Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

HÌNH LỚP 6 CHUYÊN ĐỀ: HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH THOI, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THANG CÂN.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.84 KB, 13 trang )

TÊN CHUYÊN ĐỀ.

HÌNH 6- CHUYÊN ĐỀ:
HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH THOI, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THANG CÂN.
A.TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hình chữ nhật
Đỉnh

Cạnh

Góc

Đường chéo
Hình chữ nhật ABCD có:
+ Bốn đỉnh: A , B , C , D .
+ Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD .
+ Hai cạnh đối diện bằng nhau: AD = BC; AB = DC .
+ Bốn góc đỉnh A , B , C , D bằng nhau và bằng góc vng.
+ Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: OA = OC = OB = OD .
2. Hình thoi
Đỉnh
CạnhĐỉnh

Đường chéo

Hình thoi ABCD có:
+ Bốn đỉnh: A , B , C , D .
+ Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD .
+ Bốn cạnh bằng nhau: AD = BC = AB = DC .
+ Hai đường chéo vng góc với nhau : AC,BD vng góc với nhau.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC


Trang 1


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
3. Hình bình hành

Cạnh
Đỉnh
Đường chéo

Hình bình hành ABCD có:
+ Bốn đỉnh: A , B , C , D ..
+ Hai cạnh đối diện song song: AB song song với CD , BC song song với AD .
+ Hai cạnh đối diện bằng nhau: AD = BC; AB = DC .
+ Hai cặp góc đối diện bằng nhau: góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng góc đỉnh D
.
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường: OA = OC = OB = OD .
4. Hình thang cân
Cạnh đáy ĐÁYDẤY
Đỉnh
Đường chéo

Cạnh bên
ĐÁYDẤ

Cạnh đáy ĐÁYDẤY

Hình thang cân ABCD có:
+ Bốn đỉnh: A , B , C , D .
+ Hai cạnh đáy song song: AB song song với CD

+ Hai cạnh bên bằng nhau: AD = BC
+ Hai góc kề 1 đáy bằng nhau: góc đỉnh A bằng góc đỉnh C , góc đỉnh B bằng góc đỉnh D .
+ Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD .

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 2


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
0

A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 90 .
B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau.
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau …”
A. Và vng góc với nhau.
B. Và bằng nhau.
C. Tại trung điểm mỗi đường.
D. Tại trung điểm mỗi đường và vng góc với nhau.
Câu 3. Câu nào đúng trong các câu sau
A. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo vng góc với nhau.
B. Trong hình bình hành: Hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình thoi: Hai đường chéo vng góc với nhau.
D. Trong hình thang cân: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm.
Câu 4. Câu nào sai trong các câu sau
A. Trong hình chữ nhật: Hai cặp cạnh đối diện song song.

B. Trong hình bình hành: Hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Trong hình thoi: Hai cặp cạnh đối diện song song.
D. Trong hình thang cân: Hai cặp cạnh đối diện song song.
Câu 5. Trong các hình sau hình nào có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi
đường
A. Hình chữ nhật.

B. Hình bình hành.

C. Hình thoi.

D. Hình thang cân.

µ µ µ
µ
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD các A , B , C , D là

A. Góc vng.

B. Góc nhọn.

C. Góc tù.

D. Góc bẹt.

Câu 7. Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 3


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật.
Câu 8. Trong các hình sau các hình nào có các cạnh đối song song và bằng nhau
A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật.
II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì AC
bằng
A. 2cm .
Câu 10.
thì OA bằng

C. 0,5cm .

B. 4cm .

C. 0,5cm .

B. 100 .

0
C. 40 .

D. 180 .


0

0

·
Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì BOC là.

A. Góc vng.

B. Góc nhọn.

C. Góc tù.

D. Góc bẹt.

Câu 13.

·
Cho hình thang cân ABCD có BCD = 75° thì

·
A. ADC = 75° .

·
B. ABC = 105° ; .

·
C. ABC = 75° .

·

D. BAD = 75° .

Câu 14.

