Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

PHIẾU CUỐI TUẦN 1 TOÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266 KB, 5 trang )

PHIẾU CUỐI TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM:
Đề bài

Đáp số

Bài 1. Viêt phân số: Ba mươi ba phần mười bảy.
Bài 2. Đổi:

1
kg = … g ?
2

Bài 3. Trong các phân số:

6 45 85 75
3
;
;
;
phân sổ bằng với
là:
15 100 153 200
8

Bài 4. Tìm x , biết: 2020  2020: x  1010
Bài 5. Phân sô lớn nhất trong các phân số:

3 1 21 27
; ;
;


là:
4 3 19 5

Bài 6. Tìm a; b , để 3a67b chia hết cho 5 và 9 .
Bài 7. Viết phân số lớn nhất có tử số và mẫu số có hai chữ số.
Bài 8. Trung bình cộng của hai số là 153 , biết số lớn hơn số bé 34 đơn vị.
Tìm hai số đó.
Bài 9. Tính tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có
bốn chữ số.
Bài 10. Có bao nhiêu phân số tối giản khác 0 có tổng của tử số và mẫu số
là 9 .
II. TỰ LUẬN.
Bài 1. Rút gọn: A =

14  17  26
7  52  51


Bài 2. Tìm một phân số có giá trị bằng 1 . Biết rằng nếu chuyển từ tử số xuống mẫu số
3
của phân số đó 3 đơn vị thì được phân số mới có giá trị bằng .
4

Bài 3. Có 3 xe chở gạo. Xe thứ nhất chở 36 tạ, xe thứ hai chở 40 tạ. Xe thứ ba chở số
gạo bằng mức trung bình cộng của cả ba xe. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tạ gạo?


20
. Tìm một số sao cho khi tử số của phân số đã cho trừ đi số đó và
30

12
giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng
.
20

Bài 4. Cho phân số

30
. Tìm một số sao cho khi mẫu số của phân số đã cho cộng với số
35
12
đó và giữ ngun tử số thì được phân số mới có giá trị bằng
.
16

Bài 5. Cho phân số

Bài 6. So sánh các phân số mà không quy đồng tử số hoặc quy đồng mẫu số.
a) Sử dụng phần bù.
1
1
Ví dụ: a - ........ a  điền dấu (>) nếu n > m; dấu (<) nếu n < m
n
m
35
27

9
7



33
45

35
47

b) Sử dụng phần hơn
1
1
Ví dụ: a + ........ a  điền dấu (>) nếu n < m; dấu (<) nếu n > m
n
m
29
37

9
7


2021
2023

2020
2022

c) Sử dụng số hoặc phân số trung gian:
2012
2021


2022
2030

48
16

50
195



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×