Tải bản đầy đủ (.docx) (89 trang)

Giáo án Tin học 12 học kỳ 1 phát triển năng lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 89 trang )

Tiết: 1
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ( TIẾT 1 )
I. MỤC TIÊU
1.Về kiến thức
- Biết các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí và sự cần thiết phải
có CSDL.
- Biết vai trị của CSDL trong học tập và cuộc sống.
2.Năng lực
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như
chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11
đồng thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12.
b. Nội dung: Giáo viên kiểm tra bài cũ
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Nội dung cơ bản đã học ở Tin học 10.
- Nhận xét và minh họa bằng sơ đồ tư duy.
(?) Nội dung cơ bản đã học ở Tin học 11.
- Nhận xét và dẫn dắt vào chủ đề 1.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC


Hoạt động 1: Bài tốn quản lý
a . Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài
tóan quản lí.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan
quản lí.
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Bài toán quản lý:
- GV phân lớp học thành 4 nhóm và
Cơng việc quản lí rất phổ biến và công
thực hiện các yêu cầu sau:
tác quản lí chiếm thị phần lớn trong các ứng


- GV trình chiếu lần lượt các VD
- GV quan sát HS thực hiện các yêu cầu
- GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm
gặp khó khăn
(?) Kể tên một vài lĩnh vực có ứng
dụng Tin học vào cơng tác quản lý?
*GV: Nhận xét vá đánh giá từ đó giới
thiệu về bài tốn quản lí
- Muốn quản lý thơng tin về điểm học
sinh của lớp ta nên lập danh sách chứa
các cột nào?
- Chiếu bài tốn quản lí điểm của học
sinh trong một lớp và bài tốn quản lí

tiền lương của một công ty để HS quan
sát.
- Cho HS xem đoạn clip giới thiệu phần
mềm quản lý học sinh trường THPT
Thiên Hộ Dương của Vnedu.
- Tóm tắt nội dung phần 1 và đẵn dắt
vào phần 2.
-HS chia nhóm theo yêu cầu của GV
-HS nghe và quan sát câu hỏi được
trình chiếu
-Các nhóm hồn thành nhiệm vụ được
GV nêu ra.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm việc theo nhóm tất cả các bài
của GV giao.
- HS làm việc theo nhóm nhỏ (trao đổi,
thảo luận, cộng tác và hợp tác)
-HS trả lời câu hỏi của GV khi được
gọi.
- Suy nghĩ và trả lời: Giáo dục, y tế, tài
chính ngân hàng, hàng không,...
- Lắng nghe và ghi chép
- Cột Họ tên, giới tính, ngày sinh, địa
chỉ, tổ, điểm tốn, điểm văn, điểm tin...
- Chú ý quan sát, lắng nghe và ghi chép
- Quan sát và ghi chú.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Học sinh đại diện nhóm lên ghi kết
quả và vẽ sơ đồ khối theo yêu cầu


dụng của Tin học (≈ 80%).
Ví dụ 1: Quản lí điểm thi

Ví dụ 2: Quản lí tiền lương

- Trình chiếu 1 số VD về tạo CSDL quản lý
HS


- HS còn lại bổ sung ý kiến
- HS các nhóm khác nhận xét lẫn nhau
và đặt câu hỏi
- Hs hình thành nhu cầu cần học kiến
thức mới về tạo CSDL
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV yêu cầu các nhóm bổ sung những
phần cịn thiếu.
- GV u cầu học sinh nhận xét bài của
các nhóm khác.
- GV nhận xét, khen ngợi tinh thần học
tập.
- GV chính xác lại kết quả trả lời của
HS
Hoạt động 2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các công việc thường gặp khi xử lý thông
tin của một tổ chức.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin
của một tổ chức.

d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông
*GV: (?) Các công việc thường gặp tin của một tổ chức
khi xử lý thông tin của một tổ chức a. Tạo lập hồ sơ: gồm 3 bước
nào đó?
- B1: Xác định chủ thể cần quản lí.
(?) Tạo lập hồ sơ là làm gì?
- B2: Xác định cấu trúc hồ sơ.
- Chiếu lại ví dụ 1 và yêu cầu HS
- B3: Thu thập, tập hợp thơng tin cần quản lí và
cho biết chủ thể là gì?
lưu trữ chúng theo cấu trúc đã xác định.
- Nhận xét và (?) Cấu trúc hồ sơ là b. Cập nhật hồ sơ
gì?
- Sửa chữa hồ sơ khi một số thơng tin khơng
(?) Cập nhật hồ sơ là làm gì?
cịn đúng.
(?) Hồ sơ bị sửa khi nào? Minh họa - Xố hồ sơ của đối tượng mà tổ chức khơng
bằng việc GV ghi sai tên HS trong cịn quản lí.
danh sách.
- Bổ sung thêm hồ sơ cho các đối tượng mới.
(?) Trong trường hợp nào ta xóa đối c. Khai thác hồ sơ
tượng?
- Tìm kiếm các thơng tin thoả mãn một số điều
- Minh họa bằng ví dụ có HS trong kiện nào đó.
lớp nghĩ học và (?) Cho ví dụ
- Tính tốn thống kê để đưa ra các thơng tin đặc

tương tự?
trưng.
(?) Trường hợp nào GVCN phải
- Lập báo cáo để tạo 1 bộ hồ sơ mới có cấu trúc
ghi thêm tên HS vào danh sách
và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể.
lớp?


