Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

HÌNH LỚP 6 CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.21 KB, 20 trang )

CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
HÌNH 6- CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Trung điểm của đoạn thẳng:

+



Định nghĩa: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và
cách đều hai đầu mút đó.



Chú ý: Điểm I là trung điểm của đoạn thảng AB



Điểm I nằm giữa hai điểm A và B và

+ Hoặc

IA = IB.

 IA + IB = AB
⇔
 IA = IB
⇔ IA = IB =

+ Hoặc


1
AB
2

2. Các dạng tốn thường gặp.
Dạng 1: Tính độ dài đoạn thảng
Phương pháp:

Ta sử dụng : Nếu

M

là trung điểm của đoạn thẳng

AB

MA = MB =

thì

1
AB
2

Dạng 2: Chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
I
AB
Phương pháp: Để chứng tỏ Điểm là trung điểm của đoạn thảng
ta có 3 cách :


+ Cách 1:

+ Cách 2:

 I nam giua A và B

IA = IB

 IA + IB = AB

 IA = IB
IA = IB =

+ Cách 3:

1
AB
2

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 1


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Nếu

B. Nếu


C. Nếu

D. Nếu

M

M

là trung điểm của đoạn thẳng

thì điểm

AB

M

nằm giữa hai điểm

MA = MB =

là trung điểm của đoạn thẳng

MA = MB

MA = MB

thì điểm




M

M

AB

thì ta có

là trung điểm của đoạn thẳng

nằm giữa hai điểm



A

B

thì

AB

A

B
và .

1
AB

2

.

là trung điểm của đoạn thẳng

M

AB

.

Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và …”
A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.
C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.
D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.
Câu 3. Cho
A.

I

là trung điểm của đoạn thẳng

4cm

.

B.


Câu 4. Cho đoạn thẳng
A.

AI = 10cm

5cm.

AB

.Biết

5cm.

AB = 10cm
C.

6cm.

, số đo của đoạn thẳng
.

D.

IB



20cm.


I
AB
IB
và là trung điểm của đoạn thẳng
. Số đo của đoạn thẳng


B.

10cm.

C.

15cm.

D.

20cm.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Cho là trung điểm của đoạn thẳng
I
A.

3,5cm.

B.

AB


.Biết

7cm.

IB = 7cm

C.

.Số đo của đoạn thẳng

14cm.

D.

I
AB
Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu là trung điểm của đoạn thẳng
thì

A.

IA = IB

IA = IB =

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 2


B.

1
AB
2

.

AB

21cm.




CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
C.

I

nằm giữa hai điểm A và B .

Câu 7. Cho hình vẽ biết
A.
C.

A.
C.

CD = 4cm; DE = 8cm


EF = 6cm F

,

A.

A.
C.
Câu 12.

E

cách đều

C.điểm

A.

C.

.

D

B

B

8cm.


C.



E

DF

.

D.

4cm.

DF

. Độ dài đoạn thẳng

DF = 12cm; DE = 6cm
DF = 3cm; DE = 9cm

.

thuộc đoạn thẳng
M

16cm.




EC

là.

.

DE

là.

.

.

D.

B. Không thể khẳng định

32cm.

E

là trung điểm của

D. Có hai đáp án đúng.
A, B, C

ta ln có


AC

AC

.

cách đều hai điểm

là trung điểm của đoạn thẳng

.

B. điểm

B

nằm giữa điểm

A

và điểm

C

.

D. một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
D

DE


E
và Chọn đáp án đúng

.

MD = ME.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 3

thì độ dài của

Hãy chọn đáp án sai.

là trung điểm của đoạn thẳng

Cho Điểm
M

DE

D.

ED

8cm.

C.


B.

Với 3 điểm thẳng hàng

A. điểm

Câu 13.

ED=EF.

là trung điểm của

E

12cm.

.

B.

Cho

là trung điểm của đoạn thẳng

MN = 8cm M
KN
KM
, là trung điểm của đoạn thẳng
.Độ dài của đoạn thẳng
là.


4cm.

Câu 11.

C

là trung điểm của đoạn thẳng

DF = 6cm; DE = 12cm

Cho

. Để

B.

DF = 3cm; DE = 3cm

Câu 10.

.Khi đó

D. D khơng là trung điểm của EC.

16cm.

Câu 9. Cho

.


B. D là trung điểm của EC.

CE = 4cm.

Câu 8. Cho
A.

CD = DE = 2cm

CE = 2cm

IA + IB = 2 AB

D.

