Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi môn tin học học kì 1 lớp 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 16 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI MƠN TIN HỌC LỚP 12
CĨ ĐÁP ÁN
Trường: THPT Nguyễn Văn Huyên
Lớp:……………………………………….
Họ và tên: …………………………………

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học 2020 – 2021
Mơn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút

ĐIỂM

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm)
I. Phần trả lời: Hãy chọn và tơ kín chỉ một ơ tròn tương ứng với phương án trả lời đúng

II. Đề bài
Câu 1: Hãy chọn phương án ghép đúng . Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN , câu lệnh đứng
sau THEN được thực hiện khi
A. điều kiện không tính được;
B. điều kiện được tính tốn xong;
C. điều kiện được tính tốn và cho giá trị sai;
D. điều kiện được tính tốn và cho giá trị đúng;
Câu 2: Trong NNLT Pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?
A. for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. for <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. for <biến đếm>: <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 3: Để mô tả cấu trúc lặp với số lần biết trước, Pascal dùng câu lệnh?
A. Câu lệnh khác
B. while - do


C. for – do
D. if-then
Câu 4: Về mặt cú pháp, câu lệnh gán nào dưới đây là đúng?
A. X := Y;
B. X =Y;
C. X : = Y;
D. X := Y
Câu 5: Trong NNLT Pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?
A.
if <điều kiện>; then <câu lệnh>;
B.
if <điều kiện> then <câu lệnh>;
C.
if <điều kiện>; then <câu lệnh>
D.
if <điều kiện> then <câu lệnh>
Câu 6: Trong NNLT pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. For i:=1 to 100 do; a:=a-1;
B. For i:=1 to 100 do a:=a-1
C. For i:=1; to 100 do a:=a-1;
D. For i:=1 to 100 do a:=a-1;
Câu 7: Trong NNLT Pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?
A. if <điều kiện> then <câu lệnh 1>; else <câu lệnh 2>;
B. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>
C. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>.
D. if <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;

Mã đề 102 - Trang 1/4



Câu 8: Trong cú pháp sau: For := downto do ;Biến đếm thường có kiểu dữ liệu là:
A. kí tự
B. logic
C. số thực
D. số nguyên
Câu 9: Về mặt cú pháp, phương án nào là đúng khi khai báo 3 biến trong Pascal?
A. VAR A, B, C: Byte;
B. VAR A; B; C
C. VAR A B C : Byte;
D. VAR A; B; C: Byte;
Byte
Câu 10: Về mặt cú pháp, câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A. Writeln('Nhập x = ');
B. Readln(x);
C. Read('x');
D. Writeln(x);
Câu 11: Hãy chọn phương án ghép đúng . Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN ELSE , câu
lệnh 2 được thực hiện khi
A. câu lệnh 1 được thực hiện;
B. biểu thức điều kiện đúng;
C. biểu thức điều kiện sai;
D. biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong;
Câu 12: Về mặt cú pháp, câu lệnh nào sau đây dùng để in ra màn hình biến x
A. Writeln('Nhập x = ');
B. Writeln(x);
C. Read('x');
D. Readln(x);
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về câu lệnh FOR - DO trong các phát biểu dưới đây:
A. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO có thể khơng được thực hiện lần nào, đó là trường hợp giá trị
cuối nhỏ hơn giá trị đầu.

B. Ở dạng lặp lùi câu lệnh sau DO được thực hiện tuần tự, với biến đếm lần lượt nhận giá trị từ giá
trị đầu đến giá trị cuối.
C. Biểu thức giá trị đầu và biểu thức giá trị cuối có thể thuộc kiểu số thực.
D. Ở dạng lặp tiến câu lệnh sau DO ln được thực hiện ít nhất một lần.
Câu 14: Chuyển biểu thức toán học sau: 5 < X < 12 thành biểu thức tin học
A. (5< X) and (X< 12)
B. 5< X< 12
C. 5 < X and X < 12
D. (5<= X) and (X<= 12)
Câu 15: Trong NNLT Pascal, phát biểu nào sau đây là đúng đối với câu lệnh if-then?
A. Nếu sau THEN muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa cặp dấu nháy đơn
B. Nếu sau THEN muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa Begin và End;
C. Nếu sau THEN muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa hai dấu ngoặc đơn
D. Nếu sau THEN muốn thực hiện nhiều câu lệnh thì các câu lệnh phải đặt giữa Begin và End.
Câu 16: Trong Turbo Pascal, lệnh nào dưới đây dùng để đưa con trỏ xuống dòng?
A. writeln(‘enter‘);
B. write;
C. Write(‘enter‘);
D. Writeln;
Câu 17: Chọn phương án ghép đúng:Trong câu lệnh IF – THEN – ELSE,
A. nếu điều kiện không đúng thì câu lệnh sau THEN được thực hiện
B. chỉ một trong hai câu lệnh sau THEN hoặc ELSE được thực hiện.
C. câu lệnh sau từ khóa THEN, ELSE đều được thực hiện.
D. nếu điều kiện đúng thì câu lệnh sau ELSE được thực hiện.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây có giá trị TRUE ?
A. ( 3 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 ) and ( 2 < 4 div 2 );
B. ( 20 > 19 ) and ( 'B' < 'A' );
C. 4 + 2 * ( 3 + 5 ) < 18 div 4 * 4 ;
D.( 4 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 ) or ( 2 > 4 div 2 );
Câu 19: Trong NNLT pascal, khẳng định nào sai về câu lệnh for-do