(?)Khai thác hồ sơ là làm gì?
- Chiếu lại bài tốn quản lí điểm và
(?) Cho vài ví dụ về sắp xếp?
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
(?) Trong bài tốn trên ta có thể tìm
kiếm cái gì?
(?) Có thể tính tốn được gì trong
bài tốn trên?
(?) Mục đích của việc tạo lập, cập
nhật, khai thác hồ sơ?
(?) Tóm tắt nội dung phần 2?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Tham khảo SGK và trả lời: Tạo
lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác
hồ sơ.
- Xác định chủ thể, cấu trúc hồ sơ.
Sau đó thu thập, tập hợp thơng tin
cần quản lí và lưu trữ chúng theo
cấu trúc đã xác định.
- Tham khảo SGK và trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận

-HS: Quan sát, suy nghĩ và trả lời:
Chủ thể là học sinh
- Cập nhật là: sửa, xóa, thêm
- Khi nội dung trong hồ sơ bị sai.
- Khi đối tượng đó khơng cịn trong
tổ chức.
- Quan sát, ghi nhớ và cho ví dụ
trương tự.
- Khai thác là: Sắp xếp, tìm kiếm,
tính tốn thống kê, lập báo cáo
- Sắp xếp tên theo thứ tự tăng dần.
- Sắp xếp giảm dần theo tổng điểm.
- Tìm những HS có điểm mơn Tốn
>= 8.0
- Tính tổng điểm trung bình.
- Tóm tắt nội dung phần 2
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét, chốt nội dung.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
- Biết được các vấn đề cần giải quyết trong một bài tóan quản lí.
- Biết vai trị của CSDL trong học tập và cuộc sống.


- Biết các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
b. Nội dung: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

Câu 1: Cập nhật hồ sơ là thực hiện một số cơng việc như:
A. Thêm hồ sơ, xóa hồ sơ, thu thập thông tin.
B. Sắp xếp, sửa, thêm, hồ sơ.
C. Thêm, sửa, xóa hồ sơ.
D. Sửa hồ sơ, thống kê, tìm kiếm.
Câu 2: Những cơng việc sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc
cơng việc nào khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
B. Tạo lập hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Cập nhật hồ sơ
Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó
D. Tập hợp các hồ sơ
Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tất cả các công việc
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập hồ sơ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
D.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được các vấn đề cần giải quyết trong một

bài tóan quản lí, các cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập .
d. Tổ chức thực hiện: HS làm bài tập trong sách bài tập .
Hướng dẫn bài tập về nhà
-HS về nhà học bài, tìm thêm một số ví dụ về bài toán quản lý trong cuộc sống
hàng ngày và đọc trước phần 3.
Tuần: 1
Tiết: 2
KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 1 : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN ( TIẾT 2 )
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức


- Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.
2. Năng lực
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần 1, 2 đồng
thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu phần 3a, d.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức? Cho ví dụ
minh họa phần cập nhật?

- Nhận xét và minh họa bằng sơ đồ logic
(?) Khai thác hồ sơ là làm những cơng việc gì? Cho ví dụ minh họa? Cho biết
tên chủ đề đã học?
- Nhận xét và dẫn dắt vào phần 3a, d.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
a . Mục tiêu: Giúp học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ
CSDL.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
3. Hệ cơ sở dữ liệu
- Chiếu ví dụ hồ sơ lớp và (?) Trong hồ a) Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL
sơ đó tổ trưởng quan tâm thơng tin gì?
- Cơ sở dữ liệu (CSDL -Database) là tập
Lớp trưởng và bí thư đồn muốn biết
hợp các dữ liệu có liên quan với nhau,
điều gì?
chứa thơng tin của một tổ chức nào đó
- Nhận xét, phân tích và (?) Khái niệm
(như trường học, bệnh viện, ngân
về CSDL?
hàng,...), được lưu trữ trên các thíêt bị nhớ
(?) Có thể tổ chức một CSDL vạn năng
để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin
cho tất cả mọi người và đáp ứng mọi yêu của nhiều người với nhiều mục đích khác
cầu không?

nhau.
(?) Trong ba yếu tố trên, yếu tố nào là
- Ví dụ 1: CSDL Quản lý điểm thi, quản lý
mục đích của việc tạo ra CSDL?
sách ở thư viện,..
(?) Phần mềm giúp người sử dụng có
- Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung
thể tạo CSDL trên máy tính gọi là gì?
cấp mơi trường thuận lợi và hiệu quả để
(?) Hệ quản trị CSDL là gì?
tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của
(?) Kể tên một số hệ quản trị CSDL mà
CSDL (DataBase Manegement System)


em biết?
Ví dụ: Microsoft Access, SQL Server,
(?) Để lưu trữ và khai thác thơng tin
Foxpro,…
bằng máy tính cần phải có những gì?
* Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng
(?) Thành phần nào là phương tiện để
máy tính cần có:
đảm bảo việc chia sẻ CSDL?
- CSDL;
(?) Từ khái niệm CSDL và Hệ QTCSDL, - Hệ QTCSDL;
hãy đưa ra khái niệm Hệ CSDL?
- Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
mạng máy tính...).

