Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng số học 6 chương II §3 thứ tự trong tập hợp các số nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 27 trang )

Mơn : Tốn
Giáo Viên : Nguyễn Xn Cần


Kiểm tra bài cũ
1) Tập hợp Z các số nguyên gồm các
số nào?
Viết tập hợp Z các số nguyên?


Kiểm tra bài cũ

2) Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn,
nhỏ hơn hoặc các dấu: > , < vào chỗ
trốngtia
dớisố
đây
cho
đúng:chiều mũi tên ở tia
Trên
nằm
ngang,
số đi từ trái sang phải:
0

2

1

3


4

5

6

bên trái
a. Điểm 2 nằm..
điểm 4,nhỏ
nênhơn
2
.............
4
<
và viết: 2 ...
4;phải
lớn hơn
bên
b. Điểm 5 nằm.điểm 3, nên 5.
3
bên trái
nhỏ hơn
và viết 5 3;
<
c. Điểm 0 nằm....điểm 2, nên 0

<




1. so sánh hai số nguyên
a. Vị trí hai số nguyªn trªn trơc sè ( n»m
ngang):
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
* Trong 2 sè nguyên khác nhau có 1 số nhỏ
hơn số kia.
Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b đợc kí
hiệu
a<
b (cũng
nói bsốlớn
hơnngang),
a, kí hiệu
* Khi là:
biểu
diễn
trên trục
(nằm
b
> a).a nằm bên trái điểm b thì số nguyên
điểm
a nhỏ hơn số nguyên b.


Xem trục số nằm ngang (hình 42).
?1
Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ
hơn hoặc các dấu >, < vào chỗ trống d
ới đây cho đúng:
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5

Hình 42
nhỏ-3,
hơnnên
a. Điểm -5 bên
nằmtrái
.. điểm
-5..............
-3
<
và viết: -5.
.-3;
bên
phải
lớn hơn
b. Điểm 2 nằm ..điểm -3, nên 2
..... bên
-3 trái
nhỏ hơn
và viết 2-3;
<
c.
Điểm -2 nằm .......điểm 0, nên

<


?2 So

s¸nh:
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0


1

2

3

4

5 6

7

a.

22 và
<
b. - 2 và
> -c. - 4 và
<
77
7
2
d. - 6 <
v
e. 44>v
g. 00<
0
-2
v 3

3
b. Nhận xét:
số nguyên dơng đều lớn hơn số 0.
số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số
nguyên dơng nµo.


Số nào lớn
hơn: -10
hay +1?

+1 > -10 (vì mọi số
nguyên dơng đều lớn
hơn bất kì số
nguyên âm nào)


Bµi tËp
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
Tìm trên trục số những số thích hợp điền
vào
trống:
3 của
1. Sốchỗ
liền
sau của43 là: ... , số liền trớc
4(là:
vì.
3 < 4 và không có số nguyên nào

nằm
và 4)
2. Sốgiữa
liền3sau
của1 0 là: ... , số liền0trớc
của
1 là:
1 và không có số nguyên nào
( vì
0 <
nằm
và 1)
-3 -4 là: ... , số liền
- 4 trớc
3. Sốgiữa
liền0 sau
của
của
( vì-3-4là:
<
-3 và không có số nguyên nào nằm
giữa
-3)nguyên b gọi là số liền sau của
c. Chú-4ý:vàSố
số nguyên a nếu a < b và không có số
nguyên nào nằm giữa a và b (lớn hơn a và
nhỏ hơn b). Khi đó, ta cịng nãi a lµ sè liỊn
tríc cđa b.



Bài tập P DNG
Điền số nguyên thích hợp vào
chỗ trống:
-3 -2
a) Sè liỊn tríc cđa
lµ: ......
-1 -2
b) Sè liỊn sau của
là:-3...... -1
c) .....;
-2; .....
là 3 số
nguyên liên tiếp.


