Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ÔN THI GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 23 trang )

Tốn bồi dưỡng lớp 7

ƠN THI GIỮA HỌC KÌ I
Câu 1. Cho 12 : x = 3: 5 giá trị của x bằng:
A. 10

B. 5

2
Câu 2. Kết quả của phép tính  
3

3

D. 4

2
3

D. −

2

 2
:  −  là:
 3

B. – 1

A. 1


C. 20

C.

2
3

Câu 3. Nếu m ⊥ b và m ⊥ c thì:
A. b ⊥ c

B. m / /b

C. m / / c

D. b / / c

Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc đồng vị phụ nhau

B. Hai góc trong cùng phía bù nhau

C. Hai góc so le trong bù nhau

D. Cả ba ý trên đều sai.

Câu 5. Nếu
A. 8

x + 1 = 3 thì x 2 có giá trị là:
B. 2


D. 64

C. 64

Câu 6. Cho 12 : a = 6 : b. Tỉ lệ thức nào sau đây sai?
A.

a b
=
6 12

B.

a b
=
12 6

C.

12 6
=
a b

D.

a 12
=
b 6


D.

9
24

D.

3
15

Câu 7. Phân số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.

5
14

B.

7
9

C.

−8
15

Câu 8. Cho bình vẽ và biết a / /b , thì:
A. A1 = 115o

A


B. A4 = 115o

1 2
4 3

B2 3
4
1 65o

C. A3 = 115o

a

b

D. A2 = 65o
Câu 9. Phân số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn?
A.

3
2

B.

1
4

C.


1
7

Câu 10. Cho 12 : x = 6 : 5 giá trị của x bằng:
A. 10

B. 9

C. 7

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

D. 5

Page 1


Tốn bồi dưỡng lớp 7

Câu 11. Nếu

x = 6 thì x có giá trị là:

A. 36

C. – 36

B. 12

D. 36


Câu 12. Cho hình vẽ và biết AB / /CD thì:
A. x = y

B. y = 180o + x

C. y = x − 180o

D. x + y = 180o

E

x

B

A

C

y

D

Câu 13. Trong các cặp tỉ lệ sau, cặp tỉ số nào lập thành 1 tỉ lệ thức?
A. 2 : 3 và 4 :8

B.

1

2
: 8 và :12
5
5

C. 0,8: 6 và

2
:4
5

D. 0,5 : 2 =

5
:5
4

3

 2
Câu 14. Giá trị của biểu thức  −  là:
 3
A.

−6
9

B.

−8

3

C.

−8
27

8
27

D.

Câu 15. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của số 8,9995 là:
A. 9,0

B. 8,999

C. 8,990

Câu 16. Cho hình vẽ, tìm được kết quả của x là:
A. x = 90

B. x = 25

C. x = 65o

D. x = 115o

o


D. 8,900

c
a

x

o
65o

b

Câu 17. Cho 12 : x = 6 : 5 giá trị của x bằng:
A. 10

B. 9

C. 7

D. 5

C. – 6

D. – 6 hoặc 12

Câu 18. Biết ( x − 3) = 81 thì x có giá trị bằng:
2

A. 12


B. – 12

Câu 19. Cho các đường thẳng phân biệt a, b, c . Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì:
A. a ⊥ b

B. a / /b

C. a cắt b

D. a trùng với b

Câu 20. Cho a / /b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1). Khẳng
định nào dưới đây là đúng:
A. A3 = B1

B. A1 = B1

C. A2 = B1

D. A2 + B1 = 180o

a

b

Câu 21. Cho 14 : x = 7 : 3 giá trị của x bằng:
A. 12

B. 9


m
A
1 4
2 3

4

1
3 2
B

Hình 1

C. 6

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

D. 5

Page 2


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 22. Biết ( x − 3) = 9 thì x có giá trị bằng:
2

A. 6

C. – 3


B. 12

D. 0 hoặc 6

Câu 23. Cho các đường thẳng phân biệt a, b, c . Nếu a / /b và a ⊥ c thì:
B. b ⊥ c

A. b / / c

C. b không cắt c

D. b trùng với c

Câu 24. Cho a / /b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1). Khẳng
định nào dưới đây là đúng:
A. A3 = B4

B. A1 = B1

C. A2 = B4

D. A2 + B1 = 180o

m
A
1 4
2 3

a


b

4

Câu 25. Phân số nào được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A.

9
14

Câu 26.

B.

1
3

C.

1
3 2
B

Hình 1

6
15

D.


5
22

64 bằng:

A. 32

B. 8

C. – 8

D. 8

C. 70o

D. 50o

Câu 27. ABC có A = 70o ; B = 50o thì C = ?
A. 120o

B. 60o

Câu 28. Cho hình vẽ, biết a / /b . Số đo B1 bằng:
A. 135o

c
a

A

135o

B. 180o
C. 90o

B

b

1

D. 45o
Câu 29. Với x =
A.

ab
.
cd

a
c
, y = ( x, y là các số hữu tỉ, b  0, d  0 ). Khi đó x. y bằng
b
d

B.

ac
.
bd


2 3
. là:
5 4
10
B.
.
3

C.

ad
.
bc

D.

bd
.
ac

D.

15
.
8

Câu 30. Kết quả của phép tính
A.


3
.
10

Câu 31. Tính giá trị biểu thức P =
A. P = −

1
.
12

C.

8
.
15

−2 −6
.
4 36

B. P = 12 .

C. P =

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

1
.
12


D. P = −12.

Page 3


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 32. Với x =
A.

bc
.
ad

a
c
, y = ( x, y là các số hữu tỉ, b  0, d  0, c  0 ). Khi đó x : y bằng
b
d
bd
ac
B.
.
C.
.
ac
bd
2 3
: là:

5 10
3
B. .
4

D.

ad
.
bc

D.

25
.
3

Câu 33. Kết quả của phép tính
A.

4
.
3

−6 −3
:
24 18
3
B. M = .
2


C.

