Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Trắc nghiệm toán 6 BÀI 29: TÍNH TOÁN VỚI SỐ THẬP PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.32 KB, 10 trang )

TÊN CHUN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TỐN 6
BÀI 29: TÍNH TỐN VỚI SỐ THẬP PHÂN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Cộng, trừ hai số thập phân:
Để thực hiện các phép tính cộng trừ các số thập phân, ta áp dụng các quy tắc dấu như khi thực
hiện các phép tính cộng trừ số nguyên.
- Muốn cộng hai số thập phân âm ta cộng hai số đối của chúng rồi thêm dấu trừ đằng trước kết
quả.

( −a )

+ ( −b ) = − ( a + b )

với

a, b > 0

- Muốn cộng hai số thập phân trái dấu, ta làm như sau:
+ Nếu số dương lớn hơn hay bằng số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm

( −a ) + b = b − a   

với

0≤a≤b

+ Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta lấy sốđối của số âm trừ đi số dương rồi đặt dấu
trừ trước kết quả.

( −a ) + b = −(a − b)  


với

a>b>0

- Muốn số thập phân a cho số thập phân b ta cộng a với số đối của b.
a − b = a + (−b)  

Chú ý:
-Tổng của hai số thập phân cùng dấu luôn cùng dấu với hai số thập phân đó.
-Khi cộng hai số thập phân trái dấu:
+ Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta có tổng dương.
+ Nếu số dương nhỏ hơn số âm thì ta có tổng âm.
2. Nhân, chia hai số thập phân:
Muốn nhân hai số thập phân dương có có nhiều chữ số thập phân ta làm như sau:
- Bỏ dấu phẩy rồi nhân như hai số tự nhiên.
- Đếm xem trong phần thập phân ở cả hai thừa số có tất cả bao nhiêu chữ số rồi dùng dấu phẩy
tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số từ phải sang trái.
- Nhân hai số cùng dấu:
- Nhân hai số khác dấu:

(−a).( −b) = a.b

với

a, b > 0

(−a).b = a.( −b) = −(a.b)

với


a, b > 0

Muốn chia hai số thập phân dương có có nhiều chữ số thập phân ta làm như sau:

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 1


TÊN CHUN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TỐN 6
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân số thì chuyển dấu phẩy ở số bị chia ở số bị
chia sang phải bấy nhiêu chữ số. Nếu thiếu bao nhiêu chữ số thì ta thêm bấy nhiêu chữ số 0
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Chia hai số cùng dấu:
- Nhân hai số khác dấu:

( −a) : ( −b) = a : b

với

a, b > 0

( −a ) : b = a : (−b) = −(a : b)

với

a, b > 0

3. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
Phương pháp: Sử dụng quy tắc các phép tính để tính.

Dạng 2: Tìm x
Phương pháp: Sử dụng quy tắc chuyển vế, tính chât của đẳng thức để tìm.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Kết quả của phép tính
A..

3,5

Câu 2. Kết quả phép tính:
A..

B.

2, 2

B.

3,5

Câu 4. Kết quả phép tính
A..

Câu 6. Kết quả phép tính:
A..

12,5

.


C.

3,1

.

C.

.

D.

1, 43

.

9,9

.

D.

5, 2

.

là:

0,5


3
C. .

.

D.

30

.

là:

B.

0, 44

.

C.

63,62 + 16,37

B.

78,92

46,5 − 3, 4


B.

0,11

4
D. .

.

là:

.

C.

79,82

.

D.

78,99

là:

43,1

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 2

1,56

0, 44 : 11

Câu 5. Kết quả của phép tính
A..

là:

là:

2.1,5

B.

0, 4

79,99

3, 6

6,5 − 3, 4

Câu 3. Kết quả của phép tính
A..

1, 2 + 2, 3


C.

1, 25

.

D.

42, 2

.

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6
Câu 7. Kết quả của phép tính
A..

3,87

Câu 8. Kết quả phép tính
A..

25,8 ×1,5

B.

3, 78


là:

.

C.

38, 7

.

D.

.

D.

387

.

173, 44 : 32
là:

0,542

B.

542

.


C.

54, 2

5, 42

.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Kết quả của phép tính
A..
Câu 10.
A..
Câu 11.
A..
Câu 12.
A..
Câu 13.
A..
Câu 14.
A..
Câu 15.
A..
Câu 16.
A..

−13,164

Kết quả phép tính:


11,55

(−0,346) + (−12, 78)

B.

−12, 434

11,57

Kết quả của phép tính
−61, 245

B.

Kết quả phép tính

−8,84

B.

B.

Kết quả phép tính:

−0, 4125

B.


8,84

.

.

B.

C.

.

.

11,175

.

D.

.

D.

11, 75

.

