Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

BÀI tập 9 CÔNG SUẤT điện XOAY CHIỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.5 KB, 7 trang )

BÀI 4: CƠNG SUẤT DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
BÀI TẬP 1: CÔNG SUẤT VÀ HỆ SỐ CÔNG SUẤT MẠCH ĐIỆN RLC NỐI TIẾP
Câu 1(THPT QG 2020). Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là UR. Hệ số công suất của đoạn mạch là
cosφ. Công thức nào sau đây đúng?
A. cosφ = U/(UR).

B. cosφ = UR/U.
C. cosφ = U/(2UR).
D. cosφ = UR/(2U).
−4
1
4.10
H , R = 25Ω mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai
Câu 2. Cho mạch điện AB, trong đó C =
F, L =

π
đầu mạch uAB = 50 2 cos100πt V. Cơng suất của tồn mạch là
A. 50 2 W.
B. 25W.
C. 100W.
D. 50W.
π

Câu 3. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch là: u AB = 120 2 cos 100πt − ÷V và cường độ
4

π

dịng điện qua mạch i = 3 2 cos 100πt + ÷A . Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch?


12 

A. P = 180W
B. P = 120W
C. P = 100W
D. P = 50W
Câu 4. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ: R nối tiếp với cuộn dây có r, L.
r, L
R
R = 50 Ω ; điện áp hiệu dụng 2 đầu R là U R = 100V; r = 20 Ω . Công suất tiêu thụ A
B
của đoạn mạch là
A. P = 180W
B. P = 240W
C. P = 280W
D. P = 50W
Câu 5. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
u = 100 cos100πt (V) . Biết cường độ dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A, và lệch pha so với điện
áp hai đầu mạch một góc 36,80. Tính cơng suất tiêu thụ của mạch ?
A. P = 80W
B. P = 200W
C. P = 240W
D. P = 50W
1
Câu 6. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R = 50 Ω , cuộn dây thuần cảm L = H và tụ
π
C=

10−3
F . Điện áp hai đầu mạch: u = 260 2 cos100πt (V). Cơng suất tồn mạch:

22π
A. P = 180W
B. P = 200W
C. P = 100W

D. P = 50W

π

Câu 7. Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u AB = 200 2 cos 100πt − ÷V , cường độ dịng điện
3

qua đoạn mạch là i = 2 cos100πt A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 141W.
Câu 8. Đoạn mạch AB nối tiếp gồm chỉ các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm
hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung kháng 50 Ω . Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và MB lần lượt là: u AM = 80 cos100πt (V) và
π

u MB = 100 cos 100πt + ÷ (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
2

A. 0,99
B. 0,84.
C. 0,86.
D. 0,95.
Câu 9. Đoạn mạch gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 nối tiếp với

cuộn cảm thuần L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 = 50Ω nối tiếp tụ điện C =

2.10−4
F . Biết điện áp tức
π

17 π 

thời u AM = 200 2 cos 100πt +
÷ (V) và u MB = 80 cos100πt (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
12 

A. 0,91
B. 0,74.
C. 0,72.
D. 0,96.
Câu 10(THPT QG 2015. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số cơng
suất của đoạn mạch bằng
A.0,8.
B.0,7
C.1
D. 0,5
CƠNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU- 2021_ ĐIỆN THOẠI: 0904.989.636 HOẶC 0968.948.083

50


Câu 11(CĐ 2014): Đặt điện áp u = 100 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
π

dịng điện qua đoạn mạch là i= 2 2 cos(ωt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
3
A. 200 3 W
B. 200 W.
C. 400 W.
D. 100 W.
Câu 12(THPT QG 2016): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp
thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
R
R
R 2 − Z C2
R 2 + Z C2
.
.
A.
B.
C.
D.
2
2
.
2
2
.
R − ZC
R + ZC
R
R
Câu 13(THPT QG 2016): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và
cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

R
R
R 2 − Z L2
R 2 + Z L2
A.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2 .
R − ZL
R 2 + Z L2
R
R
Câu 14(THPT QG 2016): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của
đoạn mạch là
A.

R
R + (Z L − ZC )
2

2

B.


R 2 + (ZL − ZC ) 2
R

C.

R 2 + (ZL + ZC ) 2
R

D.