3
.
25

Câu 34. Tính giá trị biểu thức M =
A. M =

2
.
3

 2 5 3
Câu 35. Kết quả của phép tính  +  . là:
 3 3 7
A. 1 .
B. 2 .
 −1 5 
Câu 36. Tính giá trị biểu thức B = 3.  − 
 6 2
9
9
A. B = − .
B. B = .
2
2

6 1 3

Câu 37. Kết quả của phép tính  +  :
là:
 5 5  10
21
21
A.
.
B. − .
50
50
1  5 −5 
Câu 38. Tính giá trị biểu thức C = :  − 
5  12 6 
4
4
A. C = − .
B. C =
.
25
25
−5 49 7
. :
là:
7 3 −6
245
B. −
.
18

3

C. M = − .
2

2
D. M = − .
3

C. 3 .

D. 4 .

C. B = −8 .

D. B = 8 .

C. −

14
.
3

C. C =

25
.
4

D.

14

.
3

D. C = −

25
.
4

Câu 39. Kết quả của phép tính
A.

245
.
18

Câu 40. Kết quả của phép tính
A.

4
.
3

C. −10 .

D. 10 .

7  2 5   −1 
:  −  .   là:
4 3 4  4 


B.

3
.
4

C.

−4
.
3

7 5  −2 −7 
 2 3
Câu 41. Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức:  +  .x + = .  + 
2 6  3
3 
 3 5
90
90
9
A. − .
B. − .
C. − .
19
16
19

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)


D.

4
.
−3

D. 1 .

Page 4


Toán bồi dưỡng lớp 7

3 3
0, 75 + 0, 6 − −
7 13
Câu 42. Tính giá trị của biểu thức A =
11 11
2, 75 + 2, 2 − −
7 13
11
3
11
A. − .
B.
.
C.
.
3

11
3

D. −

3
.
11

x
, với y  0. Tính giá trị biểu thức P = 2022 x + 2021y
y
A. P = −1010 .
B. P = 1010 .
C. P = 1 .
D. P = 2022 .
Câu 44. Biết x  x, với mọi x  . Dấu “=” xảy ra khi x là:
Câu 43. Cho hai số x, y thỏa mãn x + y = xy =

A. Số hữu tỉ bất kì.

B. Số hữu tỉ dương.

C. Số hữu tỉ âm.

D. Số hữu tỉ không âm.

Câu 45. Biết x  − x , với mọi x 

. Dấu “=” xảy ra khi x là:


A. Số hữu tỉ bất kì.

B. Số hữu tỉ dương.

C. Số hữu tỉ âm.

D. Số hữu tỉ không âm.

Câu 46. Cho x  x ( x 

) . Khi đó

x là:

A. Số hữu tỉ bất kì.

B. Số hữu tỉ dương.

C. Số hữu tỉ âm.

D. Số hữu tỉ không âm.

Câu 47. Cho x  − x ( x 

) . Khi đó

x là:

A. Số hữu tỉ bất kì.


B. Số hữu tỉ dương.

C. Số hữu tỉ âm.

D. Số hữu tỉ không âm.

Câu 48. Kết quả của phép tính: − −0, 25 − 0,5 −
A. 0,75 .
Câu 49. Khi x =

1
A. 3 ;
2

B. −0,75 .

−3
là:
2

C. 1, 25 .

D. −1, 25 .

−1
thì biểu thức: A = x + 1 + x + 2 + x có giá trị là:
2
3
B. 1 ;

4

1
.
2

C. 2 ;

D. 2

C. x − y = 0 ;

D. x =  y .

Câu 50. Với x  0, y  0 và x = y thì:
A. x 2 y  0 ;

B. x + y = 0 ;

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 5


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 51. Biểu thức rút gọn của biểu thức: 2 x − 0,5 − x − 1 với x  1 là:
A. 3x + 0,5 ;

B. 3x − 1,5 ;


C. x + 0,5 ;

D. x − 1,5 .

C. 1 hoặc 0,3 ;

D. 1 và −0,3 .

Câu 52. Giá trị của x trong đẳng thức: 0, 7 − 2 x = 1,3 là:
A. −0,3 ;

B. 0,3 hoặc −1 ;

Câu 53. Giá trị của x trong đẳng thức:

A.

4
;
3

B.

1
2 −3
− x+ =
là:
2
3

2

−4
−8
hoặc
;
3
3

C.

4
−8
hoặc
;
3
3

D.

4
−4

.
3
3

D.

5

−5

.
3
3

Câu 54. Giá trị của x trong đẳng thức: 5 x − 3 = 7 − x là:

5
5
−5
;
B. hoặc −1 ;
C.
hoặc 1 ;
3
3
3
Câu 55. Giá trị của x trong đẳng thức: 2 x − 1 − 3 x = 7 là:
A.

A. −1 ;

B. −9 hoặc −1 ;

Câu 56. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =

A.

−7

;
5

C. −9 hoặc 9 ;

D. −9 .

7
( x  Z ) là:
x −5

B. −7 ;

C.

−7
;
4

D. Kết quả khác.

Câu 57. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x − 7 + 1 − x là:
A. 1 ;

B. −6 ;

Câu 58. Giá trị lớn nhất của biểu thức: C =

A. 3 ;


A.

1
;
5

B.

D. Kết quả khác.

C.

1
;
3

D. Kết quả khác.

C.

3
;
5

D.

1
là:
2 x −1 + 3


B. 1 ;

Câu 59. Kết quả đúng của phép tính

C. 1 − x ;

1 −2

là:
5 5

2
;
5

Câu 60. Kết quả đúng của phép tính 0,3 + 5,3 −1,3 là:
A. 4,3 ;
B. 3,7 ;

C. 6,9 ;

−1
.
5

D. −4,3 .

Câu 61. Kết quả đúng của phép tính: 12,5. −2,5 . ( −0,8 ) .4 là:
A. 100 ;


B. −100 ;

C. 10 ;

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

D. −10 .

Page 6


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 62. Kết quả đúng của phép tính: −13,37 − 24,58 − ( −3,37 ) − 5, 42 là:
C. −40 ;

B. −43,37 ;

A. 40 ;

D. 43,37

Câu 63. Kết quả đúng của phép tính: ( −4 ) . −0,8 .7,5. −12,5 là:
A. 200 ;

C. −200 ;

B. 300 ;

D. −300 .


Câu 64. Kết quả đúng của phép tính: 7,5. ( −3,5 ) − 2,5.3,5 .1,9: ( −17,5 )
A. 1,9 ;

B. −3,8 ;

Câu 65. Giá trị của biểu thức A = x −

A. 5 ;

B.

