Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu Khảo Sát Chuyên Đề Hàm Số ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.27 KB, 4 trang )

Sở GD − ĐT Vĩnh Phúc
Trường THPT Tam Dương
 & 
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LỚP 12
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đề.


Câu 1 (2.0 điểm): Cho hàm số
( ) ( )
= − − + − +
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y x m x m x

1. Khào sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
2. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại hai điểm có hoành độ
1 2
,
x x
sao cho
+ =
1 2
2 1
x x
.
Câu 2 (2.0 điểm ) :
1. Giải phương trình:
2


4sin 3 .sin 4cos 3 cos cos 2 1 0
4 4 4
x x x x x
π π π
     
+ − + − + + =
     
     
.
2. Giải bất phương trình:
2 2
2 4
log 2 2 4 log ( 2 2) 5
x x x x
− + + − + ≤
.
Câu 3 (2.0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; −1),
B(7; −2; 3) và đường thẳng :
1 2 2
:
3 2 2
x y z
+ − −
∆ = =


1. Chứng minh rằng đường thẳng AB và đường thẳng ∆ cùng thuộc một mặt phẳng.
2. Tìm điểm I thuộc đường thẳng ∆ sao cho tam giác IAB có chu vi nhỏ nhất.
Câu 4 (2.0 điểm):
1. Tính tích phân: I =

3
2
0
2( 1) 2 1 1
x
dx
x x x x+ + + + +

.
2. Cho x, y, z ≥ 0. Chứng minh rằng:

( )
2 2 2 2 2 2
3
x xy y y yz z z zx x x y z
+ + + + + + + + ≥ + +

Câu 5 (2.0 điểm):
1. Gi
ải phương trình :
4 3 2
6 9 100 0
z z z
+ + + =
.
2. Trong m
ặt phẳng Oxy, cho Hypebol (H):
2 2
1
9 4

x y
− =
. Gọi F
1
, F
2
là hai tiêu điểm
của (H). Tìm tọa độ điểm M thuộc (H) sao cho diện tích tam giác MF
1
F
2
bằng
4 13



−−−−−−−−−−−−−H
ẾT−−−−−−−−−−−−−
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: SBD:



Câu
Nội dung Điểm

I
1. Khi m = 2, hàm số có dạng:
= − +
3 2

1 1
3 3
y x x

+ TXĐ: R
+ Sự biến thiên: y’ = x
2
− 2x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2
Hàm số đồng biến trên: (
−∞; 0) và (2; +∞)
Hàm số nghich biến trên: (0; 2)
Hàm số đạt CĐ tại x

= 0, y

=
1
3
; đạt CT tại x
CT
= 2, y
CT
= −1
y” = 2x − 2 = 0 ⇔ x = 1
Đồ thị hàm số lồi trên (−∞; 1), lõm trên (1; +∞). Điểm uốn
1
1;
3
 


 
 
(1; 2)
0.25
Giới hạn và tiệm cận:
3
3
1 1 1
lim lim
3
3
x x
y x
x
x
→±∞ →±∞
 
= − + = ±∞
 
 

0.25
LËp BBT:








0.25

§å thÞ:

0.25

2/. Ta có: y’ = x
2
− 2(m − 1)x + 3(m − 2)
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì y’ = 0 phải có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
∆’ > 0 ⇔
m
2
− 5m + 7 > 0 (luôn đúng ∀m)
0.25
Giả sử hoành độ hai điểm cưcj trị là x
1
, x
2
. Khi đó x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình y’ = 0.
Theo Viet ta có:
1 2
1 2
2( 1)
3( 2)
x x m

x x m
+ = −


= −


0.25
y’






1

0
1
3

x
y

+






+
+

0




2
+



0

x

y
O


Vì x
1
+ 2x
2
= 1

x
1
= 1 − 2x

2
nên ta có:
( )
2
2 2
3 2
1 2 3( 2)
x m
x x m
= −



− = −



0.25
2
19 3
8 19 9 0
16
m m m
±
⇔ + + = ⇔ =

KL:
0.25
II
2/. Phương trình đã cho tương đương với:

1 sin 4
2(cos 2 sin 2 ) 0
2
x
x x
+
+ + =
(1)

0.25
Đặt
2
cos 2 sin 2 2 cos 2 , | | 2 sin 4 1
4
t x x x t x t
π
 
= + = − ≤ ⇒ = −
 
 

0.25
Phương trình tương đương với t(t + 4) = 0 ⇔ t = 0 (Do
| | 2
t ≤
)
0.25
Suy ra:
3
cos 2 0 ;

4 8 2
k
x x k
π π π
 
− = ⇔ = + ∈
 
 