A. Giá trị đầu, giá trị cuối là các biểu thức cùng kiểu với biến đếm
B. Giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
C. Giá trị của biến đếm sẽ điều chỉnh tự động nên câu lênh sau do không được thay đổi giá trị của
biến đếm
D. Biến đếm thường có kiểu nguyên
Câu 20: Chọn câu phát biểu hợp lí nhất ?

Mã đề 102 - Trang 2/4


A. Biến đơn là biến chỉ nhận những giá trị khơng đổi và xuất hiện nhiều lần trong chương trình;
B. Khai báo hằng thường được sử dụng cho một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình;
C. Khai báo hằng thường được sử dụng cho những giá trị khơng đổi và xuất hiện nhiều lần trong
chương trình;
D. Trong Pascal, tất cả các biến trong chương trình đều phải có giá trị khơng đổi và xuất hiện nhiều
lần trong chương trình;
Câu 21: Cho đoạn chương trình sau :
If x > 1 then x := x + 1 Else x := x - 1;
Write(‘ x = ‘, x);
Khi cho x = 2 thì đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu?
A. Chương trình báo lỗi
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 1
Câu 22: Cho đoạn chương trình sau.
for i:=1 to 10 do
if (i mod 3 = 0) or (i mod 5 = 0) then write(i:3);
Kết quả xuất ra màn hình là:
A. 3 5 7 9 10
B. 2 4 6 8 10

C. 1 3 5 7 9
D. 3 5 6 9 10
Câu 23: Cho câu lệnh For i:= 0 to 100 do write('Tin hoc 11'); cụm từ 'Tin hoc 11' xuất ra mấy lần:
A. 101
B. 102
C. 100
D. 99
Câu 24: Trong Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C có cùng lớn hơn 0 hay
khơng ta viết câu lệnh if thế nào cho đúng?
A. if A>0 and B>0 and C>0 then…
B. if (A>0) and (B>0) and (C>0) then...
C. if A, B, C > 0 then…
D. if (A>0) or (B>0) or (C>0) then…
Câu 25: Cho đoạn chương trình sau :
If(a<>0) then x:=9 div a
Else
begin
x:= -1;
Write(‘ x = ‘, x + 1);
End.
Khi cho a = 0 thì đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình kết quả là?
A. x = -1
B. x =1
C. Chương trình báo lỗi
D. x = 0
Câu 26: Trong NNLT Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
a := a+b;
b := a – b;
a := a – b;
A. Tính tổng 2 số a và b

B. Giá trị của a và b không thay đổi;
C. Hốn đổi giá trị của a và b
D. Tính hiệu 2 số a và b;
Câu 27: Cho chương trình sau:
Var S, i : Integer;
Begin
i := 1;
S:= 40;
if ( i > 5 ) then S:= 5 * 3 + ( 5 - i ) * 2
else
if ( i > 2 ) then S:= 5 * I else S:= 0;
End.
Sau khi chạy chương trình giá trị của S là:
A. 0
B. 15
C. 40
D. 19
Câu 28: Cho đoạn lệnh
s :=0; For k :=1 to 10 do
Begin
Write(s,’ ‘);
s:= s +1;
End;
Kết quả xuất ra màn hình là:
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
D. 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. TỰ LUẬN (3 điểm)


Mã đề 102 - Trang 3/4


Câu 29: Viết chương trình pascal nhập vào từ bàn phím nguyên dương M, N (Mvà đưa ra màn hình tổng các số lẻ là bội của 3 từ M đến N?
Ví dụ
Input

Output

2 12

12

.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................