C. 3,8 ;

3
1
5
− x + với x = là
2
2
2

9
;
2

C. 3 ;

Câu 66. Giá trị của biểu thức C = x + 3. y − 3,5 với x =
A. −3 ;


B. 3 ;

Câu 67. Giá trị của x thỏa mãn −2 x − 1,5 =

1

A. 1; −  ;
2


D. −1,9 .

D.

7
.
2

3
và y = 3 là:
2
C. 5 ;

D. 6 .

 1
C.  −1;  ;
 2


 1
D. 1;  .
 2

8 7 
C.  ; −  ;
3 3 

 8 7
D. − ; −  .
 3 3

1
là:
2

1

B. −1; −  ;
2


3
−5
Câu 68. Giá trị của x thỏa mãn − − 2,5 − x =
là:
2
3

8 7 

A.  ;  ;
3 3 

 8 7
B. − ;  ;
 3 3

Câu 69. Giá trị của biểu thức B
A. −37 ;

x3

2
4
x− ;
3
3

3. x 1 với x

B.

3 là:

C. −25 ;

B. 27 ;

Câu 70. Kết quả rút gọn biểu thức A =
A.


x 1

D. 37 .

5
1
x − x − 1 + với x  1 là:
3
3

7
4
x+ ;
3
3

7
4
C. − x − ;
3
3

D.

2
4
x+
3
3


Câu 71. Giá trị của x thỏa mãn 1,5 − 2 x  4,5 là:
A. x 
C.

−3
;
2

−3
 x  3;
2

B. x  3 ;
D. x 

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

−3
hoặc x  3 .
2

Page 7


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 72. Giá trị của x thỏa mãn x − 2,5  3,5 là:
A. −1  x  6 ;


B. −6  x  −1 ;

C. −6  x  1 ;

D. 1  x  6 .

Câu 73. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = 2 x −

A.

−5
;
3

5
+ y + 3, 2 + 5 là:
3

B. 3, 2 ;

C. 5 ;

D.

148
.
15

Câu 74. Biểu thức 2.2.2.2.2 được viết dưới dạng 1 lũy thừa là
A. 52 .


B. 10 .

C. 32 .

D. 25 .

Câu 75. Biểu thức 3.7.3.7 được viết dưới dạng 1 lũy thừa là
A. 32.72 .

C. 212 .

B. 9.49 .

−1
Câu 76. Kết quả của phép tính   là
 3 
1
−1
A.
.
B.
.
81
81

D. 214 .

4


C.

−1
.
12

D.

1
.
12

Câu 77. Biểu thức (0,125) 6 được viết dưới dạng lũy thừa của 0,5 là
A. 0,53 .

C. 0, 56 .

D. 0,59 .

C. 8 .

D. 4 .

B. 8 .

C. 32 .

D. 4 .

82.83


215
B. 6 .

C. 1 .

D. 2 .

B. 0,518 .

Câu 78. Kết quả của phép tính ( 0,125 ) .82 là
2

A. 1 .

B. 2 .

Câu 79. Kết quả của phép tính 162 : 82 là
A. 82 .
Câu 80. Giá trị của biểu thức
A. 8 .

Câu 81. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu số hữu tỉ a thỏa mãn a  0 thì a 2  0 .
B. Nếu số hữu tỉ a thỏa mãn a 2  0 thì a  0 .
C. Nếu số hữu tỉ a thỏa mãn a 2  a thì a  0 .
D. Nếu số hữu tỉ a thỏa mãn a 2  a thì a  0 .
Câu 82. Cho am = an (a  , m, n  ) . Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu a = 0 thì m, n là các số tự nhiên khác 0 tùy ý.
B. Nếu a = 1 thì m, n là các số tự nhiên tùy ý.

C. Nếu a = −1 thì m, n là các số tự nhiên tùy ý.
D. Nếu a  0, a  1 thì m = n .

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 8


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 83. Tập hợp tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn 3  3n  81 là
A. 2;3; 4 .

C. 1; 2;3; 4 .

B. 2;3 .

D. 1; 2;3 .

1
1
1
1

Câu 84. Cho P =  2 − 1  2 − 1  2 − 1 ... 
− 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
2
3
4

100



 

−1
−1
−1
−1
A. P  .
B. P  .
C. P 
.
D. P 
.
2
2
3
3
Câu 85. Thứ tự từ bé đến lớn của các số hữu tỉ a = 2100 , b = 375 , c = 550 là

A. a, b, c .

B. a, c, b .

C. c, b, a .

Câu 86. Thu gọn biểu thức M = 1 + 5 + 5 + 5 + ... + 5
2


3

5 −1
.
B. M = 560 − 1 .
4
Câu 87. Cho S n = 1 − 2 + 3 − 4 + ... + (−1) n −1.n, n 
A. M =

60

60

ta được kết quả là
C. M = 561 −1 .



D. b, c, a .

D. M =

561 − 1
.
4

. Giá trị của S55 + S80 là

A. 12 .

B. 14 .
C. −12 .
D. −14 .
Câu 88. Cho các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn ab = 2, bc = 3, ac = 54 . Giá trị của biểu thức a2 + b2 + c2 là
2116
441
1054
209
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
4
9
4
Câu 89. Tỉ lệ thức có thể được lập từ đẳng thức ad = bc là
a c
a c
b a
d a
A. = .
B. = .
C. = .
D. = .
b d
d b

c d
b c
4 10
Câu 90. Cho tỉ lệ thức =
. Chọn câu khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau
5 12,5

A.

