Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG TỔNG HỢP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.5 KB, 8 trang )

ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ
Câu 1:
- Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái Đất. Trên đó thực vật (cây
trồng) có thể sính sống và sản xuất ra sản phẩm.
- Vai trị: đất trồng là mơi trường cung cấp nước, oxi, chất dinh dưỡng cho
cây trồng đứng vững và phát triển.
- Nhờ các hạt cát, limon, sét và chất mùn mà đất có khả năng giữ được nước
và các chất dinh dưỡng. Đất chứa nhiều hạt có kích thước bé, đất càng chứa nhiều
mùn, khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng càng tốt.

Một số biện pháp

Mục đích

- Khai hoang, lấn biển.

- Mở mang, khai phá ruộng đất bị bỏ
- Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất hoang.
trồng.
- Tăng sản lượng.
- Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật
trồng trọt.
- Tăng năng suất cây trồng.

Câu 2:
-Do nhu cầu lương thực thực phẩm ngày càng tăng mà diện tích đất trồng ngày
càng thu hẹp, và đất dần bị bạc màu nên chúng ta cần sử dụng đất một cách hợp lí
Biện pháp sử dụng đất
Thâm canh tăng vụ
Khơng bỏ đất hoang


Mục đích
Tăng sản lượng thu được
Khơng để đất trống giữa 2 vụ thu


Chọn cây trồng phù hợp với đất
Vừa sử dụng đất vừa cải tạo đất
Câu 3:

hoạch
Cây sinh trưởng tốt, phát triển cho
năng suất cao
Để sớm có thu hoạch

~ Bón lót: thường dùng phân hữu cơ hoặc phân lân vì có nhiều thành phần
dinh dưỡng thường ở dạng khó tiêu, cây khơng sử dụng được ngay, phải có thời
gian để phân bón phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được.
~ Bón thúc: thường dùng phân đạm, phân kali và phân hỗn hợp vì có tỉ lệ
dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng được ngay.
- Giúp phân nhanh hoai mục
- Hạn chế mất đạm
- Giữ vệ sinh mơi trường
Câu 4:
- 3 loại phân bón hóa học chủ yếu là: phân Đạm, phân Lân, phân Kali
- Từ những loại phân trên, ta thấy chũng đều thuộc phân hữu cơ:
Mỗi gia đình làm nơng nghiệp thường sản xuất ra phân hữu cơ
Đề cương Vật lí
Câu 1: Nguồn sáng là gì? Vật sáng là gì? Lấy ví dụ. Khi nào ta nhận biết
được ánh sáng? Khi nào ta nhìn thấy một vật?
-Vật sáng bao gồm nguồn sáng và các vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.

Dựa vào định nghĩa ta chia vật sáng làm hai loại:
+ Nguồn sáng. Ví dụ: Ngọn lửa, đèn điện đang sáng, Mặt trời


Theo em mỗi gia đình làm nơng nghiệp thường sản xuất ra phân bón gì?
+ Ni gia súc : sản xuất ra phân phân chuồng
+ Sử dụng rác thải làm phân bón: sản xuất ra phân rác
+ Trồng cây, lấy những phần không sử dụng: sản xuất ra phân xanh
+ Trồng cây, bỏ những phần không sử dụng: sản xuất ra than bùn
+ Vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. Ví dụ: chiếc bút, mặt bàn, Mặt
trăng….
⇨ Ta nhìn thấy một vật khi có ánh sáng truyền từ vật đó vào mắt ta.
- Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng truyền vào mắt ta.
Câu 2: Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng.
Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng
tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng tia sáng.

Câu 3: Nhật thực xảy ra khi nào? Khi xảy ra nhật thực, đứng ở đâu để
quan sát được nhật thực toàn phần, nhật thực một phần
Khi Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất thì một phần ánh sáng từ
Mặt Trời chiếu đến Trái Đất sẽ bị Mặt Trăng che khuất. Khi đó trên Trái Đất sẽ
xuất hiện bóng tối và bóng nửa tối. Ta nói khi đó xảy ra hiện tượng nhật thực.
Nếu ta đứng ở chỗ bóng tối thì sẽ khơng nhìn thấy Mặt Trời, ta nói ở đó
có hiện tượng nhật thực toàn phần. Nếu ta đứng ở chỗ bóng nửa tối thì sẽ nhìn
thấy một phần Mặt Trời, ta nói ở đó có hiện tượng nhật thực một phần.
Câu 4: Thế nào là chùm sáng song song, chùm sáng hội tụ, chùm sáng
phân kỳ? Lấy ví dụ cụ thể cho mỗi loại chùm sáng
- Chùm sáng gồm nhiều tia sáng hợp thành.
- Có ba loại chùm sáng:



ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ I
ĐẠI SỐ
Bài 1 : Tính bằng cách hợp lý nếu có :
a)
d)

b) c)
e)

f)

g)

h)

i)

k) (3

l)
Bài 2 : Tìm x,y biết
a)

b)

d)

e)


g)
j)

c)

h)

i)

k)

l)

Bài 3 : Tìm x biết
a)

b)

c)

d)

e)

f)

g)

h)


Bài 4 : Tìm các số biết :
a)

b)

c)

d) và

e)

f)

g)

h)

Bài 5 : Hưởng ứng ngày tết trồng cây, ba lớp 7A ; 7B; 7C trồng được tất cả 80 cây.
Biết số cây trồng được của các lớp tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Tính số cây mỗi lớp
trồng được.