2, 775


−61, 425

.

−22,19

.

D.

−22,91

.

−88, 4

.

D.

88, 4

.

là:
C.

7,3

.


D.

−7, 3

.

là:

−0, 04125

.

( −14,3) : ( −2, 5)

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 3

−13,126

là:

.

−5, 72

D.


là:

C.

(−4,125).0, 01

B.

.

là:
C.

(-4,625) :(-1,25)

−3, 7

Kết quả của phép tính
−57, 2

C.

(−13, 45) + ( −15, 67)

2,72 × (-3,25)

−12,162

là:


32,1 − (−29, 325)

−29, 21

Kết quả của phép tính
3, 7

C.

.

61, 425

Kết quả của phép tính
−29,12

.

11,5 + ( −0,325)

B.

là:

C.

−41, 25

.


D.

−0, 04152

là:
C.

5, 72

.

D.

57, 2

.

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17.

Kết quả phép tính

1,3 + 3, 4 – 4, 7 + 5, 6 – 4, 3

1,3


A..

B.

3, 4

Kết quả của phép tính

Câu 18.

−29,89

A..
Câu 19.

B.

Kết quả phép tính:

9,86

A..

−13, 45 – 7,98 – 8,55

.

8, 69

B.


.

12,8

.

D.

−28,98

.

C.

.

.

D.

−28,89

.

là:

8,96

.


D.

(−4, 44 + 60 − 5,56) : (1, 2 − 0,8)

−125

−4, 3

là:

C.

25. ( − 0,8 ) .4. ( −0,5 ) .0, 224

B.

−152

A..

C.

−29,98

Kết quả của phép tính

Câu 20.

.


là:

C.

152

.

−8,96

.

là:
D.

125

.

DẠNG 2: TÌM X
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 21. Số
A.
Câu 22. Số
A.
Câu 23. Số
A.
Câu 24. Số
A.

Câu 25. Số
A.
Câu 26. Số

x

thỏa mãn

1, 3

x

.

thỏa mãn

x

.

.

2,508

x

.

thỏa mãn


C.

x.2,5 = 6, 27

B.

.

C.

.

D.

.

D.

.

D.

1, 4

.

7,5

2,5


.

là số

17,8

.

1,54

C.

7, 2

−7, 2

.

là số
.

C.

−1, 45

.

D.

.


D.

−1,54

.

là số
2,805

(−1, 23).x = 4, 551

.

là số

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 4

2, 4

là số

−5, 67 − x = −7,12

B.

thỏa mãn

.


−2,5

x − 12,5 = 5,3

B.

thỏa mãn

1, 45

x + (−2,5) = 5

B.

thỏa mãn

18, 7

x

.

là số

2,3

B.

−7,5


x

2,3 + x = 3, 7

C.

2,507

2,506

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6
A.
Câu 27. Số
A.
Câu 28. Số
A.

−3, 6

x

.

B.

thỏa mãn


7,5678

x

−23, 4

x :1,34 = 5, 67

.

B.

thỏa mãn

−3, 7

B.

C.

−3,8

.

D.

−3,9

.


là số

7, 5789

(−3, 744) : x = 1, 6

.

.

.

C.

7,5978

.

D.

7, 5987

.

là số

−2, 43

.


C.

−23, 4

.

D.

−2, 34

.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

x

Câu 29. Giá trị của
A.

7, 79

.

B.

x

Câu 30. Giá trị của
A.


−5,82

12, 03

A.

B.

x

1, 23

B.

A.

1, 02

1, 02

9,96

x

thoả mãn

.

thoả mãn


13, 02

2, 04

1,32

−2

.

C.

C.

C.

C.

.

−7, 74

.

D.

−7, 47

.


25, 62

.

D.

25, 26

.

27, 6

.

D.

26, 7

.

12,3

.

D.

13, 2

.


là :

.

C.

.

0, 48066

.

D.

.

D.

−0, 48066

.

là :

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 5


−2, 45

là :

.

−99, 6

D.

là :

.

7, 2 + 2 x = −8,8 − 3,92

B.

.

là :

.

−1,02

−2,54

là :


−2, 67 − 7,33.x = 4,8006

B.

x

−5, 28

−2, 6 − 7.x = 11, 4

B.

.

Câu 36.Giá trị của
A.

thoả mãn

.

Câu 35.Giá trị của
A.

x

C.

2, 4 + 7, 6.x = 11, 748


thoả mãn

.

Câu 34. Giá trị của

.

x − ( −12,6) = 8, 7 + 6,3

thoả mãn

.

Câu 33. Giá trị của
A.

B.

x

là :

6, 72 − x = (−12, 6) + 6,3

thoả mãn

.

Câu 32. Giá trị của

2, 4

B.

x

0, 01

1, 23 + x + 10, 4 = 3,89

thoả mãn

.

