Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu Chuyên đề hàm số bậc nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.06 KB, 2 trang )

Chuyên đề hàm số bậc nhất
I Các dạng toán liên quan và PP giải
1. Xác định hệ số a(hoặc b) để h/s : y = ax+b đi qua điểm M(x
0
;y
0
)
PP: Thay toạ độ cua điểm M vào hàm số rồi giải PT bậc nhất một ẩn rồi KL
VD: .
2. Xác định hệ số a (hoặc b) để h/s : y = ax+b cắt các trục toạ độ
PP: Thay các GT của x,y tơng ứng vào hàm số lu ý
+Nếu cắt trục ox thì tung độ bằng 0
+Nếu cắt trục oy thì hoành độ bằng 0
3. Xác định hệ số a (hoặc b) để đt : y = ax+b song song (hoặc vuông góc với
đt :y =ax+b)
PP:
+ Hai đt song song khi a=a;b

b
+ Hai đt vuông góc khi a.a=-1
Lu ý có thể kết hợp với yêu cầu vừa đi qua vừa vuông góc (hoặc song song)
4. Chứng minh đờng thẳng: ax+by =c(hoặc y=ax+b) luôn đi qua 1 điểm cố định:
PP: Giả sử điểm cố định là M (x
0
;y
0
) khi đó thay toạ độ M vào PT đờng thẳng đa về PT có
1 ẩn rồi sử dụng pp đồng nhất thức
VD: CMR với mọi m thay đổi thì đt (d)có PT: (m+2)x+(m-3)y m+8 = 0 luôn đi qua 1
điểm cố định. Tìm điểm ấy?
Giải


Giả sử điểm M (x
0
;y
0
) là điểm cố định mà đt (d) luôn đi qua với mọi m do đó ta có:
(m+2)x
0
+(m-3)y
0
m+8 = 0 với mọi m
( )
08321
0000
=+++
yxmyx
với mọi m
{
01
0832
00
00
=+
=+

yx
yx

{
1
2

0
0
=
=

x
y
Vậy với mọi m thì đt đã cho luôn đi qua điểm M(-1;2)
5.Giao điểm của hai hàm số y=f1(x) và y=f2(x)
PP: Hoành độ giao điểm ( Nếu có) là nghiệm của PT: f1(x) =f2(x) từ đó tìm đợc hoành độ
giao điểm-> thay vào 1 trong hai hàm số sẽ tìm đợc tung độ
( Hoặc sử dụng cách giải hệ PT)
6. Chứng minh( Tìm điều kiện) để 3 đờng thẳng đồng quy
(d1): a
1
x+b
1
y=c
1
(d2): a
2
x+b
2
y=c
2
(d3): a
3
x+b
3
y=c

3
PP:
B1:+ Tìm giao điểm của hai đờng thẳng giả sử (d1) và (d2) là M(x
0
;y
0
)
B2 + Chứng tỏ rằng M

(d3)
B3 + Kết luận 3 đờng thẳng đồng quy tại M
( Nếu bài toán Tìm ĐK thì B2 : Để 3 đt đồng quy thì M

(d3); B3: KL theo yêu cầu bài
toán)
7. Chứng minh (Điều kiện để) 3 điểm thẳng hàng:
PP:
B1: Lập PT đờng thẳng đi qua hai điểm (tọa độ dơn giản)
B2: Chứng tỏ rằng điểm còn lại thuộc vào đờng thẳng vừa lập đợc
B3: Kết luận
( Nếu bài toán Tìm ĐK thì B2: Để 3 điểm thẳng hàng thì điểm còn lại phải thuộc vào PT đ-
ờng thẳng vừa lập)
8. Vẽ đồ thị có chứa giá trị tuyệt đối
PP: Sử dụng bảng xét dấu để phá giá trị tuyệt đối sau đó vẽ mỗi hàm số vừa tìm đợc( lu ý
biểu diễn phần trái với ĐK bằng nét đứt)
VD:..

×