CÔNG TY CỔ PHẦN MAY 10
Báo cáo Tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
đã được kiểm toán
CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN MANGAN
Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
đã được kiểm toán
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc,
tỉnh Hà Tĩnh
2
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc 03 - 04
Báo cáo Kiểm toán 05
Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán 06 - 20
Bảng cân đối kế toán 06 - 08
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 09
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 10
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 11 - 21
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc,
tỉnh Hà Tĩnh
3
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo
của mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Mangan tiền thân là Xí nghiệp Mangan trực thuộc Tổng Công ty khoáng sản và
Thương mại Hà Tĩnh được chuyển đổi thành công ty cổ phần theo Quyết định số 1299/QĐ-UB-DN
ngày 06 tháng 12 năm 2005 của UBND Tỉnh Hà Tĩnh.
Theo Giấy phép đăng ký kinh doanh số 280300027 ngày 28 tháng 03 năm 2006 và Đăng ký sửa đổi lần
1 ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Sở K
ế hoạch & Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh chuyển thành Công ty Cổ phần
Khoáng sản Mangan, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty là:
• Khai thác, chế biến, thu mua quặng Mangan
• Kinh doanh mua, bán, chế biến sâu các loại sản phẩm từ quặng Mangan và sản phẩm đi kèm
quặng Mangan, quặng Dôlômit, quặng sắt và phụ gia cho luyện thép
• Sửa chữa, bảo dưỡng, trung tu, đại tu các loại phương tiện vận tải đường b
ộ
Vốn điều lệ của Công ty là 12.000.000.000 đồng.
Trụ sở chính của Công ty tại Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh.
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Lợi nhuận sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 là: 5.066.029.569 VND (năm 2007, lợi
nhuận sau thuế là: 2.855.749.575 VND)
Lợi nhuận chưa phân phối lũy kế tại thời điểm 31/12/2008 là: 5.230.067.207 VND (năm 2007 lợi nhuận
chưa phân phối là: 1.711.893.448 VND)
CÁC SỰ
KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công
bố trên Báo cáo tài chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
Các thành viên của Hội đồng Quản trị bao gồm:
Tên Chức danh Bổ nhiệm
Ông Phạm Như Tâm
Chủ tịch
23/01/2006
Ông Nguyễn Đình Lân
Ủy viên
23/01/2006
Ông Bùi Văn Minh
Ủy viên
23/01/2006
Ông Nguyễn Trọ
ng Tuyên
Ủy viên 29/12/2007
Ông Đinh Quang Tuấn
Ủy viên 29/12/2007
Các thành viên của Ban Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo tài chính bao
gồm:
Tên Chức danh Bổ nhiệm
Ông Nguyễn Đình Lân Giám đốc 01/04/2006
Ông Đinh Quang Tuấn Phó Giám đốc 01/04/2006
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc,
tỉnh Hà Tĩnh
4
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) là đơn vị thực hiện kiểm toán
Báo cáo tài chính năm 2008 cho Công ty.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ.
Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầ
u sau:
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiệ
n hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành c
ủa Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình
lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, ch
ế độ kế toán Việt Nam
và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Cam kết khác
Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông
tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên
Thị trường chứng khoán.
Hà Nội, ngày 20 tháng 2 năm 2009
TM. Ban Giám đốc
Giám đốc
Nguyễn Đình Lân
5
Số : /2009/BC.KTTC-AASC.KT1
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
của Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan
Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan được lập ngày 20/02/2009
bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2008, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 được trình bày từ trang
6 đến trang 21 kèm theo.