HS: Tham khảo SGK và trả lời: Là hệ
- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ
quản trị CSDL
QTCSDL. Ngồi ra, cịn có các chương
- Tham khảo SGK và trả lời:
trình ứng dụng để khai thác CSDL.
+ CSDL
+ Hệ QTCSDL
+ Các thiết bị vật lý
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến
thức cần nhớ:
- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ
QTCSDL
Bước 4: Kết luận, nhận định
Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Một số ứng dụng
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ
cơng tác quản lí.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết kể tên một số lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục
vụ cơng tác quản lí.
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
d. Một số ứng dụng:
- Liên hệ với bài 8 (Tin học 10) và - Hoạt động quản lý trường học
(?) Kể tên một số ứng dụng của Tin - Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh

học trong cuộc sống hàng ngày?
- Hoạt động ngân hàng...
- Chiếu một số lĩnh vực ứng dụng
CSDL để quản lí như QLHS, Ql
bệnh viện,...
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu
hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại
kiến thức cần nhớ


Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét và nhấn mạnh ứng dụng
CSDL trong các cơng tác quản lí.
- Tóm tắt nội dung phần 3. d).
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Học sinh nhận biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ
CSDL, các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác quản lí.
b. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực
hiện bài tập
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực
hiện được
A. Hệ QTCSDL
B. Máy tính

C. CSDL
D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu
trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với
nhiều mục đích khác nhau.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình
ảnh... của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu
trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi
lên giấy.
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng máy tính cần có:
A. Hệ QTCSDL
B. Các thiết bị vật lý C. CSDL
D. Tất cả các
câu
Câu 4: Hệ CSDL dùng để chỉ:
A. CSDL, hệ QTCSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng
C. một CSDL cùng với hệ QTCSDL quản trị, khai thác CSDL đó và các
phần mềm ứng dụng.
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
Câu 5: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều là phần cứng máy
tính
C. Đều lưu lên bộ nhớ ngồi của máy tính
D. Đều là phần mềm máy
tính



Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 7: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường
B. Bán hàng
C. Tất cả đều đúng
D. Bán vé máy bay
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục đích : Giúp học sinh nhận củng cố các kiến thức liên quan đến liên kết
bản
b) Nội dung : Cho HS hệ thống lại kiến thức
c) Sản phẩm : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu
hỏi
d) Tổ chức thực hiện :
GV hệ thống lại kiến thức đã học.
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
- HS về nhà học bài;
- Xây dựng mơ hình logic cho chủ đề I để hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Tìm thêm một số lĩnh vực ứng dụng CSDL vào công tác quản lí trong cuộc

sống hàng ngày và xem trước phần câu hỏi và bài tập (16).
Tuần 2
Tiết: 3
KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Năng lực
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh


- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của
GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề I và có nhu
cầu tìm hiểu các nội dung trong trong chủ đề II.
b. Nội dung: Làm việc nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu
các nội dung trong chủ đề II.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Kể tên các khái niệm cơ bản đã học ở chủ đề I?

(?) Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL? Kể tên vài lĩnh vực quen thuộc có ứng
dụng Tin học vào cồn tác quản lí?
(?) Các nhóm treo sơ đồ tư duy đã chuẩn bị?
- Nhận xét, cộng điểm cho các nhóm làm tốt và dẫn dắt vào chủ đề II.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Các chức năng của hệ QTCSDL
a . Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chức năng của hệ
QTCSDL.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Các chức năng của hệ QTCSDL
(?) Nhắc lại hệ QTCSDL là gì?
a) Cung cấp mơi trường tạo lập CSDL
(?) Hệ QTCSDL có những chức năng gì? - Hệ QTCSDL phải cung cấp một môi
(?) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
trường để người dùng dễ dàng khai báo
là thế nào?
kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện
(?) Ngôn ngữ dùng để diễn tả yêu cầu
thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu.
cập nhật hay khai thác thông tin được gọi - Mỗi hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống
là ngơn ngữ gì?
các kí hiệu để mơ tả CSDL gọi là ngôn
(?) Nhớ lại chủ đề 1 và cho biết cập nhật ngữ định nghĩa dữ liệu.
là làm công việc gì? Khai thác là làm
b) Cung cấp mơi trường cập nhật và

cơng việc gì?
khai thác dữ liệu
(?) Tại sao Hệ QTCSDL phải cung cấp
- Ngôn ngữ để người dùng diễn tả u cầu
cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập
cập nhật hay khai thác thông tin gọi là
vào CSDL?
ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Thao tác dữ liệu gồm:
-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
+ Cập nhật là thêm, sửa, xóa dữ liệu
- Lắng nghe, ghi bài, thảo luận và cho ví
+ Khai thác là sắp xếp, tìm kiếm, thống
dụ.
kê và kết xuất báo cáo,...
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều


-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến
khiển truy cập vào CSDL
thức cần nhớ
Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình
-HS: Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu là hệ
thực hiện những nhiệm vụ sau:
thống các kí hiệu để mơ tả CSDL.
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập
- Tham khảo SGK và trả lời: Gọi là ngôn không được phép.
ngữ thao tác dữ liệu

- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu.
- Gợi nhớ và trả lời:
- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng
+ Cập nhật là: Thêm, sửa, xóa.
thời
+ Khai thác là: Sắp xếp, tìm kiếm, thống - Khơi phục CSDL khi có sự cố
kê và kết xuất báo cáo.
- Quản lí các mơ tả DL.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Gọi HS khác nhận xét và bổ sung (nếu
có sai xót)
- Nhận xét, chốt nội dung,
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL
b. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực
hiện bài tập
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
B. khai thác dữ liệu;
C. cập nhật dữ liệu;
D. Những câu có dấu
Câu 2: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó

D. Tập hợp các hồ sơ
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Tất cả đều đúng.
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập


Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
-HS về nhà học bài, xem câu hỏi SGK trang 20
Tuần 2
Tiết: 4

KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 2: HỆ QUẢN LÍ CƠ SỞ DỮ LIỆU (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Năng lực :Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như
chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề II phần 1
(Các chức năng của hệ QTCSDL ) và có nhu cầu tìm hiểu các nội dung trong
trong chủ đề II phần tiếp theo.
b. Nội dung: Làm việc nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu
các nội dung trong chủ đề II.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Kể tên các chức năng của hệ QTCSDL (nhắc lại)
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trị của con người khi làm việc với hệ CSDL và
các bước xây dựng nên CSDL.
a . Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các vai trò của hệ QTCSDL và
các bước xây dựng nên CSDL.
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các vai trò của hệ QTCSDL và các bước xây
dựng nên CSDL.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN



GV: Hãy kể vai trò của con người khi
3. Vai trò của con người khi làm việc với
làm việc với hệ CSDL?
CSDL
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
a) Người quản trị CSDL: Là một người
- GV trình chiếu lần lượt các câu hỏi cho hay một nhóm người được trao quyền điều
3 nhóm, nhóm cịn lại nhận xét.
hành hệ CSDL
- GV quan sát HS thực hiện các yêu cầu b) Người lập trình ứng dụng: Khi CSDL
- GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm đã được cài đặt, cần phải có các chương
gặp khó khăn
trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
của các nhóm người dùng
- HS chia nhóm theo yêu cầu của GV
c) Người dùng: Người dùng (hay còn gọi
- HS nghe và quan sát câu hỏi được
là người dùng đầu cuối) là tất cả những
trình chiếu
người có nhu cầu khai thác thơng tin từ
- Các nhóm hồn thành nhiệm vụ được
CSDL.
GV nêu ra.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Học sinh đại diện nhóm lên ghi kết quả
và vẽ sơ đồ khối theo yêu cầu
- HS còn lại bổ sung ý kiến

- HS các nhóm khác nhận xét lẫn nhau
và đặt câu hỏi
- Hs hình thành nhu cầu cần học kiến
thức mới về vai trò của CSDL
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV u cầu các nhóm bổ sung những
phần cịn thiếu.
- GV yêu cầu học sinh nhận xét bài của
các nhóm khác.
- GV nhận xét, khen ngợi tinh thần học
tập.
- GV chính xác lại kết quả trả lời của HS
Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung, đưa ra một số chú ý:
Hoạt động 2: Các bước xây dựng CSDL: (Dự kiến 10 phút)
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
c. Sản phẩm: Học sinh biết được các bước xây dựng CSDL
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
4. Các bước xây dựng CSDL
-GV: Để xây dựng một hệ CSDL Bước 1: Khảo sát hệ thống
cho đáp ứng nhu cầu quản lý của + Tìm hiểu các u cầu của cơng tác quản lí;
một tổ chức ta thực hiện những + Xác định và phân tích mối liên hệ giữa các dữ
công việc nào ?
liệu cần lưu trữ;



-GV: Hệ thống lại mà giải thích
+ Phân tích các chức năng cần có của hệ thống;
thêm một số cơng việc cho học
+ Xác định khả năng phần cúng và phần mềm
sinh hiểu.
có thể khai thác và sử dụng CSDL.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 2: Thiết kế hệ thống
-HS: suy nghĩ, tham khảo SGK trả + Thiết kế CSDL;
lời câu hỏi.
+ Lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai;
- Lắng nghe, ghi nhớ.
+ Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng.
trong tổ chức.
Bước 3: Kiểm thử hệ thống
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
+ Nhập dữ liệu cho CSDL;
-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại
+ Chạy thử hệ thống
kiến thức cần nhớ
Bước 4: Kết luận, nhận định
Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau
đó nhận xét, bổ sung
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
b. Nội dung: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên để thực
hiện bài tập
c. Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm.
d. Tổ chức thực hiện

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
B. khai thác dữ liệu;
C. cập nhật dữ liệu;
D. Những câu có dấu
Câu 2: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào
thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó
D. Tập hợp các hồ sơ
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Tất cả đều đúng.
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS hoàn thành các bài tập


Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày đáp án trước lớp
Bước 4: Kết luận nhận định
- GV nhận xét đáp án, chốt đáp án

