Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.16 MB, 11 trang )

Luyện từ và câu
Luyện tập về từ trái nghĩa


Khởi động


Thế nào là từ trái nghĩa?
Cho ví dụ về cặp từ trái nghĩa.


Bài
Bài1:
1:Gạch
Gạchdưới
dướinhững
nhữngtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩa
nhau
nhautrong
trongmỗi
mỗithành
thànhngữ,
ngữ,tục
tụcngữ
ngữsau:
sau:
a.
a.Ăn


Ănítítngon
ngonnhiều.
nhiều.
b. Ba chìm bảy nổi.
c.c.Nắng
Nắngchóng
chóngtrưa,
trưa,mưa
mưachóng
chóngtối.
tối.
d.
d.u
utrẻ,
trẻ,trẻ
trẻđến
đếnnhà;
nhà;kính
kínhgià,
già,già
giàđể
để
tuổi
tuổicho.
cho.


**Bài
Bài2:
2:Điền

Điềnvào
vàomỗi
mỗiơơtrống
trốngmột
mộttừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩavới
vớitừ
từin
innghiêng:
nghiêng:
a.Trần
a.TrầnQuốc
QuốcToản
Toảntuổi
tuổinhỏ
nhỏmà
màchí
chí lớn
lớn . .
b.Trẻ
b.Trẻ già
già cùng
cùngđi
điđánh
đánhgiặc.
giặc.
c.c. Dưới
Dưới trên

trênđồn
đồnkết
kếtmột
mộtlịng.
lịng.
d.d.Xa-xa-cơ
Xa-xa-cơđã
đãchết
chếtnhưng
nhưnghình
hìnhảnh
ảnhcủa
củaem
em sống
sống cịn
cịnmãi
mãitrong
trongkí

ức
ứclồi
lồingười
ngườinhư
nhưlời
lờinhắc
nhắcnhở
nhởvề
vềthảm
thảmhoạ
hoạchiến

chiếntranh
tranhhuỷ
huỷdiệt.
diệt.


**Bài
Bài3:
3:Tìm
Tìmtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩathích
thíchhợp
hợpvào
vàomỗi
mỗiơơtrống
trống

a.a.Việc
Việc nhỏ
nghĩalớn.
lớn.
nhỏnghĩa
b.
vụng may.
b.Áo
Áorách
ráchkhéo
khéová,

vá,hơn
hơnlành
lành vụng
may.
c.Thức
khuyadậy
c.Thức khuya
dậysớm.
sớm.


Bài
Bài4:
4:Tìm
Tìmnhững
nhữngtừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩanhau:
nhau:
a.
a.Tả
Tảhình
hìnhdáng
dáng M:
M:cao
cao––thấp
thấp
b.
b.Tả

Tảhành
hànhđộng
động
c.c.Tả
Tảtrạng
trạngthái
thái
d.
d.Tả
Tảphẩm
phẩmchất
chất

M:
M:khóc
khóc––cười
cười
M:
M:buồn
buồn--vui
vui
M:
M:tốt
tốt––xấu
xấu


a. Tả hình dáng
• cao - thấp
• cao - lùn

• to - bé
• to - nhỏ
• béo - gầy
• mập - ốm
• to kềnh - bé tẹo
• béo múp - gầy tong
c. Tả trạng thái
• vui - buồn
• sướng - khổ
• khoẻ - yếu
• khoẻ mạnh - ốm đau
• vui sướng - khổ cực
• hạnh phúc - bất hạnh
• sung sức - mệt mỏi

b.Tả hoạt động
• khóc - cười
• đứng - ngồi
• lên - xuống
• vào - ra
• đi lại - đứng im
d. Tả phẩm chất
• tốt - xấu
• hiền - dữ
• lành - ác
• ngoan - hư
• khiêm tốn - kiêu căng
• hèn nhát - dũng cảm
• thật thà - dối trá
• trung thành - phản bội

• cao thượng - hèn hạ
• tế nhị - thơ lỗ


Bài
Bài5:5:Đặt
Đặtcâu
câuđể
đểphân
phânbiệt
biệtcác
cáctừ
từtrong
trongmột
mộtcặp
cặptừ
từtrái
tráinghĩa
nghĩavừa
vừa
tìm
tìmđược
đượcởởbài
bàitập
tập44
a.a.Tả
M:
Tảhình
hìnhdáng
dáng

M:cao
cao––thấp
thấp
--Mai
Maithì
thìcao
caoq
qcịn
cịnLan
Lanthì
thìvừa
vừathấp,vừa
thấp,vừabé.
bé.
b.b.Tả
M:
Tảhành
hànhđộng
động
M:khóc
khóc––cười
cười
--Bé
BéNga
Ngalúc
lúccười,
cười,lúc
lúckhóc
khóctrơng
trơngrất

rấtđáng
đángu.
u.
c.c.Tả
M:
Tảtrạng
trạngthái
thái
M:buồn
buồn--vui
vui
--Bà
Bàem
emkhi
khibuồn
buồnlúc
lúclại
lạivui
vuitâm
tâmtrạng
trạngrất
rấtthất
thấtthường
thườngkhó
khóhiểu
hiểuq.
q.
M:
d.d.Tả
M:tốt

tốt––xấu
xấu
Tảphẩm
phẩmchất
chất
--Cơ
CơLan
Lannhìn
nhìnbề
bềngồi
ngồicó
cóvóc
vócdáng
dánghơi
hơixấu
xấunhưng
nhưngtính
tínhtình
tìnhthì
thìrất
rất
tốt,
tốt,aiaicũng
cũngu
umến
mếncơ.
cơ.


Về học bài, chuẩn bị bài sau:

Mở rộng vốn từ hồ bình.


Thank you



×