Việ
c lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi
là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu
cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn
chứa đựng các sai sót trọng yế
u. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng
các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân
thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước
tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi
cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý
để làm căn cứ cho ý kiến của chúng
tôi.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình
hình tài chính của Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan tại ngày 31/12/2008, cũng như kết quả kinh doanh và
các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế
toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2009
Công ty TNHH Dị
ch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán
Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên
Nguyễn Quốc Dũng
Chứng chỉ KTV số: 0285/KTV
Phạm Anh Tuấn
Chứng chỉ KTV số: 0777/KTV
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đ
ơn v
ị
tính: VND
Mã số
100 A. TÀI SẢN NGẮN H
Ạ
N
110 I. T
i
ền
v
à các khoản tươn
g
đươn
g
tiền
111 1. Tiền
112 2. Các khoản
t
ươn
g
đươn
g
tiền
130 III. Các khoản
p
hải thu n
g
ắn h
ạ
n
131 1. Phải thu khách hàn
g
132 2. T
r
ả t
r
ước cho n
g
ười bán
133 3. Phải thu nội bộ n
g
ắn hạn
134 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch
hợ
p
đồn
g
xâ
y
dựn
g
135 5. Các khoản
p
hải thu khác
139 6. Dự
p
hòn
g
p
hải thu n
g
ắn hạn khó đòi
(
*
)
140 IV. Hàn
g
tồn kho
141 1. Hàn
g
t
ồn kho
149 2. Dự
p
hòn
g
g
iảm
g
iá
h
àn
g
t
ồn kho
(
*
)
150 V. Tài sản n
g
ắn h
ạ
n khác
151 1. Chi
p
hí t
r
ả t
r
ước n
g
ắn hạn
152 2. Thuế GTGT được khấu trừ
154 3. Thuế
v
à các khoản
p
hải thu Nhà nước
158 4. Tài sản n
g
ắn hạn khác
200 B. TÀI SẢN DÀI H
Ạ
N
220 II. Tài sản cố đ
ị
nh
221 1. Tài sản cố định hữu hình
222 - N
g
u
y
ên
g
iá
223 - Giá t
r
ị hao mòn lũ
y
kế
(
*
)
224 2. Tài sản cố định thuê tài chín
h
225 - N
g
u
y
ên
g
iá
226 - Giá t
r
ị hao mòn lũ
y
kế
(
*
)
227 3. Tài sản cố định vô hình
228 - N
g
u
y
ên
g
iá
229 - Giá t
r
ị hao mòn lũ
y
kế
(
*
)
230 4. Chi
p
hí xâ
y
d
ựn
g
cơ bản dở dan
g
260 V. Tài sản dài h
ạ
n khác
261 1. Chi
p
hí t
r
ả t
r
ước dài hạn
262 2. Tài sản thuế thu nhậ
p
hoãn lại
268 3. Tài sản dài hạn khác
270
01/01/2008
7.113.068.378
10.613.068.378
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
TÀI SẢN 31/12/2008
Thuyết
minh
8.686.511.577
8.686.511.577 4.276.507.461
4.276.507.461
1.542.884.884
1.405.000.000
32.784.167
3
4.380.950.021
4.380.950.021
14.631.495.637
104.248.347
15.026.608.353
3.500.000.000
104.248.347
32.784.167
12.664.492.615
7.032.607.634
(5.631.884.981)
7.032.607.634
7.032.607.634
TỔNG C
Ộ
NG TÀI SẢN 22.059.215.98720.796.193.584
5.427.404.392
13.489.288.211
5.448.309.447
(8.061.883.819)