0.25
2. Điều kiện: ∀x∈R
B
ất phương trình tương đương với:
(
)
2 2
4 4
log 2 2 4 log ( 2 2) 5
x x x x
− + + − + ≤

0.25
Đặt
2
4
log ( 2 2) 0
t x x
= − + ≥
, bất phương trình có dạng: t

2
+ 4t − 5 ≤ 0
⇔ 0 ≤
t ≤ 1 (Vì t ≥ 0)
0.25
Vậy:
2 2 2
4 4
log ( 2 2) 1 log ( 2 2) 1 2 2 0 1 3 1 3
x x x x x x x− + ≤ ⇔ − + ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − ≤ ≤ +

0.25
KL: Tập nghiệm của bất phương trình:
1 3;1 3
T
 
= − +
 

0.25
III
1/. Ta có:
(6; 4; 4), (3; 2;
AB u

= − = −
uuur uur
2)



2
AB u

=
uuur uur
⇒ AB // ∆ ⇒ AB và ∆ cùng thuộc một mặt phẳng.
0.5

Gọi H là trung điểm AB ⇒ H(4 ; 0 ; 1)
M
ặt phẳng trung trực AB nhận
AB
uuur
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình:
3
x
− 2
y
+ 2
z
− 14 = 0
0,5
2/. Ta có:
AB
// ∆. Gọi
A
’ là điểm đối xứng của
A
qua đường thẳng ∆.


Ta có chu vi
P
của tam giác
IAB
đạtgiá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
IA
+
IB
đạt giá trị nhỏ
nh
ất.
T
ừ cách dựng ta có:

IA
+
IB
=
I

A
+
IB

A

B
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
I

trùng
v
ới
H
0
.


0.25
Do
AB
// ∆ nên tam giác
AA

B
vuông tại
A

AH
0
là đường trung tuyến.
⇒ ∆
H
0
AB
cân tại
H
0

HH

0
⊥ ∆ ⇒
H
0
(2 ; 0 ; 4)
0.25
Vậy
I
trùng
H
0
(2; 0; 4) thì ∆
AIB
có chu vi nhỏ nhất và min
P
=
(
)
2 17 30
+

0.25
H
A'
A
B
H
0
I


0.25
IV
1/. Đặt
2
1 1 2
t x t x dx tdt
= + ⇒ = + ⇒ =

V
ới
x
= 0 ⇒
t
= 1;
x
= 3 ⇒
t
=2
0.25
2 2
2 2
2
2
1 1
2 ( 1)
2 ( 1)
( 1)
t t dt
I t dt
t t


= = −
+
∫ ∫

0.5
2
3
1
2 2
( 1)
3 3
t
= − =

0.25
2/. Ta có:
2 2 2 2 2 2
1
3( 2 ) ( 2 )
4
x xy y x xy y x xy y
 
+ + = + + + − +
 

2 2 2 2 2
1 3 3
3( ) ( ) ( ) ( )
4 4 2

x y x y x y x xy y x y
 
= + + − ≥ + ⇒ + + ≥ +
 

0.5
Tương tự:
2 2 2 2
3 3
( ); ( )
2 2
y yz z y z z zx x z x
+ + ≥ + + + ≥ +

0.25
⇒ Cộng vế với vế ta có điều phải chứng minh.
0.25
V
1/. Phương trình tương đương với: (z + 3z)
2
− (10i)
2
= 0
⇔ (z
2
+ 3z − 10i)(z
2
+ 3z + 10i) = 0
2
2

3 10 0
3 10 0
z z i
z z i

+ − =


+ + =



0.5
Với z
2
+ 3z − 10i = 0 có ∆ = (5 + 4i)
2
⇒ phương trình có nghiệm
1 2
4 2
z i
z i
= +



= − −


0.25

Với z
2
+ 3z + 10i = 0 có ∆ = (5 − 4i)
2
⇒ phương trình có nghiệm
1 2
4 2
z i
z i
= −



= − +


0.25
2. Hypebol có hai tiêu điểm
(
)
(
)
1 2
13;0 , 13;0
F F

G

i
h

là chi

u cao h

t


M
c

a ∆
MF
1
F
2
. Vì di

n tích ∆
MF
1
F
2
=
4 3
nên
h
= 4
0.25

F

1
,
F
2

Ox
nên
y
M
= 10. Gi

s


M
(
a
; 4) thu

c (H). (
a
> 0)
0.25
Hoành
độ

M
là nghi

m c


a ph
ươ
ng trình:
2 2
2
4
1 45 3 5
9 4
a
a a− = ⇔ = ⇔ = ±

T
ươ
ng t

v

i
a
< 0
0.25
KL: Có 4
đ
i

m
M
c


n tìm:
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 3 4
3 5; 4 , 3 5; 4 , 3 5; 4 , 3 5; 4
M M M M
− − − −

0.25

×