Tải bản đầy đủ (.pdf) (469 trang)

Các chuyên đề luyện thi vào lớp 10 chuyên toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.57 MB, 469 trang )


Website:
Chủ đề 1: BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ
Chƣơng 1: Căn thức
1.1 CĂN THỨC BẬC 2
Kiến thức cần nhớ:


Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x 2  a .



Cho số thực a không }m. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là
a là một số thực khơng âm x m| bình phương của nó bằng

a:

x  0
a  0
 2

 ax
x  a


a  b ab.



Với hai số thực không âm a, b ta có:




Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần
lưu ý:
+

A0
A
A2  A  
nếu
A0
 A

+

A2 B  A B  A B với A, B  0 ;

A2 B  A B   A B

với A  0; B  0
+
+

A

B

A.B

B2


M
M. A
với A  0 ;(Đ}y gọi là phép khử căn thức ở

A
A

mẫu)
+

A.B
với AB  0, B  0
B





M A
B
M

với A, B  0, A  B (Đ}y gọi là phép
A B
A B

trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.

Kiến thức cần nhớ:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

1


Website:


Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là



Cho a  R; 3 a  x  x3 



Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3.



Nếu a  0 thì

3

a  0.



Nếu a  0 thì


3

a 0.



Nếu a  0 thì

3

a  0.

 a
3



3

a 3a
với mọi b  0 .

b 3b



3

ab  3 a . 3 b với mọi a, b .




ab 3 a  3 b .



A 3 B  3 A3 B .



3




3

3

A

B

A

B

3


3

3

3

a là số x sao cho x3  a

a

AB 2
với B  0
B

A
B3

1

A3 B

3

A2

AB  3 B 2
với A   B .
A B
3


1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
Cho số a  R, n  N ; n  2 . Căn bậc n của một số a là một số mà
lũy thừa bậc n của nó bằng a.


Trường hợp n là số lẻ: n  2k  1, k  N
Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:



2 k 1

a  x  x2 k 1  a , nếu a  0 thì

2 k 1

a  0 , nếu a  0 thì

2 k 1

2 k 1

a  0 , nếu a  0 thì

a 0

Trường hợp n là số chẵn: n  2k , k  N .
Mọi số thực a  0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc
chẵn dương kí hiệu là


2k

a (gọi l| căn bậc 2k số học của a ).

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

2


Website:
Căn bậc chẵn âm kí hiệu là 2k a ,

2k

a  x  x  0 và x 2k  a ;

2k a  x  x  0 và x 2k  a .

Mọi số thực a  0 đều khơng có căn bậc chẵn.
Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:
a) P  x4  4
b) P  8x3  3 3
c) P  x4  x2  1
Lời giải:




3  4 x




a) P   x 2  2  x 2  2   x  2 x  2  x 2  2  .
b) P   2 x  
3

 3    2x 
3

2



 2 3x  3 .

c) P   x 2  1  x 2   x 2  x  1 x 2  x  1 .
2

Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:
a) A  x  x  x 

1
khi x  0 .
4

b) B  4 x  2 4 x  1  4 x  2 4 x  1 khi x 

1
.

4

c) C  9  5 3  5 8  10 7  4 3
Lời giải:
2

1
1

a) A  x  x  x   x   x    x 
4
2


+ Nếu

x

1
1
 x  thì
2
4

+ Nếu

x

1
1

 0  x  thì
2
4

x

x

1
2

1
1
1
 x   A .
2
2
2
x

1
1
1
 x   A2 x 
2
2
2

b)


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

3


Website:
B  4 x  2 4 x  1  4 x  2 4 x  1  4 x  1  2 4 x 1  1  4 x 1  2 4 x 1  1

Hay B 








2

4x 1 1 



2

4x 1  1 

4x 1 1 

4x 1  1


4x 1 1  4 x 1  1

+ Nếu

4x 1 1  0  4 x 1  1  x 

1
thì
2

4x 1 1  4 x 1 1

suy ra B  2 4 x  1 .
+ Nếu

4x 1 1  0  4x 1  1 

1
1
 x  thì
4
2

4 x  1  1   4 x  1  1 suy ra B  2 .