Câu 31. Giá trị của
A.

1, 23 + x = 2, 67 − 3,89

thoả mãn

C.

0, 48066

−0, 48066

là :
C.


−9, 96

.

D.

−9, 69

.

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6
Câu 37.Giá trị của
A.

x

0, 0786

thoả mãn

2
1
2 : x = 2 : ( −0, 06)
3
12

.


0, 786

B.

là :

.

C.

0, 768

.

D.

−0, 0768

.

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 38.Giá trị của
A.

1, 5

Câu 39.
A..
Câu 40.

A..
Câu 41.
A..

x

thoả mãn

60% x + 0, 4 x + x : 3 = 2

.

B.

x

Giá trị của

B.

x

−0, 24

thoả mãn:

−1, 25

Giá trị của


C.

thoả mãn
B.

x

.

1, 2 x +

−4, 2

Giá trị của

1, 05

−14, 03

B.

2
x = −0, 448
3

.

C.

.


5,1

C.

−2, 04

.

C.

.

D.

−2, 4

.

là:

−1, 52

x − 5, 67 x + 3, 42 x = 16, 75

−14,3

5
D. .


.

là:

3, 7.x + 6,3.x = −15, 2

1,52

thoả mãn

là :

.

D.

15, 2

.

là:

−13, 04

.

D.

−13, 4


.

BẢNG ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

A

B

C

D

A

B

C

D

D


C

B

A

A

B

C

D

A

B

C

D

21

22

23

24


25

26 227 28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D


C

B

A

A

B

D

C

B

A

A

B

C

D

A

B


C

D

C

D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Kết quả của phép tính
A..

3,5

1, 2 + 2, 3

B.

3, 6

là:

.

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 6

C.


1,56

.

D.

1, 43

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6
Câu 2. Kết quả phép tính:
A..

6,5 − 3, 4

2, 2

B.

Câu 3. Kết quả của phép tính
A..

3,5

0, 4

B.


79,99

A..

0,5

D.

3
C. .

.

0, 44

B.

3,87

.

78, 92

46,5 − 3, 4

12,5

Câu 8. Kết quả phép tính


.

.

là:

C.

63,62 + 16,37

B.

Câu 7. Kết quả của phép tính
A..

C.

5, 2

D.

30

.

là:

Câu 6. Kết quả phép tính:
A..


.

9,9

0, 44 : 11

Câu 5. Kết quả của phép tính
A..

3,1

2.1,5

B.

Câu 4. Kết quả phép tính
A..

là:

4
D. .

.

là:

.

C.


79,82

.

D.

78,99

.

là:

43,1

.

C.

25,8 ×1,5

B.

0,11

3, 78

1, 25

.


D.

.

D.

42, 2

.

là:

.

C.

38, 7

387

.

173, 44 : 32
là:

0,542

B.


542

.

C.

54, 2

.

D.

5, 42

.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Kết quả của phép tính
A..
Câu 10.
A..
Câu 11.
A..

−13,164

Kết quả phép tính:

11,55


(−0,346) + (−12, 78)

B.

−12, 434

B.

Kết quả của phép tính
−61, 245

.

11,5 + (−0,325)
11, 57

B.

C.

.

C.

32,1 − (−29,325)

61, 425

−12,162


.

D.

−13,126

.

là:

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 7

là:

11,175

.

D.

.

D.

11, 75

.


là:
C.

2, 775

−61, 425

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6
Kết quả của phép tính

Câu 12.
A..

−29,12

Câu 13.
A..

−8,84

3, 7

B.

Kết quả phép tính:


−0, 4125

8,84

.

−57, 2

B.

C.

(-4,625) :(-1,25)

.

D.

−22,91

.

−88, 4

.

D.

88, 4


.

là:

.

C.

7,3

.

D.

−7,3

.

là:

−0, 04125

.

( −14,3) : ( −2,5)

−5, 72

−22,19


là:

(−4,125).0, 01

B.

là:

C.

.

−3, 7

Kết quả của phép tính

Câu 16.
A..

B.

Kết quả của phép tính

Câu 15.
A..

−29, 21

2,72 × (-3,25)


Kết quả phép tính

Câu 14.
A..

B.

(−13, 45) + ( −15, 67)

C.

−41, 25

.

D.

−0, 04152

là:

.

C.

5, 72

.

D.


57, 2

.

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17.
A..

Kết quả phép tính

1,3

−29,89

Câu 19.
A..

B.

Kết quả phép tính:

9,86

C.

−13, 45 – 7,98 – 8,55

.


8, 69

B.

.

.

I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 21. Số

thỏa mãn

là số

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 8

.

D.

C.

−28,98

.

−4, 3


.

D.