R
R + (ZL + ZC ) 2
2

Câu 15: Một dòng điện xoay chiỊu cã biĨu thøc i = 5cos100 π t(A) chạy qua điện trở
thuần bằng 10 . Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
A. 125W
B. 160W
C. 250W
D.
500W
Cõu 16(ĐH 2013): Đặt điện áp u=U0cos ( 100πt − π /12 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở,

cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I 0 cos ( 100πt + π /12 ) (A). Hệ số công suất của đoạn
mạch bằng
A. 1,00
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 12( Ω ), ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 16( Ω ).

Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là 56(V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A. 32 W
B. 62,7 W
C. 94,08 W
D. 156,8 W
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần 30( Ω ), mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở 10( Ω ) và
hệ số tự cảm 0,3/ π (H). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp 100V-50Hz cuộn dây sẽ tiêu thụ công suất là
A. 0 W
B. 40 W
C. 120 W
D. 160 W
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2cos(100π t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C
ghép nối tiếp với cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ và trên cuộn dây lần lượt là 100 3 V và 200V. Điện trở
thuần cuộn dây là 50 Ω . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100W
B. 120W
C. 150W
D. 285W
Câu 20(THPT QG 2016): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dịng điện qua đoạn mạch có
cường độ là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu
MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch AB là
A. 200 W.
B. 110 W.
C. 220 W.
D. 100 W.
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 50 2cos(100π t)(V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ
điện C, cuộn dây L, điện trở R=30( Ω ). Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây và trên điện trở lần
lượt là 80(V), 10 26 (V), 30 (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là

A. 20 W
B. 30 W
C. 40 W
D. 50 W
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2cos(100π t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết
L=1/ π (H) và khi đó điện áp trên R, L, C có giá trị như nhau. Cơng st của mạch điện lúc đó là
A. 100W
B. 40W
C. 250W
D. 350W
CƠNG SUẤT DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU- 2021_ ĐIỆN THOẠI: 0904.989.636 HOẶC 0968.948.083

51


Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C ghép nối tiếp. Biết điện áp
hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 50 2cos(100π t)(V) . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ
điện là 30(V) và 60(V). Hệ số công suất của mạch điện là
A. 0,125
B. 0,8
C. 0,87
D. 0,75
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở thuần r. Điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu R, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 75V, 25V, 25V, 75V. Hệ số
cơng suất của tồn mạch điện là
A. 1/25
B. 1/7
C. 7/25
D. 0,6
Câu 25: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh R, L, C , cuộn dây thuần cảm. Dùng Vơn-kế nhiệt có điện

trở rất lớn lần lượt đo điện áp hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ tương ứng là U, U
C , UL. Biết U=UC=2UL. Hệ số công suất mạch điện là
A. 0,5
B. 1
C. 0,5 2
D. 0,5 3
Câu 26(ĐH 2012): Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở
thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1/ 400 (s), cường độ dòng điện tức
thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W
B. 200 W
C. 160 W
D. 100 W
Câu 27(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu
thụ trong đoạn mạch bằng
A. 120 W.
B. 320 W.
C. 240 W.
D. 160 W.
Câu 28(ĐH 2011): Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = 10−3 / (4π) (F), đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi thì
điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : u AM = 50 2 cos(100πt − 7 π /12) (V) và
u MB = 150 cos100πt (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86
B. 0,84
C. 0,95
D. 0,71

Câu 29(CĐ 2013): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu
thụ trong đoạn mạch bằng
A. 120 W.
B. 320 W.
C. 240 W. D. 160 W.
Câu 30(ĐH 2012): Đặt điện áp u = 150 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
60 Ω , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ
điện bằng một dây dẫn có điện trở khơng đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 60 3Ω
B. 30 3Ω
C. 15 3Ω
D. 45 3Ω
Câu 31(CĐ 2013): Khi có một dịng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50 Ω
thì hệ số cơng suất của cuộn dây bằng 0,8. Hệ số tự cảm cuộn dây là
A. 91/(200 π ) H
B. 0,9/ π H
C. 3/(8 π ) H
D. 3/(4 π ) H
C©u 32: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm Lvà tụ điện
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng khơng đổi. Dùng vơn
kế (vơn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu
cuộn dây thì số chỉ của vơn kế tương ứng là U, Uc và UL. Biết U= Uc= 2UL . Hệ số công suất của mạch điện là
A. cos ϕ = 3 / 2
B. cos ϕ =1
C. cos ϕ =1/2
D. cos ϕ = 2 / 2
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh điện áp u = 220 2 cos(ωt − π / 2) (V) thì cường
độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(ωt − π / 4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là