c) Để ý rằng: 7  4 3  2  3




2

 74 3  2 3

Suy ra

C  9  5 3  5 8  10(2  3)  9  5 3  5 28 10 3
 9 5 3 5

5  3 

2

.Hay

C  9  5 3  5(5  3)  9  25  9  5  4  2
Ví dụ 3) Chứng minh:
a) A  7  2 6  7  2 6 là số nguyên.
b) B  3 1 

84 3
84
là một số nguyên ( Trích đề TS vào
 1
9
9

lớp 10 chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG H| Nội 2006).

c) Chứng minh rằng: x  3 a 
a

a  1 8a  1 3
a  1 8a  1
 a
với
3
3
3
3

1
là số tự nhiên.
8

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

4


Website:



d) Tính x  y biết x  x 2  2015

 y 




y 2  2015  2015 .

Lời giải:
a) Dễ thấy A  0,
Tacó

A2 



72 6  72 6

  7  2 6  7  2 6  2 7  2 6. 7  2 6
2

 14  2.5  4

Suy ra A  2 .
b) Áp dụng hằng đẳng thức:  u  v   u 3  v3  3uv  u  v  . Ta có:
3

3



84 3
84 
84
84

84 3
84 
  1

B3   3 1 
 1
1
 3 3 1 
. 1


9
9 
9
9
9
9 





84 3
84 
 3 1
 . Hay
 1

9
9 





84 
84 
84
3
3
3
B3  2  3 3 1 
1


.B  B  2  3 3 1  B  B  2  B  B  B  2 

9 
9 
81

2

1 7

  B  1  B  B  2   0 mà B  B  2   B     0 suy ra B  1 .
2 4

2

2


Vậy B là số nguyên.
c) Áp dụng hằng đẳng thức:  u  v   u 3  v3  3uv  u  v 
3

Ta có

x3  2a  1  2a  x  x3   2a  1 x  2a  0   x  1  x 2  x  2a   0

Xét đa thức bậc hai x2  x  2a với   1  8a  0
+ Khi a 

1
1
1
ta có x  3  3  1 .
8
8
8

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

5


Website:
1
+ Khi a  , ta có   1  8a }m nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất
8
1

x  1 Vậy với mọi a  ta
8

có: x  3 a 

a  1 8a  1 3
a  1 8a  1
 a
 1 là số tự nhiên.
3
3
3
3

d) Nhận xét:



x 2  2015  x





x 2  2015  x  x 2  2015  x 2  2015 .
x 2  2015  x  y 2  2015  y

Kết hợp với giả thiết ta suy ra

 y 2  2015  y  x2  2015  x  x2  2015  x  y 2  2015  y  x  y  0


Ví dụ 4)
a) Cho x  4  10  2 5  4  10  2 5 . Tính giá trị biểu thức:
P

x 4  4 x3  x 2  6 x  12
.
x 2  2 x  12

b) Cho x  1  3 2 . Tính giá trị của biểu thức
B  x4  2 x4  x3  3x2  1942 .(Trích đề thi vào lớp 10 Trường

PTC Ngoại Ngữ - ĐHQG H| Nội năm 2015-2016).
c) Cho x  1  3 2  3 4 . Tính giá trị biểu thức:
P  x5  4 x4  x3  x2  2 x  2015

Giải:
a) Ta có:
2



x 2   4  10  2 5  4  10  2 5   8  2 4  10  2 5 . 4  10  2 5



 x2  8  2 6  2 5  8  2






5 1

2

82

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038





5 1  6  2 5 





5 1

6

2


Website:
 x  5  1 . Từ đó ta suy ra  x  1  5  x 2  2 x  4 .
2


x
Ta biến đổi: P 

2

 2 x   2  x 2  2 x   12
2

x 2  2 x  12



42  3.4  12
 1.
4  12

b) Ta có x  1  3 2   x  1  2  x3  3x 2  3x  3  0 . Ta biến đổi
3

biểu thức P thành:

P  x 2 ( x3  3x 2  3x  3)  x  x3  3x 2  3x  3   x3  3x 2  3x  3  1945  1945

c) Để ý rằng: x  3 22  3 2  1 ta nhân thêm 2 vế với

3

2  1 để tận


dụng hằng đẳng thức: a3  b3   a  b   a 2  ab  b2  . Khi đó ta có:

  2 1  2  2 1
  2  1 x  1  2 x  x  1  2 x



3

2 1 x 

3

3

3

2

3

3

3

  x  1  x3  3x 2  3x  1  0 .
3

Ta biến đổi:


P  x5  4 x 4  x3  x 2  2 x  2015   x 2  x  1 x3  3x 2  3x  1  2016  2016

Ví dụ 5) Cho x, y, z  0 và xy  yz  zx  1 .
a) Tính giá trị biểu thức:

1  y 1  z   y 1  z 1  x   z 1  x 1  y 
2

Px

2

2

1  x2

2

2

1 y2

2

1 z2

b) Chứng minh rằng:

x
y

z



2
2
1 x 1 y 1 z2

2 xy

1  x 1  y 1  z 
2

2

2

Lời giải:
a) Để ý rằng: 1  x2  x2  xy  yz  zx  ( x  y)( x  z )
Tương tự đối với 1  y 2 ;1  z 2 ta có:

1  y 1  z   x  y  x  y  z  z  x  z  y   x y  z


2

x

1  x2


2

 x  y  x  z 

Suy ra P  x  y  z   y  z  x   z  x  y   2  xy  yz  zx   2 .
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

7


Website:
b) Tương tự như c}u a)
Ta có:

x
y
z
x
y
z





2
2
2
1 x 1 y 1 z
 x  y  x  z   x  y  y  z   z  y  z  x 



x  y  z   y  z  x  z  x  y
2 xy


 x  y  y  z  z  x 
 x  y  y  z  z  x 

2 xy

1  x 1  y 1  z 
2

2

2

Ví dụ 6)
a) Tìm x1 , x2 ,..., xn thỏa mãn:
x12  12  2 x2 2  22  ..  n xn 2  n2 

1 2
x1  x2 2  ...  xn 2 

2

4n  4n 2  1
với n nguyên dương. Tính
2n  1  2n  1


b) Cho f (n) 

f (1)  f (2)  ..  f (40) .

Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với:



 
2

x12  12  1 



2

x2 2  22  2  ... 



xn 2  n2  n



2

0


Hay x1  2, x2  2.22 ,..., xn  2.n2

 x 2  y 2  4n

b) Đặt x  2n  1, y  2n  1   xy  4n 2  1 .
 x2  y 2  2

Suy ra

f ( n) 

x 2  xy  y 2 x3  y 3 1 3
1
 2
  x  y3  
2
x y
x y
2
2

  2n 1 

 2n  1

3

3


.

Áp dụng vào bài toán ta có:
f 1  f  2   ..  f  40  



1
2





1
2 



 

33  13 



53  33  .. 






813  793 


813  13  364

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

8


Website:
Ví dụ 7)
a) Chứng minh rằng:

1
1
1

 .... 
 4 . Đề
1 2
3 4
79  80

thi chuyên ĐHSP 2011
b) Chứng minh rằng:

1
1

1
1
1 



 ... 
 2 1 
.
1 2 2 3 3 4
n n 1
n 1 

c) Chứng minh: 2 n  2 

1
1
1
1
1



 ... 
 2 n 1
1
2
3
4
n


với mọi số nguyên dương n  2 .
Lời giải:
a) Xét A 
B

1
1
1
,

 .... 
1 2
3 4
79  80

1
1
1

 .. 
2 3
4 5
80  81

Dễ thấy A  B .
Ta có
A B 

1

1
1
1
1


 .... 