Trường THPT Nam Tiền Hải
Tổ Tin học – Ngoại ngữ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
Năm học 2020 - 2021
Môn Tin học 12
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Đề gồm 04 trang

Họ và tên:……………………………….
Mã đề 102
Lớp:……………………………………...
Học sinh chọn một câu trả lời đúng và điền vào bảng dưới đây, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18


19

20
Mã đề 102 - Trang 4/4


Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu
31
31
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án

Câu 1: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên
khơng cịn trong những hồ sơ tương ứng.
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
C. Những hồ sơ tìm được sẽ khơng cịn tệp vì người ta đã lấy thơng tin ra.
D. Trình tự các hồ sơ trong tệp khơng thay đổi.
Câu 2: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các mơn
Văn , Tốn, Sinh, Sử, địa. Những việc nào sau đây khơng thuộc loại tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất.
C. Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn cao nhất và học sinh nam có điểm mơn Văn thấp nhất.
D. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất
Câu 3: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4. Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL.
A. Dữ liệu lưu trong các bản ghi.
B. Dữ liệu không được lưu trong các bản ghi.
C. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu. D. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu.
Câu 5. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
B. Hỏi đáp CSDL.
C. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
D. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu
Câu 6. Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, hệ QTCSDL, con người
B. CSDL, hệ QTCSDL

C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 7. Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp tăng dần theo điểm trung bình của
học sinh. Việc nào dưới đây không cần phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp.
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm trung bình trên 6.
C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.
D. Tính và so sánh điểm trung bình của học sinh nam và học sinh nữ trong lớp.
Câu 8. Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền
tổ chức nhân sự, em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: là người
QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng khơng?
A. Không được
B. Được
C. Không thể
D. Không nên
Câu 9: MDB viết tắt bởi
A. Khơng có câu nào đúng
B. Manegement DataBase
C. Microsoft Access DataBase
D. Microsoft DataBase
Câu 10. Thoát khỏi Access ta chọn dãy lệnh nào
A. File - Exit
B. File - Finish
C. File - Quit
D. File – Close
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong khi thiết kế CSDL không cần hệ QT CSDL để triển khai.
Mã đề 102 - Trang 5/4



B. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ QT
CSDL và mơi trường hệ thống
C. Người lập trình ứng dụng có quyền cấp phát quyền truy cập CSDL
D. Hệ QT CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn
ngữ CSDL
Câu 12: Ngôn ngữ CSDL được dùng phổ biến nhất là
A. Pascal
B. Visual
C. SQL
D. C++
Câu 13: Để tạo lập hồ sơ không cần thực hiện công việc nào trong các công việc sau đây?
A. Xác định phương tiện, phương pháp và cách thức quản lí.B. Xác định chủ thề cần quản lí.
C. Xác định cấu trúc hồ sơ.
D. Thu thập, tập hợp và xử lí thơng tin.
Câu 14: Trong CSDL quản lý học sinh, khi một học sinh chuyển trường thì ta cần thực hiện thao
tác nào?
A. Khai thác hồ sơ B. Cập nhật hồ sơ C. Tạo lập hồ sơ D. Công việc khác các công việc trên
Câu 15: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank
Database
A. (1)  (2)  (3)  (4)
B. (2)  (1)  (3)  (4)
C. (1)  (3)  (4)  (2)
D. (2)  (4)  (3)  (1)
Câu 16: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán hàng
B. Bán vé máy bay
C. Quản lý học sinh trong nhà trường

D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm: Với việc trả lời câu hỏi: “Hồ sơ quản lí ai, quản lí cái
gì?” sẽ giúp chúng ta xác định được…………
A. Cấu trúc hồ sơ
B. Chủ thể quản lí
C. Tổ chức quản lí
D. Người quản lí
Câu 18: Trong giờ học mơn Tin học 12, thầy giáo yêu cầu hai nhóm học sinh xác định cấu trúc hồ sơ
cho hồ sơ quản lí sách giáo khoa (Tất cả các bộ môn) của khối 12. Theo em cấu trúc hồ sơ của hai
nhóm sẽ như thế nào?
A. Bắt buộc phải giống nhau do đây cùng là hồ sơ quản lí sách giáo khoa của khối 12
B. Bắt buộc phải khác nhau do đây là hai nhóm làm bài độc lập với nhau.
C. Có thể giống hoặc khác nhau tùy vào cách xác định của từng nhóm
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Một trường THPT đã ứng dụng CNTT trong việc quản lí hồ sơ học sinh của trường mình bằng
cách xây dựng một CSDL phù hợp. Nhưng trong q trình khai thác CSDL đó, giáo viên của trường
phát hiện ra rằng: “Một giáo viên bất kỳ có thể xem và sửa điểm của tất cả các học sinh ở tất cả các
khối lớp.”. Để đảm bảo tính chính xác, khách quan trong việc đánh giá kết quả học tập của học sinh,
nhà trường cần khắc phục sự cố trên. Theo em ai sẽ có vai trị chính trong việc khắc phục sự cố đó.
A. Người quản trị CSDL.
B. Thầy hiệu trưởng
C. Người lập trình ứng dụng.
D. Giáo viên chủ nhiệm
Câu 20: Đâu là việc phải làm trong bước thiết kế CSDL
A. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng B. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống
C. Tìm hiểu các u cầu của cơng tác quản lí D. Xác định các dữ liệu cần lưu trữ
Câu 21: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa qua, cả nước ta có khoảng một triệu thí sinh tham.
Để thuận tiện cho cơng tác quản lí chung bộ GD – ĐT đã xây dựng CSDL để lưu các thơng tin đăng kí
dự thi của thí sinh. Theo em thao tác nào sau đây giúp chúng ta xác định được thí sinh có điểm thi
mơn Tốn cao nhất một cách nhanh nhất.