B.

M

nằm giữa

D

MD = ME =

D.




E

1
DE
2

.

.

DF

.


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14.

Cho hai điểm

A.

O

A



B


thuộc tia

là trung điểm của đoạn thẳng

C. B là trung điểm của đoạn thẳng
Câu 15.

Cho

AB = 2cm

AB

OA



OA = 4cm; OB = 8cm

.

D. Khơng có đoạn thẳng nào có trung điểm.

Câu 16.

Cho

B.


AB = 2cm

C.

D

là trung điểm. Vẽ điểm
DE
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là.

A.

1cm.



2cm.

B.

2cm.

Cho

A.

MN = 3cm.

Câu 18.


1,5cm.

B.

sao cho

3cm.

E

D.

sao cho

sao cho

.

là trung điểm của đoạn thẳng

B

D.
M

4,5cm.

DE


4cm.

là trung điểm của đoạn thẳng

3cm.

K

C.

B

3cm.

C.

và I là trung điểm. Vẽ điểm
KN
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là.

Câu 17.

E

là trung điểm của đoạn thẳng

OB

B.


D

1cm.

A

thì .

.

là trung điểm. Vẽ điểm
EB
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là.

A.



Oz

DE

4cm.

là trung điểm của đoạn thẳng

D.


IK

6cm.

MN = 10cm
N
I
M
2
E F
Cho
và điểm nằm giữa và .Vẽ điểm và lần lượt là trung điểm của
IM IN
EF
và .Khi đó độ dài của đoạn thẳng
là.

A.

 2,5cm

.

B.

4cm

.

C.


5cm

.

D.

10cm

.

OA = 4cm;OB = 8cm C
Oz
A B
Cho hai điểm và thuộc tia sao cho
. là điểm thuộc tia đối
Oz
OC = 4cm
O A
của tia
sao cho
. Khi đó và lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng

Câu 19.

A.

AB và AC

.


B.

 AC và AB

.

C.

 AC và OB.

D.

OB và AC

.

OA = 1cm;OB = 3cm C
Oz
A B
Cho hai điểm và thuộc tia
sao cho
. là điểm thuộc tia đối của
Oz
OC = 1cm
tia sao cho
. Chọn câu đúng nhất.

Câu 20.


BC
A
A. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.

O
BC
B. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.

O
AC
C. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.

BC AC
A O
D. và lần lượt là trung điểm của

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 4


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
Câu 21.

CD = 10cm M
E F

Cho đoạn thẳng
, là trung điểm. Xác định các điểm , thuộc đoạn thẳng
CD
 CE = DF = 2m
ME
sao cho
. Độ dài đoạn thẳng
là.

A.
Câu 22.

2cm

.

B.

3cm

.

C.

4cm

.

D.


5cm

.

AB = 12cm M
E F
Cho đoạn thẳng
, là trung điểm. Xác định các điểm , thuộc đoạn thẳng
AE = BF = 7cm.
AB
ME
sao cho
Độ dài đoạn thẳng
là.

A.

1cm

.

B.

2cm

.

C.

4cm


.

D.

 5cm

.

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
A
B C
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và .Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
và đoạn
AB = 4cm
AC
AI
thẳng
. Độ dài đoạn thẳng
gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng . Tính độ dài đoạn
BC
thẳng

Câu 23.

A.
Câu 24.


.

B.

4cm

.

C.

5cm

.

D.

10 cm

.

A
B C
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng

3AB = 4AC
BI = 4cm
BC
. Biết

. Tính độ dài đoạn thẳng
.

A.
Câu 25.

2cm

8 cm

.

B.

1 0 cm

.

C.

1 2 cm

.

D.

14 cm

.


M
A B
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng

5AB = 8BM
MI = 2cm
AB
. Biết
Tính độ dài đoạn thẳng
.

A.

 4 cm

.

B.

8 cm

.

C.

13 cm

.


D.

16 cm

.

 OA = a; AB = b( b > a) C
Oz
A B
Cho hai điểm , thuộc tia sao cho
. là trung điểm của đoạn
OB
AC
thẳng
. Độ dài đoạn thẳng


Câu 26.

A.

a+b
2

.

B.

b−a

2

a+

.

C.

b
2

.

--------------- HẾT -----------------

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 5

D.

b − a.