D. 5cm .

0
·
·
Cho hình bình hành ABCD có ABC = 80 thì ADC bằng

0
A. 80 .

Câu 12.

D. 5cm

Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm

A. 2cm .
Câu 11.

B. 4cm .

Cho hình bình hành ABCD có AB = 2 cm thì

A. BC = 2 cm .

B. AD = 2 cm .


C. AC = 2 cm .

D. DC = 2 cm .

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15.
Một chiếc diều hình thoi có cạnh 30 cm được làm bằng dây dù. Tính chiều dài dây dù cần
dùng để căng các cạnh diều ( Coi các nút buộc không đáng kể).
A. 30 cm .

B. 60 cm .

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 4

C. 90 cm .

D. 120 cm


TÊN CHUN ĐỀ.
Câu 16.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng là 3 m thì
chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ?
A. 9 m .

B. 6 m .

C.18 m .


D. 27 m

Câu 17.
Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m , chiều dài 6 m . An cần đắp bờ
xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
A. 12cm .

B. 10 m .

C. 24 m .

D. 20 m .

Câu 18.
Hoa có dây thép dài 60 cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi cạnh hình thoi đó dài
bao nhiêu?
A. 10 cm .

B. 15cm .

C. 30 cm .

D. 60 cm .

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m , chiều dài 9m người ta làm một lối đi
xung quanh vườn rộng 2 m , phần đất còn lại dùng để trồng cây. Hỏi mảnh đất cịn lại có chiều

Câu 19.


dài, chiều rộng là bao nhiêu mét?
A. 5 m; 4 m .

B. 7 m;6 m .

C.11m;10 m .

D. 5 m;6 m

Câu 20.
Cho hình chữ nhật có đường chéo 6 cm . Vẽ một hình thoi có cạnh là đường chéo hình chữ
nhật đó. Hỏi tổng độ dài các cạnh của hình thoi là bao nhiêu?
A. 20 m .

B. 12 m .

C.18 m .

--------------- HẾT -----------------

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 5

D. 24 m


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
BẢNG ĐÁP ÁN
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

C

C

D

A

A


A

A

B

A

11

12 13

14

15

16

17

18

19

20

A

A


D

D

C

D

B

A

D

A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
0

A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 90 .
B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Trong hình chữ nhật chỉ có các cạnh đối bằng nhau chứ khơng có các cạnh bằng nhau, hai đường
chéo bằng nhau, các góc bằng nhau nên D sai
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau …”

A. Và vng góc với nhau.
B. Và bằng nhau.
C. Tại trung điểm mỗi đường.
D. Tại trung điểm mỗi đường và vng góc với nhau.
Lời giải
Chọn C
Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên D đúng.
Câu 3. Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo vng góc với nhau.
B. Trong hình bình hành: Hai đường chéo bằng nhau.
C. Trong hình thoi: Hai đường chéo vng góc với nhau.
D. Trong hình thang cân: Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm.
Lời giải
Chọn C
Trong hình thoi hai đường chéo vng góc với nhau nên C đúng.
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 6


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
Câu 4. Câu nào sai trong các câu sau:
A. Trong hình chữ nhật: Hai cặp cạnh đối diện song song.
B. Trong hình bình hành: Hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Trong hình thoi: Hai cặp cạnh đối diện song song.
D. Trong hình thang cân: Hai cặp cạnh đối diện song song.
Lời giải
Chọn D
Trong tất cả các hình thoi, hình bình hành, hình chữ nhật các cạnh đối đều song song riêng hình
thang cân chỉ có hai cạnh đáy song song cịn hai cạnh bên khơng song song nên D đúng
Câu 5. Trong các hình sau hình nào có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi

đường:
A. Hình chữ nhật.