A. Các số 4 và 12,5 là các trung tỉ.

B. Các số 4 và 12,5 là các ngoại tỉ.

C. Các số 4 và 5 là các trung tỉ.

D. Các số 10 và 12,5 là các ngoại tỉ.

Câu 91. Giá trị của x trong tỉ lệ thức
A. 2,5 .

x 6
= là
3 5

B. 10 .

x y
= và x + y = 15 thì
2 3
A. x = 3; y = 6 .

B. x = 6; y = 9 .

C. 5 .

D. 3,6 .

C. x = 3; y = 9 .

D. x = 9; y = 6 .

Câu 92. Nếu

Câu 93. Nếu

x
y
=
và y − x = 4 thì
4,5 2,5

A. x = 5; y = 9 .

B. x = −5; y = 9 .

C. x = 5; y = −9 .

D. x = −5; y = −9 .

a c
= thì

b d
a ac
C. =
.
b bd

Câu 94. Chọn câu khẳng định SAI trong các khẳng định sau. Nếu
A.

a a+c
=
.
b b+d

B.

c a−c
=
.
d b−d

x y
= và x + y = 10 thì
−5 3
A. x = −25; y = 15 .

D.

c a+c
=

.
d b+d

Câu 95. Nếu

B. x = 25; y = −15 .

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 9


Toán bồi dưỡng lớp 7

C. x = 25; y = 15 .

D. x = −25; y = −15 .

x
y
=
và x − y = 4 thì
− 5 −3
A. x = 10; y = 6 .

B. x = −10; y = −6 .

C. x = 6; y = 10 .

D. x = −6; y = −10 .


Câu 96. Nếu

Câu 97. Nếu

x
4
=
thì
−9 − x

A. x = 6 .
Câu 98. Nếu

B. x = −6 .

C. x = 6 .

D. x = 36 .

x 25
=
thì
−4 x

A. x = 10 .
C. x = 10 .
Câu 99. Nếu

B. x = −10 .

D. Khơng có giá trị của x .

x − 1 −12
=
thì
−3 x − 1

A. x = 6 .
C. x = −7 hoặc x = 5 .
x y
Câu 100. Nếu = và x. y = 60 thì
5 3
A. x = 10; y = 6 hoặc x = −10; y = −6 .

B. x = 7 hoặc x = −5 .
D. Khơng có giá trị của x .

C. x = 6; y = 10 hoặc x = −10; y = −6 .

D. x = −6; y = −10 hoặc x = −10; y = −6 .

x y y z
= ; = và x − y + z = 14 thì
2 3 5 4
A. x = 20; y = 24; z = 30 .

B. x = 24; y = 20; z = 30 .

C. x = 20; y = 30; z = 24 .


D. x = 30; y = 24; z = 20 .

x y z
= =
và x + y − z = 10 thì
2 5 −3
A. x = −2; y = −5; z = 3 .

B. x = 2; y = 5; z = 3 .

C. x = 2; y = 5; z = −3 .

D. x = −2; y = −5; z = −3 .

x y z
= = và x2 + 2 y 2 − z 2 = 1 thì
3 2 4
A. x = 3; y = 2; z = 4

B. x = 3; y = 2; z = 4 hoặc x = −3; y = −2; z = −4

C. x = −3; y = −2; z = −4

D. x = 3; y = 2; z = −4 hoặc x = −3; y = −2; z = 4

B. x = 6; y = 10 hoặc x = −6; y = −10 .

Câu 101. Nếu

Câu 102. Nếu


Câu 103. Nếu

Câu 104. Chọn câu trả lời đúng:
A. 1,652 .

13
bằng
8

B. 1,625 .

C. 16, 25 .

D. 12,65 .

Câu 105. Chọn câu trả lời đúng: làm tròn số 89,4647 đến số thập phân thứ ba là
A. 89, 465 .

B. 89, 46 .

Câu 106. Chọn câu trả lời đúng: Tính
A. −7 .

B. 7 .

C. 89,5 .

D. 89, 464 .


C. 49 .

D. 7 .

49

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 10


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 107. Chọn câu trả lời đúng: Viết số thập phân 0,5 dưới dạng phân số tối giản là
A.

1
.
2

B.

5
.
10

C.

( −5 )


Câu 108. Chọn câu trả lời đúng: Tính
A. −5 .

5
.
1

D.

2
.
10

2

B. 5 .

D. −25 .

C. 25 .

Câu 109. Biết N: là tập hợp các số tự nhiên; Z:là tập hợp các số nguyên; Q là tập hợp các số hữu tỉ; I là
tập hợp các số vô tỉ; R là tập hợp các số thực. Chọn câu trả lời đúng:
A. Z  N .

B. R  I .

C. I  Q .

D. I  R .


Câu 110. Chọn câu trả lời đúng: Cho biết 0, ( 3) .x = 2 . Tìm x :
A. x = 6 .

B. x =

2
.
3

C. x =

20
.
3

D. x = 0,6 .

1
Câu 111. Chọn câu trả lời đúng: Cho biết 0, ( 36 ) .x = . Tìm x :
3
A. x =

11
.
12

B. x =

36

.
3

B. x2 = 81 .

Câu 113. Chọn câu trả lời đúng: Tìm x biết:
A.

5
.
3

x=

B.

D. x2 = 27 .

C.

9
.
25

C.

1
.
2500


−9
.
25

D. 2500 .

3

A. 1, 7 ( 32 ) = 3 .

B. 1, 7 ( 32 )  3 .

C. 1, 7 ( 32 )  3 .

D. 1, 7 ( 32 )  3 .

Câu 116. Tìm số lớn nhất trong các số sau:  ; 3, ( 2 ) ;
A.  .

D.

x . 1 + 3 + 5 ++ 97 + 99 = 1

1
.
50

Câu 115. So sánh số 1, 7 ( 32 ) với số

C. x 2 = 3 .


3
5

B. 15 .

Câu 114. Chọn câu trả lời đúng: Tìm x biết:
A. 50 .

D. x = 0,108 .

x = 3 . Tính x 2

Câu 112. Chọn câu trả lời đúng: Cho
A. x2 = 9 .