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
BÀI 35: TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG
BẢNG ĐÁP ÁN
1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

C

A

B

B


C

D

D

D

C

B

A

D

C

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

26

B

A

B

C

C

C

D

B


A

D

D

D

B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu

B. Nếu

M

M

là trung điểm của đoạn thẳng

là trung điểm của đoạn thẳng

AB

AB

thì điểm


M

thì thì ta có

nằm giữa hai điểm
1
AM = MB =   AB
2

A



B

.

.

AM = MB

M
AB
thì điểm
là trung điểm của đoạn thẳng
.
AM = MB M
A B
M

AB
D. Nếu
và nằm giữa hai điểm và .thì là trung điểm của đoạn thẳng
.

C. Nếu

Lời giải
Chọn
Nếu
A

AM = MB



B

: Nếu
Nếu

C
thì điểm

M

là trung điểm của đoạn thẳng

AB


là sai vì thiếu điều kiện

M

nằm giữa

C
nên sai.

M

là trung điểm của đoạn thẳng

AM = MB



M

nằm giữa hai điểm

AB

A



thì thì tia
B


thì

M

1
AM = MB =   AB
2

.

là trung điểm của đoạn thẳng

AB

.

Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu
mút của đoạn thẳng và …”
A. chia đoạn thẳng thành hai phần bằng nhau.
B. chia đoạn thẳng thành ba phần bằng nhau.
C. chia đoạn thẳng thành hai phần không bằng nhau.
D. chia đoạn thẳng thành ba phần không bằng nhau.
Lời giải
Chọn

A

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 6



CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
Trung điểm đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng nên nó chia đoạn thẳng thành
hai phần bằng nhau.
Đáp án : “Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu mút của đoạn thẳng và chia đoạn
thẳng thành hai phần bằng nhau.’’
Câu 3. Cho
A.

I

là trung điểm của đoạn thẳng

4cm.

B.

5cm

AB

. Biết

.

AB = 10 cm
C.

, số đo của đoạn thẳng


6cm.

D.

IB



20cm.

Lời giải
Chọn

B

I
Vì là trung điểm của đoạn thẳng

Câu 4. Cho đoạn thẳng
A.

IA = 10 cm

5cm.

B.

1
10
⇒ IA = IB =   AB =   = 5cm

2
2
AB

I
AB
IB
và là trung điểm của đoạn thẳng
. Đoạn thẳng dài là

10cm.

C.

15cm.

D.

20cm.

Lời giải
Chọn

B

I
AB ⇒ IA = IB
Vì là trung điểm của đoạn thẳng
.


Vậy

⇒ IB = 10cm

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

IB = 7cm
I
AB
AB
Câu 5. Cho là trung điểm của đoạn thẳng
. Biết
, Đoạn thẳng
dài là
A.

3, 5cm.

B.

7cm.

C.

14cm.

D.

Lời giải
Chọn


C

I
Vì là trung điểm của đoạn thẳng

1
⇒ IA = IB =   AB
2
AB

⇒ AB = 2.IB = 2.7 = 14 cm.
I
AB
Câu 6. Chọn đáp án sai. Nếu là trung điểm của đoạn thẳng
thì

A.

IA = IB

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 7

B.

1
IA = IB =   AB

2

.

21cm.


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
IA + IB = 2 AB
D.
Lời giải

I
A B
C. nằm giữa và .

Chọn

D

I
Vì là trung điểm của đoạn thẳng

Do đó

IA + IB = AB ⇒

Câu 7. Cho hình vẽ, biết
A.
C.


Đáp án

D

1
⇒ IA = IB =   AB
2
AB

sai

CD = DE = 4cm

CE = 2cm

I
A B
và nằm giữa và

.Khi đó

EC
là trung điểm của
.
EC
D
D.
khơng là trung điểm của


B.

CE = 4cm.

D

Lời giải
Chọn
Do

CD = DE ⇒ D

Vậy
Câu 8. Cho
A.

D

D

cách đều

C



không là trung điểm của

CD = 4cm; DE = 8 cm


16cm

B.

.Để

E

EC
C

. Do đó chưa đủ điều kiện để tính

EC

.( Ta có hình vẽ).

.

là trung điểm của đoạn thẳng

12cm

C.

8cm

ED

.


thì độ dài của

4cm

D.

.

Lời giải
Chọn
D

D

là trung điểm của

EC

=> CD = DE = 1/ 2 EC

.

⇒ CE = 4cm.
Câu 9. Cho
A.
C.

EF = 6cm F


,

là trung điểm của đoạn thẳng

DF = 3cm; DE = 3cm
DF = 6cm; DE = 12cm

ED

B.