−28,89

là:

8,96

.

(−4, 44 + 60 − 5,56) : (1, 2 − 0,8)

−125

2,3 + x = 3, 7

12,8

là:

C.

DẠNG 2: TÌM X

x

là:


25. ( − 0,8 ) .4. ( −0,5 ) .0, 224

B.

−152

.

−29,98

Kết quả của phép tính

Câu 20.
A..

B.

3, 4

Kết quả của phép tính

Câu 18.
A..

1,3 + 3, 4 – 4, 7 + 5, 6 – 4, 3

C.

152


.

D.

−8,96

là:
D.

125

.

.

.

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6
A.
Câu 22. Số
A.
Câu 23. Số
A.
Câu 24. Số
A.
Câu 25. Số
A.

Câu 26. Số
A.
Câu 27. Số
A.
Câu 28. Số
A.

1,3

x

.

thỏa mãn

−7,5

x

x

B.

B.

thỏa mãn

−3, 6

x


B.

B.

thỏa mãn

B.

thỏa mãn

−23, 4

17,8

.

B.

C.

.

D.

.

D.

.


D.

1, 4

.

7,5

2,5

.

C.

7, 2

−7, 2

.

là số

1,54

.

C.

−1, 45


.

D.

.

D.

−1,54

.

là số
2,805

.

C.

2,507

2,506

.

là số

−3, 7


.

C.

−3,8

.

D.

−3,9

.

là số

7, 5789

(−3, 744) : x = 1, 6

.

.

là số

x :1, 34 = 5, 67

.


2, 4

là số

(−1, 23).x = 4, 551

.

7,5678

x

x.2,5 = 6, 27

.

thỏa mãn

C.

−5, 67 − x = −7,12

.

2,508

x

x − 12,5 = 5, 3


.

.

−2,5

B.

thỏa mãn

1, 45

x + (−2,5) = 5

.

thỏa mãn

18, 7

x

2,3

B.

.

C.


7,5978

.

D.

7,5987

là số

−2, 43

.

C.

−23, 4

.

D.

−2,34

.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

x


Câu 29. Giá trị của
A.

7, 79

.

B.

x

Câu 30. Giá trị của
A.

−5,82

12, 03

thoả mãn

.

x

Câu 31. Giá trị của
A.

thoả mãn

1, 23 + x = 2, 67 − 3,89


.

.

C.

1, 23 + x + 10, 4 = 3,89

B.
thoả mãn

0, 01

−5, 28

6, 72 − x = (−12, 6) + 6,3

B.

13, 02

.

−2, 54

.

D.


.

D.

−2, 45

.

là :

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 9

là :

C.

−7, 74

−7, 47

.

là :
C.

25, 62


.

D.

25, 26

.

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ. TRẮC NGHIỆM TOÁN 6
x

Câu 32. Giá trị của
A.

2, 4

.

1, 23

x

1, 02

9,96

x


thoả mãn

1,32

x

thoả mãn

0, 0786

thoả mãn
.

.

C.

C.

C.

2
1
2 : x = 2 : ( −0, 06)
3
12

B.


D.

.

D.

26, 7

.

12,3

13, 2

.

0, 48066

.

D.

−0, 48066

là :

.

0, 786


.

là :

.

−99, 6

27, 6

là :

7, 2 + 2 x = −8,8 − 3,92

B.

x

C.

−2, 6 − 7.x = 11, 4
−2

là :

.

2, 4 + 7, 6.x = 11, 748

B.


.

Câu 36.Giá trị của
A.

2, 04

B.

.

Câu 35.Giá trị của
A.

thoả mãn

.

Câu 34. Giá trị của
A.

x − ( −12,6) = 8, 7 + 6,3

B.

Câu 33. Giá trị của
A.

thoả mãn


−9,96

.

D.

−9, 69

.

là :

.

C.

0, 768

.

D.

−0, 0768

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 37.Giá trị của
A.

Câu 38.

A..
Câu 39.
A..
Câu 40.
A..

1, 5

x

thoả mãn

.

Giá trị của

x

x

−14, 03

B.

x

C.

thoả mãn
−0, 24


thoả mãn:

B.

2
x = −0, 448
3

.

.

C.

C.

−14,3

.

5
D. .

.

−2, 04

C.


.

D.

.

D.

−2, 4

.

là:

−1, 52

x − 5, 67 x + 3, 42 x = 16, 75

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 10

5,1

là:

3, 7.x + 6,3.x = −15, 2

1,52

thoả mãn


là :

.

1, 2 x +

B.

−1, 25

Giá trị của

1, 05

B.

−4, 2

Giá trị của

60% x + 0, 4 x + x : 3 = 2

15, 2

.

là:

−13, 04


.

D.

−13, 4

.

.

.



×