Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bien ban thanh ly tai san co dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.71 KB, 3 trang )

Đơn vị: Trường Tiểu học 1 Thị trấn
Bộ phận:.....................................

Mẫu số C51 - HD
(Đã ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ- BTC

Mã đơn vị QHNS: 1015794

ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Ngày 23 tháng 05 năm 2017
Số: 01/TLTSCĐ-2017
Nợ: ..............
Có: ..............
I- Ban thanh lý TSCĐ gồm:
1. Bà Hứa Thị Thu Huệ
2. Bà Nguyễn Thị Phương Thảo
3. Bà Nguyễn Thị Thanh Thủy
4. Bà Lương Thị Nga
5. Ông Lê Ngọc Huynh

- P. Hiệu trưởng
- CT Cơng đồn
- Trưởng ban TTND
- Kế tốn
- NV bảo vệ

- Trưởng ban
- Ủy viên
- Thư ký


- Ủy viên
- Ủy viên

II. Tiến hành thanh lý TSCĐ:

Năm học 2021 – 2022, trường Tiểu học 1 Thị trấn Hữu Lũng được đầu tư xây dựng
05 phòng hiệu bộ và đã tiến hành phá dỡ khu nhà cấp 4 cũ (03 phịng), thay thế mái tơn ở
2 phịng học cấp 4, sửa chữa – thanh lí tủ, bàn ghế cũ... đã hết niên hạn sử dụng.
Do một số pì kèo, địn tay và cửa sổ, cửa đi, mái tôn của 03 phịng hiệu bộ chất
lượng kém, bàn ghế, tủ cũ... khơng sử dụng được nữa, nay Ban thanh lý TSCĐ tiến hành
thanh lí số tài sản trên cho ơng Mai Văn Tấn.
Địa chỉ: Khu Tân Hòa – TT hữu Lũng - huyện Hữu Lũng – tỉnh Lạng Sơn.
Chi tiết như sau:
1. Pì kèo
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Pì kèo.

Số lượng: 6 chiếc

- Giá trị thanh lý TSCĐ: 700.000đ/chiếc x 6 = 4.200.000đ
2. Cửa đi
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Cửa đi.

Số lượng: 04 bộ

- Giá trị thanh lý TSCĐ: 350.000đ/bộ x 4 bộ = 1.400.000đ
3. Cửa sổ
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Cửa sổ.

Số lượng: 07 bộ


- Giá trị thanh lý TSCĐ: 300.000đ/bộ x 7 bộ = 2 100.000đ


4. Mái tôn
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Mái tôn.

Số lượng: 60 tấm

- Giá trị thanh lý TSCĐ: 100.000đ/tấm x 60 tấm = 6 000.000đ
5. Đòn tay
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Đòn tay.

Khối lượng: 25 chiếc

- Giá trị thanh lý TSCĐ: 150.000đ/chiếc x 30 chiếc = 4 500.000đ
6. Cổng sắt
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Cổng sắt.

Khối lượng: 01 bộ

- Giá trị thanh lý TSCĐ: 1 300.000đ/bộ x 1 bộ = 1 300.000đ
7. Tủ lớp cũ
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Tủ gỗ.

Khối lượng: 04 chiếc

- Giá trị thanh lý TSCĐ: 500.000đ
8. Bảng lớp
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Bảng lớp.


Khối lượng: 01 bộ

- Giá trị thanh lý TSCĐ: 1 500 000đ
9. Bàn ghế cũ
- Tên, ký hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ: Bàn ghế.

Khối lượng: 01 bộ

- Giá trị thanh lý TSCĐ: 1 300.000đ
10. Giấy vụn
- Giá trị thanh lý TSCĐ: 400.000đ
4. Tổng giá trị tài sản thanh lý: 22.700.000đ
(Bằng chữ: Hai mươi hai triệu bảy trăm nghìn đồng chẵn)
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:

Ban thanh lý TSCĐ chuyển số tiền thanh lý số TSCĐ trên cho Cơng đồn nhà
trường nhập quỹ Cơng đồn.
Số tiền: 3.300.000đ (Bằng chữ: Ba triệu ba trăm nghìn đồng chẵn)
Ngày ......... tháng ......... năm 20......

Trưởng Ban thanh lý
(Ký, họ tên)


IV. Kết quả thanh lý TSCĐ:
- Chi phí thanh lý TSCĐ: 0đ (Bằng chữ: Không đồng).
- Giá trị thu hồi: 3.300.000đ (Bằng chữ: Ba triệu ba trăm nghìn đồng).
Ngày ......... tháng ......... năm 20......
Thủ trưởng đơn vị


Nguyễn Thị Thanh Tâm

Phụ trách Kế tốn

Hồng Thị Ngọc Hoa



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×