A. 440W
B. 220 2 W
C. 440 2 W
D. 220W
Câu 34. (CĐ−201l) Đặt điện áp u = 220 2 cosl00πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm có một bóng đèn dây tóc
loại 110 V − 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình
thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
A. π/2.
B. π/6.
C. π/3.
D. π/4.
CƠNG SUẤT DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU- 2021_ ĐIỆN THOẠI: 0904.989.636 HOẶC 0968.948.083

52


Câu 35. (ĐH 2008) Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 220 2 cos(ωt − π/2) (V), thì cường độ dịng i = 2 2
cos(ωt − π/4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 220 2 W.
B. 440 W.
C. 440 2 W.
D. 220 W.
Câu 36. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220 2 cos(ωt + π/6) (V), thì
cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = I 0cos(ωt + π/2) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này
là 220 W. Tính I0.
A. 2 A.
B. 1A
C. 2 2 A.
D. 2A.
Câu 37. (CĐ 2009) Đặt điện áp u = 100cos(ωt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm

thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i = 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. 100 3 W
B. 50W
C. 50 3 W
D. 100W
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt − π/6) (V), t tính bằng giây (s), vào giữa hai đầu một đoạn
mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu
thức i = 2cos(100πt + πt/6) (A), tính bằng giây (s). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 70,7 W.
B. 141,4 W.
C. 122,4 W.
D. 99,9 W.
Câu 39. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dịng
điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD = 100 2 cos(100πt + π/2) (V); uDB = 100 6 cos(100πt + 2π/3) (V) và
i = 2 cos(100πt + π/2) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 100 W.
B. 242 W.
C. 186,6 W.
D. 250 W.
Câu 40. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng
điện là 60° thì cơng suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch lệch pha với dịng là
45° thì mạch tiêu thụ cơng suất là
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 50 W.
D. 120 W.
Câu 41. Mạch RLC xoay chiều không phân nhánh tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có Z L =
100 Ω. Điều chỉnh để ZC = 200Ω thì thấy cơng suất tỏa nhiệt của mạch chỉ bằng một nửa giá trị công suất khi xảy

ra cộng hưởng. Tính R.
A. 300 Ω
B. 50 Ω.
C. 100 Ω
D. 60 Ω
Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 dịng điện trong mạch là i1 và cơng suất tiêu thụ của mạch là P 1. Khi C = C2 < C1 thì dịng
điện trong mạch là i2 và cơng suất tiêu thụ là P2. Biết P2 = (7 − 4 3 )P1 và i1 vuông pha với i2. Xác định góc lệch
pha φ1 và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2.
A. φ1 = π/12 và φ2 = −5π/12.
B. φ1 = −π/6 và φ2 = π/3.
C. φ1 = −π/3 và φ2 = π/6.
D. φ1 = −π/4 và φ2 = π/3.
Câu 43. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Khi C = C1 dòng điện trong mạch là i1 và công suất tiêu thụ của mạch là P1. Khi C = C2 > C1 thì
dịng điện trong mạch là i2 và công suất tiêu thụ là P2. Biết P2 = P1 và i1 vng góc gới i2. Xác định góc lệch pha φ1
và φ2 giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với i1 và i2
A. φ1 = π/12 và φ2 = −5π/12.
B. φ1 = −π/6 và φ2 = π/3.
C. φ1 = π/4 và φ2 = −π/4.
D. φ1 = −π/4 và φ2 = π/4.
Câu 44. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm L, nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch u = U 0cos100πt (V). Khi C = C1 thì cơng suất của mạch 240 W
và cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt − π/3) (A). Công suất cực đại là
A. 960 W.
B. 480 W.
C. 720 W.
D. 360 W.
CƠNG SUẤT TỨC THỜI CỦA DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 45. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh: u = 220 2 cos(100πt) (V) thì cường độ dịng

điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 2 cos(100πt − π / 4) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch vào thời
điểm t=2014(s) là
A. 440W
B. 220 2 W
C. 440 2 W.
D. 220W.

CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU- 2021_ ĐIỆN THOẠI: 0904.989.636 HOẶC 0968.948.083

53


Câu 46. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh u = 220 2 cos(100πt) (V), biết R=100Ω, cuộn
dây thuần cảm L=0,3183H, tụ điện C=15,92 µ F .Trong một chu kì, khoảng thời gian mà dịng điện sinh công
dương là
A. 0,015s
B. 0,02s
C. 0,0175s
D. 0,0125 s
Câu 47. Đặt điện áp xoay chiều u=2202√cos100πt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R=100Ω,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2πH và tụ điện có điện dung C=100πμF. Công suất tức thời cực đại của mạch
điện là
A. 584,2W
B. 342,2W
C. 242W
D. 484W
BÀI TẬP 2. GIẢN ĐỒ VÉC TƠ VÀ CÔNG SUẤT
Câu 48. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây ghép nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp trên hai đầu cuộn dây lệch
pha so với điện áp hai đầu tụ điện 1500 và có giá trị hiệu dụng gấp 3 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Hệ số
công suất của mạch điện là

A. 0,75
B. 0,8
C. 0,85
D. 0,87
Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π /2 .
Cơng suất tiêu thụ tồn mạch là
A. 150 W.
B. 20 W.
C. 90 W.
D. 100 W.
Câu 50. Đặt điện áp xoay chiều 100 V-25 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở
thuần r, có độ tự cảm L và tụ điện C=0,1/ π (mF). Biết điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn dòng điện trong
mạch là π /6, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây gấp đơi trên tụ điện. Cơng suất tiêu thụ tồn mạch là
A. 120 W
B. 200 W
C. 50/ 3 W
D. 100 3 W
Câu 51. Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu điện trở, cuộn dây và hai đầu đoạn mạch lần lượt là 70(V), 150(V) và 200(V). Hệ số công suất cuộn dây
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,9
D. 0,71
Câu 52. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100π t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R và cuộn
cảm. Dùng Vôn - kế có điện trở rất lớn để đo điện áp hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm thì số chỉ lần lượt là
100(V) và 150(V). Hệ số công suất của cuộn dây là
A. 0,25

B. 0,75
C. 0,86
D. 0,95
Câu 53. Đặt điện áp xoay chiều u = 120√6cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là 0,5 A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2. Công
suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 150 W.
B. 20 W.
C. 90 W
D. 100 W.
Câu 54. Cho đoạn mạch AMNB trong đó AM có tụ điện C, MN có cuộn dây (L,r), NB có điện trở thuần R. Điện
áp giữa 2 đầu đoạn mạch là u = 50 6 cos100πt (V). Thay đổi R đến khi I=2(A) thì thấy UAM = 50 3 (V) và uAN
trễ pha π/6 so với uAB, uMN lệch pha π/2 so với uAB. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 20W
B. 30W
C. 40W
D. 50W
Câu 55. Một đoạn mạch xoa chiều gồm tụ điện có dung kháng 20( Ω ) và một cuộn dây mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch biểu thức điện áp u = 120 2cos(100π t + π / 3)(V ) thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu
dụng 120 (V) và sớm pha π /2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 720 W
B. 120 W
C. 144 W
D. 240 W
Câu 56. Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB . Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u = 220 2 cos100πt(V).
Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dịng điện một góc 30 0. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó cường độ
dịng điện là 3 (A). Cơng suất tồn mạch là

A. 440W
B. 220 3 W
C. 330W
D. 220 2 W
Câu 57. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc
CƠNG SUẤT DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU- 2021_ ĐIỆN THOẠI: 0904.989.636 HOẶC 0968.948.083
54


nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là 0,5(A). Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π /2.
Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 20W
B. 90W
C. 100W
D. 150W
Câu 58. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 6cos(ωt )(V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm cuộn cảm, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Biết điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau π /2. Điện áp hiệu dụng
trên R bằng một nửa điện áp hiệu dụng trên đoạn MB và cương độ dòng điện hiệu dụng 1(A). Công suất tiêu thụ
của mạch là
A. 60 W
B. 180 W
C. 90 W
D. 90 3 W
Câu 59. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm: đoạn AN chứa tụ điện C nối tiếp với điện trở thuần R và
đoạn NB chỉ có cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Điện áp hiệu dụng trên các đoạn AN, NB và AB lần
lượt là 80(V), 170(V) và 150(V). Cường độ hiệu dụng qua mạch là 1(A). Hệ số công suất của đoạn AN là 0,8.
Tổng điện trở thuần của toàn mạch là

A. 30 2 Ω
B. 60 Ω
C. 90 Ω
D. 138 Ω
Câu 60. Đặt một điện áp u = 50 2cos(100π t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R= 30( Ω ), tụ
điện và cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ là 80(V), trên cuộn dây là 10 26 (V) và trên điện trở R là 30(V).
Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 20W
B. 30W
C. 40W
D. 50W
Câu 61. Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 75V- 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25(V), trên đoạn MN là
25(V) và trên đoạn NB là 75(V). Hệ số cơng suất của tồn mạch là
A. 7/25
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,83
Câu 62. Trên đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 65V- 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 13(V), trên đoạn MN là
13(V) và trên đoạn NB là 65(V). Công suất tiêu thụ trên tồn mạch là 25(W). Cường độ dịng điện hiệu dụng là
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
Câu 63. Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
C
L, r