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
- HS về nhà học bài, tìm hiểu bài tập và thực hành số 1
Tiết: 5, 6
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
TÌM HIỂU CSDL QUAN HỆ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
2. Năng lực
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như
chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của bài 2 và có nhu
cầu tìm hiểu các nội dung của bài tập và thực hành 1.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân.
c. Sản phẩm: Học sinh có mong muốn tìm hiểu nhiều hơn các hoạt động của
thư viện trường thông qua các tư liệu đã thu thập.
d. Tổ chức thực hiện:
(?) Chức năng của hệ quản trị CSDL??
(?) Khi làm việc với hệ CSDL con người có thể có những vai trị gì?
- Nhận xét và dẫn dắt vào bài tập và thực hành 1.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ( bài học trước )
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức bằng các bài luyện tập
b. Nội dung: Giáo viên cho HS làm bài tập
c. Sản phẩm: Bài làm của HS
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thực hành 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Bài 1: Tìm hiểu nội qui thư viện, thẻ thư viện,


- Giao nhiệm vụ cho các nhóm HS chuẩn phiếu mượn/trả sách, sổ quản lí sách,.. của
bị (tiết trước).
thư viện trường THPT Thiên Hộ Dương.
Chia lớp ra làm 4 nhóm
Nhóm 1,2: Tìm hiểu nội qui của thư viện
về quản lí sách
Nhóm 3,4: Tìm hiểu nội qui của thư viện
về mượn trả sách
- Tổ chức cho các nhóm báo cáo về các
tư liệu thu thập được.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS: Thu thập tư liệu về hoạt động của
thư viện.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Các nhóm lên báo cáo về những thơng
tin đã thu thập đươc.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.

- Lắng nghe, ghi bài.
Bước 4: Kết luận, nhận định
-Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Bài 2: Kể tên các hoạt động chính của TV.
(?) Kể tên các hoạt động chính của - Mua và nhập sách mới, thanh lí sách khi sách
thư viện?
cũ, lạc hậu.
* Gợi ý:
- Cho mượn sách: Kiểm tra thẻ, tìm sách trong
- Khâu mượn sách được tiến hành kho, ghi vào sổ mượn và trao sách cho HS.
cụ thể ra sao?
- Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ, đối chiếu vào sổ
- HS đến mượn cần làm những thủ mượn và nhận sách trả.
tục gì?
- Người quản lí thư viện làm việc
gì?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Dựa vào khảo sát và trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại
kiến thức cần nhớ
Bước 4: Kết luận, nhận định
-GV: Nhận xét, chốt nội dung.
- Tuỳ theo thực trạng TV trường,
các thông tin chi tiết có thể khác

nhau. Nói chung, CSDL TV có thể
có các đối tượng là: người mượn,


sách, tác giả, hóa đơn nhập, biên
bản thanh lí.
Hoạt động 3:Tìm hiểu bài tập 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Bài 3: Hãy liệt kê các đối tượng cần quản
(?) Thảo luận để thống nhất những đối
lí khi xây dựng CSDL THUVIEN về
tượng cần thiết khi xây dựng CSDL
quản lí sách và mượn trả sách, chẳng hạn
THUVIEN?
như: thông tin về người đọc, thông tin về
(?) Với mỗi đối tượng liệt kê các thông
sách,..với mỗi đối tượng, liệt kê các thơng
tin cần quản lí?
tin cần quản lí.
* Gợi ý:
* Các đối tượng:
- Đối tượng người mượn: Nêu các thông - NGƯỜI MƯỢN: Số thẻ, họ và tên, ngày
tin trong thẻ mượn.
sinh, giới tính, lớp, ngày cấp thẻ, ngày hết
- Đối tượng sách: Nêu thông tin cơ bản
hạn.
của cuốn sách.
- SÁCH: Mã sách, tên sách, loại sách, nhà

- Đối tượng tác giả: Nêu thông tin cơ bản xuất bản, năm xuất bản, giá tiền.
của tác giả.
- TÁC GIẢ: Mã tác giả, tên tác giả, ngày
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
sinh, ngày mất
-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Các nhóm nêu ý kiến và thảo luận để
thống nhất những đối tượng cần thíêt.
- Dựa vào thực tế, thảo luận và trả lời.
Bước 4: Kết luận, nhận định
-Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung
Hoạt động 4 : Bài tập 4
HOẠT
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
ĐỘNG
CỦA
GV HS
Bước 1:
Bài 4: Theo em, CSDL trên cần những bảng nào? Mỗi bảng cần có những
Chuyển
cột nào?
giao
Các bảng về các đối tượng có thể như sau:
nhiệm vụ
Bảng Tác giả :
- GV: Cho
MaTG
Hoten

NgSinh
Ngmat
Tieusu
các nhóm
Bảng Sách (Thông tin về sách)
tiếp tục
Masach
Tensach
Loaisach
NXB
NamXB
Giatien
phát triển
Bảng HOCSINH (Thông tin về HS)
cơng việc
Mathe
Hoten
Ngsinh
Gioitinh
Lop
Ngaycap
Ngay
của mình,
Bảng PHIEUMUON (Quản lí việc mượn sách)


từ việc liệt
Mathe
Ngmuon
Ngaycantra

Masach
SL muon
kê các
thơng tin
về một đối
tượng đến
chuyển
thành thíêt
kế một
bảng dữ
liệu về đối
tượng này.
- GV: Lấy
CSDL
quản lý thư
viện để
minh họa.
Bước 2:
Thực hiện
nhiệm vụ
-HS:
Nghiên
cứu SGK
trả lời câu
hỏi.
Bước 3:
Báo cáo,
thảo luận
- HS: Thảo
luận và

chuyển các
đối tượng
ở bài 3
thành các
bảng.
Bước 4:
Kết luận,
nhận định
- Nhận xét,
chốt nội
dung.
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
- HS tìm hiểu thêm CSDL quản lí trường học ở trường THPT Mai Thanh Thế .
- Xây dựng sơ đồ tư duy cho bài 3.