C. x = 108 .

B. 3, ( 2 ) .

54
; 10
17
C.

54
.
17

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)


D. 10 .

Page 11


Tốn bồi dưỡng lớp 7

Câu 117. Tìm số nhỏ nhất trong các số sau:

( −8 )

A.

2

( −8)

2

;8,32; 69; − 100

B. 8,32 .

.

C. 69 .

D. − 100 .


Câu 118. Gọi  x  là phần nguyên của x là số nguyên lớn nhất khơng vượt q x . Ví dụ 3, 2 = 3 .
Tìm phần nguyên của x biết: −
A. −5 .

9
 x  −4
2
C. −4 .

B. 5 .

D. −4, 4 .

Câu 119. Trong các số sau, số nào không là số nguyên?
A. −2 .

B. 3 .

C.

Câu 120. Tập hợp các phân số bằng phân số

3
.
2

12
?
16


 12k

A. −
| k  , k  0 .
 16k


 3k

B. − | k  , k  0  .
 4k


12k

C. 
| k  , k  0 .
 16


 3k

D.  | k  , k  0  .
 4k


Câu 121. Tổng của
A.

D. 9 .


2 −2
bằng?
+
3 5

4
.
15

B. −1 .

C.

5 −7
bằng?

12 16
41
B.
.
48

−4
.
15

D.

16

.
15

D.

12
.
28

Câu 122. Kết quả của phép tính
A. −

1
.
48

Câu 123. Tìm x , biết x −
A. x =

13
.
14

C. −

41
.
48

3 5

= .
14 7

B. x =

1
.
2

4 5 5
− + .
7 6 21
1
B.
.
42

1
C. x = − .
2

D. x = −

13
.
14

Câu 124. Kết quả của phép tính
A.


4
.
7

7 −3 15
− − .
12 8 24
5
B. − .
12

C. −

1
.
42

D.

69
.
42

D.

69
.
42

Câu 125. Kết quả của phép tính

A.

1
.
3

C.

19
.
12

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 12


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 126. Kết quả của phép tính
A. −

1
.
a ( a + 1)

B. 1 .

Câu 127. Kết quả của phép tính
A.


9
.
1260

1
1
.

a a +1

1
.
a ( a + 1)

C. −1 .

D.

C. 7 .

D. 8 .

9
9
9
.
+
+ ... +
1.2 2.3

8.9

B. 9 .
8 9
. .
15 16
1
B. .
2

Câu 128. Kết quả của phép tính
A.

3
.
10

21 14
: .
−16 40
15
B. − .
4

C.

17
.
31


D.

1
.
10

C.

147
.
−320

D.

15
.
4

D.

22
.
−3

Câu 129. Kết quả của phép tính
A. −

4
.
15


 −3 7   11   −4 2   11 
Câu 130. Cho các phép tính sau  +  :   +  +  :   .
 7 9   −3   7 9   −3 
6
11
A. − .
B. − .
C. 0 .
11
3

3 3
0, 75 − 0, 6 + +
5 13 .
Câu 131. Tính giá trị biểu thức A =
11 11
1, 75 − 1, 2 + +
5 13
5
3
A. .
B.
.
7
11

C.

33

.
65

D. 0,311 .

Câu 131. Giá trị của − −6 ?
B. −6 .

C. 6 .

D. − ( −6 ) .

Câu 132. Giá trị của 0,5.4 + 1,6.5 ?
A. 1 .
B. 2,8 .

C. 10 .

D. 8, 2 .

A. −6 .

1
1 1 3

−  − − x  khi x = − ?
4
2 4 4

1

5
B. − .
C. .
4
8

Câu 133. Giá trị của biểu thức B =

1
A. − .
2

D.

3
.
4

Câu 134. Giá trị của x thỏa mãn 2 − x − 3 = 0 là?
A. x  −1;5 .

B. x  −5;1 .

C. x  −5; −1 .

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

D. x = −1 .

Page 13



Toán bồi dưỡng lớp 7
2

 3
Câu 135. Giá trị của  −  ?
 4
6
6
A. x = − .
B. x = .
8
8

Câu 136. Giá trị của ( −1)

2 n +1

A. −1 .

C. x = −

9
.
16

D. x =

9

.
16

+ ( −1) ?
2n

B. 0 .

Câu 137. Kết quả của phép tính 1254 : 25 ?
A. 56 .
B. 55 .
1  −1

Câu 138. Giá trị của x thỏa mãn  x −  =
?
3  27

8
2
A.
.
B. .
27
3

C. 1 .

D. 2 .

C. 257 .


D. 510 .

C. 0 .

D. 0 và

C. 2 .

D. 5 .

3

2
.
3

Câu 139. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = − x + 3 + 2 ?
B. −1 .

A. −2 .

Câu 140. Điền số vào ô trống để được tỉ lệ thức đúng

C. −180 .

B. −12 .

A. 12 .


25
.
=
125 −60

14 35
=
.
8 20
20 35
= .
C.
8 14

D.

1
.
3

D.

20 8
= .
35 14

Câu 141. Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức
A.

14 20

=
.
8 35

B.

14 8
=
.
35 20

Câu 142. Tìm x thỏa mãn 12 : 5 = x : 2,5 .
B. 6 .

A. 24 .

Câu 143. Tìm x thỏa mãn
A. 20 .

C.

x 25
=
.
16 x
B. 20 .

24
.
25


C. −20 .

x y
= và x. y = 24 .
2 3
A. x = 4; y = 6 và x = 6; y = 4 .

B. x = 4; y = −6 .

C. x = 4; y = 6 và x = −4; y = −6 .

D. x = −4; y = −6 .

D. 8 .

D. 200 .

Câu 144. Tìm x, y thỏa mãn

Câu 145. Từ đẳng thức 4 x = −5 y
A.

x y
=
.
4 −5

B.


