TIẾT 64: LUYỆN TẬP
I. Lý thuyết
* Các tính chất của phép nhân
+ Tính chất giao hốn: a.b = b.a
+ Tính chất kết hợp: (a.b).c = a.(b.c)
+ Tính chất nhân với số 1: a.1 = 1.a = a .
+ Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a.(b+c) = a.b + a.c
a.(b – c) = a.b – a.c
TIẾT 64: LUYỆN TẬP
II. Bài tập
3
Bài 95 ( SGK/95): Giải thích vì sao (-1) = (-1). Có cịn số ngun nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính
nó hay khơng ?
3
* Ta có: (-1) = (-1).(-1).(-1) = -1
* Ta cịn có các số ngun là 0 và 1 khi lập phương lên cũng bằng chính nó
3
0 = 0.0.0 = 0
3
1 = 1.1.1 = 1
2
2
2
2
Lưu ý: (-3) ≠ -3 ( Vì (-3) = (-3).(-3) = 9 và -3 = - (3.3) = -9)
TIẾT 64: LUYỆN TẬP
II. Bài tập
Bài 96 (SGK/95). Tính:
a) 237 . (-26) + 26. 137
b) 63 . (-25) + 25 . (-23)
Giải
Phương pháp giải:
a)
+. 237.(-26)
Sử dụng các
+ 26.137
công thức
= (-237).26
sau theo+cả26.137
2 chiều: a.(b + c) = ab + ac
= 26.[(-237) + 137]
a.(b – c) = ab – bc
+. Dùng nhận xét: Khi =
đổi26.(-100)
dấu một=thừa
-2600
số thì tích đổi dấu. Khi đổi dấu hai thừa số thì tích khơng thay đổi.
b) 63.(-25) + 25.(-23) = (-63).25 + 25.(-23)
= 25.[(-63) + (-23)]
= 25.(-86) = - 2150
TIẾT 64: LUYỆN TẬP
II. Bài tập
Bài 97 ( SGK/95): So sánh
a, (-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0.
b, 13.(-24).(-15).(-8).4 với 0.
Giải:
Hướng
dẫn:(-16).1253.(-8).(-4).(-3)
Sử dụng nhận xét:
a, Ta thấy
có 4 thừa số ngun âm nên tích là số ngun dương.
+Vì
Tích
một số chẵn các thừa số
vậy:của
(-16).1253.(-8).(-4).(-3)
> 0ngun âm sẽ mang dấu “+”
+b,Tích
của một
số lẻ các thừa sốcó
ngun
mangâm
dấunên
“-”tích là số ngun âm.
Ta thấy
13.(-24).(-15).(-8).4
3 thừâm
số sẽ
ngun
Vì vậy: 13.(-24).(-15).(-8).4 < 0.
TIẾT 64: LUYỆN TẬP
II. Bài tập
Bài 98 (SGK/96). Tính giá trị của biểu thức:
a) (-125).(-13).(-a), với a = 8
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b, với b = 20
Giải:
a) Thay a = 8 vào biểu thức, ta có:
(-125).(-13).(-a) = (-125).(-13).(-8)
= [(-125).(-8)].(-13)
= 1000.(-13) = -13000
b) Thay b = 20 vào biểu thức, ta có:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).20
= [(-1).(-2).(-3).(-4)].[(-5).20]
= 24.(-100) = -2400
TIẾT 64: LUYỆN TẬP
II. Bài tập
Bài 99 (SGK/96). Áp dụng tính chất a.(b – c) = ab – ac, điền số thích hợp vào ơ trống:
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ơn lại các tính chất của phép nhân trong Z.
- Làm bài tập: 100 (SGK/96), 142, 143, 144, 145, 146 (SBT – 90).
Bài tập . Viết tích sau đây thành dạng luỹ thừa của một
3
số nguyên: 8 . (-3) . (-125).