Dân số: 1,8 tr
Dân số: 1,8 tr

Tp. BMT: 320 ngàn dân
Tp. BMT: 320 ngàn dân

44 dân tộc
44 dân tộc

Tăng trưởng GDP 2007: 17,1%
Tăng trưởng GDP 2007: 17,1%

Kim ngạch XK: 600 tr. USD
Kim ngạch XK: 600 tr. USD

Thu ngân sách: 1.600 tỉ
Thu ngân sách: 1.600 tỉ

Cơ cấu kinh tế: 54%-28%-18%
Cơ cấu kinh tế: 54%-28%-18%

Tiềm năng, thế mạnh
Tiềm năng, thế mạnh

Nông sản xuất khẩu
Nông sản xuất khẩu

Cà phê
Cà phê


Cao su
Cao su

Tiêu
Tiêu

Điều
Điều

Mật ong
Mật ong
Kim ngạch xuất khẩu 2007: 600 tr. USD
Kim ngạch xuất khẩu 2007: 600 tr. USD



Nông sản hàng hóa khác
Nông sản hàng hóa khác

Ngô
Ngô

Sắn
Sắn

Đậu tương
Đậu tương

Lạc
Lạc


Tiềm năng, thế mạnh
Tiềm năng, thế mạnh

Chăn nuôi đại gia súc, động vật rừng
Chăn nuôi đại gia súc, động vật rừng

Lâm nghiệp (Trồng rừng, khoanh nuôi tu bổ rừng)
Lâm nghiệp (Trồng rừng, khoanh nuôi tu bổ rừng)

Thủy sản
Thủy sản

Thủy điện
Thủy điện

Thủy lợi
Thủy lợi

Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy
Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy

Tiềm năng, thế mạnh
Tiềm năng, thế mạnh

Công nghiệp sinh học trong NN
Công nghiệp sinh học trong NN

Công nghệ thu hoạch và sau thu hoạch
Công nghệ thu hoạch và sau thu hoạch


Công nghiệp chế biến gỗ, cà phê, tinh bột sắn, thức ăn gia súc
Công nghiệp chế biến gỗ, cà phê, tinh bột sắn, thức ăn gia súc

Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường
Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường

Du lịch sinh thái, văn hóa
Du lịch sinh thái, văn hóa

Dịch vụ thương mại, ngân hàng
Dịch vụ thương mại, ngân hàng

Tam giác phát triển
Tam giác phát triển

Nông sản xuất khẩu
Nông sản xuất khẩu

Cà phê
Cà phê



DT: 178.196 ha (39%)
DT: 178.196 ha (39%)



SL: 400 – 450 ngàn tấn (47%)

SL: 400 – 450 ngàn tấn (47%)

Cao su
Cao su



Diện tích: 23.164 ha (19,2%)
Diện tích: 23.164 ha (19,2%)

Sản lượng: 26.846 ha (12%)
Sản lượng: 26.846 ha (12%)

Nông sản xuất khẩu
Nông sản xuất khẩu

Tiêu
Tiêu



Diện tích: 4.417 ha (30%)
Diện tích: 4.417 ha (30%)



Sản lượng: 6.500 tấn (20%)
Sản lượng: 6.500 tấn (20%)




Điều
Điều



Diện tích: 44.696 ha (43,6%)
Diện tích: 44.696 ha (43,6%)



Sản lượng: 16.300 tấn (51,8%)
Sản lượng: 16.300 tấn (51,8%)

Nông sản hàng hóa khác
Nông sản hàng hóa khác

Ong mật
Ong mật



177.627 đàn
177.627 đàn



Sản lượng: 5.000 tấn mật
Sản lượng: 5.000 tấn mật




Ngô
Ngô



Diện tích: 117.034 ha (51,5%)
Diện tích: 117.034 ha (51,5%)



Sản lượng: 537.383 tấn (53,6%)
Sản lượng: 537.383 tấn (53,6%)



Sắn
Sắn



Diện tích: 19.863 ha (16,5%)
Diện tích: 19.863 ha (16,5%)



Sản lượng: 388.679 tấn (22,7%)
Sản lượng: 388.679 tấn (22,7%)


Nông sản hàng hóa khác
Nông sản hàng hóa khác



Đậu tương
Đậu tương



Diện tích: 9.859 ha (41%)
Diện tích: 9.859 ha (41%)



Sản lượng: 10.154 tấn (28%)
Sản lượng: 10.154 tấn (28%)



Lạc
Lạc



Diện tích: 9.211 ha (50%)
Diện tích: 9.211 ha (50%)




Sản lượng: 10.500 tấn (37%)
Sản lượng: 10.500 tấn (37%)

Chăn nuôi
Chăn nuôi



Gia súc
Gia súc



Trâu: 29.392 (30%)
Trâu: 29.392 (30%)



Bò: 221.668 (30%)
Bò: 221.668 (30%)



Lợn: 541.904 (37%)
Lợn: 541.904 (37%)



Dê: 52.153 (45%)
Dê: 52.153 (45%)




Gia cầm: 3.479.152 (45%)
Gia cầm: 3.479.152 (45%)



Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
65.031 tấn (40%)
65.031 tấn (40%)

×