Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

HÌNH LỚP 6 CHUYÊN ĐỀ: GÓC P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.16 KB, 20 trang )

TÊN CHUN ĐỀ.
HÌNH 6- CHUN ĐỀ: GĨC
A.TĨM TẮT LÝ THUYẾT
1. Góc
a) Khái niệm: Góc là hình gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của góc, hai tia
gọi là hai cạnh của góc.

Hình 1.
Hình 1:

·
xOy

∠xOy
Ox Oy
( hoặc
) gồm hai tia chung gốc

.
xOy
Ox, Oy
xOy
O
 Điểm là đỉnh của góc
. Hai tia
là các cạnh của góc
.
xOy
yOx
AOB
O


BOA
 Góc
cịn có cách gọi khác là góc
, góc , góc
, góc
.
Ox, Oy
xOy
 Đặc biệt, khi
là hai tia đối nhau, ta có góc bẹt
.( Hình 2)

 Góc

xOy

kí hiệu là

Hình 3:
 Điểm

M

là một điểm trong của góc

xOy

( điểm

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 1

M

nằm trong góc

xOy

).


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
 Các điểm nằm trên hai cạnh của góc và các điểm như điểm

N

khơng phải là điểm trong của

xOy
góc
.
2. Các dạng tốn thường gặp.
Dạng 1: Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc.
Phương pháp: Sử dụng định nghĩa góc.
 Góc là hình gồm hai tia chung gốc. Gốc chung của hai tia gọi là đỉnh của góc, hai tia gọi là

hai cạnh của góc.
 Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
Dạng 2: Đọc tên góc, viết kí hiệu góc và đếm góc.
Phương pháp:

 Dùng tên của 2 cạnh ghép lại và điểm gốc chung đặt ở giữa, rồi đặt kí hiệu góc.

·
xOy

như hình vẽ .

 Hoặc góc

·
xOy

A ∈ Ox; B ∈ Oy

cũng có thể gọi tên là góc

·AOB

hoặc

·AOy

hoặc

·
BOx

( với

) như hình vẽ


 Hoặc nếu hình vẽ chỉ có 1 góc ko bị trùng tên thì ta vẫn có thể dùng tên của đỉnh để

đặt cho góc

µ
O

 Đơi khi ta cịn đặt tên góc bằng cách kết hợp tên đỉnh kèm chỉ số theo cựng cho

gn, ri t kớ hiu gúc.

à ;O

O
1
2

TI LIU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 2


TÊN CHUYÊN ĐỀ.

Dạng 3: Nhận biết điểm trong của một góc.
Phương pháp:
xOy
d
M
Muốn biết điểm

có nằm bên trong góc
hay khơng ta chỉ cần vẽ đường thẳng đi qua điểm

M

A, B
M
A B
lần lượt tại hai điểm
xem điểm
có nằm giữa hai điểm và khơng?
xOy
M
A B
M
+) Nếu điểm
nằm giữa hai điểm và thì điểm
nằm trong góc
.
xOy
M
A
B
M
+) Nếu điểm
khơng nằm giữa hai điểm
và thì điểm
khơng nằm trong góc
.


cắt hai cạnh

Ox



Oy

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1: Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Góc là hình gồm hai đường thẳng cắt nhau.
B. Góc là hình gồm hai đoạn thẳng chung một đầu.
C. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
D. Góc là hình gồm hai tia.
Câu 2.

Trong các hình sau, hình nào là góc?

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 3


TÊN CHUYÊN ĐỀ.

A.

B.


Câu 3.

Cho góc

A. đỉnh là
C. đỉnh là
Câu 4.

M
N

MNP

C.

. Đỉnh và các cạnh của góc là

, các cạnh là

, các cạnh là

MN MP
,
.

NM , NP

B. đỉnh là

.


D. Đỉnh là

.

C.
Câu 5.

PM , PN
MN , PN

.
.

.

.

Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x

, đỉnh , cạnh

Câu 6.

Ox, Oy

.

B.