21.149.155
716.388.500
6.164.697.947
20.905.055
5
4 137.884.884
21.149.155
7
6
716.388.500
6
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Mã số
300 A. N
Ợ
PHẢI TRẢ
310 I. N
ợ
n
g
ắn h
ạ
n
311 1. Va
y
và
n
ợ n
g
ắn hạn
312 2. Phải trả n
g
ười bán
313 3. N
g
ười mua trả tiền t
r
ước
314 4. Thuế
v
à các khoản
p
hải nộ
p
Nhà nước
315 5. Phải trả n
g
ười lao độn
g
316 6. Chi
p
hí
p
hải trả
317 7. Phải trả nội bộ
318 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạc
h
hợ
p
đồn
g
xâ
y
dựn
g
319 9. Các khoản
p
hải trả,
p
hải nộ
p
n
g
ắn hạn khác
320 10. Dự
p
hòn
g
p
hải trả n
g
ắn hạ
n
330 II. N
ợ
dài h
ạ
n
331 1. Phải trả
d
ài hạn n
g
ười bán
332 2. Phải trả
d
ài hạn nội bộ
333 3. Phải trả
d
ài hạn khác
334 4. Va
y
và
n
ợ dài hạn
335 5. Thuế thu nhậ
p
hoãn lại
p
hải trả
336 6. Dự
p
hòn
g
t
r
ợ cấ
p
mất việc
l
à
m
337 7. Dự
p
hòn
g
p
hải trả
d
ài hạn
400 B.
V
ỐN CHỦ SỞ HỮU
410 I.
V
ốn chủ sở hữu
411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
412 2. Thặn
g
d
ư vốn cổ
p
hần
413 3. Vốn khác của chủ sở hữu
414 4. Cổ
p
hiếu
q
u
ỹ
(
*
)
415 5. Chênh lệch đánh
g
iá lại
t
ài sản
416 6. Chênh lệch t
ỷ
g
iá hối đoá
i
417 7. Qu
ỹ
đầu
t
ư
p
hát triển
418 8. Qu
ỹ
dự
ph
òn
g
tài chính
419 9. Qu
ỹ
khác thuộc vốn chủ sở hữ
u
420 10. Lợi nhuận sau thuế chưa
p
hân
p
hối
421 11. N
g
uồn vốn đầu tư XDCB
430 II. N
g
uồn kinh
p
hí
v
à các
q
u
ỹ
khác
431 1. Qu
ỹ
khen t
h
ưởn
g
,
p
húc lợi
432 2. N
g
uồn kinh
p
hí
433 3. N
g
uồn kinh
p
hí đã hình thành TSCĐ
440
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1.575.471.798
6.419.972.539
5.995.066.084
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
NGUỒN VỐN 01/01/200831/12/2008
Thuyết
minh
2.027.683.539
241.315.627
172.562.120214.093.820
12.000.000.000
766.139.000
424.906.455
1.211.894.000
102.677.285
460.003.383
96.109.178
1.904.000.000
206.410.527
666.413.910
8
47.123.1009
206.410.527
300.000.000
124.906.455
15.639.243.448
15.639.243.44820.129.779.674
19.745.607.06810
(176.850.000)
5.230.067.207
22.059.215.987TỔNG C
Ộ
NG NGUỒN VỐN
1.711.893.448
384.172.606
36.200.000
164.000.000855.421.779
295.483.167
384.172.606
20.796.193.584
12.000.000.000
1.904.000.000
(539.365.085)
7
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Mã số
001 1. Tài sản thuê n
g
oài
002 2. Vật
t
ư, hàn
g
hóa nhận
g
iữ hộ, nhận
g
ia côn
g
003 3. Hàn
g
hóa nhận bán hộ, nhận k
ý
g
ửi
004 4. Nợ khó đòi đã xử l
ý
005 5. N
g
oại tệ các loại
(
USD
)
006 6. Dự toán chi sự n
g
hiệ
p
, dự án
Ghi chú
: Các c
h
ỉ tiêu có số liệu âm
đ
ược
g
hi tron
g
n
g
oặc đơn
(
)
H
à Tĩnh, n
g
à
y
20 thán
g
02 năm 2009
Người lập biểuKế toán trưởng Giám đốc
Hoàng Thị Huyền Nguyễn Đức Dũng Nguyễn Đình Lân
Thuyết
minh
31/12/2008
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
CHỈ TIÊU 01/01/2008
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁ
N
124.481,47 152.241,54
8
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Đ
ơn v
ị
tính: VND
Mã số
01 1. Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu
10 3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
11 4. Giá vốn hàng bán
20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
21 6. Doanh thu hoạt động tài chính
22 7. Chi phí tài chính
23 - Trong đó: Chi phí lãi vay
24 8. Chi phí bán hàng
25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
31 11. Thu nhập khác
32 12. Chi phí khác
40 13. Lợi nhuận khác
50 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
52 16. Chi phí thu
ế TNDN hoãn lại
60 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