B. Hình bình hành.

C. Hình thoi.

D. Hình thang cân.
Lời giải

Chọn A
Trong tất cả các hình hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân chỉ có hình chữ
nhật là hai đường chéo bằng và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên A đúng.
µ µ µ
µ
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD các A , B , C , D là

A. Góc vng.
C. Góc tù.

B. Góc nhọn.
D. Góc bẹt.
Lời giải

Chọn A
Trong hình chữ nhật các góc bằng nhau và bằng 90° mà góc 90° là góc vng nên A đúng.
Câu 7. Trong các hình sau các hình nào có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường:
A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

D. Hình thang cân, hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn A
Trong các hình thoi, hình bình hành, hình chữ nhật đều có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường trừ hình thang cân khơng có nên A đúng.
Câu 8. Trong các hình sau các hình nào có các cạnh đối song song và bằng nhau:
A. Hình chữ nhật và hình bình hành, hình thoi.
B. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 7


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
C. Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn A
Trong các hình thoi, hình bình hành, hình chữ nhật đều có các cạnh đối song song và bằng nhau
trừ hình thang cân khơng có nên A đúng.
II – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm thì AC
bằng
A. 2cm .

B. 4cm .

C. 0,5cm .

D. 5cm .


Lời giải
Chọn B
Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm do đó AC gấp đơi OC
mà OC = 2cm suy ra AC =4 cm nên  B đúng.
Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . Biết OC = 2cm
thì OA bằng

Câu 10.

A. 2cm .

B. 4cm .

C. 0,5cm .

D. 5cm .

Lời giải
Chọn A
Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm do đó OA bằng OC mà
OC = 2cm suy ra AC =4 cm nên  A đúng.
Câu 11.

0
·
·
Cho hình bình hành ABCD có ABC = 80 thì ADC bằng

0
A. 80 .


B. 100 .

0

0
C. 40 .

D. 180 .

0

Lời giải
Chọn A
·
·
Trong hình bình hành ABCD có ABC và ADC là hai góc đối nhau mà các góc đối của hình bình
0
0
·
·
·
·
hành thì bằng nhau do đó ABC = ADC mà ABC = 80 suy ra ADC = 80 nên  A đúng.
Câu 12.

·
Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì BOC là.

A. Góc vng.


B. Góc nhọn.

C. Góc tù.

D. Góc bẹt.
Lời giải

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 8


TÊN CHUN ĐỀ.
Chọn A
Trong hình thoi hai đường chéo vng góc mà hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD
·
cắt nhau tại O thì BOC phải là góc vng nên  A đúng.
Câu 13.

·
Cho hình thang cân ABCD có BCD = 75° thì

·
A. ADC = 75° .

·
B. ABC = 105° .

·
C. ABC = 75° .


·
D. BAD = 75° .
Lời giải

Chọn A
·
Trong hình thang cân hai góc ở đáy bằng nhau mà hình thang cân ABCD có BCD = 75° do đó
·ADC = 75°
nên  A đúng.
Câu 14.

Cho hình bình hành ABCD có AB = 2 cm thì

A. BC = 2 cm .

B. AD = 2 cm .

C. AC = 2 cm .

D. DC = 2 cm .
Lời giải

Chọn D
Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau mà hình bình hành ABCD có AB = 2 cm nên  A
đúng.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15.
Một chiếc diều hình thoi có cạnh 30 cm được làm bằng dây dù. Tính chiều dài dây dù cần
dùng để căng các cạnh diều ( Coi các nút buộc không đáng kể).

A. 30 cm .

B. 60 cm .

C. 90 cm .

D. 120 cm .

Lời giải
Chọn D
Trong hình thoi các cạnh bằng nhau do đó chiều dài dây dù dùng để căng các cạnh bằng độ dài 4
cạnh của hình thoi tức là bằng 4.30 = 120 (cm) nên  D đúng.
Câu 16.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đơi chiều rộng, biết chiều rộng là 3 m thì
chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ?
A. 9 m .

B. 6 m .

C. 18 m .

D. 27 m .

Lời giải
Chọn C
Do chiều dài gấp đôi chiều rộng mà chiều rộng là 3 m do đó chiều dài là 6 m .
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 9



TÊN CHUYÊN ĐỀ.
Chu vi hình chữ nhật lại bằng dài cộng rộng tất cả nhân hai suy ra chu vi hình chữ nhật là
(3+6).2 = 18(m) nên  C đúng.
Câu 17.
Nhà An có một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m , chiều dài 6 m . An cần đắp
bờ xung quanh ruộng. Hỏi An cần đắp bao nhiêu mét bờ?
A. 12cm .