. Độ dài đoạn thẳng

DF = 12cm; DE = 6cm

D.

DF = 3cm; DE = 9cm

Lời giải
Chọn

C

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 8

DF

.




DE

là.

EC

là.


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG



F

là trung điểm của đoạn thẳng

1
⇒ FD = FE =   DE = 6cm
2
DE

.

⇒ DE = 2 EF = 2.6 = 12 cm.
Câu 10.
A.


Cho

4cm

MN = 8cm M
KN
KM
, là trung điểm của đoạn thẳng
. Độ dài của đoạn thẳng
là .

.

B.

8cm

.

C.

16cm

.

D.

32cm


Lời giải
Chọn



M

B

là trung điểm của đoạn thẳng

⇒ KM = 8cm
Câu 11.
A.

Cho

1
⇒ MN = MK =   NK = 8cm
KN
2

.

ED = EF

E

. Hãy chọn đáp án sai .


là trung điểm của
E
D F
C. cách đều và .

DF

.

B. Không thể khẳng định
B C
D. Cả và đúng

E

là trung điểm của

DF

Lời giải
Chọn

ED = EF ⇒ E

Do
của

DF

Vậy

Câu 12.

A

A

cách đều

D



F

. Và

E

không nằm giữa



F

E
nên không thể là trung điểm

.

sai.


3
A B C
Với điểm thẳng hàng , , ta ln có

AC
B
A. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.
AC
B
C.Điểm thuộc đoạn thẳng
.

C
B
A
B. Điểm nằm giữa điểm và điểm .
D. Một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Lời giải

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 9

D


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
Chọn


D

3
A B C
Vì trong điểm , , thẳng hàng ta ln có duy nhất một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại. Vì
vậy ta có các trường hợp sau:

Đáp án:
Câu 13.

D

đúng

Cho điểm

A.

C.

M

M

cách đều hai điểm

là trung điểm của đoạn thẳng

MD = ME


D



DE

E

.

.

. Chọn đáp án đúng.
B.

M

D..

nằm giữa

D



E

.


1
 MD = ME =   DE
2

Lời giải
Chọn
Do

C

M D E
, và không thẳng hàng.

⇒ A B
D
( ), ( ) và ( ) sai.


Đáp án :

C

đúng

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 14.

Cho hai điểm

A.


O

C.

A

Oz OA = 4cm; OB = 8cm
B
và thuộc tia

thì

là trung điểm của đoạn thẳng

B

là trung điểm của đoạn thẳng

AB

OA

.
..

B.

A


là trung điểm của đoạn thẳng

Do

B

Oz
OA = 4cm < OB = 8cm
A B
, cùng thuộc tia
. Mà

⇒A

nằm giữa

O



B

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 10

.

D. Khơng có đoạn thẳng nào có trung điểm.
Lời giải


Chọn

OB


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
⇒ OA + AB = OB
⇒ AB = OB − OA = 8 − 4 = 4cm
1
⇒ OA = AB = OB = 4cm
2

Câu 15.

Cho

AB = 2cm

A

là trung điểm của đoạn thẳng

D

là trung điểm. Vẽ điểm
EB
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng


A.




hay

1cm

B.

2cm

.

E

C.

sao cho

3cm

B

.

OB

là trung điểm của đoạn thẳng

D.


4cm

ED

.

Lời giải
Chọn

A

D

Ta có

là trung điểm của

⇒ AD = DB =



B

AB

1
AB = 1 ( cm )
2


là trung điểm của

ED

⇒ EB = DB = 1( cm )

Câu 16.

AB = 2cm

Cho

D

là trung điểm. Vẽ điểm
ED
.Khi đó độ dài của đoạn thẳng

A.

1cm



.

B.

2cm


E

sao cho

C.

3cm

Lời giải
Chọn

Ta có

B

D

là trung điểm của

AB

1
⇒ AD = DB =   AB = 1 ( cm )  
2



B

là trung điểm của


ED

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 11

.

B

là trung điểm của đoạn thẳng

D.

4cm

.

ED


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
⇒ EB = DB =

1
ED = 1 ( cm )
2

⇒ ED = 2 EB = 2.1 = 2 ( cm )


Câu 17.

Cho

MN = 3cm



Khi đó độ dài của đoạn thẳng
A.

1,5cm

I

là trung điểm. Vẽ điểm

KN

.