A. Khơng thể xác định được
B. Thực hiện tìm kiếm với điểm số cao nhất là 10
C. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều tăng dần của điểm thi mơn Tốn
D. Sắp xếp hồ sơ trong CSDL theo chiều giảm dần của điểm thi mơn Tốn
Câu 22: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. CSDL là dữ liệu máy tính, hệ QTCSDL là phần mềm máy tính
B. CSDL là phần mềm máy tính, hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
Mã đề 102 - Trang 6/4


C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23: Điểm giống nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL là:
A. Đều lưu ở bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều lưu ở bộ nhớ ngồi của máy tính
C. Cùng là những phần mềm ứng dụng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Để khai báo cấu trúc dữ liệu, hệ QTCSDL cung cấp:
A. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
B. Ngơn ngữ lập trình
C. Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu
D. Ngôn ngữ máy
Câu 25: Đầu năm học 2017 – 2018 bạn Cúc chưa phải là đoàn viên nên trong hồ sơ ở mục Đồn viên
cơ giáo ghi là “Khơng”. Vừa qua do có thành tích đột xuất nên Cúc đã được Đoàn trường kết nạp vào
Đoàn TNCS HCM. Theo em cô giáo phải thực hiện thao tác nào sau đây để trong hồ sơ của bạn
Cúc từ khơng là đồn viên trở thành là đồn viên.
A. Thêm thơng tin vào hồ sơ của bạn Cúc
B. Sửa thông tin trong hồ sơ của bạn Cúc
C. Bỏ hồ sơ cũ của bạn Cúc và làm hồ sơ mới D. Tất cả đều sai.
Câu 26: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của

học sinh. Việc nào dưới đây địi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bình của các bạn học
sinh nữ trong lớp.
B. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
C. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
D. Cả câu A và B đều đúng.
Câu 27: Các hệ QTCSDL phát triển theo hướng: (chọn phương án chính xác nhất)
A. Đáp ứng với sự phát triển của xã hội
B. Đáp ứng chức năng ngày càng cao của máy tính
C. Đáp ứng lượng thơng tin ngày càng nhiều D. Đáp ứng các đòi hỏi ngày càng cao của người dùng
Câu 28: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Mơđun, Báo cáo
Câu 29: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 30:Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào?
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
C. File/Open
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 31: Có mấy chế độ chính để làm việc với các loại đối tượng?
A. 5 chế độ
B. 3 chế độ
C. 4 chế độ
D. 2 chế độ

Câu 32: Chế độ thiết kế được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu
mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi;
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
Câu 33: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi;
B. Thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
Câu 34: Xét cơng tác quản lí hồ sơ. Trong số các cơng việc sau, những việc nào khơng thuộc
nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ B. Thống kê và lập báo cáoC. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 35: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp cơng cụ tạo lập CSDL
Mã đề 102 - Trang 7/4


B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng
Câu 36: Trong bước thiết kế CSDL, có ba cơng việc là:
CV1: Thiết kế CSDL. CV2: Lựa chọn hệ QTCSDL để triển khai. CV3: Xây dựng hệ thống chương
trình ứng dụng.
Trình tự thực hiện ba cơng việc này là:
A. CV1 và CV2 đồng thời  CV3
B. CV1  CV3  CV2
C. CV2  CV1  CV3

D. CV2  CV3  CV1
Câu 37: Tên của tập tin trong Access được đặt khi nào?
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Bắt buộc đặt tên tệp rồi mới tạo CSDL
C. Khởi động Access là đặt tên tệp ngay
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 38: Access là gì?
A. Là hệ thống phần mềm dùng tạo lập bảng
B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
D. Là phần cứng
Câu 39: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL
trên mạng máy tính.
A. Người dùng cuối
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người lập trình
D. Cả ba người
Câu 40: Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
--------------------Hết----------------------

Mã đề 102 - Trang 8/4


Mã đề 102 - Trang 9/4



Mã đề 102 - Trang 10/4


Mã đề 102 - Trang 11/4


Mã đề 102 - Trang 12/4


Mã đề 102 - Trang 13/4


Mã đề 102 - Trang 14/4


Mã đề 102 - Trang 15/4


Mã đề 102 - Trang 16/4



×