B. 10 m .

C. 24 m .

D. 20 m .

Lời giải
Chọn D
Do thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 4 m , chiều dài 6 m suy ra chu vi là 24 m mà chiều
dài bờ An cần đắp chính bằng chu vi thửa ruộng nên  D đúng.
Câu 18.
Hoa có dây thép dài 60 cm . Hoa gấp dây thép thành 1 hình thoi. Hỏi cạnh hình thoi đó dài
bao nhiêu?
A. 10 cm .

B. 15cm .

C. 30 cm .

D. 60 cm .

Lời giải

Chọn B
Do dây thép chính là tổng độ dài 4 cạnh của hình thoi do đó độ dài cạnh hình thoi là
60 : 4 = 15( cm ) nên B đúng.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8 m , chiều dài 9m người ta làm một lối đi
xung quanh vườn rộng 2m , phần đất còn lại dùng để trồng cây. Hỏi mảnh đất cịn lại có chiều

Câu 19.

dài, chiều rộng là bao nhiêu mét?
A. 5 m; 4 m .

B. 7 m;6 m .

C.11m;10 m .

D. 5 m;6 m .

Lời giải
Chọn A

Do việc làm lối đi rộng 2m khiến chiều dài và chiều rộng đều giảm đi 4 m do đó chiều dài và
chiều rộng phần đất còn lại lần lượt là 5 m; 4 m nên A đúng.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 10


TÊN CHUN ĐỀ.
Câu 20.

Cho hình chữ nhật có đường chéo 6 cm . Vẽ một hình thoi có cạnh là đường chéo hình chữ
nhật đó. Hỏi tổng độ dài các cạnh của hình thoi là bao nhiêu?
A. 20 m .

B. 12 m .

C. 18 m .

D. 24 m .

Lời giải
Chọn D
Do hình chữ nhật có đường chéo 6cm , hình thoi có cạnh là đường chéo hình chữ nhật suy ra
cạnh hình thoi bằng 6cm . Tổng độ dài các cạnh của hình thoi bằng 4.6 = 24 ( cm ) nên D đúng.

B.QUY ĐỊNH BIÊN SOẠN CHUẨN YÊU CẦU
Thường gặp – Không chuẩn

900

1. Dấu độ

∆ ' , d ' hoặc A '

2. Dấu phẩy

(3 ;4)

3. Cặp ngoặc tròn


4. Cặp ngoặc vuông

1. 90° Nhấn Ctrl +Shiff +K, buông ra nhấn D
2. ∆′ , d ′ hoặc A′ Nhấn Ctrl Alt ‘

( 3;4 )

3.
Nhấn Ctrl (có thêm 1 dấu cách trước và sau ;
trong cặp ngoặc)

[3 ;4] 4. [ 3 ;4 ] Nhấn Ctrl [ (có thêm 1 dấu cách trước và sau ;
trong cặp ngoặc)
(1;2)

5. Tọa độ điểm

6.

CHUẨN

),(
) vì dấu
7. (
hiệu, khơng phải phép tốn.
f g ( x)

f  g ( x )   f ( x ) + g ( x ) 
,


7. Dấu song song

( 1; 2 )

5.
Trước và sau dấu ; có 1 dấu cách .
Nhấn Ctrl Space để gõ dấu cách trong MT.

a / /b

f ( x) + g ( x)

( )

trong

f ( x)

là kí

8. a // b Trước và sau dấu // phải có 1 dấu cách
Gõ // bình thường trong MT, bơi đen // (Ctrl+Shift+E).

x, y 9. x , y hoặc x1 ; x2 Dấu , hoặc dấu ; nằm ngoài MT,
x1 ; x2
hoặc
tách ra thành 2 cơng thức có tính chất riêng biệt.
e
e
e