1 2
2 3
3 4
79  80
80  81

1

Mặt khác ta có:
Suy ra A  B 



k  k 1

 

2 1 






3



k 1  k


2   ...   81 

k 1  k



k 1  k



 k 1  k



80  81  1  8 . Do

A  B suy ra 2 A  A  B  8  A  4 .

b) Để ý rằng:

1
1

1
1
với



k
k 1
2k k  1
k (k  1) k  1  k





mọi k nguyên dương.
Suy ra

1   1
1 
1 
1 
 1


VT  2 1 


  ..  2 
  2 1 

.
  2
2  2
3
n 1 
n 1 

 n

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

9


Website:
c) Đặt P 

1
1
1
1
1



 ... 
1
2
3
4

n

2

Ta có:

n  n 1

1
2
2
với mọi số tự nhiên


n 2 n
n  n 1



n 2.

Từ đó suy ra
2



n 1  n 




2



n 1  n 





2
2
2


2
n 1  n 2 n
n  n 1
2
2
n



n  n 1






n  n  1 hay



  3  2   ...   n  1  n   T và
T  1  2  2  1   3  2   .... n  n  1 .



Do đó: 2 


2 1 

Hay 2 n  2  T  2 n  1.
Ví dụ 8)
a) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
a 1  b2  b 1  c 2  c 1  a 2 
a 2  b2  c 2 

3
.Chứng minh rằng:
2

3
.
2

a) Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
x 1  y 2  y 2  z 2  z 3  x2  3 . (Trích đề thi tuyến sinh vào


lớp 10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP H| Nội 2014)
Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số khơng âm ta có
a 1  b2  b 1  c 2  c 1  a 2 

a 2  1  b2 b2  1  c 2 c 2  1  a 2 3


 .
2
2
2
2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

10


Website:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

a  1  b 2
a 2  1  b 2

 2
3

2

2
2
2
2
b  1  c  b  1  c  a  b  c  (đpcm).
2

c 2  1  a 2
2
c

1

a


b) Ta viết lại giả thiết thành: 2 x 1  y 2  2 y 2  z 2  2 z 3  x 2  6 .
Áp dụng bất đẳng thức : 2ab  a 2  b2 ta có:
2x 1  y 2  2 y 2  z 2  2z 3  x 2  x 2  1 y 2  y 2  2  z 2  z 2  3 x 2  6

. Suy ra VT  VP . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
khi:

 x 2  y 2  z 2  3; x, y, z  0
 x, y , z  0
x  1 y2
 2
 2
2


2

x  y  1
x  y  1
2
y

2

z


 x  1; y  0; z  2

 2
 2
2
2
y

z

2
y

z

2




z  3  x2
2
2


 z 2  x2  3
z

x

3



x

Ví dụ 9) Cho A 



x  4 x 4  x 4 x 4
x 2  8 x  16

 với x  4

a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Lời giải:
a) Điều kiện để biểu thức A x{c định là x  4 .


x
A 
x





x4 2



2



 x  4

x 4 2

x42


2

2 
x4 2  x







x4 2 
x4

x4 2





x4

+ Nếu 4  x  8 thì

A

x



x  4  2  0 nên

x 4  2 2 x4
x4




4x
16
 4
x4
x4

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

11


Website:
Do 4  x  8 nên 0  x  4  4  A  8 .
+ Nếu x  8 thì



x  4  2  0 nên

x4 2 x4 2

  2x

x4
2x
8

 2 x4 
 2 16  8
x4

x4
x4
x4
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

A

x

2 x4 

8
 x4  4  x 8.
x4

Vậy GTNN của A bằng 8 khi x  8 .
b) Xét 4  x  8 thì A  4 

16
, ta thấy A  Z khi và chỉ khi
x4

16
 Z  x  4 l| ước số nguyên dương của 16 . Hay
x4

x  4 1;2;4;8;16  x  5;6;8;12;20 đối chiếu điều kiện suy ra

x  5 hoặc x  6 .
+ Xét x  8 ta có: A 

có: A 

2  m2  4 
m

 x  m2  4
x4  m 
khi đó ta
m  2

2x
, đặt
x4

 2m 

8
suy ra m 2;4;8  x 8;20;68 .
m

Tóm lại để A nhận giá trị nguyên thì x 5;6;8;20;68 .
MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)
Với x  0 , cho hai biểu thức A 