70 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2009
Người lập biểuKế toán trưởng Giám đốc
Hoàng Thị Huyền Nguyễn Đức Dũng Nguyễn Đình Lân
15
16
5.824.653.288
5.066.029.569
15.938.800
12.517.477.194
3.163.669.531
4.310.311.000
15.938.800
758.623.71917
4.285
13
12
Thuyết
minh
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
14
CHỈ TIÊU
26.109.805.837
Năm trước
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
2.672.851.850
Năm nay
11
5.821.915.167
2.109.945.219
2.654.533.275
794.357.304
15.373.459.563
5.612.378.360
127.405.020
120.357.209
115.786.600
10.369.809.043
10.919.476.793
23.436.953.987
27.577.401.907
25.743.268.606
1.834.133.301
201.216.300
2.855.749.575
3.569,69
2.855.749.575
7.892.674
137.148.840
338.365.140
2.738.121
5.154.553
9
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Mã số
I. Lưu chu
y
ển tiền từ ho
ạ
t đ
ộ
n
g
kinh doanh
01
1. L
ợ
i nhu
ậ
n t
r
ư
ớc thuế
2. Đ
i
ều chỉnh cho các khoản
02 - K
h
ấ
u hao tài sản c
ố
định
03 - Các khoản dự
p
hòn
g
04 - Lãi/
l
ỗ chênh lệch t
ỷ
g
iá h
ố
i đoái c
h
ưa thực hiện
05 - Lãi/
l
ỗ từ hoạt độn
g
đ
ầ
u tư
06 - Chi
p
hí lãi va
y
08
3. L
ợ
i nhu
ậ
n từ ho
ạ
t đ
ộ
n
g
kinh doanh tr
ư
ớ
c
tha
y
đổi vốn lưu đ
ộ
n
g
09 - Tăn
g
/
gi
ảm các khoản
p
hải thu
10 - Tăn
g
/
gi
ảm
h
àn
g
t
ồ
n kho
11 - Tăn
g
/
gi
ảm các khoản
p
hải tr
ả
(
khôn
g
k
ể
lãi va
y
ph
ải trả, thu
ế
TNDN
p
hải nộ
p)
12 - Tăn
g
/
gi
ảm chi
p
hí trả t
r
ước
13 - Ti
ề
n lãi va
y
đã t
r
ả
14 - Th
u
ế
thu nhậ
p
doanh n
g
hiệ
p
đã nộ
p
15 - Ti
ề
n thu khác từ hoạt độn
g
kinh doanh
16 - Ti
ề
n chi khác cho hoạt độn
g
kinh doanh
20
L
ưu chu
y
ển tiền thuần từ ho
ạ
t đ
ộ
n
g
kinh doanh
II. Lưu chu
y
ển tiền từ ho
ạ
t đ
ộ
n
g
đầu tư
21 1. Ti
ề
n chi đ
ể
mua s
ắ
m, xâ
y
dựn
g
TSCĐ
v
à các tài sản
dài hạn khác
22 2. Ti
ề
n thu từ thanh l
ý
, nhượn
g
bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
27 7. Ti
ề
n thu lãi cho va
y
,
c
ổ
tức
v
à lợi nhuận được chia
30
L
ưu chu
y
ển tiền thuần từ ho
ạ
t đ
ộ
n
g
đầu t
ư
III. Lưu chu
y
ển tiền từ ho
ạ
t đ
ộ
n
g
tài chính
31 1. Ti
ề
n thu từ
p
hát hành c
ố
p
hi
ế
u, nhận v
ố
n
g
ó
p
của
chủ sở hữu
32 2. Ti
ề
n chi trả v
ố
n
g
ó
p
cho các chủ sở hữu,
mua
l
ại c
ổ
p
hi
ế
u của doanh n
g
hiệ
p
đã
p
hát hành
33 3. Ti
ề
n va
y
n
gắ
n hạn,
d
ài hạn nhận được
34 4. Ti
ề
n chi trả nợ
gố
c va
y
35 5. Ti
ề
n chi trả nợ thuê tài chính
36 6. C
ổ
tức, lợi nhuận đã t
r
ả cho chủ sở hữu
40
L
ưu chu
y
ển tiền thuần từ ho
ạ
t đ
ộ
n
g
tài chính
50 Lưu chu
y
ển tiền thuần tron
g
k
ỳ
60 Tiền
v
à tươn
g
đươn
g
tiền đầu k
ỳ
61
Ả
nh hưởn
g
của tha
y
đ
ổ
i t
ỷ
g
iá h
ố
i đoái
q
u
y
đ
ổ
i n
g
oại t
ệ
70 Tiền
v
à tươn
g
đươn
g
tiền cuối k
ỳ
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2009
Người lập biểuKế toán trưởng Giám đốc
Hoàn
g
Thị Hu
y
ề
n
Ng
u
y
ễn Đức Dũn
g
Ng
u
y
ễn Đình Lâ
n
Theo
p
hươn
g
p
há
p
g
ián tiế
p
Chỉ tiêu
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
T.minh Năm nay
145.859.018
Đơn vị tính: VND
(220.454.806)
322.469.139
(283.423.247)
2.855.749.575
5.676.082.866
5.037.870.859
80.872.465
(1.167.226.406)
483.691.830
(176.850.000)
(588.489.748)
118.815.608
(3.523.150.962)
(964.448.213)
257.142.857
(2.027.683.539)
(362.515.085)
449.355.183
6.802.675.111
4.570.609
3.805.822.658
(873.856.000)
(2.500.000.000)
5.904.000.000
2.353.294.000
4.380.950.021
10.613.068.378
(6.577.120.478)
(2.390.198.624)
345.002.121
10.613.068.378
(663.770.892)
(1.113.126.075)
Năm 2008
(1.427.001.525)
(1.452.472.727)
(449.355.183)
7.752.244.169
(345.002.121)
2.706.009.385
8.572.100
5.824.653.288