9. Chữ (cơ số tự nhiên) 10. Đứng thẳng (Bôi đen chữ e nhấn Ctrl Shift E)
N, Z, R…
10. Các tp s
11. Ơ , Â , Ă (nhn Ctrl D, bng ra nhấn Shift N)
8. Tách rời cơng thức

11. Kí hiệu đồng dạng ∆ : ∆

12. Kí hiệu đồng dạng ∆ ” ∆ .

( x , y ) , ( x , y ∈ ¡ ) (gõ hết trong MT, sau dấu phẩy gõ
12. ( x , y ), ( x , y ∈ ¡ ) (dấu ngoặc 13.
gõ thường bằng Word)
thêm 1 dấu cách)
13.

{ 1, 2,3...,100}

hoặc 1, 2, 3…

{ 1; 2;3;...;100}

15.
(khi liệt kê và giữa các phần tử trong
một tập hợp phải ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy,
sau dấu ; thêm 1 dấu cách cho đẹp)

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 11



TÊN CHUYÊN ĐỀ.
14. Đánh số công thức (1), (2), (*)16.

( 1) , ( *)

(Gõ hết trong MT và để riêng)

( )

15. Cặp ngoặc ( ) để thường bên ngoài. Cặp ngoặc bên trong MT
.
16. Tách Công Thức cho những trường hợp có dấu , hoặc dấu ; . Hai CT có tính chất riêng biệt. và khơng
xuống hàng trong MT.
17. Các chữ số tự nhiên khơng đi cùng bất kì kí tự nào khác có thể gõ bằng Word bình thường, không cần gõ
trong Mathtype.
18. Các biến số như x , y , t … và các chữ cái như a , b , m , A , B … đều phải được gõ trong Mathtype và in
nghiêng.

( km ) ( km/h )

19. Đơn vị in đứng và cách số liệu 1 dấu cách.
;
;( nếu gõ trong MT thì dùng cặp ngoặc MT).
Có thể gõ ngồi word thơng thường và cách số liệu 1 dấu cách.
20. Hình vẽ canh giữa trang, để chế độ In line with Text. Trên Hình dạng điểm nhỏ, Nét Vẽ mảnh, Miền
diện tích cần Tơ màu. Thể hiện đúng nội dung bài giải.
21. Hình vẽ, bảng giá trị, bảng biến thiên, đồ thị, hệ trục tọa độ cần phải hóa ảnh.
22. Thứ tự câu hỏi phải được đánh số tự động.
23. Nội dung trong công thức Mathtype canh đều về bên trái.

24. Toàn bộ văn bản phải canh đều hai biên (Ctrl J), trừ chữ Lời giải và các hình ảnh.
25. Khơng dùng dấu cách trong các cơng thức Tốn.
 3
2
1 
y2
A= 
÷:
2x - y 2x+ y 2x - 5y  4x 2 - y 2

Ví dụ: Sai:
;
 3
2
1 
y2
A= 
÷: 2 2
 2x - y 2x + y 2x - 5y  4x - y .
Đúng:

26. Các chữ (g – c – g), (g – g), (c – g – c), (c – c – c) cho phép viết tắt và phải gõ bằng Word thông thường,
không in nghiêng.
27. Các chữ loại, nhận, thỏa mãn khi gõ trong Mathtype không viết tắt và nằm trong cặp ngoặc tròn (…)
28. Nếu câu dẫn chưa hết ý, câu chọn tiếp ý câu dẫn thì chữ đầu câu chọn không được viết hoa.
31. Nếu câu dẫn bắt đầu bằng “Tìm”, “Tính”, “Viết”, “Chọn” , “Chứng minh” , “Giải bài tốn” , “Xác định” thì
cuối câu là dấu chấm, không phải dấu hỏi chấm.
32. Nếu câu dẫn kết thúc bằng chữ “là”, “bằng”, “thì” “sau” thì cuối câu khơng có bất kì kí tự nào khác ( khơng
có hỏi chấm, hai chấm hay chấm gì cả).
33. Các câu hỏi có các từ để hỏi như “mấy”, “bao nhiêu”, “nào”, “Hỏi” …thì kết thúc câu là dấu hỏi chấm.