R
xoay chiều u = 120 6 cos100 π t (V) ổn định, thì điện áp hiệu dụng hai A
B
đầu MB bằng 120V, cơng st tiêu thụ tồn mạch bằng 360W; độ lệch
M
N
pha giữa uAN và uMB là 900, uAN và uAB là 600 . Tìm R và r
A. R = 120 Ω ; r = 60 Ω
B. R = 60 Ω ; r = 30 Ω
C. R = 60 Ω ; r = 120 Ω
D. R = 30 Ω ; r = 60 Ω
0,5 2
Câu 64. Một cuộn cảm có độ tự cảm L =
H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu đoạn
π
mạch một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz có giá trị hiệu dụng U = 100V thì điện áp hai đầu R là U 1 = 25 2V ,
hai đầu cuộn dây là U2 = 25 10V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 50 2W.

B.

125 6
W.
4

C. 25 6W.

D. 50 6W.

Câu 65. Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây

và hai đầu điện trở R cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau π /3. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C thì
cosϕ = 1 và cơng suất tiêu thụ là 100W. Nếu khơng có tụ thì cơng suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 80W
B. 86,6W
C. 75W
D. 70,7W
Câu 66. Đoạn mạch xoay chiều AB có điện trở R 1 mắc nối tiếp với đoạn mạch R 2C, điện áp hiệu dụng hai đầu R 1
và hai đầu đoạn mạch R2C có cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau π /3. Nếu mắc nối tiếp thêm cuộn dây thuần cảm
thì cosϕ = 1 và cơng suất tiêu thụ là 200W. Nếu khơng có cuộn dây thì cơng suất tiêu thụ của mạch là bao nhiêu?
A. 160W
B. 173,2W
C. 150W
D. 141,42W
Câu 67. Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với
C
L,r
R
một tụ điện C và một cuộn dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa A
điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào
N
M
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 3 V
CƠNG SUẤT DỊNG ĐIỆN XOAY CHIỀU- 2021_ ĐIỆN THOẠI: 0904.989.636 HOẶC 0968.948.083

B

55


khơng đổi, tần số f = 50Hz thì đo đươc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp U AN lệch pha


π
2

π
so với UAN. Biết cơng suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu
3
nối tắt hai đầu cuộn dây thì cơng suất tiêu thụ của mạch là
A. 810W
B. 240W
C. 540W
D. 180W
Câu 68. Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn
L
R
C
mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một A
B
điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn
M
cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng
so với điện áp UMB đồng thời UAB lệch pha

giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha

π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ
12

số công suất của đoạn mạch MB

A. 3 / 2
B. 0,26
C. 0,50
D. 2 / 2
Câu 69. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm R nối tiếp với C và
MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V).
Biết R = r =

L
, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = 3 điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của
C

đoạn mạch có giá trị là
A. 0,866
B. 0,975
C. 0,755
Câu 70(TN THPT QG 2021). Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào
hai đầu đoạn mạch AB như hình bên (H1). Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp uMN giữa hai
điểm M và N theo thời gian t. Biết 63RCω = 16 và r = 24 Ω. Công suất
tiêu thụ của mạch AB là
A. 15 W.
B. 19 W.
C. 21 W.
D. 17 W.

D.0,887

Câu 71(TN THPT QG 2021). Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên (H1) . Hình H2 là đồ thị biểu

diễn sự phụ thuộc của điện áp u AB giữa hai điểm A, B và điện áp uMN
giữa hai điểm M, N theo thời gian t. Biết 63RCω = 16 và r = 15Ω . Công
suất tiêu thụ của mạch AB là
A. 24W .
C. 22 W .

B. 18 W .
D. 20 W .

Câu 72(TN THPT QG 2021). Đặt điện áp
xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên (H1). Hình H2 là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u AB
giữa hai điểm A và B, và điện áp u MN giữa hai
điểm M và N theo thời gian t như hình bên.
Biết 63RCω = 16 và r = 18 Ω.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 18 W.
B. 20 W.

C. 22 W.

D. 16 W.

CÔNG SUẤT DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU- 2021_ ĐIỆN THOẠI: 0904.989.636 HOẶC 0968.948.083

56




×