2 x
và B 
x

x 1 2 x 1

.

x
x x

1) Tính giá trị biểu thức A khi x  64 .
2) Rút gọn biểu thức B .
3) Tính x để

A 3
 .
B 2

Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

12


Website:

1) Cho biểu thức A 

x 4
. Tính giá trị của biểu thức A .
x 2


x

4  x  16
2) Rút gọn biểu thức B  
(với

:
 x 4
x  4  x  2

x  0, x  16 )

3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên
của x để giá trị của biểu thức B  A  1 là số nguyên.
Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).
Cho A 

x
10 x
5
, với x  0, x  25 .


x  5 x  25
x 5

1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị của A khi x  9 .
1
3) Tìm x để A  .
3


Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).
Cho P 

x
2 x 3x  9
, với x  0, x  9 .


x 3
x 3 x 9

1) Rút gọn P .
1
2) Tìm giá trị của x để P  .
3

3) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)
Thu gọn các biểu thức sau:

A

5 5
5
3 5


52
5 1 3  5


x
1  
2
6 

B


 : 1 

x 3 
x x3 x 
 x3 x

 x  0 .

Câu 6. (Đề thi năm học 2013 – 2014 TPHCM)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

13


Website:
Thu gọn các biểu thức sau:

x
3  x 3
với x  0, x  9 .
A  


.
x  3  x  9
 x 3

B  21



2 3  3 5

 
2

6

2 3  3 5

 15 15 .
2

Câu 7. (Đề thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng)
Rút gọn biểu thức P 

x 2
2x  2
, với x  0, x  2 .

x2
2 xx 2


Câu 8. (Đề thi năm 2012 – 2013 tỉnh BÌnh Định)
Cho A 
B  1

1
1
1
1



 ... 
1 2
2 3
3 4
120  121

1
1
.
 ... 
2
35

Chứng minh rằng B  A .
Câu 9. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Ninh Thuận)
Cho biểu thức P 

x3  y 3
x y

. 2
,x  y.
2
2
x  xy  y x  y 2

1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tính giá trị của P khi x  7  4 3 và y  4  2 3 .
Câu 10. (Đề thi năm 2014 – 2015 , ĐHSPHN)
Cho các số thực dương a, b ; a  b .

Chứng minh rằng:



a  b

3

a b



3

 b b  2a a

a a b b




3a  3 ab
 0.
ba

Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vƣơng Phú Thọ)

A

x  x  6 x  7 x  19 x  5 x


; x  0, x  9 .
x 9
x  x  12 x  4 x

Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

14


Website:

Cho biểu thức A 

1
1
2 x



2 x 2 x 4 x

 x  0, x  4  .

1
Rút gọn A và tìm x để A  .
3

Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).
1) Cho biểu thức P 

3
3
x xx
. Tìm tất


x 3  x
x 3  x
x 1

cả các giá trị của x để P  2 .
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho  P  : y   x 2 v| đường thẳng

 d  : y  mx  1 ( m

là tham số). chứng minh rằng với mọi giá

trị của m , đường thẳng  d  ln cắt  P  tại hai điểm phân

biệt có ho|nh độ x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2 .
Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)
Cho biểu thức C 

a
2
2
.


a  16
a 4
a 4

1) Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa v| rút gọn C .
2) Tính giá trị của biểu thức C khi a  9  4 5 .
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chun Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)
 2
3
5 x 7  2 x 3
Cho biểu thức A  