Câu 7.
·
mDE

·
yxO

y
Ox, Oy
, đỉnh , cạnh
.

xO, yO
O
·
D. xOy , đỉnh , cạnh
.

Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia

A. chung gốc.
B. phân biệt.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Cho đường thẳng
.

mn

. Vẽ hai điểm


B.

·
mDn

C. đối nhau.
D, E

D. trùng nhau.

nằm trên đường thẳng

.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 4

, các cạnh là

D.

Ox, Oy
O
·
C. xOy , đỉnh , cạnh
.

A.


N

, các cạnh là

B.

.
·
xOy

P

Trong các góc sau, góc nào là góc bẹt?

A.

A.

D.

C.

·
·
mDn
;mEn

.

mn


. Các góc bẹt tạo thành là

D.

·
DEn

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
Am, An, Ap
Câu 8. Cho ba tia chung gốc
trong đó khơng có hai tia nào đối nhau. Các góc tạo thành
có hai cạnh là hai trong ba tia đã cho là
·
·
nAp
mAn
A.
;
.
·
· ;mAp
·
mAn
;nAp

C.


Câu 9.
A.

·
·
mAp
mAn
B.
;
.
·
·
mAp
;nAp

.

D.

Góc có hai cạnh là

·
ABC

.

AB, AC




·
BAC

B.

.

.

C.

·
BCA

.

D.

·
ACB

.

III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP.
Câu 10. Khi nào kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt?

3

A.


giờ .

B.

4

giờ .

C.

5

giờ .

D.

6

giờ .

Câu 11. Khi nào kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt?

3

A.

giờ .

B.


6

giờ

C.

9

giờ .

D.

12

giờ .

Dạng 2: Đọc tên góc, viết kí hiệu góc và đếm góc.
I.MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 12. Cách viết kí hiệu góc trong hình vẽ là

·
MON

·
OMN

A.
.
Câu 13.


A.

1

B.
.
C.
.
Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc bẹt ?

góc.

B.

4
Câu 14.

·
ONM

2

góc.

C.

3

.


góc.

góc.
Cho hình vẽ.

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 5

D.

·
MNO

Cách viết góc sai là.

D.


TÊN CHUN ĐỀ.

A.

·
POQ

.

B.


·
mOn

.

C.

µ
O

.

D.

·
PQO

.

Câu 15. Các góc có trong hình vẽ là
A.

· ;yBz
·
xAy

.

B.


· ;yAz
·
xAy

.

C.

· ;yBz
·
xAz

.

D.

· ;xBz
·
yBz

II.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 16. Ba tia

1
A. góc.

Ox Oy Oz
,
,
tạo thành mấy góc ?


B.

2

góc.

C.

3

góc.

D.

4

góc.

Câu 17. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc ?
A.

2

góc.

B.

3


góc.

Câu 18. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc ?

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 6

C.

4

góc.

D.

5

góc.

.


TÊN CHUN ĐỀ.

A.

4

góc


.

B.

5

góc .

C.

6

góc .

D.

7

góc.
Câu 19. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc ?

6
A.
góc .
IV. VẬN DỤNG THẤP.
Câu 20. Với
A.

9


5

7

B.

tia chung gốc

góc.

góc .

Ox, Oy, Oz, Om, On

B.

10

C.

8

góc .

D.

9

góc.


, chúng tạo thành bao nhiêu góc ?

góc.

C.

11

góc.

D.

12

góc.

Câu 21. Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Chúng tạo thành bao nhiêu góc ?
A.

12

góc.

B.

15

góc.

Câu 22. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm

A.

6

góc .

B.

Câu 23. Cho trước
O
góc đỉnh ?
A.

10

góc.

5

9

C.

S.

góc.

góc.

D.


21

góc.

Số góc tạo thành là
C.

12

góc.

D.

15

góc.

O
O
tia chung gốc . Vẽ thêm hai tia chung gốc . Hỏi đã tăng thêm được bao nhiêu

B.

11

góc.

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 7


18

C.

12

góc.

D.

13

góc.