34. Nếu câu hỏi muốn hỏi mệnh đề sai, hoặc không (thuộc, đúng…) thì các chữ sai, khơng phải in đậm,
khơng nghiêng, không gạc chân.
35. Tuyệt đối không dùng gạch đầu dịng − trong văn bản Tốn học.
36. Chữ vectơ thống nhất chung là “vectơ”, các chữ như “vec tơ, véc tơ, véctơ” đều không chấp nhận.
37. Với câu hỏi TN -Đáp án đúng chỉ gạch chân chữ cái, không gạch chân dấu chấm. VD: A. chứ không
phải là A.
38. Cuối mỗi câu hỏi của đề bài phải có 1 dấu chấm
39. Màu xanh chuẩn cho các đáp án, chữ Câu, Bài, Lời giải, Chọn, Hướng dẫn giải là màu xanh như này
40.Nề văn bản Trên 1.0-Dưới 1.0-Trái 2.0-Phải 1.5 , Font : Time New Roma – size chữ 12.
B.MỘT SỐ LƯU Ý
BẢNG GÕ TẮT TRONG MATHTPYE
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 12


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
Mở cửa sổ mathtype
Đóng cửa sổ mathtype
Số mũ
Chỉ số dưới
Số mũ + chỉ số dưới
Phân số
Căn bậc hai
Căn bậc n











∆ABC ” ∆MNP

Ctrl + Alt + Q
Alt + F4
Ctrl + H
Ctrl + L
Ctrl + J
Ctrl + F
Ctrl + R
Ctrl + T,n
Ctrl + K, >
Ctrl + K, <
Ctrl +K, Shift + Right
Ctrl + K, Alt +Shift + Right
Ctrl + K, Shift +
Ctrl + K, +
Ctrl + K, E

MỘT SỐ KĨ THUẬT XỬ LÝ LỖI VĂN BẢN:
Dùng lệnh: Ctrl +H (Replace).
1. Tìm và thay thế dấu cách thừa trong văn bản:
Cú pháp Find what: <dấu cách_dấu cách> thay thế Replace: <dấu cách >
2. Xử lý lỗi cách chữ:
Cú pháp Find what: <^l> thay thế Replace: <dấu cách >
^l : Shift Enter: Ngắt dịng
^p : Enter : Ngắt đoạn

3.Tơ màu hàng loạt cho các chứ Chọn A, Chọn B, Chọn C, Chọn D.
Bước 1. Chọn 1 Chữ “ Chọn A”: Tô màu, Heaghligh Màu cần chọn.
Bước 2. Dùng lệnh Ctrl +H.
Cú pháp Find what: <(Chọn) ([Chọn A])> chọn Use wildcar thay thế
Replace: <\1\2> trong phần này có thể chọn màu chữ, in đậm,.. thì vào mục Font để
chỉnh sửa thêm.
Lỗi lệnh Dịng công Thức MathType Hàng loạt
Bước 1.Bôi den 1 hàng không bị lỗi lệch dòng.
Bước 2. Chon lệnh :Format Painter sau đó qt dịng đã bị lệch.
Bước 3. Nháy vào Ơ Cơng Thức Sau đó bấm : Ctrl +S. Hoặc đồng bộ công thức Mt 1 lần.
C.YÊU CẦU LÀM VIỆC .
1.GV hồn thành cơng việc đúng qui định mẫu của nhóm -đúng tiến độ và thời gian u cầu của
nhóm
2.GV khơng hồn thành đúng thời gian phải có lý do chính đáng .nếu 3 lần khơng hồn thành đúng
thời gian / 1 HK và 2 lần liên tiếp thì sẽ khơng nhận được bất kì sản phảm nào của nhóm và bị kích
ra khỏi nhóm.

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 13



×