 :
x

2
2
x


1
2
x

3
x

2

 5 x 10 x

 x  0, x  4  .
1) Rút gọn biểu thức A .
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.
Câu 16. (Đề năm 2014 – 2015 Thành Phố Hà nội)
1) Tính giá trị của biểu thức A 

x 1
, khi x  9 .
x 1

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

15


Website:
1  x 1
 x2
2) Cho biểu thức P  

với x  0 và

.
x  2  x 1
 x2 x

x  1.
x 1
.
x

a) Chứng minh rằng P 

b) Tìm các giá trị của x để 2P  2 x  5 .
Câu 17) Cho a  3  5  2 3  3  5  2 3 . Chứng minh rằng
a 2  2a  2  0 .

Câu 18) Cho a  4  10  2 5  4  10  2 5 .
Tính giá trị của biểu thức: T 

a 2  4a3  a 2  6a  4
.
a 2  2a  12

Câu 19) Giả thiết x, y, z  0 và xy  yz  zx  a .
Chứng minh rằng:

 a  y  a  z   y  a  z   a  x 
2


x

2

a  x2

2

a  y2

2

 a  x  a  y   2a .
2

z

2

a  z2

Câu 20. Cho a  2  7  3 61  46 5  1 .
a) Chứng minh rằng: a 4  14a 2  9  0 .
b) Giả sử f  x   x5  2x 4  14x3  28x 2  9 x  19 . Tính f  a  .
Câu 21. Cho a  3 38  17 5  3 38  17 5 .
Giả sử có đa thức f  x    x3  3x  1940 
Câu 22. Cho biểu thức f  n  

2016


. Hãy tính f  a  .

2n  1  n  n  1
n  n 1

.

Tính tổng S  f 1  f  2   f  3  ...  f  2016  .
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:

1

1 1 1
1 5
 2  2  ...  2  .
2
1 2 3
n
3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

16


Website:
Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  3 , ta có

1 1 1
1 65

 3  3  ...  3 
.
3
1 2 3
n 54
Câu 25) Chứng minh rằng:

43
1
1
1
44


 ... 

44 2 1  1 2 3 2  2 3
2002 2001  2001 2002 45
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:

1
1
1
1

 ... 
 1
.
2 2 1 1 3 3  2 2

n 1
 n  1 n  1  n n
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n  2 , ta có:

1 4 7 10 3n  2 3n  1
1
. . . ....
.

.
3 6 9 12
3n 3n  3 3 n  1
LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHỦ ĐỀ 1
1). Lời giải:
1) Với x  64 ta có A 
B





 

2  64 2  8 5

 .
8
4
64




x 1 . x  x  2 x  1 . x



x. x  x

Với x  0 , ta có:





x x  2x
1
 1

x xx
x 1

A 3
2 x 2 x 3
 
:
 
B 2
x
x 1 2


x 2
x 1

x 1 3

2
x

 2 x  2  3 x  x  2  0  x  4 (do x  0 ).

2. Lời giải:
1) Với x  36 , ta có A 

36  4 10 5
  .
36  2 8 4

2) Với x  0, x  16 ta có:



 

 x x 4 4 x 4
B


x  16
x  16



 





x  2  x  16  x  2
x 2


 x  16  x  16  x  16 
x  16


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

17


Website:
x 2 x 4 x 2
2

 
x  16 
x 2
 x  16

3) Biểu thức B  A  1 


B  A  1 nguyên, x nguyên thì x  16 l| ước của 2 , mà
U  2   1; 2 . Ta có bảng giá trị tương ứng:
Kết hợp điều kiện, để B  A  1 nguyên thì x 14;15;16;17 .
3). Lời giải:
A





x  5 x  10 x  5 x  25







x 5

x 5

x 5

A

x.

x

10 x
5



x  5 x  25
x 5







x 5












 x  5 x  5

x  5  10 x  5.