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
Câu 24. Trên đường thẳng

xy

lấy điểm

O

. Vẽ thêm hai tia

5
6
A. góc.

B. góc.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.

Om, On

C.

7

. Có tất cả bao nhiêu góc?

góc.

D.

21

Câu 25. Vẽ một số tia chung gốc. Biết rằng chúng tạo thành tất cả

6

A.

tia.

Câu 26. Cho

A.

n.(n + 1)

2

16

n

B.

9

7

tia.

C.

8

góc.

góc. Số tia cần có là

tia.

D.

9

tia.


O
tia chung gốc . Chúng tạo thành bao nhiêu góc ?

.

Câu 27. Với
A.

B.

8

n.(n − 1)
2

.

C.

(n + 1)(n + 2)
2

.

D.

n.(n − 2)
2

.


tia chung gốc, số góc tạo thành là

góc.

B.

72

góc.

C.

36

góc.

D.

42

góc.

3. Dạng 3: Nhận biết điểm trong của một góc.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 28. Cho hình vẽ. Các điểm nằm bên trong góc
Q
A. điểm .

xOy


P
B. điểm .


C. điểm

Câu 29. Cho hình vẽ. Có bao nhiêu điểm nằm bên trong góc
A.

1

B.

2

C.

3

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 8

R

MNP

.

D. điểm


?
D.

4

R



P

.


TÊN CHUN ĐỀ.
Câu 30. Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu điểm khơng nằm trong
A.

1

B.

·
xAy

2

?


C.



D.

4

II.MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 31. Cho hai đường thẳng
góc bẹt là
A.

· ; xOy
·
uOv

.

B.

xy



uv

cắt nhau tại

· ;xOy

·
xOu

.

O

. Lấy điểm

C.

A

nằm trong góc

· ; AOy
·
uOv

.

xOu

D.

. Vẽ tia

· ;uOy
·
xOv


OA

. Các

.

III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP

xy uv
xOu
OA
O
A
Câu 32. Cho hai đường thẳng
và cắt nhau tại . Lấy điểm nằm trong góc
. Vẽ tia
. Số
OA
cặp góc có chung cạnh
nhưng khơng có điểm trong chung là
A.

3

.

B.

4


.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 9

C.

5

.

D.

6

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
BÀI 5. GÓC
BẢNG ĐÁP ÁN
1
C
1
7
B

2
B

18

3
C
19

4
A
20

5
C
21

6
C
22

7
C
23

8
C
24

9
B
25


10
D
26

11
B
27

12
B
28

13
B
29

14
D
30

15
A
31

16
C
32

A


C

B

B

A

B

B

B

B

C

B

B

C

C

B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Dạng 1: Nhận biết góc, đỉnh và cạnh của góc.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Góc là hình gồm hai đường thẳng cắt nhau.
B. Góc là hình gồm hai đoạn thẳng chung một đầu.
C. Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
D. Góc là hình gồm hai tia.
Lời giải
Chọn C
Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
Câu 2.

Trong các hình sau, hình nào là góc?

A.

B.

C.
Lời giải

Chọn B
Góc là hình gồm hai tia chung gốc.

MNP
Cho góc
. Đỉnh và các cạnh của góc là
M
MN MP
A . đỉnh là

, các cạnh là
,
.

Câu 3.

B . đỉnh là
C . đỉnh là
D . đỉnh là

P
N
N

, các cạnh là
, các cạnh là
, các cạnh là

PM , PN
NM , NP
MN , P N

.
.
.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 10

D.



TÊN CHUYÊN ĐỀ.
Lời giải
Chọn C
Góc

MNP

Câu 4.

có đỉnh là

N

, hai cạnh là

NM , NP

.

Trong các góc sau, góc nào là góc bẹt?

A.

B.

C.

D.


.
Lời giải

Chọn A
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
Câu 5.
A.

·
xOy

Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x

, đỉnh , cạnh

Ox, Oy

.

Ox, Oy
O
·
C. xOy đỉnh , cạnh
.

B.