CHƯƠNG 2 : HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
BÀI 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1.Kiến thức:
- Biết những khả năng của Access như một hệ QTCSDL (khai báo, lưu trữ, xử lí
dữ liệu);
-Biết bốn đối tượng chính trong Access: bảng (Table), mẫu hỏi (Query), biểu
mẫu (Form), báo cáo (Report);
-Liên hệ được một bài toán quản lí gần gũi với HS cùng các cơng cụ quản lí
tương ứng trong Access;
2.Năng lực
-Biết cách tạo bảng và cách khai báo dữ liệu, thao tác trên bảng, tạo biểu mẫu.
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh: Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự
hướng dẫn của GV như chuẩn bị tài liệu, TBDH ..…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của Tin học 10, 11
đồng thời tạo động cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về Tin học 12.
b. Nội dung: Làm việc cá nhân.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
GV giao nhiệm vụ :
- GV phân lớp học thành 4 nhóm và thực hiện các yêu cầu sau:
GV: CSDL là gì ?
Hệ QTCSDL là gì ? Cho VD ?
-GV: Nhận xét, đánh giá và cho điểm HS.
-GV?: Dẫn dắt vào nội dung
- Giới thiệu Access
- Tạo cấu trúc bảng
- Các thao tác
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Phần mềm Micosoft Access
a . Mục tiêu:HS biết đến phần mềm Micosoft Access
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân
c. Sản phẩm: HS biết cách sử dụng phần mềm Micosoft Office Access để cài
đặt và khai thác CSDL.
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN



Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Phần mềm Micosoft Access
GV: Trong bộ phần mềm Office các em - Microsoft Access gọi tắt là Access, là hệ
còn thấy những phần mềm nào?
QTCSDL nằm trong bộ phần mềm tin học
GV: Trong chương trình lớp 12 chúng ta văn phịng Micosoft Office do hãng
học về CSDL và chúng ta sẽ sử dụng Microsoft sản xuất.
phần mềm Micosoft Office Access để cài - Access ngày càng phát triển và hoàn
đặt và khai thác CSDL.
thiện hơn qua các phiên bản: Access 97,
GV: Access nghĩa là gì ?
Access 2003, Access 2007.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS: lên bảng trả lời câu hỏi của giáo
viên.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS: Micosoft Office Word
HS:
- Micosoft Office Excel
- Micosoft Office Access
-HS: Access có nghĩa là truy cập, truy
xuất
Bước 4: Kết luận, nhận định
-Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung
Hoạt động 2: Khả năng của Microsotf Access
a . Mục tiêu: HS tìm hiểu về khả năng của Microsotf Access
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân

c. Sản phẩm: HS biết về khả năng của Microsotf Access
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Khả năng của Microsotf Access
-GV: Access là một hệ QTCSDL vậy nó a) Access có những khả năng nào?
cung cấp cho con người những khả năng - Tạo và lưu trữ CSDL gồm các bảng,
nào ?
quan hệ giữa các bảng;
-GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm - Giải quyết các bài tốn quản lý;
gặp khó khăn
- Cung cấp công cụ cập nhật và khai thác
-GV: Tổng hợp các câu trả lời của HS để CSDL.
đưa ra các khả năng của Access.
b) Ví dụ: lấy ví dụ ở SGK
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến
thức cần nhớ
Bước 4: Kết luận, nhận định
-Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung


Hoạt động 3: Các đối tượng chính của Access
a . Mục tiêu: HS tìm hiểu về các đối tượng chính của Access
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân
c. Sản phẩm: HS biết các đối tượng chính của Access

d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
3. Các đối tượng chính của Access
-GV: Access giúp người làm CSDL tạo a) Các đối tượng chính
CSDL, nhập dữ liệu, sửa chữa dữ liệu và
Bảng (Table): được dùng để lưu trữ
khai thác thông tin từ CSDL thông qua CSDL. Mỗi bảng chứa thông tin về một
các đối tượng chính nào ?
chủ thể quản lý và bao gồm các hàng, các
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
cột chứa thông tin về một cá thể xác định
-HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
của chủ thể đó.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Mẫu hỏi (Query): là đối tượng cho
-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến
phép tìm kiếm, thống kê, sắp xếp và kết
thức cần nhớ
xuất dữ liệu từ một hay nhiều bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định
Biểu mẫu (Form): giúp nhập hoặc
Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
hiển thị thơng tin một cách thuận tiện hoặc
nhận xét, bổ sung
để điều khiển thực hiện một ứng dụng.
Báo cáo (Report): là đối tượng
được thiết kế để định dạng, tính tốn, tổng
hợp các dữ liệu và in ra.