x  10 x  25
x 5



x 5

x 5





2

x 5



 A

x 5
. Với x  9 ta có:
x 5

x  3 . Vậy

3  5 2
1


 .
35 8
4

4). Lời giải:
1) P 
2) P 

x



1

3



x 3  2 x



x 3








x  3  3x  9
x 3





3
x 3

3
1
  x  3  9  x  36 (thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3 3

3) Với x  0, P 

3
3

 1  Pmax  1 khi x  0 (TM).
x 3 03

5. Lời giải:

A

5 5
5

3 5


52
5 1 3  5

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

18


Website:



5  5 
 5  2


5  2 

5 2

5





5 1




5 1



3 5 3 5





 3  5 3  5 

5 1

5  5 9 5  15
5  5  9 5  15

 3 5 5
4
4
4

 3 5 5

 3 5 552 5  5 .

x

1  
2
6 

B


 : 1 
  x  0
x 3 
x x3 x 
 x3 x



x
1   x 2
6
 

:


x 3 
x
x x 3
 x 3







x 1 
:
x 3 











 x  3  6  


x  x  3


x 1 .

x 2

 x  x x  1.

6. Lời giải:

Với x  0 và x  9 ta có:



x 3 x 3 x 9  x 3 1
A
.

3.
 x 3
x
x 3  x 9









 



2
21
4 2 3  62 5 3 42 3   6 2 5
2
2

2
21

3  1  5  1  3 3  1  5  1  15 15
2
2
15

3  5  15 15  60 .
2

B








 15 15
2





7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:
P
2x




x 2
2 x



 

2



x 2

x 2





x 2





x
2


 1.
2 x
x 2

8. Lời giải:
Ta có: A 

1
1
1
1


 ... 
1 2
2 3
3 4
120  121

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

19


Website:


1 2




1  2 1  2  

2 3
2 3



2 3



 ... 



120  121
120  121



120  121

1 2
2 3
120  121

 ... 
1

1
1
 2  1  3  2  ...  121  120  1  121  10 (1)


Với mọi k 

*

Do đó B  1 

, ta có:

1
2
2


2
k
k k
k  k 1



k 1  k



1

1
 ... 
2
35

 2  1  3  2  4  3  ...  36  35 
 B  2   1  36   2  1  6   10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra B  A .
B2

9. Lời giải:
x3  y 3
x y
x y
1) P  2
.
.

2
x  xy  y  x  y  x  y  x  y

2) Với x  7  4 3  2  3 và y  4  2 3  3  1
Thay vào P ta được:
P

2  3  3 1

2  3  




3 1



1
3 2 3
.

3
3 2 3

10.Lời giải:

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

20




Website:



Ta có: Q 










a b


3



3

a b

a b



3

 b b  2a a


a a b b

a b




 a  b





3

3

 b b  2a a



a  b a  ab  b



a  b a  ab  b

3 a





a a  3a b  3b a  b b  2a a




3a  3 ab
ba









a b

3 a
a b

3a a  3a b  3b a  3a a  3a b  3b a





a  b a  ab  b



a b






a b



0



 0 (ĐPCM).



11. Lời giải:

A

x  x  6 x  7 x  19 x  5 x


x 9
x  x  12 x  4 x



x 2

x 3






x  7 x  19
x 3



x 4





x 5
x 4

x  2 x  8  x  7 x  19  x  8 x  15



x 3



x 4




12. Lời giải:







x  3
x 1




x  4

x 4

x 1
.
x 3



A

1
1
2 x
4

2 x 2 2 x
2






. Với
4 x
2 x 2 x 4 x 4 x 4 x
2 x

A

1
2
1
1

  x  4  x  16 (nhận). Vậy A  khi x  16 .
3
3
2 x 3

13. Lời giải:
1) ĐKXĐ: x  3

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038


21


Website:

3
3
x xx


x 3  x
x 3  x
x 1

P






3 x  3  3 3  3 x  3  3 x x x 1
6 x 3


 x  x 2 x 3 .
3
 x  3  x
x 1


Vì P  2  x  2 x  3  2   x  3  2 x  3  1  0







2

x  3  1  0  x  3  1  0  x  3  1  x  4 .Vậy x  3 và

x  4.
2) Phương trình ho|nh độ giao điểm của  P  và  d  là:
x2  mx  1  0 .

có   m2  4  0 với mọi m , nên phương trình ln có hai nghiệm
phân biệt x1 , x2 . Theo hệ thức Viet ta có: x1  x2  m và x1 x2  1
  x1  x2    m   x12  x22  2 x1 x2  m2
2

2

  x1  x2   4 x1 x2  m2   x1  x2   4.  1  m2
2

2

  x1  x2   m2  4  4 với mọi m  x1  x2  2 với mọi m (ĐPCM).
2


14. Lời giải:
1) Biểu thức C có nghĩa khi:

a  0
a  0
a  16  0


a  16

 a  0, a  16 .


a

4

0
a

16


 a  4  0 a  0

Rút gọn
C




a
2
2



a  16
a 4
a 4



a

a 4



a 4





2
2

a 4
a 4


 a  4  2  a  4  a  2 a  8  2 a  8 
 a  4 a  4
 a  4 a  4 

a2

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

a4 a
a 4



a 4


22


Website:



a






a 4

a 4





a 4





a
.
a 4

2) Giá trị của C khi a  9  4 5 .
Ta có:



a  a  94 5  44 5 5  2 5
Vậy C 



a
a 4








2

 a

2  5 

2

 52

5 2
5 2

 94 5 .
5 24
52

15. Lời giải:
1) Với x  0, x  4 biểu thức có nghĩa ta có:
 2
3
5 x 7  2 3 3
A  



 :
 x  2 2 x  1 2 x  3 x  2  5 x  10 x

 
 : 2 x 3
5 x  x  2
 x  2 2 x  1
5 x  x  2
2 x 3
5 x

.

.
2
x

3
2
x

1
x

2
2
x


1








 

2 2 x 1  3

x 2  5 x 7

Vậy với x  0, x  4 thì A 
2) Ta có
A

5 x
.
2 x 1

x  0, x  0, x  4 nên A 

5 x
 0, x  0, x  4
2 x 1

5 x

5
5
5
5
 
 , x  0, x  4  0  A  , kết hợp với
2
2 x 1 2 2 2 x 1 2





A nhận giá trị là một số nguyên thì A 1, 2 .

A  1  5 x  2 x 1  x 

1
1
 x  thỏa mãn điều kiện.
3
9

A  2  5 x  4 x  2  x  2  x  4 không thỏa mãn điều kiện.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

23


Website:

Vậy với x 

1
thì A nhận giá trị là nguyên.
9

16. Lời giải:
1) Với x  9 ta có A 

3 1
 2.
3 1

2) a)


x2 x
P
 x x 2








. x 1  
 x 1 








x 1 .
x





x  2  x 1
.

 x 1
x 2




x 1
.
x

x 1
x

b) Theo câu a) P 


2 x 2
 2 x 5
x
2 x  2  2 x  5 x  2 x  3 x  2  0 và x  0

 2P  2 x  5 







1
1
1

x 2  x  0 x   x  .
2
2
4


17. Giải:




3  . Do a  0 nên


a2  3  5  2 3  3  5  2 3  2 9  5  2 3  6  2 4  2 3



 62



3 1

2

 62







3 1  4  2 3  1 

2

a  3  1 . Do đó  a  1  3 hay a 2  2a  2  0 .
2

18. Giải:






a 2  8  2 16  10  2 5  8  2 6  2 5  8  2
 8 2









5 1

2

5  1  6  2 5 . Vì a  0 nên a  5  1 . Do đó  a  1  5
2

hay a 2  2a  4 . Biểu diễn

a
T

2

 2 a   3  a 2  2a   4

2

a 2  2a  12



42  3.4  4 1
 .
4  12
2

19. Giải:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

24


×