·

yxO

y
Ox, Oy
, đỉnh , cạnh
.

y
Ox, Oy
·
D. xOy , đỉnh , cạnh
.

.

Lời giải
Chọn C
Ox, Oy
O
·
xOy
, đỉnh , cạnh
.

Câu 6.

Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia

A. chung gốc.


B. phân biệt.

C. đối nhau.
Lời giải

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 11

D. trùng nhau.


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
Chọn C
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7.
A.

·
mDE

Cho đường thẳng

mn

.

. Vẽ hai điểm

B.


·
mDn

D, E

.

nằm trên đường thẳng

C.
Lời giải

·
·
mDn
;mEn

mn

. Các góc bẹt tạo thành là

.

D.

·
DEn

.


Chọn C
Các góc bẹt tạo thành là

·
mDE

( hay

·
mDn

) và

·
mEn

( hay

·
DEn

)

Am, An, Ap
Câu 8. Cho ba tia chung gốc
trong đó khơng có hai tia nào đối nhau. Các góc tạo thành
có hai cạnh là hai trong ba tia đã cho là
·
·

nAp
mAn
A.
;
.

B.

·
mAp

;

·
mAn

.

C.
Lời giải

·
· ;mAp
·
mAn
;nAp

.

D.


·
·
mAp
;nAp

.

Các góc tạo bởi hai trong ba tia chung gốc Am, An, Ap trong đó khơng có hai tia nào đối nhau là
·
· ;mAp
·
mAn
;nAp

Câu 9.
A.

·
ABC

Góc có hai cạnh là
.

AB, AC

B.

·
BAC



.

C.
Lời giải

Chọn B
Góc có hai cạnh là

AB, AC

nên đỉnh A do đó là

·
BAC

.

III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP.
Câu 10. Khi nào kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt?
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 12

·
BCA

.

D.


·
ACB

.


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
A.

3

giờ.

4

B.

giờ.

C.
Lời giải

5

giờ.

D.

giờ.


D.

6

giờ .

Chọn D.

6

Lúc

giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt.

Câu 11. Khi nào kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt?
A.

3

giờ.

B.

6

giờ.

C.
Lời giải


9

12

giờ.

Chọn B
Lúc

6

giờ, kim giờ và kim phút tạo thành góc bẹt.

Dạng 2: Đọc tên góc, viết kí hiệu góc và đếm góc.
III.MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 12. Cách viết kí hiệu góc trong hình vẽ là
·
MON

A.

.

B.

·
OMN

.


C.

·
ONM

.

D.

·
MNO

.

Lời giải
Chọn B
Góc trên có đỉnh là

M

, hai cạnh là

MN , MO

nên viết là

·
OMN


.

Câu 13. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc bẹt ?
A.

1

góc .

B.

2

góc .

C.

3

góc .

Lời giải
Chọn B
Trong hình vẽ trên có hai góc bẹt đó là

·
·
BAE
;CAD


Câu 14. Cho hình vẽ. Cách viết góc sai là
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 13

D.

4

góc.


TÊN CHUN ĐỀ.
A.

·
POQ

.

B.

·
mOn

.

C.

µ
O


.

D.

·
PQO

.

Lời giải
Chọn D
Trong hình vẽ trên góc có đỉnh là
Q
QP , QO
đỉnh làq , hai cạnh là
.

O

, hai cạnh là

OP , OQ

nên cách viết sai là

·
PQO

vì viết


·
PQO

Câu 15. Các góc có trong hình vẽ là
A.

· ;yBz
·
xAy

.

B.

· ;yAz
·
xAy

.

C.

· ;yBz
·
xAz

.

D.


· ; xBz
·
yBz

Lời giải
Chọn A
Trên hình vẽ có hai cặp tia chung gốc là

Ax

· ;yBz
·
Ay By
xAy
Bz
và ;

do đó có hai góc là
.

IV.MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU.
Câu 16. Với ba tia

1
A. góc

Ox Oy Oz
,
,

tạo thành mấy góc ?