Bài 6 : Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B,7C đã thu
được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của 3 chi đội lần
lượt tỉ lệ với 9 ;7 ; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 7 : Số học sinh của các khối 6,7, 8 của một trường THCS tỉ lệ với các số 8, 7,
6. Biết rằng số học sinh của khối 7 và 8 nhiều hơn số học sinh khối 6 là 40 học
sinh. Tính số học sinh của mỗi khối.
Bài 8 : Lớp 7A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 26 bạn. Tỉ số giữa

học sinh nam và học sinh nữ là Tính tổng số học sinh lớp 7A.
Bài 9 : Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là . Chiều dài và chiều rộng tỉ lệ
với 5 và 3. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.
Bài 10 : Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 48m và tỉ số giữa hai cạnh
cạnh của nó bằng . Tính diện tích mảnh đất này.
Bài 11 :
a)
b)
c)
d)

So sánh
Cho biểu thức : ; tìm để
Cho .Tính giá trị của
Tìm cặp số (x,y) thỏa mãn điều kiện sau :

Bài 12 : Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau đây nhận giá trị dương :
b)

a)

Bài 13 : Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau đây nhận giá trị âm :
b)

a)

Bài 14 : Tìm GTLN hoặc GTNN của các biểu thức sau :
a)
d)


b)

c)
e)

Bài 15 : Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng
a)

b) (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

HÌNH HỌC


Bài 1 : Cho hình vẽ bên. Biết ,
a)
b)
c)
d)

Kể tên một cặp góc đồng vị ở hình vẽ bên.
Tính
Chứng minh a // b .
Chứng minh

Bài 2 : Cho hình vẽ. Biết ME // ND ; Tính số đo

Bài 3 : Cho hình vẽ. Biết .
a)
b)


Chứng minh a // b.
Tính số đo của góc

Bài 4 : Cho hình vẽ .Chứng minh Ax // By .

Bài 5 : Cho tam giác ABC vng tại B, Tính góc
?

C

Bài 6 : Cho tam giác có , Tia phân giác của góc A
cắt BC ở D. Tính
Bài 7 : Cho tam giác ABC có .Tính góc B và góc
?

C

Bài 8 : Cho . Trên tia Ox lấy A. Vẽ tia AT sao cho (tia At nằm trong góc xOy)
a)
b)
c)

Tia At có song song với
Vẽ tia AH vng góc
Chứng tỏ AH vng
Tính số đo góc OAH.

tia Oy khơng ? Vì sao ?
với Oy (H thuộc Oy) .
góc với At.



d)

Gọi I là trung điểm của AH. Đường trung trực d của đoạn AH cắt OA tại B.
Chứng minh

Bài 9 : Cho hai góc kề bù .Gọi Om , On lần lượt là tia phân giác của và .
a)
b)
c)

Chứng minh
Lấy điểm , kẻ tia At // On. Chứng minh .
Tia At cắt tia Oz tại E. Chứng minh

Bài 10 : Cho tam giác có . Trên tia đối của tia AC lấy điểm D. Trên nửa mặt phẳng
bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Dx // BC. Biết .
a)
b)
c)
d)

Tính số đo góc ACB.
Vẽ tia Ay là tia phân giác của góc BAD. Chứng minh Ay // BC.
Kẻ . Chứng minh AH là phân giác của góc BAC.
Kẻ . Chứng minh ba điểm H, A, K thẳng hàng.

TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. ĐỊNH LÝ
Bài 1: Tìm x, biết:

x −1 6
a)
=
x+5 7

b)

x 2 24
=
6 25

c)

x−2 3
=
x+3 4

e)

1
4
3, 22
= 3
1
x
8
4

d)


−1, 04 : x = −18, 72 :16,38
x y
=
Bài 2: Tìm x, y biết: 7 3 và

a) x + y = 100
Bài 3:Tìm x, y, z biết

b) x – y = 50

c) 2x – y = 22

y z
= ; 4 x − 3 y + 2 z = 36
b)2 x = 3 y,5 y = 7 z;3 x − 7 y + 5 z = 30
a) x = 2 3
x 2
= ; x. y = 40
y 5

Bài 4*: Tìm x, y biết: a)
và x2 – y2=38

b)

3
2
x= y
5
3



a c
5a + 3b 5c + 3d
=
=
Bài 5*: Chứng minh đẳng thức: Nếu b d thì 5a − 3b 5c − 3d

Bài 6: Hãy viết giả thiết, kết luận và chứng minh các định lí sau:
a)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc
so le trong bằng nhau.
b)Nếu hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song thì chúng bằng
nhau.
0 µ
µ µ
µ
Bài 7: Cho hình vẽ 1. Biết A1 + B1 = 180 , B1 = C1 . CMR:a// b// c.

Hình 2

Hình 1
·

µ

µ

Bài 8:Cho hình vẽ 2. Biết AM // CN. CMR: ABC = A + C
Bài 9: Cho ∆ ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B, Bx cắt AC tại M.
Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, nó cắt BC tại N. Từ N kẻ

tia Ny // Bx. Chứng minh:
·
·
a) xBC = BMN
·

b) Tia Ny là tia phân giác của MNC ?
Bài 10: Cho góc xOy khác góc bẹt, tia phân giác Ot. Từ một điểm
A trên tia Ox vẽ tia Am // Oy (tia Am thuộc miền trong của góc
xOy). Vẽ tia phân giác An của góc xAm.
a Chứng minh rằng: An//Ot.
b

Vẽ tia AH
OAm?



Ot. Có nhận xét gì về vị trí tia AH đối với góc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×