( x, y  0 )

x
y
=
.
5 −4

ta có tỉ lệ thức
C.

x −4
=
.
y 5

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

D.

x x− y
=
.
−4
−9

Page 14


Tốn bồi dưỡng lớp 7


Câu 146. Tìm x, y biết

x y
= và x + y = 30
7 8

A. x = 14; y = 16 .

B. x = 16; y = 14 .

C. x = 12; y = 16 .

D. x = 14; y = 12 .

3
Câu 147. Tìm x biết 2,5 : 7,5 = x : ?
5
1
1
A. x = .
B. x = .
3
5

C. x =

1
.
2


A. x = 16; y = 11; z = 13 .

x −1 y − 2 z −1
=
=
và 2 x − 3 y − 2 z = −27 .
5
3
4
B. x = 11; y = 16; z = 13 .

C. x = 13; y = 11; z = 16 .

D. x = 16; y = 13; z = 11 .

Câu 148. Tìm x, y, z biết rằng

Câu 149. Tìm x, y biết:

D. x =

2
.
5

x y
= và x 3 + y 3 = 91 ?
3 4


A. x = −6; y = −8 .

B. x = −3; y = −4 .

C. x = 6; y = 8 .

D. x = 3; y = 4 .

Câu 150. Thực hiện phép tính 25:11 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất nhận được kết quả:
A. 2, 2 .
B. 2,3 .
C. 2,7 .
D. 2,0 .
Câu 151. Phân số nào sau đây không là số thập phân hữu hạn?
3
3
9
A. .
B. .
C.
.
4
5
10

D.

2
.
3


Câu 152. Viết số thập phân vơ hạn tuần hồn 0, 02 ( 28 ) dưới dạng phân số tối giản:
A.

11
.
4950

B.

112
.
4950

C.

113
.
4950

Câu 153. Viết số thập phân vơ hạn tuần hồn 1,363636 dưới dạng phân số tối giản:
6
5
7
A.
.
B.
.
C.
.

11
11
11
Câu 154. Nếu
A. 5 .

D.

113
.
495

9
.
11

x = 5 thì x bằng:
B. 10 .

C. 25 .

D. Một kết quả khác.

Câu 155. Chọn câu trả lời đúng: Nếu a là số vơ tỉ thì:
A. a cũng là số tự nhiên.

B. a cũng là số nguyên.

C. a cũng là số hữu tỉ.


D. a cũng là số thực.

Câu 156. Tính A =
A. A = 1 .

D. 0 và

(−5) 2
(−8) 2
9
81
+

+
.
10
15
2
10
B. A = 0 .

C. A = −2 .

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

D. A = −3 .

Page 15



Tốn bồi dưỡng lớp 7

Câu 157. Tìm giá trị lớn nhất của I = 7 − 2 x − 3 :
A. I = 1 .
B. I = 0 .

C. I = −2 .

D. I = 7 .

Câu 158. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. −1

B.

Câu 159. Kết quả của phép tính
A.

1
10



C. 0

D.

C. −10

D.


C. 2

D. −2

*

1 1
− là:
5 2

B. 10

Câu 160. Kết quả của phép tính
A. −1

1

2

−1
10

1 1 1
+ + là:
2 3 6

B. 1

Câu 161. Chọn phát biểu đúng: Với mọi a, b, c 

A. a + b = c  a = b − c
C. a + b = c  a = c − b

B. a + b = c  b = a − c
D. a + b = c  a = b + c

a
c
Câu 162. Chọn phát biểu đúng: Với x = ; y = ta có x. y = ...
b
d
A.

a.c
b.d

B.

a.b
c.d

C.

a.d
b.c

D.

b.d
a.c


b.d
a.c

a
c
Câu 163. Chọn phát biểu đúng: Với x = ; y = ta có x : y = ...
b
d
A.

a.c
b.d

B.

a.b
c.d

C.

a.d
b.c

D.

C.

1
2


D. −

1 2 5
Câu 164. Kết quả của phép tính  −  : là:
4 3 6

A. 2

B. −2

1
2

Câu 165. Chọn phát biểu đúng: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x
A. Là khoảng cách từ điểm x tới điểm gốc tọa độ.
C. Bằng giá trị của số hữu tỉ x .

B. Bằng số đối của số hữu tỉ x .
D. Bằng − x .

Câu 166. Tìm x nếu :│0,1 − x│= 2,1
A. x = −2, 2 hoặc x = 2
C. x = −2, 2

B. x = −2 hoặc x = 2, 2
D. x = −2

Câu 167. Chọn phát biểu đúng: Với a  0; m  n
A. am .an = am−n


B. ( a m ) = a m + n

C. am − an = am−n

D. am .an = a m.n

n

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 16


Toán bồi dưỡng lớp 7
2

 −1 3 
Câu 168. Kết quả của phép tính    là:
 2  
A.

−1
2

B.

1
8


Câu 169. Giá trị của x trong phép tính

A.

d a
=
b c

B.

C. −3

c a
=
b d

C.

Câu 172. Cho dãy số

D. 2

d c
=
b a

D.

b a
=

c d

C. −27

D. 36

a c e
= = . Chọn dãy số đúng :
b d f

a+e−c
b−d + f

B.

a+c+e
b+d − f

C.

a+c−e
b−d − f

D.

a−c−e
b−d + f

x y
= và x + y = 20 . Khi đó x và y nhận giá trị là:

7 3

A. x = 14; y = 6
C. x = −14; y = −6
Câu 174. Cho

1
32

15 −2
là:
=
x 3, 6

B. −18

A. 9

Câu 173. Cho

D.

a c
= với a, b, c, d  0 , chọn đẳng thức đúng:
b d

Câu 171. Giá trị của x trong phép tính

A.


−1
16

3x 27
là:
=
2x
8

B. −2

A. 3
Câu 170. Cho

C.

B. x = 6; y = 14
D. x = −6; y = −14

x y z
= = và x − y + z = 21 . Khi đó x, y và z nhận giá trị là:
5 2 4

A. x = 15; y = −4; z = 8
C. x = 15; y = 4; z = −8

B. x = 15; y = 4; z = 8
D. x = −15; y = 4; z = −8

Câu 175. Chọn phát biểu đúng:

A. Số hữu tỉ là số được biểu diễn bởi một số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
B. Số hữu tỉ là số được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 176. Chọn phát biểu đúng:
A. Căn bậc hai của 9 là −3 .
C. Căn bậc hai của 9 là 3 .
Câu 177. Kết quả của phép tính:

B.
D.

9 = 3 .