3.011.522.517
115.786.600
(4.570.609)
(302.405.217)
Năm trước
(716.388.500)
(738.726.352)
(4.410.004.116)
(15.938.800)
(2.523.435.211)
15.938.800
10
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc,
tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
11
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Mangan tiền thân là Xí nghiệp Mangan trực thuộc Tổng Công ty khoáng sản và Thương mại
Hà Tĩnh được chuyển đổi thành công ty cổ phần theo Quyết định số 1299/QĐ-UB-DN ngày 06 tháng 12 năm
2005 của UBND Tỉnh Hà Tĩnh.
Trụ sở chính của Công ty tại Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh.
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là Khai thác, xuất khẩu quặng thô Mangan.
Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 280300027 ngày 28 tháng 03 năm 2006 và sửa đổi lần 1 ngày
31 tháng 12 năm 2007 của Sở Kế hoạch & Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh cấp, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công
ty là:
• Khai thác, chế biến, thu mua quặng Mangan;
• Kinh doanh mua, bán, chế biến sâu các loại sản phẩm từ quặng Mangan và sản phẩm đi kèm quặng
Mangan, quặng Dôlômit, quặng sắt và phụ gia cho luyện thép;
• Sửa chữa, bảo dưỡng, trung tu, đại tu các loại phương tiện vận tải đường bộ.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
Theo quy định tại Thông t
ư số 08/2008/TT-BCT ngày 16 tháng 06 năm 2008 của Bộ Công Thương Về việc
hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản, từ tháng 09 năm 2008, Các đơn vị xuất khẩu quạng thô thuộc địa bàn Hà
Tĩnh không được phép xuất khẩu. Do đó, thị trường tiêu thụ sản phẩm của đơn vị từ tháng 09 năm 2008 là thị
trường nội địa.
2. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
K
ỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/Q
Đ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước ban
hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng quy định của các chuẩn mực, thông tư hướng dẫn
thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
Hình th
ức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức Nhật ký chung.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế
hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc,
tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
12
tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ
tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả
năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều
rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì tính
theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế bi
ến và các
chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được của chúng.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản
cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiề
n thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan
đến TSCĐ thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận theo nguyên
giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc 05 - 10 năm
- Máy móc, thiết bị 06 - 10 năm
- Phương tiện vận tải 07 năm
- Thiết bị văn phòng 03 - 05 năm
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi
phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để
phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Chi phí đền bù;
- Chi phí sửa chữa tài sản cố định.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ
vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước
được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
Nguyên t
ắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu qu
ỹ.