K

sao cho

M

là trung điểm của đoạn thẳng

IK


.


B.

3cm

.

C.

4, 5cm

D.

6cm

.

Lời giải

Chọn

C

MN
I
Ta có là trung điểm của
⇒ MI = IN =




M

1
3
MN =   (cm)
2
2

là trung điểm của

(1)

IK

1
3
⇒ KM = MI =   IK =    ( cm )
2
2



M

nằm giữa

K




(2)

N

 ⇒ KN = KM + MN =

Từ (1) và (2)

Câu 18.


Cho

IN

MN = 10cm

N
I
M
2
E F
IM
và điểm nằm giữa và . Vẽ điểm và lần lượt là trung điểm của

. Khi đó độ dài của đoạn thẳng
A.


2, 5cm

.

3
9
+ 3 =   = 4,5 ( cm )  
2
2

EF

B.



4cm

.

C.

5cm

Lời giải
Chọn

C


TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 12

D.

10cm

.


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
E

là trung điểm đoạn thẳng

 ⇒ EI = EM =
F

IM

1
IM
2

là trung điểm đoạn thẳng

IN

1
⇒ FI = FN =   IN

2

N
I
M
Do nằm giữa và
⇒ MI + NI = MN
Mặt khác

I

nằm giữa

⇒ EF = EI + IF =

⇒ EF =

E



F

1
1
1
IM + IN =   (  MI + IN )
2
2
2


1
MN =  5 ( cm )
2

OA = 4cm; OB = 8cm C
Oz
A B
Cho hai điểm và thuộc tia sao cho
. là điểm thuộc tia đối của
Oz
OC = 4cm
O A
tia
sao cho
. Khi đó và lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng:

Câu 19.

A.

AB và AC

.

B.

AC và AB

.


C.

AC và OB

Lời giải
Chọn

Do

C

OA < OB
4cm < 8cm
A B
,

( Vì
)

⇒ A

nằm giữa

O



B


⇒ OB = OA + AB
⇒ AB = OB – OA = 8 – 4 = 4 ( cm )
1
⇒ OA = AB =   OB =  4 ( cm )
2

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 13

D.

OB và AC

.


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
⇒ A
Ta có



là trung điểm của

C∈

⇒ O

tia đối của tia


OC

Tia

OB

và tia

nằm giữa

OA

C



Oz

là hai tia đối nhau
A (1)

CO = OA = 4 ( cm ) (2)



Từ (1) và (2)

⇒ O

là trung điểm của đoạn thẳng


CA

OA = 1cm; OB = 3cm C
Oz
A B
Cho hai điểm và thuộc tia sao cho
. là điểm thuộc tia đối của
Oz
OC = 1cm
tia
sao cho
. Chọn câu đúng nhất.

Câu 20.

A

A. Điểm
C. Điểm

O

là trung điểm của đoạn thẳng
là trung điểm của đoạn thẳng

BC
AC

.

.

O
BC
B. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.
BC AC
A O
D. và lần lượt là trung điểm của


Lời giải
D

Chọn



C∈



tia đối của tia

Tia

⇒O

OC


và tia

nằm giữa

B

OB



Oz 1
( )
là hai tia đối nhau

C

⇒ CB = CO + OB = 1 + 3 = 4 ( cm )

OC
OA
1 ⇒
Từ ( )
Tia
và tia
đối nhau
⇒ O

nằm giữa

C




A 2
( )

⇒ AC = CO + OA = 1 + 1 = 2 ( cm )
 AC = AB =

Do đó

⇒ A

1
BC
2

là trung điểm của đoạn thẳng

BC a
( )

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 14


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
OA = OC = 1( cm ) 3
Mặt khác
( )

3
O
AC b

2
Từ ( ) và ( )
là trung điểm của đoạn thẳng
( )
a
b ⇒A
BC O
AC
Từ ( ) và ( )
là trung điểm của đoạn thẳng
và là trung điểm của đoạn thẳng
.

CD = 10 cm M
CD
E F
Cho đoạn thẳng
,
là trung điểm. Xác định các điểm , thuộc đoạn thẳng
CE  = DF = 2cm
ME
sao cho
. Độ dài đoạn

2cm


A.

.

B.

3cm

C.

4cm

.

D.

5cm

.

Lời giải
Chọn

M

B

là trung điểm của đoạn thẳng

⇒ MC = MD =


Do

CD

1
CD  =  5 ( cm )
2

CE < CM
2cm < 5 cm
E M ∈ CD
,
tia

( Vì
)

⇒E

nằm giữa

C



M

⇒  CE + EN = CM
⇒  EM = MC − CE = 5 − 2 = 3 ( cm )

Câu 21.