B.

2

góc.

C.

3

góc.

Lời giải
Chọn C
· ;yOz
· ;xOz
·
xOy
Ox Oy Oz
Với ba tia
,
,
tạo thành ba góc đó là

Câu 17. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc ?

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 14


D.

4

góc.

.

thì


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
A.

2

góc .

B.

3

góc.

C.

4

góc.


D.

5

góc.

Lời giải
Chọn B
· ;yOz
· ;xOz
·
xOy
Ox Oy Oz
Với ba tia
,
,
tạo thành ba góc đó là

Câu 18. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc?
A.

4

góc.

B.

5


góc.

C.

6

góc.

D.

7

góc.

Lời giải
Chọn A
Trong hình vẽ trên có

4

góc đó là

·
·
·
·
ABC
;BCD
;CDA
;DAB


.

Câu 19. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc?
A.

6

góc.

B.

7

góc.

C.

Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 15

8

góc.

D.

9


góc.


TÊN CHUN ĐỀ.
Trong hình vẽ trên có

8

góc đó là

·
·
·
·
·
·
·
·
BAC
;CAD
; BAD
;ABC
; ADC
;ACB
;ACD
;BCD

IV. VẬN DỤNG THẤP.
Câu 20. Với

A.

9

5

tia chung gốc

góc.

Ox, Oy, Oz, Om, On

B.

10

góc.

, chúng tạo thành bao nhiêu góc ?

C.
Lời giải

11

góc.

D.

12


góc.

Chọn B

10
tia chung gốc, tạo thành
góc vì
5
20
4
4
Ox
Tia
kết hợp với tia cịn lại tạo thành góc, như vậy tia tạo thành
góc, nhưng vì mỗi góc sẽ
Với

5

2
20 : 2 = 10
được tính lần nên
( góc)
Hoặc học sinh có thể đếm số góc.

Câu 21. Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Chúng tạo thành bao nhiêu góc ?
A.

12


góc.

B.

15

góc.

C.
Lời giải

18

góc.

D.

21

góc.

Chọn B
Ba đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành

6.5: 2 = 15

(

góc


6

tia chung gốc do đó sẽ tạo thành

)

Hoặc học sinh có thể đếm số góc.

S
Câu 22. Vẽ hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm . Số góc tạo thành là
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 16


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
A.

6

góc.

B.

9

góc.

C.
Lời giải


12

góc.

D.

15

góc.

Chọn A
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành

4.3: 2 = 6

(

góc

4

tia chung gốc do đó sẽ tạo thành

)

Hoặc học sinh có thể đếm số góc.

Câu 23. Cho trước
O

góc đỉnh ?
B.

10

5

O
O
tia chung gốc . Vẽ thêm hai tia chung gốc . Hỏi đã tăng thêm được bao nhiêu

góc.

B.

11

góc.

C.

12

góc.

D.

13

góc.


Lời giải
Chọn B

10
tia chung gốc, tạo thành
góc vì
5
20
Ox
4
4
Tia
kết hợp với tia cịn lại tạo thành góc, như vậy tia tạo thành
góc, nhưng vì mỗi góc sẽ
Với

5

(

)

(

)

2

5.4 : 2 = 10 góc


2

7.6: 2 = 21  góc

7
21
được tính lần nên
. Với tia chung gốc, tạo thành
góc vì
6
6
7
Ox
42
Tia
kết hợp với tia cịn lại tạo thành góc, như vậy tia tạo thành
góc, nhưng vì mỗi góc sẽ

được tính

lần nên

21 – 10 = 11
Vậy số góc tăng lên là
Hoặc học sinh có thể đếm số góc.
Câu 24. Trên đường thẳng
A.

5


.

xy

lấy điểm

B.

6

.

(

O

góc

)

. Vẽ thêm hai tia
C.
Lời giải

Chọn B
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 17

Om, On


7

.

. Có tất cả bao nhiêu góc?
D.

8

.