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc,
tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
13
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp được
các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản
được tặng, biếu này; và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh
Cổ phiếu quĩ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ
được ghi nhận theo giá trị thực
tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các
khoản lãi (lỗ) khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cổ phiếu quỹ.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều ch
ỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các
năm trước.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi được
Hội đồng quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phả
i trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau
khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người
mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như ngườ
i sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng
hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động
tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (02) điề
u kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ
liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản thuế
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hi
ện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự
kiến phải nộp cho cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ
kế toán năm.
Theo quy định tại khoản 1 Điều 36 của Nghị định 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc
chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần, Công ty được giảm trừ 50% thuế thu nhậ
p doanh nghiệp năm
2008.
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc,
tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
14
Theo Thông tư số 03/2009/TT-BTC ngày 13/01/2009 của Bộ Tài Chính về việc giảm, gia hạn nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp, Công ty Cổ phần Khoáng sản mangan được giảm trừ 30% thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp của quý 4/2008.
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
3.TIỀN
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền
Cộng
4 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Phải thu người lao động
Phải thu khác:
- Đặt cọc mua cổ phiếu quỹ tại Công ty chứng khoán Hoàng Gia
- Lãi tiền gửi tại Ngân hàng ngoại thươ
ng Hà Tĩnh
- Phải Thu BHXH Huyện Can Lộc
- Phải thu khác
Cộng
5 . HÀNG TỒN KHO
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Cộng giá gốc của hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
6.TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Đ
ơn v
ị
tính: VND
Nguyên giá
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Mua trong kỳ
- Xây dựng mới
- Tăng khác
Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ
3.500.000.000
33.890.219
-
10.613.068.378
131.218.191
-
6.929.861
4.249.731.830
31/12/2008 01/01/2008
VNDVND
7.106.138.517
VND
31/12/2008
519.000
22.166.667
32.784.167
-
Cộng
32.784.167
01/01/2008
VND
1.100.806.143
224.865.462
36.759.019
12.664.492.615
8.686.511.577 4.276.507.461
276.010.547
276.010.547224.865.462
116.155.360 13.489.288.2116.351.725.706
1.064.047.124
3.737.974.931
757.663.781
343.142.362
36.759.019
79.396.341
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
16.275.953
1.449.135.754 1.780.229.795
6.872.391.563 2.811.095.754
-
VND
01/01/2008
VND
-
10.098.500
31/12/2008
137.884.884
137.884.884
137.884.884
-
-
-
Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn
-
-
Nhà cửa,
vật kiến trúc
-
8.686.511.577 4.276.507.461
-
-
51.145.085
4.577.156.593
Máy móc thiết
bị
-
4.380.950.021
-
343.142.362
720.904.762
2.444.250.552
51.145.085
Khoản mụ
c
- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
6.351.725.7062.495.395.637
15
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu kỳ
Tại ngày cuối kỳ
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết còn sử dụng
7 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
Chi phí đền bù, gi
ải phóng mặt bằng
Chi phí triển khai không đủ tiêu chuẩn TSCĐ
Cộng
8 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất và tiền thuê đất