9 = 3.

5
7
4
− 1, 456 : + 4,5. là:
18
25
5

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 17


Toán bồi dưỡng lớp 7


A.

119
90

B.

90
119

C.

−90
119

 2   1  5 
Câu 178. Kết quả thực hiện phép tính B =  − 1 −  −  − 1  bằng
 3   3  3 
A. 3
B. 2
C. 1
Câu 179. Số
A.

1
−1

8
3


−3
là tích của hai số hữu tỉ nào dưới đây?
8
3
−1
B.

4
2

Câu 180. Kết quả phép tính
A.

11
7

6  −2 5 
.  +  bằng
7  3 2
−11
B.
7

 −2 5  6
Câu 181. Kết quả phép tính  +  : bằng
 3 2 7
3
21
A.

B.
7
36

Câu 182. Số x thỏa mãn
A.

9
5

5
3
.x = là
6
2
5
B.
4

D.

−119
90

D. 0

C.

3
−1


8
2

D.

−3
1

4
4

C.

−7
11

D.

7
11

C.

77
36

D.

66

42

C.

9
5

D.

5
9

Câu 183. Để tính nhanh tổng 6, 7 + ( −3,5 ) + ( −0, 7 ) + ( −1,5 ) . Cách nào đúng và nhanh nhất trong các cách sau?
A. 6, 7 + ( −3,5 ) + ( −0, 7 ) + ( −1,5 ) = 6, 7 + ( −3,5 ) + ( −0, 7 ) + ( −1,5 )  = 6, 7 + ( −5, 7 ) = 1
B. 6, 7 + ( −3,5 ) + ( −0, 7 ) + ( −1,5 ) = 6, 7 + ( −0, 7 )  + ( −3,5 ) + ( −1,5 )  = 6 + ( −5 ) = 1
C. 6, 7 + ( −3,5 ) + ( −0, 7 ) + ( −1,5 ) = 6, 7 + ( −3,5 )  + ( −0, 7 ) + ( −1,5 )  = 3, 2 + ( −2, 2 ) = 1
D. 6, 7 + ( −3,5 ) + ( −0, 7 ) + ( −1,5 ) = 6, 7 + ( −1,5 )  + ( −3,5 ) + ( −0, 7 )  = 5, 2 + ( −4, 2 ) = 1
Câu 184. Kết quả phép tính ( −0,5 ) là
2

A. 0, 25 .

B. −0, 25 .

C. 2,5 .

D. −2,5 .

2


3
2
Câu 185. Số x thỏa mãn x :   = là
2
3
9
27
A.
B.
4
8

C.

2
3

Câu 186. Giá trị x trong tỉ lệ thức 0, 24 : x = 0, 46 :1,61 là
12
2
25
A.
B.
C.
175
7
21

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)


D.

12
18

D. 0,84

Page 18


Tốn bồi dưỡng lớp 7

Câu 187. Để tính nhanh phép tính ( −2,5 ) .6,5. ( −8 ) .0, 4.1, 25 . Cách nào đúng và nhanh nhất trong các
cách sau?
A. ( −2,5 ) .6,5. ( −8 ) .0, 4.1, 25 = ( −2,5 ) . ( −8 )  .0, 4.1, 25.6,5 = 20.0,5.6,5 = 10.6,5 = 65
B. ( −2,5 ) .6,5. ( −8 ) .0, 4.1, 25 = ( −2,5 ) .1, 25 . ( −8 ) .0, 4  .6,5 = ( −3,125 ) . ( −3, 2 ) .6,5 = 10.6,5 = 65
C. ( −2,5 ) .6,5. ( −8 ) .0, 4.1, 25 = ( −2,5 ) .6,5 . ( −8 ) .0, 4  .1, 25 = ( −16, 25 ) . ( −3, 2 ) .1, 25 = 52.1, 25 = 65
D. ( −2,5 ) .6,5. ( −8 ) .0, 4.1, 25 = ( −2,5 ) .0, 4  . ( −8 ) .1, 25  .6,5 = ( −1) . ( −10 ) .6,5 = 10.6,5 = 65
3 1 7 2
1 3
 
Câu 188. Giá trị của biểu thức M =  − + 5  −  5 − +  −  −  là:
2 4 2 3
3 4
 
17
25
A. −
B.
C. 2

6
6

Câu 189. Giá trị của biểu thức P =
A.

4
.
5

B.

D. - 2

46.95 + 69.120
bằng:
84.312 − 611

5
4

C.

22
.
30

D.

15

.
11

Câu 190. Tìm x biết ( 2 x − 1) = 729 ta được kết quả x bằng :
6

B. −1

A. 2 .
Câu 191. Cho
A. 51.

x y y z
= ; = và 2 x − 3 y + z = 6 . Khi đó x − 2 y + z bằng:
3 4 3 5
B. 15.
C. 0.

Câu 192. Tìm x biết
A. 5.

C. 2 hoặc - 1

2x −1
27
=
ta được kết quả x bằng:
−3
1− 2x
B. 4.

C. – 4.

D. 2 hoặc - 2

D. 39.

D. 5 hoặc – 4.

Câu 193. Tìm x biết x − 2 + x + 3 = 0 ta được kết quả x bằng:
A. 2.

B. - 3.

C. – 3 hoặc 2.

D. khơng có giá trị.

Câu 194. Cho x, y là các số tự nhiên thoả mãn 2x+1.3y = 12x , khẳng định nào sau đây đúng:
A. x − y = 0 .

B. x + y = 1.

C. x. y = 2 .

D. x = 2 y .

Câu 195. Cho S = 2 + 22 + 23 + ... + 2100 Khẳng định nào sau đây đúng:
A. S không chia hết cho 3 và 5.
B. S chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3.
C. S chia hết cho cả 3 và 5.