b) Ví dụ: lấy ví dụ ở SGK
Hoạt động 4 : Một số thao tác cơ bản
a . Mục tiêu: HS tìm hiểu về một số thao tác cơ bản
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân
c. Sản phẩm: HS biết về một số thao tác cơ bản
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
4. Một số thao tác cơ bản
-GV: lấy ví dụ về bài tốn quản lý học a) Khởi động Access:
sinh để minh hoạ một số ví dụ về các đối C1: Nhấp đơi chuột vào biểu tượng của
tượng của Access.
Access trên Desktop.
-GV: Theo các em có mấy cách để khởi
C2: Start → All Programs → Microsoft
động Access?
Office → Microsoft Office Access.
- GV: Trình bày màn hình làm việc của
Màn hình làm việc của Access:
Access.
- Thanh bảng chọn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Thanh công cụ
*HS: Nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi.
- Khung tác vụ làm việc
* HS: ghi bài và xem GV minh hoạ trên b) Tạo cơ sở dữ liệu mới
phần mềm Access.
Bước 1: Chọn lệnh File → New… →
Bước 3: Báo cáo, thảo luận

Khung tác vụ xuất hiện tác vụ New File


Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến
thức cần nhớ
*HS: có 2 cách
- Khởi động bằng biểu tượng của Access
trên desktop
- Khởi động Access bằng Start menu.
* HS: chú ý lắng nghe và ghi bài
Bước 4: Kết luận, nhận định
Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung

Bước 2: Chọn Blank database… → xuất
hiện hộp thoại File New Database
Bước 3: Chọn nơi lưu trữ tệp CSDL, nhập
tên tệp vào ơ File name sau đó nháy vào
nút Create để tạo CSDL mới.
c) Mở CSDL đã có
C1: Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu
có) trong khung tác vụ New File
C2: Chọn lệnh File → Open…→ Xuất
hiện hộp thoại → Chọn tệp CSDL
→ Open
d) Kết thúc phiên làm việc với Access
Để kết thúc phiên làm việc với Access ta
thực hiện một trong các cách sau:
C1: Chọn File → Exit


C2: Nháy chuột vào biểu tượng
ở góc
trên bên phải màn hình làm việc của
Access.
Hoạt động 5: Làm việc với các đối tượng
a . Mục tiêu: HS tìm hiểu cách làm việc với các đối tượng .
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân
c. Sản phẩm: HS biết về cách làm việc với các đối tượng.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
5. Làm việc với các đối tượng
*GV: Khi làm việc với các đối tượng
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
trong Access chúng ta có ba chế độ đối
Chế độ thiết kế (Design View): Là chế độ
với đối tượng bảng và hai chế độ đối với cho phép tạo mới hoặc thay đổi các thiết kế
các đối tượng còn lại.
của các đối tượng trong Access.
* GV: Trong Access có nhiều cách khác * Chọn chế độ này ta thưc hiện: Chọn đối
nhau để tạo mới một đối tượng
tượng → New → Design
* GV: Khi làm việc với đối tượng ta cần View → OK hoặc nháy chuột vào biểu
mở đối tượng đó ra. Có hai thao tác mở
tượng
đối tượng là mở để thiết kế và mở để
Chế độ trang dữ liệu (Datasheet
nhập dữ liệu.
View): Là chế độ cho phép nhập trực tiếp

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
dữ liệu vào bảng (chỉ áp dung cho bảng).
- HS: ghi bài và xem GV minh hoạ trên
* Chọn chế độ này ta thưc hiện: Chọn đối
phần mềm Access.
tượng → New → Datasheet
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
View → OK hoặc nháy đôi chuột vào
-Học sinh trả lời trên lớp, ghi lại kiến
bảng.
thức cần nhớ
Chế độ thuật sĩ (Wizard): Ở chế độ
Bước 4: Kết luận, nhận định


-Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung

này Access sẽ hướng dẫn thực hiện làm
việc với đối tượng theo từng bước (khó
thực hiện với HS vì hướng dẫn bằng tiếng
anh).
* Chọn chế độ này ta thưc hiện: Chọn đối
tượng → New → …
Wizard → OK → thực hiện theo hướng
dẫn.
b) Tạo mới đối tượng
Access có 3 cách khác nhau để tạo mới
một đối tượng:
C1: Người dùng tự thiết kế;

C2: Dùng các mẫu dựng sẵn (Wizard –
thuật sĩ);
C3: Kết hợp hai cách trên.
c) Mở đối tượng
Mở để thiết kế: Chọn đối
tượng → nháy
.
Mở nhập dữ liệu: Nháy đôi chuột vào
đối tượng.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố kiến thức bằng các bài luyện tập
b. Nội dung: Giáo viên cho HS làm bài tập
c. Sản phẩm: Bài làm của HS
d. Tổ chức thực hiện: GV cho học sinh làm bài tập để củng cố kiến thức bài
học
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục đích : Giúp học sinh nhận củng cố các kiến thức liên quan đến liên kết
bản
b) Nội dung : Cho HS hệ thống lại kiến thức
c) Sản phẩm : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu
hỏi
d) Tổ chức thực hiện :
GV hệ thống lại kiến thức đã học.
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP VỀ NHÀ
-Học bài cũ và chuẩn bị bài mới
BÀI 4: TẠO CẤU TRÚC BẢNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Thấy được lợi ích của việc tạo cấu trúc bảng

- Biết cách tạo các trường, kiểu dữ liệu và các thuộc tính. Nội dung cần xác định
khi tạo cấu trúc bảng.