Cộng
9 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Tài sản thừa chờ xử lý
Kinh phí công đoàn
Các khoản phải trả, phải nộp khác
T
ạm phân phối lợi nhuận 11 tháng đầu năm 2007
Các khoản phải trả khác
Cộng
1.041.100
1.041.100
59.511.873
31/12/2008
VND
-
-
- -
57.840.9021.632.311.033
824.855.312
224.865.462
5.631.884.981
2.706.009.385
2.706.009.385
7.032.607.634
752.893.439
32.340.512
8.061.883.819
-
31/12/2008
46.082.000
VND
-
1.200.000.000
1.200.000.000
VND
208.705.523
7.099.104
25.511.000
-
241.315.627
20.668.600
2.599.445
19.897.367
-
01/01/2008
25.973.946
83.814.848
2.105.663.898
224.865.462
1.366.904.978 824.855.312
1.366.904.978
2.344.855.710
31/12/2008
716.388.500
VND VND
716.388.500
01/01/2008
-
-
-
-
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịusự kiểm tra củacơ quan thuế.Doviệcápdụng luật và các quy định về thuế
đốivới nhiềuloại giao dịch khác nhau có thểđượcgiải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuếđược trình bày
trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
102.677.285
11.894.000
VND
47.123.100
-
01/01/2008
1.211.894.000
276.010.547
- Chuyển sang bất động
sản đầu tư
3.587.465.970
25.973.946
21.555.439
2.220.560.992
1.317.922.327
829.647.178
1.177.473.310
488.275.149
4.131.164.7141.614.603.374
488.275.149
51.145.085
51.145.085
2.764.259.736
2.232.300.883
5.427.404.392
276.010.547
16
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
10 . VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Vốn đầu tư của
CSH
Thặng dư vốn cổ
phần
Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu tư phát
triển
Quỹ dự phòng
tài chính
Lợi nhuận sau
thuế chưa phân
phối
Cộng
Số dư đầu kỳ trước 8.000.000.000 - - - - 1.182.860.873 9.182.860.873
- Tăng vốn trong kỳ trước 4.000.000.000 1.904.000.000 (176.850.000) 164.000.000 36.200.000 - 5.927.350.000
- Lãi trong kỳ trước- - - - - 2.855.749.575 2.855.749.575
- Tăng khác - - - - - - -
- Giảm vốn trong kỳ trước- - - - - - -
- Lỗ trong kỳ trước- - - - - 2.326.717.000 2.326.717.000
- Giảm khác - - - - - - -
Số dư cuối kỳ trước 12.000.000.000 1.904.000.000 (176.850.000) 164.000.000 36.200.000 1.711.893.448 15.639.243.448
- Tăng vốn trong kỳ này - - (362.515.085) 691.421.779 259.283.167 - 588.189.861
- Lãi trong kỳ này - - - - - 5.066.029.569 5.066.029.569
- Tăng khác - - - - - - -
- Giảm vốn trong kỳ này - - - - - 1.452.610.279 1.452.610.279
- Lỗ trong kỳ này - - - - - - -
- Giảm khác - - - - - 95.245.531 95.245.531
Số
dư cuối kỳ này 12.000.000.000 1.904.000.000 (539.365.085) 855.421.779 295.483.167 5.230.067.207 19.745.607.068
17
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
- Do pháp nhân nắm giữ
- Do thể nhân nắm giữ
Cổ phiếu quỹ
Cộng
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuậ
n
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong năm
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm
Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
- Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi
đ) Cổ phiếu
Số
lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu
đang lưu hành: 10.000 VND / cổ phiếu
e) Các quỹ của doanh nghiệp
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Cộng
12.000.000.000
-
280.750.000 2,34% 168.750.000 1,41%
16.875
1.171.925
Năm trước
-
100%
01/01/2008
28.075
51,00%6.120.000.000
Tỷ lệ
47,59%
Tỷ lệ
5.711.250.000 46,66%
1.200.000
01/01/2008
-
5.599.250.000
12.000.000.000
46,66%
4.000.000.000
8.000.000.000
47,59%5.711.250.000
1.200.000
-
100%
6.120.000.000
Năm nay
12.000.000.000
1.183.125
16.875
1.183.125 1.171.925
28.075
200.200.000
31/12/2008 01/01/2008
1.150.904.946
36.200.000
164.000.000
- -
-
28.075
31/12/2008
1.200.000
1.200.000
15%
1.200.000
1.200.000
295.483.167
855.421.779
31/12/2008
-
12.000.000.000
-
-
-
12.000.000.000
5.599.250.000
51,00%
18
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
f) Lãi cơ bản trên cổ phiếu
- Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các khoản điều chỉnh tăng
Các khoản điều chỉnh giảm
- Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu PT
- Cổ phiếu PT đang lưu hành bình quân trong kỳ
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu
11 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng
12 . CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU
Thuế TTĐB
Thuế xuất khẩu
Cộng
13 . DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu thuần bán hàng
Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
Cộng
14 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của hàng hoá đã bán
Giá vốn của thành phẩm đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
15 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lãi tiền gửi, ti
ền cho vay
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lãi bán hàng trả chậm
Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
VND
27.577.401.907
Năm trướcNăm nay
VND
-
2.672.851.850
VND
Năm trướcNăm nay
-
794.357.304
-
Năm nay
-
25.743.268.606
VND
-
3.569,69
26.109.805.837
2.855.749.575
27.577.401.907
- -
5.066.029.569
1.182.293 800.000
4.285
2.855.749.575
Nă
m nay Năm trước
- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định
lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu PT:
5.066.029.569
Năm trước
26.109.805.837
VND
-
VND
-
-
-
VND
23.436.953.987
1.834.133.301
25.743.268.606
2.672.851.850
-
1.834.133.301
15.373.459.563
-
10.919.476.793
23.436.953.987
Năm trướcNăm nay
449.355.183
VND
-
345.002.121
-
-
-
10.919.476.793
Năm trước
VND
Năm nay
15.373.459.563
127.405.020
-
-
VND
-
127.405.020
-
19
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
16 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng
17 . CHI PHÍ THUẾ THU NH
Ậ
P DOANH NGHI
Ệ
P HI
Ệ
N HÀNH
Cộng
18 . CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH THEO YẾU TỐ
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
19 . NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM
20 NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN
Trong quá trình hoạt động kinh doanh, Công ty phát sinh các nghiệp vụ với các bên liên quan.
Các n
g
hiệ
p
vụ chủ
y
ếu n
h
ư sau:
- Trả tiền lãi vay
- Trả nợ vay ngắn hạn, dài hạn
- Chi trả cổ tức cổ phần
2.027.683.539
825.000.000
196.480.000
95.069.800
15.207.000
- Bán Thành phẩm cho Tcty
Tổng Công ty Khoáng sảnvàThương
m
ạ
i Hà T
ĩ
nh
- Nộp tiền mua cổ phần phát hành thêm
- Hỗ trợ tiền lương năm
- Mua Thành phẩm của Tcty
5.479.651.167
Không có sự kiệntrọng yếu nào xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm đòi hỏiphải được điềuchỉnh hay công bố
trên Báo cáo tài chính này.
Mối quan hệ
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Lãi (Lỗ) chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lợi nhuận chịu thuế TNDN
3.178.707.096
21.442.248.607
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm
hiện hành
Giảm trừ 30% chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp quý 4/2008
2.706.009.385
767.151.163
Năm nay
3.011.522.517
6.027.176.545
Năm trước
3.577.123.400
5.251.402.845
VND VND
1.436.050.000
- - Chi phí phải trả khác
5.178.686.493
280.797.647
VND
-
4.326.326.073
4.805.613.204
22.038.631.510
5.779.030.155
-
- 758.623.719
8.527.444
VND
345.002.121
5.824.653.288
Năm trước
4.570.609
15.938.800
15.938.800
Năm nay
VND
Năm trướcNăm nay
115.786.600
VND
-
120.357.209
-
744.000.000
VND
Các bên liên quan
31/12/2008
574.015.669
Công ty mẹ
-
79.220.000
-
31/12/2007
4.817.968.897
-
VND
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp quý 4/2008 28.424.813
20
Công ty Cổ phần Khoáng sản Mangan Báo cáo tài chính
Xóm 15, Xã Phú Lộc, Huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
Số dư với các bên liên quan cho tới ngày kết thúc kỳ kế toán năm như sau:
Số liệu so sánh
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 02 năm 2009
Người lập biểuKế toán trưởng Giám đốc
Hoàng Thị Huyền Nguyễn Đức Dũng Nguyễn Đình Lân
139.040.000 - Phải trả khác
Các bên liên quan Mối quan hệ
31/12/2008
- Vay dài hạn
Phải trả
VNDVND
Tổng Công ty Khoáng sảnvàThương
mại Hà Tĩnh
Công ty mẹ
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho n
ăm tài chính kết thúc ngày 31/12/2007 đã được Công ty Dịch
vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) kiểm toán. Số liệu này đã được phân loạilại cho phù hợp để
so sánh với số liệu năm nay.
31/12/2007
2.027.683.539
825.000.000
-
- Phải trả cổ tức
21