D. S chia hết cho 3 nhưng khơng chia hết cho 5.
Câu 196. xBy có số đo bằng 700. Góc đối đỉnh với xBy có số đo là:
A. 900.

B. 1400.

C. 700.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

D. 1500.

Page 19


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 197. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vng góc với đoạn AB .
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB .
C. Đường thẳng vng góc với AB tại trung điểm của AB .
D. Đường thẳng vng góc với AB tại A.
Câu 198. Tiên đề Ơclít được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngồi đường thẳng a”.
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vơ số đường thẳng song song với a.
Câu 199. Nếu c ⊥ a và b ⊥ a thì:
A. a // b.


B. b // c.

C. a ⊥ b.

D. c ⊥ b.

Câu 200. Nếu đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì:
A. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB .
B. xy ⊥ AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
C. xy ⊥ AB .
D. Ax = Ay
Câu 201. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-clít” là:
A. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. Qua một điểm ở ngồi một đường thẳng có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 201. Cho đường thẳng MN cắt đoạn thăng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng

AB nếu:
A. MN ⊥ AB.
B. MN ⊥ AB. và I là trung điểm của AB.
C. I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
D. AB. là trung trực của MN .
Câu 202. Hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại điểm M. Ta có
A. xMy đối đỉnh với zMy .
B. xMz đối đỉnh với yMt.
C. zMt đối đỉnh với xMz.

D. yMz đối đỉnh với yMt.


Câu 203. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì:
A. Đường thẳng a trùng với đường thẳng b.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 20


Toán bồi dưỡng lớp 7

B. a và b song song với nhau.
C. Đường thẳng a vng góc với đường thẳng b.
D. Đường thẳng a cắt đường thẳng b.
Câu 204. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng.
A. Khơng có điểm chung.

B. Phân biệt.

C. Có vơ số điểm chung.

D. Có ít nhất 1 điểm chung.

Câu 205. Cho hình vẽ, biết: ME // ND Số đo góc MON bằng:

A. 650.

B. 600.

C. 500.


D. 550.

Câu 206. Cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a ⊥ c, b ⊥ c ta suy ra
A. a và b vng góc với nhau.
B. a và b cắt nhau.
C. a và b song song.

D. a trùng với b.

Câu 207. Hình vẽ nào cho biết d là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
d

A

B

A. Hình 1

A. Hình 1.

d

d

A

B

B. Hình 2


B. Hình 2.

A

d

B

C. Hình 3

A

B
D. Hình 4

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Câu 208. Vẽ đường thẳng d và điểm M không thuộc d, tiếp tục đường thẳng d’ đi qua M và song song với
d. Số đường thẳng d vẽ được là:
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. n (với n  N).


Câu 209. Cho đường thẳng a và điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Số đường thẳng đi qua A và song song
với a là:
A. 1.

B. Vơ số.

C. Ít hơn 1.

D. Nhiều hơn 1.

Câu 210. Hai đường thẳng song song là:
A. Hai đường thẳng không trùng nhau.

B. Hai đường thẳng cắt nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt.

D. Hai đường thẳng khơng có điểm chung.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 21


Toán bồi dưỡng lớp 7

Câu 211. Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được
tạo thành là:
A. 2.


B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 212. Cho hình vẽ sau, khẳng định nào sau đây đúng?
x

y'

O
y

x'

A. xOy ', y ' Ox ' là hai góc đối đỉnh.

B. xOy ', xOy là hai góc đối đỉnh.

C. x ' Oy, yOx là hai góc đối đỉnh.

D. xOy, x ' Oy ' là hai góc đối đỉnh.

Câu 213. Hãy chọn khẳng định đúng:
A. Giả thiết của định lý là điều cho biết.

B. Giả thiết của định lý là điều được suy ra.

C. Kết luận của định lý là điều cho biết.


D. Kết luận của định lý là điều được suy ra.

Câu 214. Cho định lý: “Nếu hai đường thẳng song song cắt đường thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng
nhau”. Giả thiết của định lý này là:
A. a / /b; a ⊥ c .

B. a / /b; c  a = A; c  b = B .

C. a / /b; a / / c .

D. a / /b; c bất kỳ.

Câu 215. Đường trung trực của một đoạn thẳng là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. Đường thẳng vng góc với đoạn thẳng đó.
C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
D. Đường thẳng vng góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
Câu 216. Nội dung tiên đề Ơ clit là:
A. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng vng góc với đường thẳng đó.
C. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng, có vơ số đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng, có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 217. Cho hai đường thẳng song song. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc đồng vị thì bằng nhau.

B. Hai góc so le trong bù nhau.

C. Hai góc trong cùng phía bù nhau.


D. Hai góc so le ngồi bằng nhau.

Câu 218. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O. Trong các góc tạo thành có MOP = 80o . Vẽ Ot là
tia phân giác của góc MOP , Ot’ là tia đối của tia Ot. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ot’ là tia phân giác của góc NOP.
B. Ot’ là tia phân giác của góc NOQ.
C. ON là tia phân giác của góc t’OP.
D. Cả A, B, C đều sai.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 22


Tốn bồi dưỡng lớp 7

Câu 219. Cho góc AOB = 140o . Trong góc AOB vẽ hai tia OC, OD sao cho OC ⊥ OA, OD ⊥ OB . Số đo
góc COD là bao nhiêu?
A. 40o .
B. 45o .
C. 50o .
Câu 220. Chọn câu đúng: Tia phân giác của hai góc kề bù thì:
A. Vng góc với nhau.
B. Song song với nhau.
C. Đối nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 221. Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng.

A


D. 100o .

B

E
F
C
D
A. AEF và ADC là hai góc đồng vị.

B. AFE và BAC là hai góc trong cùng phía.

C. DCA và AFE là hai góc so le trong.
D. BAC và DCA là hai góc đồng vị.
Câu 222. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì a song
song b.
B. Nếu hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a song song b.
C. Hai đường thẳng a, b cắt đường thẳng c và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le ngồi bằng
nhau thì a song song b.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 23



×