2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Trên trục số
3 (đơn vị)
3 (đơn vị)
(h.43):
-6 -5 -4 -3 -2 -1

0

1

2

3


4

5

6

Khoảng cách từ điểm -3 và điểm 3 đến
điểm 0 là 3 (đơn vị) ta nói giá trị tuyệt
đối của -3 và 3 là 3.
a. Khái niệm: Khoảng cách từ điểm a đến
điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của
số
a. đối của số nguyên a kí
Giánguyên
trị tuyệt
hiệu là: a
VÝ dô:
3 = -3 = 3

3;


b. Nhận xét :
* Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dơng

chính
* Giá
trị nó.
tuyệt đối của một số nguyên âm

là số đối của nó (và là một số nguyên d
ơng).

a 0 với mọi a Z.
Bài tập áp dụng
a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

>

<
b > ?
) =

742 = ……; -1000
100
= ……74
100 2
-400  ; 0>
-7 
-6 
>
-499 =

 499  ; -41

0 


Điền dấu >; <; = vào ô trống
dới ®©y cho ®óng:


>

4 =
5

-4 

-4 >

= 
-5
-5

4 < 5
-4 > -5
1009 <
-1009 > 2000
2000
108 > 71
-108 < 71


b. Nhận xét:
* Giá trị tuyệt đối của số
0 là số 0.
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên d
ơng là chính nó.
* Giá trị tuyệt đối của một số nguyên
âm là số đối của nó (và là một số

nguyên dơng).
a 0 với mọi a Z.
* Trong hai số nguyên âm, số nào có giá
trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
* Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
bằng nhau.


Ghi nhớ
1. so sánh hai số nguyên



ã
ã
ã

Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm
a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ
hơn
số nguyên
nguyên db.
Mọi số
ơng đều lớn hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0.
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số
nguyên
dơng
Trong hai
số nào.

nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.


Ghi nhớ
2. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên


Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục
số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a.



Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dơng là
chính nó.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số
đối của nó (và là một số nguyên dơng).

ã

ã

a 0 với mọi a Z.
ã Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
ã Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng


3. Bµi tËp

Bµi 11 (SGK – Tr
73)

<
> ?
=

3
5
4
6

-

-3
5
10
-10

-

Bµi 13a (SGK Tr 73)
Tìm x Z, biết: a) - 5
Bài 14 (SGK Tr 73)
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi sè sau:
2000; - 3011; - 10.


Bài tập thêm


Bài 1: Điền các số nguyên thích hợp
vào chỗ trống:
a. - 4 >
>5
6
0; 1;
b. - 2 <-1;

< - 3
2



Bài tập thêm

Bài 2: Tìm số nguyên x
biết:
a. x
d. x =
= 8
0  x=
 x = 8 hc x
0
=-8
e. x =
b. x = 11 và
-2
x
>x

0=
không có số
11
nguyên x nào
thỏa mÃn.
c. x = 13 và
(Vì x 0 với mọi
x
0=
xZ)
-13


Trò chơi
Luật chơi: Có 5 câu hỏi.
ã Sau khi giáo viên đọc câu hỏi, mỗi đội
chơi có 10 giây suy nghĩ cho một câu
hỏi.
ã Sau 10 giây bằng cách giơ thẻ đội nào
có câu trả lời đúng sẽ đợc 2 điểm.
ã Đội nào có câu trả lời sai đợc 0 điểm.
ã Qua 5 câu hỏi đội nào đợc điểm cao
nhất là đội thắng.


4
10
0
2

6
8

Trò chơi

Câu 1: Trong các tập hợp số nguyên sau,
tập hợp nào có các số nguyên đợc sắp
xếp theo thứ tự tăng dần?
a) {2; -17; 5; 1; -2; 0}
b) {-17; -2; 0; 1; 2; 5}
c) {-2; -17; 0; 1; 2; 5}
d) {0; 1; -2; 2; 5; -17}


4
10
0
2
6
8

Trò chơi

Câu 2: Trong các dÃy số sau, dÃy số nào
không phải là 3 số nguyên liên tiếp:
a) - 6; - 7; - 8
b) a; a + 1; a + 2 (a  Z)
c) b – 1 ; b; b + 1 (b  Z)
d) 7; 6; 4



4
10
0
2
6
8

Trò chơi

Câu 3: Số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ
số là:
a. 10
b. 95
c.
99
d. Không có số nguyên âm nhỏ nhất
có 2 chữ số.


4
10
0
2
6
8

Trò chơi

Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?

a. Hai số nguyên có giá trị tuyệt đối
bằng nhau thì bằng nhau.
b. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng
không có số nguyên lớn nhất.
c. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá
trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số
nguyên dơng nhỏ nhất.


4
10
0
2
6
8

Trò chơi
Câu 5: Khẳng định nào sau
đây sai?
a) a 0 víi mäi a  Z.
b) a = 0 khi a = 0
c) a > 0 khi a ≠ 0
d) Cả 3 đáp án a, b, c đều sai.


×