TÊN CHUN ĐỀ.
Trong hình vẽ có

4.3: 2 = 6

(

4

góc

tia chung gốc nên số góc tạo thành là

)

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 25. Vẽ một số tia chung gốc. Biết rằng chúng tạo thành tất cả

A.

6

tia.

B.

7

tia.

C.
Lời giải

8

21

góc. Số tia cần có là

tia.

9

D.

tia.

Chọn B

Gọi số tia chung gốc là



n

tia thì tạo thành

Theo bài có tất cả
Câu 26. Cho
n.(n + 1)
2

B.

n

21

n(n ∈ N * )

n.(n − 1)

, cứ một tia kết hợp với

n −1

góc cịn lại tạo thành

n −1

góc. Như vậy

góc nhưng mỗi góc lặp lại hai lần nên số góc tạo thành là

n.(n − 1)
2

( góc)

n.(n − 1)
= 21 ⇒ n.(n − 1) = 42 ⇒ n.(n − 1) = 7.(6 − 1) ⇒ n = 7
2

góc nên ta có

O
tia chung gốc . Chúng tạo thành bao nhiêu góc ?

.

B.

n.(n − 1)
2

.

C.

(n + 1)(n + 2)

2

.

n.(n − 2)
2

D.

.

Lời giải
Chọn B
Số tia chung gốc là
n

tia thì tạo thành

Câu 27. Cho
A.

16

.

9

n(n ∈ N * )

n.(n − 1)


, cứ một tia kết hợp với

góc cịn lại tạo thành

n −1
góc. Như vậy có

góc nhưng mỗi góc lặp lại hai lần nên số góc tạo thành là

n.(n − 1)
2

tia chung gốc thì số góc tạo thành là
B.

72

.

C.
Lời giải

Chọn C
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 18

n −1

36


.

D.

42

.

( góc)


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
9

Gọi số tia chung gốc là

, cứ một tia kết hợp với

8

góc cịn lại tạo thành

8

góc. Như vậy có

9.8 : 2 = 36
9.8 
thành

góc nhưng mỗi góc lặp lại hai lần nên số góc tạo thành là

(

góc

)

3. Dạng 3: Nhận biết điểm trong của một góc.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 28. Cho hình vẽ. Các điểm nằm bên trong góc
A. điểm

Q

.

B . điểm

P

xOy



R
C . điểm .

.


D. điểm

Lời giải
Chọn B
Câu 29. Cho hình vẽ. Có bao nhiêu điểm nằm bên trong góc
A.

1

.

B.

2

.

C.

3

MNP

?

.

4

D.


Lời giải
Chọn B
Câu 30. Cho hình vẽ sau. Có bao nhiêu điểm khơng nằm trong
A.

1

.

B.

2

.

C.

3

.

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 19

·
xAy

?
D.


4

.

.

R

P
và .

9

tia thì tạo


TÊN CHUYÊN ĐỀ.
Lời giải
Chọn C
II.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 31. Cho hai đường thẳng
góc bẹt là
A.

· ; xOy
·
uOv

.


xy

B.



uv

cắt nhau tại

· ;xOy
·
xOu

O

.

. Lấy điểm

C.

A

nằm trong góc

· ; AOy
·
uOv


.

xOu

D.

. Vẽ tia

· ;uOy
·
xOv

OA

. Các

.

Lời giải
Chọn C

Các góc bẹt trong hình vẽ này là

· ; AOy
·
uOv

III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP.


xy uv
O
xOu
OA
A
Câu 32. Cho hai đường thẳng
và cắt nhau tại . Lấy điểm nằm trong góc
. Vẽ tia
. Số
OA
các cặp góc có chung cạnh
nhưng khơng có điểm trong chung là
B.

3

.

B.

5
C.
Lời giải

4

D.

6


.

Chọn B

Số các cặp góc có chung cạnh
·
·
yOA
;vOA

; và

·
·
uOA
;vOA



OA

nhưng khơng có điểm trong chung là

·
·
xOA
;yOA

.


TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 20

4

đó là

·
·
xOA
;uOA





×