AB = 12 cm M
E F
Cho đoạn thẳng
, là trung điểm. Xác định các điểm , thuộc đoạn thẳng
AE  = BF = 7cm
AB
ME
sao cho
. Độ dài đoạn thẳng
là.

A.

1cm

B.

2cm

.

C.

4cm

Lời giải
Chọn


M

A

là trung điểm của đoạn thẳng

AB

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 15

.

D.

5cm

.


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
⇒ MA = MB =

Do

1
AB =  6 ( cm )  
2

6cm < 7cm

M E ∈ AB
AM < AE
,
tia

( Vì
)

⇒M

nằm giữa

A



E

⇒  AE = AM + ME
⇒  ME = AE – AM  = 7 − 6 = 1 ( cm )
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
A
B C
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và .Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
và đoạn
AB = 4cm
AC
3

AI
thẳng
. Độ dài đoạn thẳng
gấp lần độ dài đoạn thẳng . Tính độ dài đoạn thẳng
BC

Câu 22.

A.

2cm

.

4cm

B.

.

C.

5cm

.

D.

10cm


Lời giải
Chọn

I

D

là trung điểm của đoạn thẳng

⇒  AI = IB =



AB

1
AB =  2 ( cm )
2

AC = 3 AI

⇒  AC = 3.2 = 6cm
Do

A

nằm giữa

B




C

⇒ BC = AB + AC  = 4 + 6 =1 0 ( cm )
Câu 23.

A
B C
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và .Điểm là trung điểm của đoạn thẳng

3 AB = 4 AC
BI = 4cm
BC
. Biết
.Tính độ dài đoạn thẳng
.

A.

8cm

.

B.

10cm


.

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 16

C.

12cm

.

D.

14cm


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
Lời giải
D

Chọn

I

là trung điểm của đoạn thẳng

⇒ AI = IB =

1
AB

2

AB

.

⇒ AB = 2 BI = 2.4 =  8cm


3 AB = 4 AC

⇒ AC =

Ta có

A

3
3
AB = ×8 = 6 ( cm )
4
4

nằm giữa

B



C


⇒  BC = BA + AC = 8 + 6 = 14 ( cm )
Câu 24.

M
A B
I
AB
Cho điểm nằm giữa hai điểm và .Điểm là trung điểm của đoạn thẳng

5 AB = 8BM
MI = 2cm
AB
. Biết
. Tính độ dài đoạn thẳng

A.

4cm

.

B.

8cm

.

C.


13cm

Lời giải
Chọn

D

I
AB
Do là trung điểm của
.

1
⇒ AI = BI =   AB
2

Mặt khác

5 AB = 8BM

.

5
⇒ BM =   AB
8

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 17

.


D.

16cm


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
I M ∈ AB
BI < BM
Ta có ,
tia

( vì

⇒I

nằm giữa

B



1
5
AB < AB
2
8

)


M

⇒  BI + IM = BM


1
5
AB + 2 = AB
2
8



1
AB = 2.
8

⇒ AB = 16 ( cm )
OA = a ; AB = b ( b > a ) C
Oz
A B
Cho hai điểm , thuộc tia sao cho
. là trung điểm của
OB
AC
đoạn thẳng
. Độ dài đoạn thẳng


Câu 25.


A.

a+b
 
2

B.

b−a
 
2

 a +

C.
Lời giải

Chọn

B

A B ∈ Oz
Ta có ,
tia

Giả sử

B


nằm giữa

O



A

⇒ OB + AB = OA
⇒ OA = a > AB = b.


⇒A

a
nằm giữa

Vô lý.

O



⇒ OA + AB = OB

B

.


⇒ OB = a + b
C
OB
Ta có là trung điểm của đoạn thẳng
.
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 18

b
2

D.

b − a.


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
1
a+b a+a
OC = CB =   OB =

=a
2
2
2

Do

OA < OC
A C ∈ Oz

,
tia mà
( Do

⇒A

nằm giữa

O



a <

a +b
2

).

C

⇒  OA + AC = OC
⇒ a + AC =

⇒ AC  =



a+b
2


.

a+b
b−a
−a =
2
2

Đáp án

B

đúng .
------------------------- HẾT --------------------------------

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 19


CHUYÊN ĐỀ: TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 20



×