2. Năng lực: Biết cách tạo cấu trúc bảng
3. Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Thiết bị dạy học: Máy chiếu, bảng, máy tính
- Học liệu: sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị các nội dung liên quan đến bài học theo sự hướng dẫn của GV như
chuẩn bị tài liệu, TBDH ..
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu,...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: HS hiểu nhu cầu của việc tạo cấu trúc bảng
b. Nội dung hoạt động: Thảo luận nhóm
c. Sản phẩm: Học sinh hiểu được cách tạo các trường, kiểu dữ liệu và các thuộc
tính. Nội dung cần xác định khi tạo cấu trúc bảng.
d. Tổ chức thực hiện:
Dẫn vấn đề: Ở tiết trước chúng ta đã học khái niệm bảng, hôm nay chúng ta
tiếp tục nghiên cứu các thành phần chính của bảng, cách tạo và thay đổi cấu trúc
bảng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Các khái niệm chính
a . Mục tiêu: HS nắm được một số những khái niệm chính
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân
c. Sản phẩm: HS nắm chắc kiến thức bài học
d. Tổ chức thực hiện

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Các khái niệm chính:
- GV phân lớp học thành 4 nhóm và thực Table (Bảng): Là tập hợp dữ liệu về một
hiện các yêu cầu khi cần thiết.
chủ thể nào đó gồm có nhiều hàng và
-GV: em hãy cho biết trên bảng gồm có nhiều cột.
những thành phần nào?
- Trường (cột) – Field: Là các thuộc tính
- GV: Trong Access cột được gọi là cần quản lí của chủ thể. Mỗi trường là một
trường và hàng được gọi là bản ghi.
thuộc tính.
- GV: các em có nhận xét gì về các dữ - Bản ghi (hàng) cịn gọi là mẩu
liệu của bảng nằm trên cùng một trường? tin (Record): gồm các dòng ghi dữ liệu
- GV : yêu cầu HS xem bảng mô tả một lưu giữ các giá trị của trường.
số kiểu dữ liệu trong Access.
- Kiểu dữ liệu (Data type): Là kiểu giá trị
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
của dữ liệu lưu trong các trường. (Mỗi
-HS chia nhóm theo yêu cầu của GV
trường chỉ chọn một kiểu dữ liệu)
-HS nghe và quan sát câu hỏi được trình
chiếu
Bước 3: Báo cáo, thảo luận


-Các nhóm hồn thành nhiệm vụ được
GV nêu ra.
- HS: gồm hai thành phần là hàng và cột.

- HS: nghe giảng và ghi bài
- HS: Các dữ liệu có cùng một kiểu dữ
liệu nào đó.
-HS: xem SGK và ghi bài
Bước 4: Kết luận, nhận định
-Giáo viên lắng nghe câu trả lời sau đó
nhận xét, bổ sung.
Hoạt động 2: Tạo và thay đổi cấu trúc bảng
a . Mục tiêu: HS biết cách tạo và thay đổi cấu trúc bảng
b. Nội dung hoạt động: Làm việc cá nhân
c. Sản phẩm: HS nắm chắc kiến thức bài học
d. Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng
- GV quan sát HS thực hiện các yêu cầu a) Tạo bảng (bằng chế độ kế)
- GV gợi ý, hướng dẫn khi có các nhóm B1: Chọn Tables sau đó
gặp khó khăn.
C1: Nháy thiết đúp: Create table in
-GV: Sau khi đã thiết kế cấu trúc bảng design view
trên giấy, ta sẽ thực hiện tạo cấu trúc C2: New → Design View → OK.
bảng trong Access.
B2: Thiết kế
-GV: trong bảng mỗi bản ghi phải là duy - Field name: tên trường;
nhất, nghĩa là khơng có hai hàng dữ liệu - Data type: xác định kiểu dữ liệu cho
giống hệt nhau. Vì vậy khi xây dựng trường;
bảng trong Access ta cần xác định một - Description: mô tả nội dung trường.
trường mà giá trị của nó dùng để xác B3: Chọn khố chính cho bảng:
định tính duy nhất của mỗi bản ghi và nó - Chọn trường làm khố chính;

được gọi là khố chính.
- Edit → Primary Key hoặc Nháy vào
-GV: nếu khơng đặt khố chính thì ;
Access sẽ tự động tạo thêm một trường B4: Lưu bảng
có tên ID làm khố chính và có dữ liệu - File → Save hoặc nháy vào
;
là AutoNumber.
- Nhập tên bảng vào ô Table name;
-GV: Chạy phần mềm Access và tạo trực - Nháy OK hoặc nhấn Enter
tiếp một bảng cho HS nhìn thấy.
b) Thay đổi cấu trúc bảng
-GV: sau khi thiết kế xong cấu trúc * Thay đổi thứ tự trường
bảng, có thể ta nhận thấy cấu trúc bảng1.
Chọn trường muốn thay đổi vị trí,
chưa hồn tồn hợp lí, khi đó chúng ta nhấn chuột và giữ. Khi đó Access sẽ hiển
sẽ sử dụng một số thao tác như thay đổi thị một đường nhỏ nằm ngang ngay trên
vị trí trường, thêm trường, xố trường, trường được chọn;
thay đổi khố chính,… để thay đổi cấu2.
Di chuyển chuột, đường nằm ngang
trúc bảng.


×